Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.14 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. </b>
<b>Cột (I)</b> <b>Cét (II)</b>
A. ChÊt oxi ho¸
B. Sù oxi ho¸
C. ChÊt khư
D. Sù khư
1. lµ chÊt nhêng electron
2. lµ chÊt cã sè oxi hoá giảm sau phản ứng
3. là chÊt nhËn electron
4. lµ chÊt cã sè oxi hoá tăng sau phản ứng
5. là quá trình nhờng electron
6. là quá trình nhËn electron
<b>2. </b> Số oxi hoá của nguyên tố clo trong các hợp chất của dãy nào dới đây đợc sắp xếp theo
chiều tăng dần ?
A. HClO4, HClO3, HClO2, HClO B. HClO2, HCl, HClO3, HClO, HClO4
C. HCl, HClO3, HClO, HCl D. HClO, HClO2, HClO3, HClO4
<b>3. </b> Dãy chất xếp theo chiều tính oxi hố giảm dần :
A. HIO, HBrO, HClO B. HBrO, HClO, HIO
C. HBrO, HIO, HClO D. HClO, HBrO, HIO
<b>4. </b> Trongcác câu sau, câu nào đúng ? Câu nào sai ?
a) Lu hnh chØ thĨ hiƯn tÝnh khư. b) S2<sub> trong hi®ro sunfua chØ thĨ hiƯn tÝnh khư.</sub>
c) SO2 võa thĨ hiƯn tÝnh khư, võa thĨ hiƯn tÝnh oxi ho¸.
d) H2SO4 chØ thĨ hiƯn tÝnh oxi hoá.
<b>5.</b> Điền vào chỗ trống những thông tin còn thiếu sao cho phï hỵp :
A. 2
(1) 0
0
C. 4
(3) 6
D. 5
(4) 2
E. 2
(5) 0
<b>6. </b> Cho một đinh sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat, xảy ra phản ứng :
C. thÕ, oxi ho¸ khư D. hoá hợp, oxi hoá khử
<b>8. </b>
<b>Cột (A)</b> <b>(B)</b>
A. CaO + CO2
B. Fe + HCl
C. Fe + Cl2
D. BaCl2 + H2SO4
E. Ca(OH)2 + CO2
1. BaSO4 + HCl
2. FeCl3
3. CaCO3
4. FeCl2 + H2
5. CaCO3 + H2O
6. Ba(OH)2 + Na2SO4
<b>9.</b>
<b>(I)</b> <b>(II)</b>
A. Ph¶n øng thÕ <sub>1. 2Fe + 3Cl</sub><sub>2</sub><sub> 2FeCl</sub><sub>3</sub>
B. Phản ứng hoá hợp 2. FeSO4 + 2NaOH Fe(OH)2 + Na2SO4
C. Phản ứng phân huỷ
3. 2Cu + O2 to
D. Phản ứng trao đổi
4. Cu(OH)2
o
t
E. Phản ứng oxi hoá khử
5. Fe(OH)2
o
t
6. 2Al + 3CuCl2 2AlCl3 + 3Cu
7. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
8. Fe + Ag2SO4 FeSO4 + 2Ag
<b>10. </b> Cho phơng trình phản ứng : Fe + H2SO4 (đặc, nóng) X + Y + Z
X, Y, Z lần lợt là : A. Fe(SO4)3 ; H2O ; H2 B. Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
<b>11.</b> Phản ứng giữa Cu với axit sunfuric đặc nóng thuộc loại phản ứng :
A. phân huỷ. B. hóa hợp. C. thế. D. oxi hóa – khử.
<b>12. </b> Các câu sau, câu nào đúng ? Câu no sai ?
a) Phản ứng trung hoà là phản ứng oxi hóa khử.
b) Phản ứng phân hủy luôn là ph¶n øng oxi hãa khư.
c) Phản ứng thế trong hố học vơ cơ ln là phản ứng oxi hóa khử.
d) Phản ứng trao đổi luôn là phản ứng oxi húa kh.
e) Phản ứng điện phân luôn là phản ứng oxi hóa khử.
<b>13.</b> HÃy ghép các phơng trình hoá học ở cột (II) với tên phản ứng ë cét (I) sao cho phï hỵp.
<b>Cét (I)</b> <b>Cột (II)</b>
1. Phản ứng hoá hợp
2. Phn ứng phân huỷ
3. Phản ứng thế
4. Phản ứng trao đổi
A. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
B. O2 + S to
C. HCl + NaOH NaCl + H2O
D. 2CuNO3
o
t
2↑ + O2↑
E. 3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
<b>14.</b> Hãy chọn đáp án đúng cho các câu sau :
a) Cho các phản ứng sau :
(1) Na<i>(r)</i> +
(4)
bãng tèi
Ph¶n øng thu nhiệt là : A. Phản ứng (1) B. Ph¶n øng (2)
C. Ph¶n øng (3) D. Phản ứng (4)
b) Giá trị H= + 572 kJ/mol ë ph¶n øng (3) cho biÕt :
A. lợng nhiệt toả ra khi phân huỷ 1 mol CaCO3.
B. lợng nhiệt cần hấp thụ để phân huỷ 1 mol CaCO3.
C. lợng nhiệt toả ra khi phân huỷ 1 g CaCO3.
D. lợng nhiệt cần hấp thụ để tạo thành 1 mol CaCO3.
<b>15.</b> Trong các câu sau, câu nào đúng ? Câu nào sai ?
a) Sự đốt cháy sắt trong clo là phản ứng oxi hoá khử.
b) HCl bao gồm các ion H+<sub> và Cl</sub><sub>.</sub>
c) Khi t¸c dụng với N2 thì H2 là chất khử.
d) Cht oxi hố là chất có số oxi hố giảm sau phản ứng.
e) Chất khử là chất có số oxi hố giảm sau phản ứng.
<b>16.</b> Hãy chọn đáp án đúng cho cỏc cõu di õy.
a) Cho các phản ứng :
2Fe + 3Cl2 to
Cu +2AgNO3 2Ag + Cu(NO3)2 (4) SO3 + H2O H2SO4 (5)
Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng :
A. (1) v (4) ; B. (2) và (4) ; C. (4) và (5) ; D. (1) và (3)
b) Trong phản ứng nào dới đây HCl đóng vai trò là chất khử ?
(1) MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O (2) Mg + 2HCl MgCl2 + H2
(3) CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
A. (1) B. (2) C. (1) và (2) D. Cả 3 phản ứng<i> </i>
<b>17.</b> Hãy chọn đáp án đúng cho câu sau :
Thả một đinh sắt vào dung dịch đồng(II) clorua. Đây là phản ứng
A. trao đổi. B. phân huỷ. C. thế. D. hố hợp.
<b>18.</b> Hãy ghép các phơng trình hố học ở cột (II) cho phù hợp với tên phản ứng ở cột (I).
<b>Cét (I)</b> <b>Cét (II)</b>
A. Ph¶n øng hoá hợp
B. Phản ứng phân huỷ
C. Phản ứng oxi hãa khư
D. Ph¶n øng thÕ
1. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
2. CaO + H2O Ca(OH)2
3. CaCO3 to
4. 2KMnO4
o
t
5. C + O2 to
6. 2HgO to
II C©u hái vµ bµi tËp tù luËn
<b>1.</b> Cho các phản ứng sau, hãy chỉ rõ loại phản ứng (hoá hợp, phân huỷ, thế, trao đổi) và cho
biết đâu là phản ứng oxi hoá khử (thể hiện bằng cách ghi rõ số oxi hoá của các nguyên
tố)
2Na + Cl2 2NaCl
CaO + CO2
o
t
3
Mg + H2SO4 MgSO4 + H2
HCl + NaOH NaCl + H2O
2Al(OH)3
o
t
2O3 + 3H2O
2H2O2 2H2O + O2
<b>2.</b> Trong phịng thí nghiệm, ngời ta thờng phun dung dịch NH3 đ
a) Viết phơng trình hoá học cđa ph¶n øng x¶y ra.
b) Trong phản ứng đó số oxi hoá của các nguyên tố thay đổi nh thế nào ? Nguyên tố nào
bị oxi hoá ? Nguyên tố nào bị khử ? Đâu là chất oxi hoá ? Đâu là chất khử ?
<b>3.</b> Cân bằng các phản ứng sau. Xác định chất oxi hoá và chất khử trong mỗi phản ứng đó.
Biểu diễn sự thay đổi số oxi hoá.
a) H2C2O4 + KMnO4 + H2SO4→MnSO4 + K2SO4 + CO2↑+ H2O
c) Na2SO3 + K2Cr2O7 + H2SO4→Na2SO4 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O
d) FeO + CO →Fe + CO2
<b>4.</b> Cho các biến đổi hố học sau :
§iỊu chÕ oxi bằng cách điện phân nớc.
Tôi vôi.
a) Viết các phơng trình hoá học của phản ứng xảy ra.
b) Số oxi hoá của các nguyên tố trong những phản ứng đó biến đổi nh thế nào ?
<b>5.</b> Cân bằng các phơng trình hố học của các phản ứng sau :
a) Mg + HNO3→Mg(NO3)2 + 2NO +H2O
b) Al + H2SO4→Al2(SO4)3 + SO2 + H2O
c) Fe3O4 + HNO3→Fe(NO3)3 + NO + H2O
d) I2 + Na2S2O3→Na2S4O6 + NaI
<b>6.</b> Cân bằng các phơng trình hoá học của các phản ứng sau :
a) H2S + HNO3 H2SO4 + NO + H2O
b) KI + HNO3→ I2 + KNO3 + NO + H2O
c) PbO + NH3→ Pb + N2 + H2O
d) FeS2 + O2→ Fe2O3 + SO2
<b>7.</b> Chỉ ra các phản ứng để điều chế các kim loại theo các trờng hợp sau :
a) Từ 1 chất duy nhất (2 phản ứng).
b) Từ 1 đơn chất và 1 hợp chất (1 phản ứng).
c) Từ 2 hợp chất (1 phản ứng).
Cho biết số oxi hố của các ngun tố trong các phản ứng đó thay đổi nh thế nào ?
<b>8.</b> Nêu 3 cách điều chế FeCl3.
a) Từ 2 đơn chất.
b) Từ 2 hợp chất.
c) Từ một đơn chất và một hợp chất.
Cho biết số oxi hoá của các nguyên tố trong các phản ứng đó thay đổi nh thế nào ?
<b>9.</b> Hãy dẫn ra phản ứng oxi hố khử trong đó :
kim lo¹i tác dụng với muối tạo thành 2 muối.
kim loại tác dụng với oxit kim loại.
kim loại tác dụng với phi kim.
kim loại tác dụng với dung dịch kiềm.
kim loại tác dụng với axit.
Cho bit s oxi hố của các ngun tố trong các phản ứng đó thay đổi nh thế nào ? Đâu
là chất khử ? Đâu là chất oxi hoá ?
<b>10.</b> Trong các phản ứng oxi hoá khử sau, các nguyên tử phi kim đóng vai trị gì ?
a) 3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3
b) S + O2→ SO2
c) Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O
<b>11.</b> a) Trong số các phần tử (nguyên tử hoặc ion) sau : Mg2+<sub>, Na</sub>+<sub>, Al, Al</sub>3+
Phần tử nào có thể đóng vai trị chất khử ?
b) Trong số các phần tử sau : Mg, Cu2+<sub>, Cl</sub><sub>, S</sub>2<sub> </sub>
Phần tử nào có thể đóng vai trị chất oxi hố ?Hãy giải thích và lấy ví dụ minh họa.
<b>12.</b> Trong số các nguyên tử và ion sau : Ag, Cu2+<sub>, Br</sub><sub>, Fe</sub>2+
Ngun tử (ion) nào có thể đóng vai trị là chất khử ?
Nguyên tử (ion) nào có thể đóng vai trị là chất oxi hố ?
Ngun tử (ion) nào có thể đóng vai trị vừa là chất oxi hố, vừa là chất khử ?
Lấy thí dụ minh hoạ
<b>13.</b>Ở nhiệt độ thờng nitơ hầu nh khơng có phản ứng với oxi. Muốn có phản ứng xảy ra phải
đốt nóng đến khoảng 3000o<sub> hoặc dới tác dụng của tia la in. </sub>
a) Phản ứng giữa oxi và nitơ nói trên có phải là phản ứng thu nhiệt không ? Giải thích.
b) Viết phơng trình phản ứng và hÃy cho biÕt s¶n phÈm cđa ph¶n øng cã thĨ tham gia
vào một phản ứng oxi hố khử nào đó khơng. Nếu có thì nó đóng vai trị là chất gì ?
Nêu thí dụ minh hoạ.
<b>14.</b> Trong phßng thÝ nghiƯm, ngêi ta điều chế khí nitơ tinh khiết bằng cách cho amoniac tác
dụng với một axit vô cơ A có tính oxi hoá. Sản phẩm tạo thành là H2O và N2 với hệ số
của H2O và N2 trong phơng trình lần lợt là 2 và 1.
a) Xỏc nh cụng thc phõn t ca A.
b) Viết phơng trình hoá học và tính số oxi hóa của các nguyên tố bị oxi hoá và bị khử
tr-ớc và sau phản ứng.
<b>15.</b> Kali xianua là một chất rất độc đợc dùng trong công nghiệp khai thác vàng. Chất này
đ-ợc điều chế từ đơn chất C, K2CO3 và một loại phân bón là CaCN2.
a) Viết phơng trình hố học của phản ứng, biết phản ứng tạo ra sản phẩm phụ là CaCO3.
b) Để điều chế 1 kg KCN ngời ta cần bao nhiêu kg nguyên liệu và thu đợc bao nhiêu
gam CaCO3 ?
<b>16.</b> Trong công nghiệp, ngời ta điều chế photpho trắng theo phơng trình hoá học :
Ca3(PO4)2 + A + B CaSiO3 + CO + P
Biết A là một đơn chất và trong phản ứng A đóng vai trị là chất khử.
B là một oxit axit và số oxi hố của các ngun tố trong B khơng đổi. Viết ph ơng trình
hố học của phản ứng, xác định A, B và cho biết trong tự nhiên chúng có ở đâu ?
<b>17.</b> Phơng trình nhiệt hố học của phản ứng tổng hợp amoniac nh sau :
3H2 + N2→ 2NH3 H = 92,82 kJ/mol
Hãy tính lợng nhiệt thu đợc khi :
a) Cho H2 tác dụng với 336 lit không khí chứa 80% N2 (đktc).
b) Tạo ra 340 g amoniac.
<b>18.</b> to ra 1mol HCl từ các đơn chất cần tiêu hao một lợng nhiệt là 91,98 kJ.
a) Viết phơng trình nhiệt hố học của phản ứng.
b) Nếu 365 g khí HCl phân huỷ thành các đơn chất thì lợng nhiệt kèm theo quỏ trỡnh ú
l bao nhiờu ?
<b>19.</b> Cân bằng các phơng trình hoá học sau và cho biết vai trò của tõng chÊt tham gia PƯ
a) K2Cr2O7 + HCl→ Cl2 + KCl + CrCl3 + H2O
b) NaClO + KI + H2SO4→I2 + NaCl + K2SO4 + H2O
c) Cr2O3 + KNO3 + KOH→ K2CrO4 + KNO2 + H2O
d) Cl2 + NaOH→ NaCl + NaClO + H2O
<b>20.</b> Hoµn thµnh các phơng trình hoá học của phản ứng sau :
a) FeSO4 + HNO3 + H2SO4→Fe2(SO4)3 + NO + ...
b) NH3 + Br2→ N2 +...
c) KMnO4 + HCl Cl2 + MnCl2 + ...
d) CuO + CO ... + ...
<b>21. </b> Cân bằng phơng trình hoá học và cho biết vai trò của H2O2 trong mỗi ph¶n øng.
H2O2 + KMnO4 + H2SO4 O2 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
PbS + H2O2 PbSO4 + H2O
H2O2 H2 + O2
KI + H2O2 + H2SO4 H2O + K2SO4 + I2
CaCl(OCl) +H2O2 H2O + O2 + CaCl2
<b>22.</b> a) C©n bằng phơng trình hoá học và cho biết tên nguyên tố bị khử và tên nguyên tố bị
oxi hoá.
C2H5OH + K2Cr2O7 + H2SO4 CO2 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
b) Để tác dụng hết với 112 g dung dịch A có chứa C2H5OH cần 140 ml dung dịch
K2Cr2O7 0,07M. Tớnh nng % ca C2H5OH.
<b>23.</b> Cân bằng các phơng trình phản ứng sau :
a)
b)
c) M + HNO3 M
d) M + HNO3 M