Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.47 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
<b>TRƢỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHỆ </b>
Ngành : Công nghệ thông tin
Chuyên ngành : Truyền dữ liệu và Mạng máy tính
Mã số : 60 48 15
LUẬN VĂN THẠC SĨ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS NGUYỄN ĐÌNH VIỆT
<b>LỜI CAM ĐOAN ... </b>Error! Bookmark not defined.
<b>LỜI CẢM ƠN ... </b>Error! Bookmark not defined.
<b>MỤC LỤC ...2 </b>
<b>CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT ...5 </b>
<b>DANH SÁCH HÌNH VẼ ...7 </b>
<b>DANH MỤC CÁC BẢNG ...9 </b>
<b>MỞ ĐẦU ... 10 </b>
1. Mục đích và ý nghĩa của đề tài ... 10
2. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ... 10
3. Cấu trúc các chương ... 11
<b>CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN QoS CHO TRUYỀN THÔNG ĐA PHƢƠNG </b>
<b>TIỆN ... 12 </b>
1.1 Tổng quan ... 12
1.2 Các ứng dụng truyền thông đa phương tiện ... 13
1.2.1 Truyền dòng số liệu âm thanh và hình ảnh đã được lưu trữ trước
(Streaming stored audio and video) ... 13
1.2.2 Truyền dòng số liệu âm thanh và hình ảnh thời gian thực từ một nguồn
đến nhiều đích ... 14
1.2.3 Truyền âm thanh và hình ảnh có tương tác thời gian thực (Real-time
interactive audio and video) ... 15
1.3 Các tham số chất lượng dịch vụ ... 15
1.3.1 Băng thông ... 15
1.3.2 Độ trễ ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
2.1 Thành phần chung của kiến trúc QoS <b>Error! Bookmark not defined. </b>
2.2 Các chức năng của QoS ... <b>Error! Bookmark not defined. </b>
2.2.1 Đánh dấu gói tin ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
2.2.2 Phân loại gói tin ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
2.2.3 Chính sách lưu lượng ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
2.2.4 Quản lý hàng đợi tích cực ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
2.2.4.1 Kỹ thuật loại bỏ gói ngẫu nhiên sớm RED<b>Error! Bookmark not </b>
<b>defined.</b>
2.2.4.2 Kỹ thuật loại bỏ sớm theo trọng số WRED<b>Error! Bookmark not </b>
<b>defined.</b>
2.2.5 Lập lịch gói tin ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
2.2.5.1 Hàng đợi FIFO ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
2.2.5.2 Hàng đợi có ưu tiên PQ ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
2.2.5.3 Hàng đợi công bằng FQ ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
2.2.5.4 Hàng đợi quay vịng có trọng số WRR .. <b>Error! Bookmark not </b>
<b>defined.</b>
2.2.5.5 Hàng đợi cơng bằng có trọng số WFQ và hàng đợi theo lớp cơng
bằng có trọng số CB-WFQ ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
2.2.6.1 Định dạng lưu lượng “thuần” (Pure traffic shaping) ... <b>Error! </b>
<b>Bookmark not defined.</b>
2.2.6.2 Định dạng lưu lượng kiểu giỏ có sử dụng thẻ bài (Token bucket)
<b>Error! Bookmark not defined.</b>
<b>CHƢƠNG 3. MƠ HÌNH DỊCH VỤ TÍCH HỢP INTSERV</b>Error! Bookmark not
defined.
3.1 Tổng quan IntServ ... <b>Error! Bookmark not defined. </b>
3.2 Kiến trúc IntServ ... <b>Error! Bookmark not defined. </b>
3.2.1 Điều khiển chấp nhận ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
3.2.2 Phân loại ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
3.2.3 Lập lịch ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
3.2.4 Các dịch vụ của IntServ ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
3.3 Giao thức dành trước tài nguyên - RSVP (Resource Reservation
Protocol) ... <b>Error! Bookmark not defined. </b>
3.3.1 Giới thiệu chung ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
3.3.2 Hoạt động của RSVP ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
3.3.3 Các kiểu dành trước tài nguyên RSVP<b>Error! Bookmark not defined.</b>
3.3.4 Định dạng thông báo RSVP ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
3.3.5 Thông báo PATH ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
3.3.6 Thông báo RESV ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
<b>CHƢƠNG 4. MƠ HÌNH DỊCH VỤ KHÁC BIỆT DIFFSERV</b>Error! Bookmark
not defined.
4.2 Kiến trúc DiffServ ... <b>Error! Bookmark not defined. </b>
4.2.1 Miền DS (Different Service) ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
4.2.2 Vùng DS ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
4.3 Định nghĩa trường trong DiffServ ... <b>Error! Bookmark not defined. </b>
4.3.1 Đánh dấu gói tin trong bộ định tuyến thông thường<b>Error! Bookmark </b>
<b>not defined.</b>
4.3.2 Cấu trúc trường DS ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
4.3.3 Các mã phân biệt dịch vụ DSCP ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
4.4 Phân loại và điều hoà lưu lượng ... <b>Error! Bookmark not defined. </b>
4.5 Hành vi theo chặng PHB (Per-Hop Behaviors) <b>Error! Bookmark not </b>
<b>defined. </b>
4.5.1 Chuyển tiếp nhanh EF PHB. ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
4.5.2 Chuyển tiếp đảm bảo AF PHB ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
<b>CHƢƠNG 5. THỰC NGHIỆM MƠ PHỎNG ... </b>Error! Bookmark not defined.
5.1 Hệ mơ phỏng NS2 ... <b>Error! Bookmark not defined. </b>
5.1.1 Giới thiệu ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
5.1.2 Kiến trúc của NS2 ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
5.1.3 Các nguồn sinh lưu lượng trong NS-2<b>Error! Bookmark not defined.</b>
5.2.1 Thực nghiệm 1: Mô phỏng mạng IP không hỗ trợ RSVP_TE <b>Error! </b>
<b>Bookmark not defined.</b>
5.2.1.1 Thiết lập cấu hình mơ phỏng 1 <b>Error! Bookmark not defined.</b>
5.2.1.2 Thực hiện và phân tích kết quả mơ phỏng 1<b>Error! Bookmark not </b>
<b>defined.</b>
5.2.2 Thực nghiệm 2: Mô phỏng mạng IP có hỗ trợ việc đặt trước tài nguyên
... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
5.2.2.1 Thiết lập cấu hình mô phỏng 2 <b>Error! Bookmark not defined.</b>
5.2.2.2 Thực hiện và phân tích kết quả mơ phỏng 2<b>Error! Bookmark not </b>
<b>defined.</b>
5.2.3 Thực nghiệm 3: Mô phỏng hoạt động tự khôi phục kết nối đường
truyền bị “đứt” ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>
5.2.3.1 Thiết lập cấu hình mơ phỏng 3 <b>Error! Bookmark not defined.</b>
5.2.3.2 Thực hiện và phân tích kết quả mô phỏng 3<b>Error! Bookmark not </b>
<b>defined.</b>
5.3 Thực nghiệm mơ phỏng mơ hình DiffServ ... <b>Error! Bookmark not </b>
<b>defined. </b>
<b>KẾT LUẬN ... </b>Error! Bookmark not defined.
<b>CÁC HƢỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO .... </b>Error! Bookmark not defined.
<b>Từ viết tắt </b> <b>Nghĩa tiếng Anh </b>
AF Assured Forwarding
AL Application Layer
AQM Active Queue Management
ATM Asynchronous Transfer Mode
BA Behavior Aggressive
B-ISDN Broadband ISDN
CBR Constant Bit Rate
CBS Committed Burst Size
CIR Committed Information Rate
CoS Class of Service
DiffServ Differential Service
DLL Data Link Layer
DS Different Service
DSCP Differential Service Code Point
ECN Explicit Congestion Notification
EF Expedited Forwarding
ETSI European Telecommunications Standards Institute
FIFO First In First Out
FLOWSPEC Flow Specification
FQ Fair Queuing
GoS Grade of Service
IESG Internet Engineering Steering Group
IETF Internet Engineering Task Force
IntServ Integrated Service
IPLR IP Loss Rate
IPTD IP Packet Transfer Delay
IPER IP Error Rate
ISO International Standard Organization
ITU International Telecommunication Union
MF Multi Fields
MPLS Multi Protocol Label Switching
NL Network Layer
NNI Network Node Interface
PHB Per Hop Behavior
PIR Peak Information Rate
PQ Priority Queuing
QoS Quality of Service
RED Random Early Discarding
RFC Request For Comments
RSVP Resource reservation protocol
SE Shared Explicit
SLA Service Level Agreement
TCA Traffic Conditioning Agreement
TL Transmission Layer
ToS Type of Service
UBR Undefined Bit rate
UNI User Network Interface
VBR Variable Bit Rate
WF Wildcard Filter
WFQ Weighted Fair Queuing
WRED Weighted Random Early Discarding
Hình 1.1: Băng thơng liên kết ... <b>Error! Bookmark not defined. </b>
Hình 2.1: Các thành phần trong cơ chế đảm bảo chất lượng dịch vụ QoS. . <b>Error! </b>
<b>Bookmark not defined. </b>
Hình 2.2: Các yêu cầu chức năng cơ bản của một bộ định tuyến<b>Error! Bookmark </b>
<b>not defined. </b>
Hình 2.3: Sơ đồ nguyên lý hoạt động của RED .. <b>Error! Bookmark not defined. </b>
Hình 2.4: Sơ đồ ngun lý lập lịch gói tin ... <b>Error! Bookmark not defined. </b>
Hình 2.5: Hàng đợi ưu tiên PQ. ... <b>Error! Bookmark not defined. </b>
Hình 2.6: Hàng đợi cơng bằng FQ ... <b>Error! Bookmark not defined. </b>
Hình 2.7: Hàng đợi quay vịng có trọng số WRR.<b>Error! Bookmark not defined. </b>
Hình 2.8: Định dạng lưu lượng thuần ... <b>Error! Bookmark not defined. </b>
Hình 2.9: Định dạng lưu lượng bùng nổ kiểu giỏ có sử dụng thẻ bài. ... <b>Error! </b>
<b>Bookmark not defined. </b>
Hình 3.1: Mơ hình hoạt động dịch vụ tích hợp IntServ ... <b>Error! Bookmark not </b>
<b>defined. </b>
Hình 3.2: Nguyên lý hoạt động của RSVP ... <b>Error! Bookmark not defined. </b>
Hình 3.3: Các kiểu dành trước tài ngun ... <b>Error! Bookmark not defined. </b>
Hình 3.4: Khn dạng bản tin RSVP và tiêu đề chung RSVP . <b>Error! Bookmark </b>
Hình 3.5: Khn dạng bản tin đối tượng RSVP . <b>Error! Bookmark not defined. </b>
Hình 3.6: Class-Num và C-Type ... <b>Error! Bookmark not defined. </b>
Hình 3.7: Đối tượng kiểu ... <b>Error! Bookmark not defined. </b>
Hình 3.8: Định dạng thông báo RSVP PATH .... <b>Error! Bookmark not defined. </b>
Hình 3.9: Định dạng thơng báo RSVP RESV .... <b>Error! Bookmark not defined. </b>
Hình 4.1: Mơ hình các bước dịch vụ phân biệt DiffServ. . <b>Error! Bookmark not </b>
<b>defined. </b>
Hình 4.2: Miền IP ... <b>Error! Bookmark not defined. </b>
Hình 4.3: Miền DS ... <b>Error! Bookmark not defined. </b>
Hình 4.4: Một miền DS và các mạng con. ... <b>Error! Bookmark not defined. </b>
Hình 4.5: Vùng DS... <b>Error! Bookmark not defined. </b>
Hình 4.6: Tiêu đề gói tin IPv4 ... <b>Error! Bookmark not defined. </b>
Hình 4.7: Trường kiểu dịch vụ ToS trong tiêu đề IPv4 ... <b>Error! Bookmark not </b>
<b>defined. </b>
Hình 4.8: Tiêu đề gói tin IPv6 ... <b>Error! Bookmark not defined. </b>
Hình 4.9: Cấu trúc của trường phân biệt dịch vụ DS... <b>Error! Bookmark not </b>
<b>defined. </b>
Hình 4.11: Các khối điều hoà lưu lượng DiffServ (TCB) . <b>Error! Bookmark not </b>
<b>defined. </b>
Hình 4.12: Xử lý chuyển tiếp nhanh EF PHB. ... <b>Error! Bookmark not defined. </b>
Hình 5.1: Sự tương đồng giữa C++ và OTcl ... <b>Error! Bookmark not defined. </b>
Hình 5.2: Tổng quan về NS từ góc nhìn của người sử dụng<b>Error! Bookmark not </b>
<b>defined. </b>
Hình 5.3: Mơ hình vật lý mạng thực hiện mô phỏng. ... <b>Error! Bookmark not </b>
<b>defined. </b>
Hình 5.4: Cấu hình mạng mơ phỏng thực nghiệm 1<b>Error! Bookmark not defined. </b>
Hình 5.5: Lưu lượng các luồng trong thực nghiệm 1 ... <b>Error! Bookmark not </b>
<b>defined. </b>
Hình 5.6: Hình ảnh hoạt động của mạng trong thực nghiệm 2 trên cửa sổ nam
... <b>Error! Bookmark not defined. </b>
Hình 5.7: Lưu lượng các luồng trong thực nghiệm 2 ... <b>Error! Bookmark not </b>
<b>defined. </b>
Hình 5.8: Cấu hình mạng mơ phỏng thực nghiệm 3<b>Error! Bookmark not defined. </b>
Hình 5.9: Hình ảnh hoạt động của mạng trong thực nghiệm 3 trên cửa sổ nam
... <b>Error! Bookmark not defined. </b>
Hình 5.10: Lưu lượng luồng trong thực nghiệm 3<b>Error! Bookmark not defined. </b>
Hình 5.11: Biến thiên trễ của luồng trong thực nghiệm 3 . <b>Error! Bookmark not </b>
<b>defined. </b>
Hình 5.12: Kiến trúc của mơ hình mơ phỏng ... <b>Error! Bookmark not defined. </b>
Hình 5.13: Cấu hình mạng mơ phỏng DiffServ trong NS2 <b>Error! Bookmark not </b>
<b>defined. </b>
Hình 5.14: Tập các tham số của WRED trường hợp một .. <b>Error! Bookmark not </b>
<b>defined. </b>
Hình 5.15: Biến thiên độ trễ các gói tin nguồn voice ... <b>Error! Bookmark not </b>
<b>defined. </b>
Hình 5.16: Biến thiên độ trễ các gói tin nguồn Video ... <b>Error! Bookmark not </b>
<b>defined. </b>
Bảng 1.1: Các đặc tính phân lớp QoS cho mạng IP theo ITU-T ... 19
Bảng 1.2: Phân lớp QoS theo quan điểm của ETSI ... 20
Bảng 3.1: Các kiểu thông báo RSVP ... 46
Bảng 3.2: Các bit sử dụng cho điều khiển chia sẻ ... 49
Bảng 3.3: Các bit sử dụng cho điều khiển lựa chọn máy gửi ... 49
Bảng 4.1: Các mức hiệu năng DTR ... 58
Bảng 4.2: Các mã dịch vụ phân biệt DSCP ... 60
Bảng 4.3: Chi tiết phân lớp đảm bảo AF PHB ... 64
Bảng 5.1: TCS cho giao diện vào e1... 80
Bảng 5.2: Ttập các tham số WRED ... 83
Mạng Internet truyền thống được xây dựng theo nguyên tắc “cố gắng tối đa”
(best effort), nghĩa là khơng có sự đảm bảo chất lượng dịch vụ (QoS). Truyền
Trong phạm vi của đề tài luận văn tốt nghiệp – “Đánh giá và so sánh hiệu
<i><b>quả đảm bảo QoS cho truyền thông đa phương tiện của mơ hình IntServ và </b></i>
<i><b>DiffServ ”, tôi sẽ nghiên cứu các mơ hình IntServ và DiffServ, thực hiện mơ phỏng </b></i>
bằng bộ mơ phỏng mạng NS-2, từ đó đưa ra các đánh giá, so sánh hiệu quả đảm
bảo QoS của hai mơ hình này.
<b>2.</b> <b>Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu </b>
<b>3.</b> <b>Cấu trúc các chƣơng </b>
Ngoài phần mở đầu và kết luận, nội dung của luận văn này được bố cục như
sau:
<i>Chương 1:</i> Tổng quan QoS cho truyền thông đa phương tiện
<i>Chương 2: </i> Kiến trúc QoS
<i>Chương 3: </i> Mơ hình dịch vụ tích hợp IntServ
<i>Chương 4:</i> Mơ hình dịch vụ khác biệt DiffServ
<b>1.1</b> <b>Tổng quan </b>
Sự phát triển như vũ bão của các công nghệ mạng trong những năm gần đây
đã làm bùng nổ các ứng dụng mới trên Internet như truyền dòng số liệu video, điện
thoại IP, hội thảo từ xa, trò chơi tương tác, thế giới ảo…Những ứng dụng truyền
thông đa phương tiện được xem như là các ứng dụng trên môi trường truyền thông
liên tục và có các yêu cầu về chất lượng dịch vụ khác với yêu cầu của các ứng
dụng truyền thống như: <i>Email</i>, <i>Web</i>, <i>Remote login</i>… Chúng cũng khác với các ứng
dụng kiểu tải về trước rồi mới chạy (<i>download-and-then-play)</i>.
Mỗi loại ứng dụng truyền thơng đa phương tiện có các đòi hỏi QoS khác
nhau. Mục đích chính của việc đưa ra QoS là đưa ra sự đảm bảo có tính định lượng
về băng thông, độ trễ, độ thăng giáng trễ (jitter) hoặc tỉ lệ mất gói. Để thực hiện
đảm bảo QoS, mạng truyền thơng cần có các thành phần cơ bản để đảm bảo QoS
như sau: thành phần cung cấp QoS, thành phần điều khiển QoS và thành phần quản
lý QoS. Rất nhiều cơ chế cho QoS được đưa ra để đáp ứng cho yêu cầu của ứng
dụng người dùng và cũng để đạt được hiệu quả sử dụng tài nguyên mạng ở mức
cao nhất với chi phí tối thiểu.
<b>1.2</b> <b>Các ứng dụng truyền thông đa phƣơng tiện </b>
Các ứng dụng truyền thông đa phương tiện chủ yếu truyền dữ liệu audio và
video, chất lượng ứng dụng thay đổi hết sức nhạy với độ trễ, độ thăng giáng trễ và
phụ thuộc vào một số tham số mạng khác như băng thông, tỉ suất lỗi v.v. Nói
chung, sự mất mát gói tin trong một giới hạn nhất định chỉ gây ra sự thực thi không
Các ứng dụng multimedia được sử dụng trên Internet ngày nay rất đa dạng. Ở
đây, chỉ xem xét ba loại ứng dụng multimedia phổ biến để thấy được những đặc
điểm nổi bật của truyền thông đa phương tiện.
<b>1.2.1 Truyền dòng số liệu âm thanh và hình ảnh đã đƣợc lƣu trữ trƣớc </b>
<b>(Streaming stored audio and video) </b>
Trong ứng dụng loại này, client có thể yêu cầu nhận các file audio hoặc video
được lưu trữ trên server bất kì lúc nào. Các ứng dụng truyền thơng đa phương tiện
loại này có 3 đặc trưng quan trọng:
1. Thông tin đa phương tiện được lưu trữ trước<i> (Stored media)</i>: Nội dung file
audio hoặc video được lưu trữ tại server. Vì thế, khi một file audio hoặc video đang
chạy thì người dùng có thể thực hiện các hành động tương tác như là tạm dừng, tua
đi, tua lại, nhảy tới phía trước hoặc phía sau của file. Thời gian đáp ứng các hành
động này trong khoảng từ 1 cho đến 10 giây.
2. Gửi đi thành dòng<i> (Streaming)</i>: Sau một vài giây, client bắt đầu chạy file
3. Chơi một cách liên tục<i> (Continuous playout)</i>: Khi bắt đầu chơi một file
audio hoặc video, ứng dụng sẽ tiếp tục dựa trên thời gian ban đầu của bản ghi (âm
thanh hoặc hình ảnh). Vì vậy nó địi hỏi độ trễ end-to-end chặt chẽ hơn so với các
Độ trễ từ khi một người dùng tạo một yêu cầu (ví dụ nghe một file audio) cho
đến khi hành động được thực hiện tại máy người dùng (bắt đầu nghe được) cần
nằm trong khoảng từ 1 tới 10 giây, thì người sử dụng có thể chấp nhận được. Các
yêu cầu đối với độ trễ gói tin và độ thăng giáng trễ trong các ứng dụng multimedia
nêu trên không nghiêm ngặt bằng những yêu cầu trong ứng dụng thời gian thực có
tương tác, như là <i>Internet telephony </i>và <i>realtime video conferencing</i>.
<b>1.2.2 Truyền dòng số liệu âm thanh và hình ảnh thời gian thực từ một </b>
<b>nguồn đến nhiều đích </b>
Ứng dụng này tương tự việc phát sóng radio và TV truyền thống, ngoại trừ
việc phát đi được thực hiện trên Internet, nó cho phép người dùng nhận một
chương trình radio hoặc TV được phát từ một nơi nào đó trên thế giới. Một đặc
điểm của loại ứng dụng này là có nhiều người dùng đồng thời nhận cùng một file
audio hoặc video. Khác với ứng dụng <i>streaming stored audio and video</i>, loại ứng
dụng này khơng có đặc tính <i>stored media </i>và khơng thực hiện các hành động tương
tác được, một người dùng không thể dừng hoặc tua lại một chương trình đang phát
cho hàng trăm người đang nghe.
Giống như các ứng dụng đa phương tiện khác, ứng dụng nàycũng có đặc tính
<i>streaming</i>, cũng địi hỏi các u cầu về độ trễ và độ thăng giáng trễ, nhưng không
nghiêm ngặt như các yêu cầu trong <i>Internet telephony </i> và <i>realtime video </i>
<i>conferencing</i>. Độ trễ tối đa có thể là 10s từ khi người dùng kích hoạt một liên kết
cho đến khi file audio hoặc video bắt đầu chạy. Sự phân phối dữ liệu <i>real-time </i>
<i>audio and video </i>tới nhiều người nhận được thực hiện hiệu quả với phương thức
<b>1.2.3 Truyền âm thanh và hình ảnh có tƣơng tác thời gian thực (Real-time </b>
<b>interactive audio and video) </b>
Ứng dụng này cho phép người dùng sử dụng audio hoặc video giao tiếp với
người khác trong thời gian thực. Thí dụ về một ứng dụng như vậy là điện thoại
Internet (<i>Internet phone</i>). Một thí dụ khác là hội thảo truyền hình (<i>Video </i>
<i>conferencing</i>), cho phép một người có thể giao tiếp bằng âm thanh và hình ảnh với
một hay nhiều người khác theo phương thức thời gian thực. Đây là tương tác có
cảm nhận, các thành viên tham gia có thể trao đổi với nhau thơng qua tiếng nói và
hình ảnh trong thời gian thực. Trong ứng dụng hội thảo truyền hình, người dùng có
thể nói hoặc di chuyển bất kỳ lúc nào họ muốn. Độ trễ từ khi người dùng nói hoặc
di chuyển cho đến khi hành động được thực hiện tại các máy nhận phải nhỏ hơn
một vài trăm mi-li-giây.
<b>1.3</b> <b>Các tham số chất lƣợng dịch vụ </b>
Các yêu cầu chất lượng dịch vụ phải được biểu thị theo các tham số QoS đo
được. Các tham số thông thường được biết đến là: băng thông, độ trễ, độ thăng
giáng trễ và sự mất mát gói tin.
<b>1.3.1 Băng thông </b>
[1]. Nguyễn Đình Việt (2008), bài giảng “Đánh giá hiệu năng mạng máy tính”,
[2]. Nguyễn Đình Việt, Vũ Duy Lợi, Vũ Đức Trung (2005), “Đảm bảo chất
lượng dịch vụ cho truyền thông đa phương tiện theo chuẩn kiến trúc
DiffServ”, Hội thảo FAIR 2005.
<b>B. Tài liệu Tiếng Anh </b>
[3]. Eitan Altman, Tania Jimenez (2003-2004), Lecture notes “NS Simulator for
beginners”.
[4]. Jae Chung and Mark Claypool, “NS by Example”.
[5]. Juliet Bates, Chris Gallon, Matthew Bocci, Stuart Walker, Tom Taylor
(2006), <i>Converged Multimedia Networks</i>, John Wiley & Sons Ltd, The
Atrium, Southern Gate, Chichester, West Sussex PO19 8SQ, England.
[6]. Junseok Hwang (1996), <i>A Market-Based Model for the Bandwidth </i>
<i>Management of IntServ-DiffServ QoS Interconnection: A Network Economic </i>
<i>Approach</i>, M.S. University of Colorado.
[7]. Giovanni Perbellini (2005), “An Introduction to NS-2”.
[8].
[9].
[10].
[11]. .
[12]. .
[13].
[16]. Mario Marchese (2007), <i>QoS over Heterogeneous Networks</i>, John Wiley &
Sons, England.
[17]. Marc Greis, “Tutorial for the Network Simulator”.
[18]. The IETF Differentiated Services Working Group homepage,