Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KT tap trung 12 De dap an Hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.17 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN CƠNG PHƯƠNG</b>
<b>MÃ ĐỀ 357</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
Mơn: HĨA HỌC 12


<i>Thời gian làm bài:<b> 45 phút</b></i>


<i>Họ, tên:...Lớp:...Số báo danh:...</i>


(Đề kiểm tra gồm 30 câu hỏi, HS làm bài trên phiếu trả lời trắc nghệm).
<b>Câu 1: Công thức cấu tạo của glixin là</b>


<b>A. H</b>2N – CH2 – COOH. <b>B. H</b>2N – CH2 – CH2 – COOH.


<b>C. CH</b>3CH(NH2)COOH <b>D. CH</b>2OH – CHOH – CH2OH.


<b>Câu 2: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời</b>
giải phóng những phân tử nhỏ khác được gọi là phản ứng


<b>A. trao đổi.</b> <b>B. trùng ngưng.</b> <b>C. nhiệt phân.</b> <b>D. trùng hợp.</b>


<b>Câu 3: 9 g một Amin đơn chức, no mạch hở phản ứng vừa hết với 200 ml dd HCl 1 M .CTPT của</b>
Amin trên là


<b>A. C</b>3H9N <b>B. C</b>4H11N <b>C. CH</b>5N <b>D. C</b>2H7N


<b>Câu 4: 17. Cho các chất có cấu tạo như sau: </b>



(1) CH3 - CH2 - NH2 (2) CH3 - CO - NH2 (3) NH2 - CH2 - COOH


(4) C6H5 - NH2 (5) C6H5NH3Cl (6) C6H5 - NH - CH3 (7) CH2 = CH - NH2.
Chất nào là amin ?


<b>A. (1); (4); (6); (7)</b> <b>B. (1); (2); (3); (7)</b> <b>C. (1); (2); (4); (7)</b> <b>D. (1); (4); (5); (6)</b>
<b>Câu 5: Polime nào dưới đây thực tế KHÔNG sử dụng làm chất dẻo?</b>


<b>A. Poli (vinyl clorua)</b> <b>B. Poli (metacrilat)</b>
<b>C. Poli (phenol fomandehit).</b> <b>D. Poli (acrilo nitrin)</b>
<b>Câu 6: Trong môi trường kiềm, peptit tác dụng Cu(OH)</b>2 cho hợp chất


<b>A. Màu vàng.</b> <b>B. Màu xanh.</b>


<b>C. Màu tím.</b> <b>D. Màu đỏ gạch.</b>


<b>Câu 7: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng ?</b>


<b>A. polistiren</b> <b>B. poliacrilonitrin</b>


<b>C. poli(etylen terephtalat)</b> <b>D. poli(metyl metacrylat)</b>
<b>Câu 8: Tơ capron thuộc loại</b>


<b>A. tơ polieste.</b> <b>B. tơ axetat</b> <b>C. tơ poliamit.</b> <b>D. tơ visco.</b>
<b>Câu 9: Dãy các hợp chất được xếp theo thứ tự giảm dần tính bazơ(từ trái sang phải) là:</b>


(1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3
<b>A. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6)</b> <b>B. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2)</b>


<b>C. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)</b> <b>D. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6)</b>


<b>Câu 10: Peptit là loại hợp chất chứa từ</b>


<b>A. 2 → 60 gốc α- amino axit liên kết nhau bởi liên kết ion.</b>
<b>B. 2 →50 gốc α- amino axit liên kết nhau bởi liên kết peptit.</b>
<b>C. 2 →70 gốc α- amino axit liên kết nhau bởi liên kết CHT.</b>
<b>D. 2 →20 gốc α- amino axit liên kết nhau bởi liên kết peptit.</b>


<b>Câu 11: Công thức nào sau đây của pentapeptit (A) thỏa điều kiện sau:</b>


+ Thủy phân hoàn tồn 1 mol A thì thu được : 3 mol Glyxin , 1 mol Alanin, 1 mol Valin.


+ Thủy phân khơng hồn tồn A, ngồi thu được các amino axit thì cịn thu được 2 đi peptit:
Ala-Gly và Gly- Ala và một tri peptit Gly-Gly-Val.


<b>A. Gly-Ala-Gly-Val-Gly</b> <b>B. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.</b>
<b>C. Ala-Gly-Gly-Gly-Val.</b> <b>D. Gly-Gly-Ala-Gly-Val.</b>


<b>Câu 12: Dựa vào phương pháp tổng hợp thì trong bốn polime cho dưới đây, polime nào cùng loại</b>
polime với cao su buna?


<b>A. Poli (vinyl clorua)</b> <b>B. Xenlulozơ trinitrat</b>


<b>C. Tơ lapsan</b> <b>D. Nhựa phenolfomandehit.</b>


<b>Câu 13: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với</b>
dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là


<b>A. 160ml</b> <b>B. 16ml</b> <b>C. 32ml</b> <b>D. 320ml</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. 920</b> <b>B. 1230</b> <b>C. 1786</b> <b>D. 1529</b>



<b>Câu 15: Cho các polime: PE, PVC, polibutadien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, caosu</b>
lưu hoá. Các polime có cấu trúc mạch thẳng là:


<b>A. PE, PVC, polibutadien, poliisopren, xenlulozơ, caosu lưu hoá</b>
<b>B. PE, PVC, polibutadien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ.</b>


<b>C. PE, polibutadien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, caosu lưu hoá</b>
<b>D. PE, PVC, polibutadien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xelulozơ.</b>


<b>Câu 16: X là một </b><sub>- amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH</sub><sub>2</sub><sub> và 1 nhóm -COOH. Cho 23,4 gam X tác</sub>
dụng với HCl dư thu được 30,7 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là công thức nào?


<b>A. H</b>2N-CH2CH2-COOH <b>B. CH</b>3- CH2 –CH2- CH(NH2)-COOH


<b>C. H</b>2N-CH2-CH2 –CH2-CH2- COOH <b>D. CH</b>3-CH(NH2)-COOH


<b>Câu 17: Từ 100 lít dung dịch rượu etylic 40</b>0<sub> ( d = 0,8 g/ml) có thể điều chế được bao nhiêu kg cao su</sub>
buna (Biết H = 75%) ?


<b>A. 18,783 kg</b> <b>B. 50,087Kg</b> <b>C. 28,174 kg</b> <b>D. 14,087 kg</b>


<b>Câu 18: Có các dung dịch:</b>


(1) Dung dịch HCl,(2) Dung dịch H2SO4 , (3) Dung dịch NaOH, (4) Dung dịch brom,
(5) Dung dịch CH3 - CH2- OH, (6) Dung dịch CH3COOC2H5


Anilin tác dụng được với những dung dịch nào?


<b>A. (3), (4), (5)</b> <b>B. (4), (5), (6)</b> <b>C. (1), (2), (3)</b> <b>D. (1), (2), (4)</b>



<b>Câu 19: Để tái tạo lại anilin từ dung dịch phenyl amoniclorua phải dùng dung dịch chất nào sau đây</b>
<b>A. Dung dịch NaOH</b> <b>B. Dung dịch Br</b>2 <b>C. Dung dịch HCl</b> <b>D. Dung dịch FeCl</b>3
<b>Câu 20: C</b>3H9N có số đồng phân amin là


<b>A. 2</b> <b>B. 5</b> <b>C. 4</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 21: C</b>4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?


<b>A. 2.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 22: </b>Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?


<b>A. 8 chất</b> <b>B. 6 chất.</b> <b>C. 5 chất.</b> <b>D. 3 chất.</b>


<b>Câu 23: Cho các phản ứng : </b>


H2N – CH2 – COOH + HCl → Cl-H3N+ - CH2 – COOH.
H2N – CH2 – COOH + NaOH → H2N - CH2 – COONa + H2O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic.


<b>A. có tính oxi hóa và tính khử</b> <b>B. có tính chất lưỡng tính</b>


<b>C. chỉ có tính bazơ</b> <b>D. chỉ có tính axit</b>


<b>Câu 24: Cho 4,5 gam etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là</b>


<b>A. 8,1g</b> <b>B. 8,15g</b> <b>C. 0,85g</b> <b>D. 7,65g</b>


<b>Câu 25: Nguyên nhân nào gây nên tính bazơ của amin ?</b>


<b>A. Do amin tan nhiều trong H</b>2O.


<b>B. Do nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp e chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N.</b>
<b>C. Do phân tử amin bị phân cực mạnh.</b>


<b>D. Do nguyên tử N còn cặp eletron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton.</b>
<b>Câu 26: Glixin khơng tác dụng với</b>


<b>A. NaCl.</b> <b>B. CaCO</b>3. <b>C. C</b>2H5OH. <b>D. H</b>2SO4 loãng.


<b>Câu 27: Polime có cấu trúc mạng khơng gian (mạng lưới) là</b>


<b>A. PE.</b> <b>B. nhựa bakelit.</b> <b>C. PVC.</b> <b>D. amilopectin.</b>


<b>Câu 28: Trùng hợp 5,6lít C</b>2H4 (đktc), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lượng polime thu được


<b>A. 4,3 gam.</b> <b>B. 5,3 gam.</b> <b>C. 6,3 gam.</b> <b>D. 7,3 gam.</b>


<b>Câu 29: Để phân biệt 3 dung dịch H</b>2NCH2COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH và C2H5NH2
chỉ cần dùng một thuốc thử là


<b>A. natri kim loại.</b> <b>B. dung dịch NaOH.</b> <b>C. dung dịch HCl.</b> <b>D. quỳ tím</b>


<b>Câu 30: Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien.</b>
Dãy gồm các polime tổng hợp là


<b>A. polietilen, polibutađien, nilon-6, nilon-6,6</b> <b>B. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6</b>
<b>C. polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6</b> <b>D. polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×