Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

ĐỀ KT 45'''' 12NC 4MÃ ĐỀ+ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.89 KB, 10 trang )

Hä vµ tªn
.............................................

Líp 12A1
KiĨm tra 45 ’
M«n: Ho¸ Häc
.

Phần trắc nghiệm - 5điểm

Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học
sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
Câu 1. Nhận biết các chất Al, Ba, Al
2
O
3
, MgO bằng một hố chất là:
A. H
2
O. B. HCl. C. AgNO
3
. D. H
2
.
Câu 2. Hỗn hợp kim loại nào sau đây đều tác dụng với dung dịch muối sắt III trong
dung dịch?


A. K, Ca, Al. B. Na, Fe, Zn. C. Fe, Mg, Cu. D. Ba, Cu, Fe.
Câu 3. Cho Al tác dụng với dung dịch HNO
3
lỗng vừa đủ thu được 0,06 mol N
2
O, khối
lượng Al tham gia phản ứng là:
A. 4,32 gam. B. 4,16 gam. C. 2,32 gam. D. 2,16 gam.
Câu 4. Câu nào sai trong các câu sau?
A. CrO vừa có tính khử vừa có tính oxi hố.
B. Cr
2
O
3
và Cr(OH)
3
có tính lưỡng tính.
C. CuSO
4
khan có thể dùng để phát hiện ra nước có lẫn trong xăng.
D. Crơm có tính khử yếu hơn sắt.
Câu 5. Cho 8,4 gam Fe tác dụng hết với 400 ml dung dịch HNO
3
1M sau phản ứng thu
được dung dịch A và khí NO duy nhất, cơ cạn A thu được muối khan có khối lượng là:
A. 18 gam. B. 27 gam. C. 24,2 gam. D. 9 gam.
Câu 6. Cho 2,16 gam một kim loại A tác dụng hồn tồn với dung dịch H
2
SO
4

đặc nóng
thu được 2,9568 lít khí SO
2
đo ở 27,3
0
C và 1 atm. Kim loại A là:
A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Al.
Câu 7. Quặng boxit được dùng để điều chế kim loại:
A. Al. B. Fe. C. Cr. D. Cu.
Câu 8. Người ta thường cho phèn chua vào nước nhằm mục đích:
A. Khử mùi. B. Làm mềm nước. C. Làm trong nước. D. Diệt trùng nước.
Câu 9. Cho Na tan hết trong dung dịch chứa 2 muối nhơm clorua và đồng II clorua thu
được kết tủa A. Nung A trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn B,
cho một luồng hiđro dư đi qua B nung nóng được chất rắn C. Thành phần hố học trong
C gồm:
A. Al
2
O
3
và Cu. B. Al
2
O
3
và CuO. C. Al và CuO. D. Al và Cu.
Mã đề: 653
®iĨm.
Cõu 10. Hin tng quan sỏt c khi cho t t dung dch NaOH vo dung dch
Al
2
(SO

4
)
3
cho ti d l:
A. Xut hin kt ta mu trng, lng kt ta tng dn n cc i v sau ú kt
ta tan ht dung dch tr

nờn trong sut.
B. Xut hin kt ta mu trng, lng kt ta tng dn n cc i v sau ú kt
ta tan ht , ri sau ú li xut hin kt ta tr li
C. Khụng cú kt ta xut hin.
D. Xut hin kt ta mu trng, lng kt ta tng dn n cc i.
Cõu 11. Cho cỏc cht sau: Al, Fe, Cu, khớ clo, dd NaOH, Dung dch HNO
3
loóng. Cht
no tỏc dng c vi dung dch cha ion Fe
3+
?
A. Al, Fe, Cu, dd NaOH. B. Al, Fe, Cu. C. Al, Cu, dd NaOH. D. Al, Fe, Cu, dd
HNO
3
.
Cõu 12. Kim loi st cú cu trỳc mng tinh th

:
A. Lp phng tõm khi hoc lp phng tõm di

n.
B. Lp phng tõm khi.
C. Lc phng. D. Lp phng tõm din.

Cõu 13. Cho NaOH n d vo 200ml dung dch cha 2 mui AlCl
3
1M v FeSO
4
1,5M
thu c kt ta A nung A trong khụng khớ n khi lng khụng i thu c cht rn
B, khi lng ca B l:
A. 3,42 gam. B. 24 gam. C. 34,2 gam. D. 2,4 gam.
Cõu 14. Trong cụng nghip crụm c iu ch bng phng phỏp:
A. thu luyn. B. in phõn dung dch. C. nhit luyn. D. in phõn núng chy.
Cõu 15. mui st c dựng di

t sõu b bo v thc vt l.
A. FeCO
3
. B. Fe
2
(SO
4
)
3
. C. FeSO
4
. D. FeCl
2
.
Cõu 16. Cho m gam Na vo 50ml dd AlCl
3
1M, sau khi phn ng xy ra hon ton thu
c dd X v 1,56 gam kt ta Y v khớ Z, thi khớ CO

2
d vo X li thy cú kt ta xut
hin. Khi lng Na ban u l:
A. 1,14 gam. B. 4,41 gam. C. 2,07 gam. D. 4,14 gam.
Cõu 17. Cho cỏc mu hoỏ cht sau: dd Na[Al(OH)
4
], dd AlCl
3
, dd NaOH, dd HCl, CO
2
,
dd NH
3
. Hi cú bao nhiờu cp cht phn ng vi nhau tng ụi mt mi iu kin?.
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Cõu 18.

thu c Al(OH)
3
ngi ta dựng cỏch no sau õy?
A. Cho t t dung dch NaOH n d vo dựng dung dch AlCl
3
.
B. Cho t t dung dch KOH n d vo dựng dung dch AlCl
3
.
C. Cho t t dung dch NH
3
n d vo dựng dung dch AlCl
3

.
D. Cho t t dung dch AgNO
3
n d vo dựng dung dch AlCl
3
.
Cõu 19. Trn 5,4, gam Al vi 4,8 gam Fe
3
O
4
ri nung núng thc hin phn ng
nhit nhụm thu c m gam hn hp cht rn. Gớa tr ca m l:
A. 2,24 gam. B. 1,12 gam. C. 4,08 gam. D. 10,2 gam.
Cõu 20. Cho s chuyn hoỏ: Al X Al(OH)
3
Y Al(OH)
3
Z Al.
X, Y, Z ln lt l:
A. AlCl
3
, Na[Al(OH)
4
], Al
2
O
3
. B. Na[Al(OH)
4
],Al

2
(SO
4
)
3
, Al
2
O
3
.
C. Al(NO
3
)
3
, K[Al(OH)
4
], Al
2
O
3
. D. Tt c u ỳng.
Phần tự luận(5 điểm): trình bày lời giải câu: 11, 13
Hä vµ tªn
.............................................

Líp 12A1
KiĨm tra 45 ’
M«n: Ho¸ Häc
.


Phần trắc nghiệm - 5điểm

Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học
sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
Câu 1. Cho NaOH đến dư vào 200ml dung dịch chứa 2 muối AlCl
3
1M và FeSO
4
1,5M
thu được kết tủa A nung A trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn
B, khối lượng của B là:
A. 3,42 gam. B. 34,2 gam. C. 2,4 gam. D. 24 gam.
Câu 2. Hiện tượng quan sát được khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch
Al
2
(SO
4
)
3
cho t

i dư là:
A. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại và sau đó kết
tủa tan hết , rồi sau đó lại xuất hiện kết tủa trở lại
B. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại và sau đó kết

tủa tan hết dung dịch tr

nên trong suốt.
C. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại.
D. Khơng có kết tủa xuất hiện.
Câu 3. Cho các chất sau: Al, Fe, Cu, khí clo, dd NaOH, Dung dịch HNO
3
lỗng. Chất
nào tác dụng được với dung dịch chứa ion Fe
3+
?
A. Al, Cu, dd NaOH. B. Al, Fe, Cu. C. Al, Fe, Cu, dd HNO
3
.
D. Al, Fe, Cu, dd NaOH.
Câu 4. Nhận biết các chất Al, Ba, Al
2
O
3
, MgO bằng một hố chất là:
A. H
2
. B. H
2
O. C. HCl. D. AgNO
3
.
Câu 5. Trộn 5,4, gam Al với 4,8 gam Fe
3
O

4
rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt
nhơm thu được m gam hỗn hợp chất rắn. Gía trị của m là:
A. 2,24 gam. B. 4,08 gam. C. 1,12 gam. D. 10,2 gam.
Câu 6. Cho 8,4 gam Fe tác dụng hết với 400 ml dung dịch HNO
3
1M sau phản ứng thu
được dung dịch A và khí NO duy nhất, cơ cạn A thu được muối khan có khối lượng là:
A. 27 gam. B. 18 gam. C. 24,2 gam. D. 9 gam.
Câu 7. Cho các mẫu hố chất sau: dd Na[Al(OH)
4
], dd AlCl
3
, dd NaOH, dd HCl, CO
2
, dd
NH
3
. Hỏi có bao nhiêu cặp chất phản ứng với nhau từng đơi một ở mọi điều kiện?.
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 8. Kim loại sắt có cấu trúc mạng tinh th

:
Mã đề: 644
®iĨm.
A. Lp phng tõm khi. B. Lc phng.
C. Lp phng tõm din. D. Lp phng tõm khi hoc lp phng tõm di

n.
Cõu 9. Cho 2,16 gam mt kim loi A tỏc dng hon ton vi dung dch H

2
SO
4
c núng
thu c 2,9568 lớt khớ SO
2
o 27,3
0
C v 1 atm. Kim loi A l:
A. Fe. B. Cu. C. Zn. D. Al.
Cõu 10. mui st c dựng

di

t sõu b bo v thc vt l.
A. Fe
2
(SO
4
)
3
. B. FeCl
2
. C. FeSO
4
. D. FeCO
3
.
Cõu 11. Cho s chuyn hoỏ: Al X Al(OH)
3

Y Al(OH)
3
Z Al. X, Y, Z
ln lt l:
A. Na[Al(OH)
4
],Al
2
(SO
4
)
3
, Al
2
O
3
. B. AlCl
3
, Na[Al(OH)
4
], Al
2
O
3
.
C. Al(NO
3
)
3
, K[Al(OH)

4
], Al
2
O
3
. D. Tt c u ỳng.
Cõu 12. Trong cụng nghip crụm c iu ch bng phng phỏp:
A. in phõn núng chy. B. in phõn dung dch. C. nhit luyn. D. thu luyn.
Cõu 13. Qung boxit c dựng

iu ch kim loi:
A. Cr. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Cõu 14. Cõu no sai trong cỏc cõu sau?
A. CuSO
4
khan cú th dựng

phỏt hin ra nc cú ln trong xng.
B. Cr
2
O
3
v Cr(OH)
3
cú tớnh lng tớnh.
C. Crụm cú tớnh kh yu hn st.
D. CrO va cú tớnh kh va cú tớnh oxi hoỏ.
Cõu 15. Ngi ta thng cho phốn chua vo nc nhm mc ớch:
A. Dit trựng nc. B. Lm trong nc. C. Kh mựi. D. Lm mm nc.
Cõu 16. Cho Na tan ht trong dung dch cha 2 mui nhụm clorua v ng II clorua thu

c kt ta A. Nung A trong khụng khớ n khi lng khụng i thu c cht rn B,
cho mt lung hiro d i qua B nung núng c cht rn C. Thnh phn hoỏ hc trong
C gm:
A. Al v Cu. B. Al
2
O
3
v Cu. C. Al
2
O
3
v CuO. D. Al v CuO.
Cõu 17. Cho m gam Na vo 50ml dd AlCl
3
1M, sau khi phn ng xy ra hon ton thu
c dd X v 1,56 gam kt ta Y v khớ Z, thi khớ CO
2
d vo X li thy cú kt ta xut
hin. Khi lng Na ban u l:
A. 2,07 gam. B. 4,41 gam. C. 4,14 gam. D. 1,14 gam.
Cõu 18.

thu c Al(OH)
3
ngi ta dựng cỏch no sau õy?
A. Cho t t dung dch KOH n d vo dựng dung dch AlCl
3
.
B. Cho t t dung dch AgNO
3

n d vo dựng dung dch AlCl
3
.
C. Cho t t dung dch NaOH n d vo dựng dung dch AlCl
3
.
D. Cho t t dung dch NH
3
n d vo dựng dung dch AlCl
3
.
Cõu 19. Hn hp kim loi no sau õy u tỏc dng vi dung dch mui st III trong
dung dch?
A. Na, Fe, Zn. B. K, Ca, Al. C. Ba, Cu, Fe. D. Fe, Mg, Cu.
Cõu 20. Cho Al tỏc dng vi dung dch HNO
3
loóng va thu c 0,06 mol N
2
O,
khi lng Al tham gia phn ng l:
A. 2,32 gam. B. 4,32 gam. C. 4,16 gam. D. 2,16 gam.
Phần tự luận(5 điểm): trình bày lời giải câu: 7, 17
Hä vµ tªn
.............................................

Líp 12A1
KiĨm tra 45 ’
M«n: Ho¸ Häc
.


Phần trắc nghiệm - 5điểm

Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học
sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
Câu 1. Cho sơ đồ chuyển hố: Al → X → Al(OH)
3
→ Y → Al(OH)
3
→ Z → Al. X, Y, Z lần
lượt là:
A. Na[Al(OH)
4
],Al
2
(SO
4
)
3
, Al
2
O
3
. B. AlCl
3
, Na[Al(OH)

4
], Al
2
O
3
.
C. Al(NO
3
)
3
, K[Al(OH)
4
], Al
2
O
3
. D. Tất cả đều đúng.
Câu 2. Người ta thường cho phèn chua vào nước nhằm mục đích:
A. Làm trong nước. B. Làm mềm nước. C. Diệt trùng nước. D. Khử mùi.
Câu 3. Cho 8,4 gam Fe tác dụng hết với 400 ml dung dịch HNO
3
1M sau phản ứng thu
được dung dịch A và khí NO duy nhất, cơ cạn A thu được muối khan có khối lượng là:
A. 27 gam. B. 18 gam. C. 9 gam. D. 24,2 gam.
Câu 4. Cho m gam Na vào 50ml dd AlCl
3
1M, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu
được dd X và 1,56 gam kết tủa Y và khí Z, thổi khí CO
2
dư vào X lại thấy có kết tủa xuất

hiện. Khối lượng Na ban đầu là:
A. 2,07 gam. B. 4,14 gam. C. 4,41 gam. D. 1,14 gam.
Câu 5. Cho các chất sau: Al, Fe, Cu, khí clo, dd NaOH, Dung dịch HNO
3
lỗng. Chất
nào tác dụng được với dung dịch chứa ion Fe
3+
?
A. Al, Fe, Cu, dd HNO
3
. B. Al, Fe, Cu, dd NaOH. C. Al, Fe, Cu. D. Al, Cu, dd NaOH.
Câu 6. Cho Al tác dụng với dung dịch HNO
3
lỗng vừa đủ thu được 0,06 mol N
2
O, khối
lượng Al tham gia phản ứng là:
A. 2,32 gam. B. 4,32 gam. C. 2,16 gam. D. 4,16 gam.
Câu 7. Cho NaOH đến dư vào 200ml dung dịch chứa 2 muối AlCl
3
1M và FeSO
4
1,5M
thu được kết tủa A nung A trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn
B, khối lượng của B là:
A. 34,2 gam. B. 2,4 gam. C. 3,42 gam. D. 24 gam.
Câu 8. Trong cơng nghiệp crơm được điều chế bằng phương pháp:
A. điện phân dung dịch. B. thuỷ luyện. C. nhiệt luyện. D. điện phân nóng chảy.
Câu 9. Trộn 5,4, gam Al với 4,8 gam Fe
3

O
4
rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt
nhơm thu được m gam hỗn hợp chất rắn. Gía trị của m là:
A. 2,24 gam. B. 1,12 gam. C. 4,08 gam. D. 10,2 gam.
Mã đề: 635
®iĨm.

×