Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Gián án Toan - hay - lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.36 KB, 9 trang )

Môn: Toán
Tiết : 111 Tuần : 23
Lớp :2a - GV: Nguyễn Thị Bảo Hòa
Kế hoạch bài dạy
Thứ hai, ngày 8 tháng 2 năm 2010
Bài : Số bị chia- Số chia Th ơng
I.Mục tiêu:
- Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép chia.
- Củng cố cách tìm kết quả của phép chia.
- Giáo dục học sinh luôn có ý thức viết và trình bày sạch sẽ, khoa học.
III. Đồ dùng dạy học:
+ Thẻ từ, bảng phụ
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Đồ
dùng
5p
1p
6p
A.Bài cũ:
- Em hãy tô hình 1 của các hình sau :
2
- Giáo viên nhận xét và cho điểm
B.Bài mới:
I. Giới thiệu bài:
- Nêu yêu cầu của bài
- Ghi đầu bài lên bảng
II. Nội dung:
1- * Giới thiệu tên gọi của thành phần và


kết quả của phép chia
a) GV nêu phép chia 6 : 2
HS tìm kết quả : 6 : 2 = 3
- GV chỉ vào từng số trong phép chia (từ trái
sang phải) và nêu tên gọi :
6 : 2 = 3
Số bị chia Số chia Thơng
b) GV nêu rõ thuật ngữ thơng
Kết quả của phép chia (3) gọi là thơng.
Số bị chia Số chia Thơng
6 : 2 = 3
- HS nêu ví dụ về phép chia, gọi tên từng
thành phần.
- 3 HS lên bảng làm cả
lớp làm ra nháp
- HS nghe
- HS nghe
- HS ghi vở
- HS theo dõi
- HS nghe
thẻ
từ
5p
8p
7p
4p
2- Hớng dẫn học sinh làm bài tập
Bài tập về viết số vào cột tên các thành phần
và kết quả của phép chia .
+ Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài 1

- Gv hớng dẫn HS tự làm vào vở .
- Gv chốt kết quả đúng:
Phép chia Số bị
chia
Số chia Thơng
8 : 2 = 4 8 2 4
10 : 2 = 5 10 2 5
14 : 2 = 7 14 2 7
18 : 2 = 9 18 2 9
20 : 2 = 10
20 2 10
* Nêu tên thành phần và kết quả của phép
chia ?
Bài 2:Củng cố về quan hệ giữa phép nhân và
phép chia .
+ Gọi hs đọc yêu cầu bài 2
- Gv hớng dẫn mẫu và yêu cầu HS tự làm vào
vở
-Gv chốt kết quả đúng:
2 3= 6
6 : 2 = 3
2 4 = 8
8 : 2 = 4
2 5=10
10 : 2 = 5
25 =10
10 : 2 = 5
- Em hiểu thế nào về mối quan hệ giữa phép
chia và phép nhân?
+ Gọi hs đọc yêu cầu bài 3

-Hớng dẫn Hs làm mẫu rồi làm vào SGK
- Gv chốt câu trả lời đúng:
Phép
nhân
Phép
chia
Số bị
chia
Số chia Thơng
24=8 8:2=4 8 2 4
8:4=2 8 4 2
26=12 12:2=6 12 2 6
12:6=2 12 6 2
29=18 18:2=9 18 2 9
18:9=2 18 9 2
- Yêu cầu Hs nêu ý nghĩa quả của phép chia
C. Củng cố - Dặn dò:
-Nêu tên các thành phần và kết quả của phép
chia ?
- Nhận xét giờ học
- HS trả lời
- Cả lớp theo dõi
- Hs tự làm
- 4 em chữa ở bảng phụ
- Hs nhận xét bổ sung
- Hs nghe
- Hs nêu
- Cả lớp theo dõi
- Hs tự làm
- 4 em chữa ở bảng

- Hs nhận xét bổ sung
-Đổi chéo SGK để kiểm tra
- Hs nghe
- HS K nêu
- Cả lớp theo dõi
- HS làm vào vở
- 5 hs chữa lên bảng
- Hs nhận xét bổ sung
- 1 HS nêu
- Hs nghe
- Vài HS nêu
Bảng
phụ
Bài : Bảng chia 3
I .Mục tiêu: Giúp hs:
- Lập bảng chia 3 và học thuộc bảng chia3.
- Thực hành chia 3 để tính và giải bài toán.
- Giáo dục học sinh có thói quen viết và trình bày sạch sẽ, khoa học.
II. Đồ dùng dạy học: bộ các tấm bìa, mỗi tấm có 2 chấm tròn., bảng gài, bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Đồ
dùng
5p
1p
15p
A.Bài cũ:
- Kiểm tra bảng chia 2.

- Nêu tên gọi của các thành phần trong phép
chia sau :
12 : 2 = 6
9 : 3 = 3
- Giáo viên nhận xét và cho điểm
B.Bài mới:
I. Giới thiệu bài:
- Nêu yêu cầu của bài
- Ghi đầu bài lên bảng
II. Nội dung:
1.GV hớng dẫn HS lập bảng chia 3 :
- Yêu cầu HS lấy 1 thẻ, mỗi thẻ có 3 chấm
tròn- GV dán lên bảng
- 3 lấy 1 lần bằng mấy?
- Ghi: 3 x 1 = 3
- Chỉ vào tấm thẻ và hỏi:
- Có 3 chấm tròn chia thành các thẻ, mỗi thẻ
có 3 chấm tròn thì đợc mấy thẻ?
- Vậy 3 chia 3 đợc mấy?
- Ghi: 3 : 3 = 1
- Yêu cầu HS đọc 2 phép tính vừa ghi
- Làm tơng tự với 6 : 3 và 9 : 3
- Làm thế nào để tìm đợc 6 : 3 = 2?
- Gọi HS đọc 3 phép chia vừa lập
- Vừa rồi chúng ta đã dựa vào bảng nhân 3 để
lập đợc 3 phép tính đầu của bảng chia 3. Vậy
3 x 4 = 12 có thể lập đợc phép chia nào?
- Yêu cầu HS làm các phép tính còn lại trong
bảng theo nhóm 2 và ghi vào SGK bằng bút
chì

- HS đọc bảng chia 2
- 2 HS viết lên bảng cả
lớp làm ra nháp
- HS nghe
- HS nghe
- HS ghi vở
- HS thực hiện
- HS trả lời : 3 x 1 = 3
- 1 thẻ
- 3 chia 3 đợc 1
- 1 HS đọc
- Dựa vào phép x:3 x 2 = 6
- HS thực hiện
- 12 : 3 = 4
- HS thảo luận
Bộ
bìa
Có 3
chấm
tròn
Bảng
gài
Môn: Toán
Tiết : 112 Tuần : 23
Lớp :2a - GV: Nguyễn Thị Bảo Hòa
Kế hoạch bài dạy
Thứ ba, ngày 9 tháng 2 năm 2010
20p
2p
- Chốt và ghi bảng

- Em có nhận xét gì về cột số thứ nhất?
- Em có nhận xét gì về cột số thứ hai?
- Em có nhận xét gì về cột số thứ ba?
-Hớng dẫn HS đọc thuộc bảng chia 3
2.Luyện tập:
Củng cố tính nhẩm trong bảng chia 3 .
+ Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài 1
- Gv hớng dẫn HS tự làm vào vở
-Gv chốt kết quả đúng:
6 : 3 = 2
9 : 3 = 3
18 : 3 = 6
3 : 3 = 1
12 : 3 = 4
21 : 3 = 7
15 : 3 = 5
30 : 3 = 10
24 : 3 = 8
27 : 3 = 9
- Hãy đọc các số cách đều 3 bắt đầu từ 3.
- Em có nhận xét gì về bảng chia 3 ?
Củng cố về giải toán có phép chia:
+ Gọi hs đọc yêu cầu bài 2
- Gọi HS phân tích đề
-Hớng dẫn Hs đọc kĩ đề bài rồi làm vào vở
- Chốt kết quả đúng và cho điểm:
Đáp số : 8 học sinh.
Củng cố tính nhẩm trong bảng nhân 2 .
+ Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài 3
- Gv hớng dẫn HS tự làm vào SGK

-Gv chốt kết quả đúng:
Số bị
chia
12 21 27 30 3 15 24 18
Số chia
3 3 3 3 3 3 3 3
Thơng
4 7 9 10 1 5 8 6
* muốn tìm thơng ta làm thế nào?
C. Củng cố - Dặn dò:
- Tổ chức thi đọc thuộc lòng bảng chia 3
- Nhận xét giờ học
- Đại diện trình bày
- Nhận xét
- ...là các số đếm liên tiếp
từ 3,6,9...
- Đều bằng 3
- ...là các số đếm liên tiếp
từ 1, 2,3
- HS luyện đọc thuộc lòng
theo bàn, dãy
- Cả lớp theo dõi
- Hs tự làm
- 3 HS chữa ở bảng
- Hs nhận xét bổ sung
- Hs nghe
- HS đọc
- Hs G nêu
- Cả lớp theo dõi
- HS làm vào vở

- 1 hs chữa lên bảng
- Hs nhận xét bổ sung
-Hs nghe
- Cả lớp theo dõi
- Hs tự làm vào vở
- 1em làm lên bảng phụ
- nhận xét bổ sung
- Hs nghe
- SBC : SC
- 3 HS đọc
- Hs nghe
Bảng
phụ
VI. Điều chỉnh - Bổ sung:
Môn: Toán
Tiết : 113 Tuần : 23
Lớp :2a - GV: Nguyễn Thị Bảo Hòa
Kế hoạch bài dạy
Thứ t, ngày 10 tháng 2 năm 2010
Bài : Một phần Ba
I .Mục tiêu: Giúp hs:
- Nhận biết Một phần ba ; biết viết và đọc 1/3.
- Giáo dục học sinh có thói quen viết và trình bày sạch sẽ, khoa học.
II. Đồ dùng dạy học: Bộ hình chia làm 3 phần, bảng phụ
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Đồ
dùng

5p
1p
10p
5p
A.Bài cũ:
- Đọc thuộc bảng chia 3.
Chữa bài 2 (tr 113).
- Giáo viên nhận xét và cho điểm
B.Bài mới:
I. Giới thiệu bài:
- Nêu yêu cầu của bài
- Ghi đầu bài lên bảng
II. Nội dung:
a. Giới thiệu Một phần ba
-Yêu cầu HS lấy hình vuông chia làm 3 phần
- Đính lên bảng
- Hình vuông chia làm mấy phần?
- Em có nhận xét gì về các phần đợc chia đó?
- Có mấy phần đợc tô màu?
- Chốt: Hình vuông đợc chia thành 3
phần bằng nhau, trong đó có 1 phần đợc tô
màu. Nh thế là đã tô màu một phần ba hình
vuông.
- Ghi : cách viết : 1 ; đọc : Một phần ba.
3
Kết luận : Chia hình vuông thành ba phần
bằng nhau, lấy đi một phần (phần tô màu) 1/3
hình vuông.
- Chia HS thực hành chia băng giấy thành 3
phần bằng nhau.

b. Thực hành:
Củng cố nhận biết 1/3 .
+ Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài 1
- Gv hớng dẫn HS tự làm vào SGK
-Gv chốt kết quả đúng: Hình A,C,D
- 2 HS đọc
- 1 HS viết lên bảng cả
lớp làm ra nháp
- HS nghe
- HS nghe
- HS ghi vở
- HS thực hiện
- 3 phần
- ...bằng nhau
- 1 phần
- HS nhắc lại
- HS nhắc lại
- HS thực hiện
- Cả lớp theo dõi
- Hs tự làm
- 1 HS chữa ở bảng phụ
- Hs nhận xét bổ sung
Bảng
phụ
Bảng
phụ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×