Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
p q
s
t
i <sub>k</sub>
m
n
h
e f
g
H 1 H 2
H 3 H 4
A b
c
d
( <sub>(</sub>
<b>800</b> <b><sub>80</sub>0</b>
<b>1000</b>
<b>và bằng nhau</b>
<b>b»ng nhau.</b>
<b>-Hai ® êng chÐo</b>
<b>-Hai ® êng chÐo</b> <b>cắt nhau cắt nhau </b>
<b>tại trung điểm của mỗi đ </b>
<b>tại trung điểm của mỗi đ </b>
<b>ờng.</b>
<b>ờng.</b>
<b>-Hai đ ờng chéo</b>
<b>-Hai ® êng chÐo</b>
<b>b»ng nhau.</b>
<b>b»ng nhau.</b>
<b>- Giao ®iÓm hai ® êng </b>
<b>- Giao ®iÓm hai ® êng </b>
<b>chÐo lµ</b>
<b>chéo là</b> <b>tâm đói xứngtâm đói xứng</b>
<b>ừ ng thẳng đi </b>
<b> ừ ng thẳng đi </b>
<b>Đ ơ</b>
<b>qua trung ®iĨm hai </b>
<b>qua trung ®iĨm hai </b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>D</b>
<b>d2</b>
<b>d1</b> <b><sub>0</sub></b>
<b>Bèn gãc </b>
<b>Bèn gãc b»ng nhaub»ng nhau vµ b»ng 90 vµ b»ng 9000</b>
<b>( A = B = C = D )</b>
<b>( A = B = C = D )</b>
<b>Các cạnh đối</b> <b>song song và bằng nhau.</b>
<b>(AB//CD,AD//BC.AB=CD,AD=BC)</b>
<b>Hai ® êng chÐo</b> <b>b»ng nhau và cắt nhau </b>
<b>tại trung điểm của mỗi đ êng .</b>
<b>( OA=OB=OC=OD)</b>
<b>Giao điểm hai đ ờng chéo là</b> <b>tâm đối </b>
<b>xứng . (O là tâm đối xứng)</b>
<b>Chn cõu tr lời đúng: </b>
<b> Víi 1 chiÕc compa hÃy kiểm tra tứ </b>
<b>giác ABCD </b>(hỡnh<b> vẽ) có là </b>hỡnh ch
<b>nhật hay không? Ta làm thế nào?</b>
<b>*Cách 1: </b>
<b>Kiểm tra nÕu cã AB = CD, AD = BC Vµ AC = BD </b>
<b>Th</b>ì<b> kÕt ln ABCD lµ </b>hình chữ<b> nhËt.</b>
<b>*C¸ch 2: </b>
<b>KiĨm tra nÕu OA = OB = OC = OD</b>
<b>T</b>hì<b> kÕt ln ABCD lµ </b>hình chữ<b> nhËt</b>
<b>A</b>
<b>D</b> <b>C</b>
<b>B</b>
?2
?3 <b><sub>Cho </sub></b><sub>hình</sub><b><sub> vÏ</sub></b>
<b>A</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>M</b>
<b>B</b>
?4 <b>Cho </b>hình<b> vÏ</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>0</b>
<b>a) Tứ giác ABDC là </b>hỡnh gỡ<b>? </b>Vỡ <b>sao? </b>
<b> b) Tam giác ABC là tam giác gi? </b>
<b> c) Tam giác ABC có đ ờng trung </b>
<b>a) Tứ giác ABDC là </b>hỡnh gỡ<b>? </b>Vỡ<b> sao? </b>
<b> b) So sánh các độ dài AM và BC. </b>
<b> c) Tam giác vng ABC có AM là đ </b>
<b>ờng trung tuyến ứng với cạnh huyền. Hãy </b>
<b>phát biểu tính chất tim đ ợc ở câu b d ới </b>
<b>dạng một định lý.</b>
<b>a) Tø gi¸c ABDC lµ hinh ch nhËt . Vi ữ</b>
<b>MB=MC,MA=MD vµ gãc A=</b> <b>90. </b>
<b> b) AM =1/2 BC. </b>
<b> c) Trong tam gi¸c vuông , đ ờng trung </b>
<b>tuyến ứng với cạnh huyền b»ng nưa c¹nh </b>
<b>hun. </b>
<i><b>Trả lời:</b></i>
7 <sub>24</sub>
?
M
A
B C
<b>C</b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>D</b>
<b>+ Tứ giác ABCD là hinh ch ữ</b>
<b> nhËt </b><b> A = B = C = D = 900</b>
<b>A</b>
<b>D</b> <b>C</b>
<b>B</b>
<b>0</b>
+ <b>OA = OB = OC = OD</b>
<b>+ O là tâm đối xứng </b>
+ <b>d<sub>1 </sub>, d<sub>2 </sub>là hai trục đối xứng </b>
<b>+ A = B = C = D = 900</b>
+ <b>AB//CD, AD//BC</b>
<b> AB = CD, AD = BC</b>
<b>d2</b>
<b>d1</b>
HèNH
thang cân
Tứ
giác
<b>C</b>
<b>ó</b>
<b> 3</b>
<b> g</b>
<b>ó</b>
<b>c v</b>
<b>óc v<sub>uô</sub></b>
<b>ng </b>
hỡnh
bỡnh hành
<b>Có 1 góc vuông </b>
<b>Hoặc có 2 đ ờng chéo bằng nhau </b>
<b>1. Trong tam giác vuông, đ ờng trung tuyến ứng </b>
<b>với c¹nh hun b»ng nưa c¹nh hun</b>
<b>2.Nếu một tam giác có đ ờng trung tuyến ứng với </b>
<b>một cạnh bằng nửa cạnh ấy thỡ tam giác đó là </b>
<b>tam giác vng </b>
<b><sub> H íng dÉn vỊ nhµ</sub></b>
1 <b>) ơn tập định nghĩa ,tính chất,dấu hiệu nhận </b>
2 )<b>H·y kiểm tra lại trong thực tế các h</b>ỡ<b>nh có </b>
<b>dạng hinh ch nhËtữ</b>
<b>3)Lµm bµi tËp 58, 59, 61, 62, 63, </b>
<b> trang 99, 100</b>