Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Tài liệu bài soạn lớp3 tuan20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (636.73 KB, 8 trang )

Trờng tiểu học Lũng Hoà
Khối 3
Tuần 20
Thứ hai ngày 10 tháng 1 năm 2011
Toán
Điểm ở giữa. trung điểm của đoạn thẳng.
I. Mục tiêu
- HS hiểu : Thế nào là điểm ở giữa hai điểm cho trớc, trung điểm của đoạn thẳng.
- Rèn KN nhận biết trung điểm của đoạn thẳng.
- GD HS chăm học
II. Đồ dùng
GV : Thớc thẳng- Phấn màu- Phiếu HT
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) HĐ 1: Điểm ở giữa.
- Vẽ đờng thẳng nh SGK, lấy trên đờng
thẳng 3 điểm theo thứ tự A, O, B.
- Ba điểm A, O, B là 3 điểm ntn với nhau?
- Ta nói: O là điểm nằm ở giữa A và B.
- Vẽ Đoạn thẳng MN.
- Tìm điểm ở giữa M và N?
- Nếu lấy điểm I nằm ngoài điểm MN thì I
có phải là điểm ở giữa M và N không?
b) HĐ 2: GT trung điểm của đoạn thẳng.
- Vẽ đoạn thẳng AB có M là trung điểm.
- Ba điểm A, M, B là ba điểm ntn với
nhau?
- M nằm ở vị trí nào so với A và B?


- Đo độ dài đoạn AM? MB?
- Khi đó ta nói: M là trung điểm của đoạn
thẳng AB.
c) HĐ 3: Thực hành.
* Bài 1: - Đọc đề?
- Thế nào là 3 điểm thẳng hàng?
- Ba điểm nào là 3 điểm thẳng hàng?
- M là điểm ở giữa hai điểm nào?
- N là điểm ở giữa hai điểm nào?
- Olà điểm ở giữa hai điểm nào?
* Bài 2:- Phát phiếu HT- Đọc đề?
- Câu nào đúng đánh dấu X
- Gọi 1 HS làm trên bảng
* Bài 3: - Đọc đề?
- Tìm trung điểm của mấy đoạn thẳng?
3/ Củng cố:
- Đánh giá giờ học
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- HS quan sát
- 3 điểm thẳng hàng với nhau.
- Quan sát M I N
- HS tìm
- Không. vì 3 điểm M, I, N không thẳng
hàng.
A M B
- là ba điểm thẳng hàng
- M nằm ở giữa A và B
- Đo và nhận xét: AM = MB = 3cm
- Đọc : M là trung điểm của đoạn thẳng

AB.
- Đọc và quan sát hình vẽ SGK
- 3 điểm cùng nằm trên 1 đờng thẳng
- Ba điểm thẳng hàng là: A, M, B.
- M là điểm ở giữa 2 điểm A và B
- N là điểm ở giữa 2 điểm C và D
- O là điểm ở giữa 2 điểm M và N
- Đọc đề- kiểm tra BT
- làm phiếu HT
Các câu đúng là: a; e.
- Quan sát hình vẽ và TL:
Trờng tiểu học Lũng Hoà
Khối 3
Toán +
Ôn tập : Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng.
I. Mục tiêu
- Củng cố cho HS nắm chắc K/n điểm ở giữa hai điểm cho trớc, trung điểm của
đoạn thẳng.
- Rèn KN nhận biết trung điểm của đoạn thẳng.
- GD HS chăm học
II. Đồ dùng
GV : Thớc thẳng- Bảng phụ- Phiếu HT
HS : Vở
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập:
* Bài 1: Xác định trung điểm của ĐT
+ Treo bảng phụ có vẽ các đọan thẳng
AB = 8cm; DC = 10cm; MN = 14cm

- Mở nháp
- XĐ trung điểm của các đoạn thẳng cho
trớc? Đặt tên cho trung điểm?
- gọi 3 HS làm trên bảng
- Chữa bài, cho điểm.
* Bài 2:+ Treo bảng phụ có vẽ hình:
- BT yêu cầu gì?
- Gọi HS nêu miệng:
A H B
a)
K
b)C D
c) P M Q

- Nhận xét, cho điểm.
3/ Củng cố:
- Nêu cách tìm trung điểm của đoạn
thẳng?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- đọc đề?
- Vẽ và XĐ trung điểm của các đoạn
thẳng.
- Trung điểm của đoạn AB là điểm E( Vì
có độ dài AE = EB = 4cm)
- Trung điểm của đoạn DC là điểm I ( Vì
có độ dài DI = IC = 5cm)
- Trung điểm của đoạn MN là điểm K( Vì
có độ dài MK = KN = 7cm)
- Tìm câu trả lời đúng với mõi hình vẽ dới

đây.
a) H là trung điểm của đoạn thẳng AB.
b) K không phải là trung điểm và không
phải là điểm ở giữa của đoạn thẳng CD.
c) M là điểm ở giữa của đoạn thẳng PQ.
- HS nêu
Trờng tiểu học Lũng Hoà
Khối 3
Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu
- Củng cố khái niệm trung điểm của đoạn thẳng. Biết cách xác định trung điểm
của đoạn thẳng cho trớc.
- Rèn KN xác định trung điểm của đoạn thẳng.
- GD HS chăm học.
II. Đồ dùng
GV : Thớc thẳng- 1 tờ giấy HCN nh BT 2.
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập:
* Bài 1:
a) HD xác định trung điểm của đoạn
thẳng.
- Vẽ đoạn thẳng AB nh SGK
- Đo độ dài đoạn AB?
- Chia độ dài đoạn AB thành 2 phần bằng
nhau. Mỗi phần dài ? cm?

- Vậy độ dài đoạn thẳng AM, MB với M là
trung điểm của AB là ?cm.
- Lấy điểm M ở gữa A và B sao cho
AM = BM = 2cm.
- Muốn xác định trung điểm của đoạn
thẳng ta làm ntn?
b) HD Xác định trung điểm của đoạn CD.
- Vẽ đoạn thẳng CD?
- Đo độ dài đoạn CD?
- Chia độ dài thành 2 phần bằng nhau?
- Đánh dấu trung điểm của đoạn CD?
* Bài 2: Thực hành.
- Lấy tờ giấy HCN, đánh dấu các điểm
ABCD.
- Gấp đôi sao cho AD trùng với BC.
- Mở tờ giấy.
- Đánh dấu trung điểm. I của đoạn AB,
trung điểm K của đoạn BC chính là đờng
dấu giữa khi gấp tờ giấy.
- Tơng tự : xác định trung điểm đoạn CD
3/ Củng cố:
- Nêu cách xác định trung điểm của đoạn
thẳng?
- Hát
- Vẽ ra nháp
- Đo và nêu độ dài đoạn AB = 4cm.
- 4 : 2 = 2cm.
- Mỗi phần dài 2cm
- Là 2cm.
- đặt thớc sao cho vạch O trùng điểm A.

Đánh dấu điểm M trên AB tơng ứng với
vạch 2cm của thớc.
- Đo độ dài đoạn thẳng
- Chia độ dài thành 2 phần bằng nhau.
- Lấy trung điểm
+ HS làm vở- HS chữa bài.

C N D
+HS thực hành
- đánh dấu
- gấp
- mở
- đánh dấu
+Trung điểm I của đoạn AB.
+ Trung điểm K của đoạn BC
- Tự thực hành
- 2- 3 HS nêu
Trờng tiểu học Lũng Hoà
Khối 3
-Dặn dò:Thực hành tìm TĐ của đoạn dây.
Thứ t ngày 12 tháng 1 năm 2011
Toán
So sánh các số trong phạm vi 10 000.
I. Mục tiêu
- HS biết so sánh các số trong phạm vi 10 000. Củng cố về tìm số lớn nhất, nhỏ
nhất. Củng cố Mqh giữa các đơn vị đo độ dài, đo thời gian.
- Rèn KNso sánh số có 4 chữ số.
- GD HS chăm học.
II. Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Phiếu HT

HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Nêu cách xác định trung điểm của đoạn
thẳng?
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Bài mới.
a) HĐ 1: HD SS các số trong PV10 000 .
* So sánh hai số có các chữ số khác nhau.
- Viết: 999...1000
- Gọi 2- 3 HS điền dấu >, <, = thích hợp?
- Vì sao điền dấu <?
- Hai cách đều đúng. Nhng cách dễ nhất là
ta SS về các chữ số của hai số đó ( 999 có
ít chữ số hơn 1000)
- So sánh 9999 với 10 000?
* So sánh hai số có cùng chữ số.
- Viết : 9000......8999,
- Y/ c HS điền dấu >, < , =?
- Ta bắt đầu SS từ hàng nào ?
- Nếu hai số có hàng nghìn bằng nhau ta
SS ntn?
- Nếu hai số có hàng trăm bằng nhau ta SS
ntn?
- Nếu hai số có hàng chục bằng nhau ta SS
ntn?
- Nếu hai số có các hàng nghìn, trăm,
chục, đơn vị bằng nhau thì sao?

b) HĐ 2: Luyện tập.
- hát
- 2- 3 HS nêu
- Nhận xét.
- nêu KQ: 999 < 1000
- Vì 999 kém 1000 1 đơn vị
- Vì 999 chỉ có 3 CS, còn 1000 có 4 CS
- 9999 < 10 000
9000 > 8999
- Ta SS từ hàng nghìn. Số nào có hàng
nghìn lớn hơn thì lớn hơn.
- Nếu hai số có hàng nghìn bằng nhau
thì ta SS đến hàng trăm. Số nào có hàng
trăm lớn hơn thì lớn hơn.
- Nếu hai số có hàng trăm bằng nhau thì
ta SS đến hàng chục. Số nào có hàng chục
lớn hơn thì lớn hơn.
- Nếu hai số có hàng chục bằng nhau thì
ta SS đến hàng đơn vị. Số nào có hàng
đơn vị lớn hơn thì lớn hơn.
- Nếu hai số có hàng nghìn , hàng trăm,
Trờng tiểu học Lũng Hoà
Khối 3
* Bài 1:- đọc đề?
- Nêu cách SS só có 4 chữ số?
- Gọi 2 HS làm trên bảng?
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 2:- Đọc đề?
- Muốn SS đợc hai số ta cần làm gì?
- Cách so sánh?

- Gọi 2 HS làm trên bảng?
- Chấm bài, nhận xét
* Bài 3: - BT yêu cầu gì?
- Muốn tìm đợc số lớn nhất, bé nhất ta làm
ntn?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
4/ Củng cố:
- Muốn SS các số có 4 chữ số ta làm ntn?
- Dặn dò: Ôn lại bài
hàng chục, hàng đơn vị bằng nhau thì hai
số đó bằng nhau.
- Đọc
- HS nêu
- Lớp làm Phiếu HT
1942 > 998 9650 < 9651
1999 < 2000 9156 > 6951
6742 > 6722 6591 = 6591
- 2- 3 HS Đọc
- Đổi các số đo về cùng đơn vị đo độ dài
hoặc thời gian.
- SS nh SS số tự nhiên rồi viết thêm đơn vị
đo độ dài hoặc TG.
- Mỗi HS làm 1 cột- Lớp làm vở.
1 km > 985m 60phút = 1 giờ
600cm = 6m 50phút < 1 giờ
797mm < 1m 70phút > 1 giờ
- Tìm số lớn nhất, số bé nhất.
- SS các số với nhau dựa vào quy tắc.
- Lớp làm phiếu HT

a) Số lớn nhất là: 4753
b) Số nhỏ nhất là: 6091
- HS nêu

×