Tải bản đầy đủ (.ppt) (61 trang)

luat thue gtgt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.46 KB, 61 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LUẬT THUẾ </b>



<b>GIÁ TRỊ GIA TĂNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>NỘI DUNG</b>



<b>SỰ CẦN THIẾT BAN HÀNH LUẬT </b>



<b>THUẾ GTGT </b>



<b>MỤC TIÊU YÊU CẦU CỦA VIỆC SỬA </b>



<b>ĐỔI LUẬT THUẾ GTGT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>SỰ CẦN THIẾT </b>



 Luật thuế GTGT thơng qua 10/5/1997 có hiệu
lực thi hành 01/01/1999


 Luật sửa đổi, bổ sung: Lần I vào 3/9/1999;
Lần II 27/10/2000; Lần III: 29/11/2001; Lần
thứ IV: 28/11/2002; Lần thứ V: 17/6/2003;
Lần thứ VI: 29/11/2005.


 Số thu: 1999: 19.813 tỷ, 2002: 31.533 tỷ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>SỰ CẦN THIẾT </b>



Những hạn chế:



<b>Một là, về diện hàng hố, dịch vụ </b>




<b>khơng chịu thuế GTGT</b>



<b>Hai là, về thuế suất thuế GTGT </b>



<b>Ba là, về điều kiện được khấu trừ, </b>



<b>được hoàn thuế </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>MỤC TIÊU YÊU CẦU </b>



 Đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội phù


hợp với thông lệ quốc tế và hội nhập


 Đơn giản, rõ ràng, minh bạch, cải cách hành chính,


nâng cao hiệu quả cơng tác quản lý thu thuế, tính
tuân thủ pháp luật về thuế và đồng bộ với Luật
quản lý thuế;


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>LUẬT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG</b>



Luật số: 13 /2008/QH12, ngày 03/6/2008
Luật Thuế GTGTgồm: 16 điều


 Chương I: Những qui định chung (5 điều)


 Chương II: Căn cứ và phương pháp tính thuế



(6 điều)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> NỘI DUNG LUẬT</b>



<b>1. Về Phạm vi điều chỉnh: Điều 1 </b>



Luật này quy định về đối tượng chịu



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. </b>

<b>Người nộp thuế: </b>

<b>Điều 4 </b>



Người nộp thuế GTGT:



tổ chức, cá nhân SX, KD hàng hóa,



dịch vụ chịu thuế GTGT



tổ chức, cá nhân nhập khẩu hàng hóa



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Người nộp thuế: </b>

<b>Điều 4</b>



Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh



doanh tại Việt Nam mua dịch vụ



(kể cả trường hợp mua dịch vụ gắn


với hàng hoá) của tổ chức nước



ngồi khơng có cơ sở thường trú tại


Việt Nam, cá nhân ở nước ngồi là


đối tượng khơng cư trú tại Việt




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Người nộp thuế: </b>

<b>Điều 4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3. </b>

<b>Đối tượng không chịu thuế </b>



<b>GTGT: </b>

<b>Đ. 5 </b>

(hh.đ. 4: 28 khoản)



 1. Sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thuỷ sản


nuôi trồng, đánh bắt chưa chế biến thành các
sản phẩm khác hoặc chỉ qua sơ chế thông


thường của tổ chức, cá nhân tự SX, đánh bắt
bán ra và ở khâu NK.


 2. Sản phẩm là giống vật nuôi, giống cây


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>3. </b>

<b>Đối tượng không chịu </b>


<b>thuế </b>



 3. Tưới, tiêu nước; cày, bừa đất; <b>nạo vét </b>


<b>kênh, mương nội đồng</b> phục vụ SX nông
nghiệp; dịch vụ thu hoạch sản phẩm nông
nghiệp.


 4. Sản phẩm muối <b>được SX từ nước biển, </b>


<b>muối mỏ tự nhiên, muối tinh, muối i-ốt.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>3. </b>

<b>Đối tượng không chịu </b>


<b>thuế </b>



 6. Chuyển quyền sử dụng đất.


 7. Bảo hiểm nhân thọ, BH<b>người học</b>, BH vật


nuôi, bảo hiểm cây trồng và <b>tái bảo hiểm.</b>


 8. Dịch vụ cấp tín dụng; KD chứng khốn;


<b>chuyển nhượng vốn; dịch vụ tài chính </b>
<b>phái sinh, bao gồm hốn đổi lãi suất, </b>
<b>hợp đồng kỳ hạn, hợp đồng tương lai, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>3. </b>

<b>Đối tượng không chịu </b>


<b>thuế </b>



 <b>9. </b>Dịch vụ y tế<b>, DV thú y, bao gồm DV </b>


<b>khám bệnh, chữa bệnh, phịng bệnh cho </b>
<b>người và vật ni.</b>


 10. Dịch vụ bưu chính, viễn thơng <b>cơng ích</b>
và Internet phổ cập theo chương trình của
Chính phủ.


 11. Dịch vụ phục vụ cơng cộng về vệ sinh,


thốt nước đường phố và khu dân cư; duy trì


vườn thú, vườn hoa, công viên, cây xanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3. </b>

<b>Đối tượng không chịu </b>


<b>thuế </b>



 12. Duy tu, sửa chữa, xây dựng bằng nguồn


vốn đóng góp của ND và vốn viện trợ nhân đạo
đối với các công trình văn hóa, nghệ thuật,


cơng trình phục vụ cơng cộng, cơ sở hạ tầng và


<b>nhà ở cho đối tượng chính sách XH.</b>


 13. Dạy học, dạy nghề <b>theo quy định của </b>


<b>pháp luật.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3. </b>

<b>Đối tượng không chịu </b>


<b>thuế </b>



 15. Xuất bản, nhập khẩu và phát hành báo, tạp
chí, bản tin chuyên ngành, sách chính trị, sách
giáo khoa, giáo trình, sách văn bản pháp luật,
sách KH - KT, sách in bằng chữ dân tộc thiểu số
và tranh, ảnh, áp phích tuyên truyền cổ động<b>, </b>
<b>kể cả dưới dạng băng hoặc đĩa ghi tiếng, </b>
<b>ghi hình, dữ liệu điện tử; </b>in tiền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3. </b>

<b>Đối tượng không chịu </b>



<b>thuế </b>



 17. <b>Máy móc, thiết bị, vật tư thuộc loại trong nước </b>


<b>chưa SX được cần NK để sử dụng trực tiếp vào </b>


<b>hoạt động nghiên cứu KH và phát triển công nghệ; </b>
<b>thiết bị, máy móc, phụ tùng thay thế, phương tiện </b>


<b>vận tải chuyên dùng và VT thuộc loại trong nước </b>
<b>chưa SX được cần NK để tiến hành hoạt động tìm </b>
<b>kiếm, thăm dị, PT mỏ dầu, khí đốt; </b>


<b>tàu bay, dàn khoan, tàu thuỷ thuộc loại trong nước </b>
<b>chưa SX được cần NK tạo tài sản CĐ của DN, thuê </b>
<b>của nước ngoài phục vụ cho SX, KD và để cho thuê </b>


 18. Vũ khí, khí tài chuyên dùng phục vụ quốc phòng, an


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3. </b>

<b>Đối tượng không chịu </b>


<b>thuế </b>



 19. - Hàng hóa NK trong các trường hợp viện trợ nhân


đạo, viện trợ khơng hồn lại;


- q tặng cho cơ quan NN, tổ chức chính trị, tổ chức CT -
XH, <b>tổ chức CTr XH - nghề nghiệp,</b> tổ chức XH, tổ
chức XH - nghề nghiệp, đơn vị vũ trang ND;



- quà biếu, quà tặng cho cá nhân tại VN theo mức quy định
của CP;


- đồ dùng của tổ chức, cá nhân nước ngoài theo tiêu chuẩn
miễn trừ ngoại giao;


- hàng mang theo người trong tiêu chuẩn hành lý miễn thuế.


 HH, DV bán cho <b>tổ chức, cá nhân</b> NN, tổ chức QT để


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>3. </b>

<b>Đối tượng không chịu </b>


<b>thuế </b>



 20. - Hàng hoá chuyển khẩu, quá cảnh qua
lãnh thổ VN;


- hàng tạm NK, tái XK và tạm XK, tái NK<b>; </b>


- <b>nguyên liệu NK để SX, gia cơng hàng hố </b>


<b>XK theo hợp đồng SX, gia cơng XK ký kết </b>
<b>với bên nước ngoài; </b>


- <b>HH, DV được mua bán giữa nước ngoài </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>3. </b>

<b>Đối tượng không chịu </b>


<b>thuế </b>



 21. - Chuyển giao công nghệ theo <b>quy định của </b>



<b>Luật chuyển giao cơng nghệ; </b>


- <b>chuyển nhượng quyền SH trí tuệ theo qui </b>


<b>định của Luật sở hữu trí tuệ;</b>


- phần mềm máy tính.


 22. Vàng NK dạng thỏi, miếng chưa được chế tác
thành sản phẩm mỹ nghệ, đồ trang sức hay sản
phẩm khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>3. </b>

<b>Đối tượng không chịu </b>


<b>thuế </b>



 24. - Sản phẩm nhân tạo dùng để thay thế
cho bộ phận cơ thể của người bệnh;


- nạng, xe lăn và


- dụng cụ chuyên dùng khác cho người tàn tật.
 25. Hàng hóa, dịch vụ của cá nhân KD có


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>3. </b>

<b>Đối tượng không chịu </b>


<b>thuế </b>



<b>Cơ sở kinh doanh</b>

hàng hóa, dịch vụ



khơng chịu thuế GTGT, khơng được




khấu trừ và hoàn thuế GTGT tăng đầu


vào, trừ trường hợp được áp dụng mức


thuế suất 0%

(quy định tại khoản 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>4. Giá tính thuế: Điều 7 </b>



(luật HH điều 7

<b>)</b>



 1. Giá tính thuế được quy định như sau:


1.1. Đối với HH, DV do cơ sở SX, KD bán ra là giá bán chưa
có thuế GTGT. <b>Đối với HH, DV chịu thuế TTĐB là giá </b>
<b>bán đã có thuế TTĐB nhưng chưa có thuế GTGT;</b>
<b>1.2. Đối với hàng hóa NK là giá nhập tại cửa khẩu </b>


<b>cộng với thuế NK (nếu có), cộng (+)thuế TTĐB </b>
<b>(nếu có). Giá nhập tại cửa khẩu được xác định </b>
<b>theo quy định về giá tính thuế hàng NK;</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>4. Giá tính thuế </b>



1.4. Đối với hoạt động cho thuê TS là số tiền cho thuê
chưa có thuế GTGT;


<b>- Trường hợp cho thuê theo hình thức trả tiền </b>
<b>thuê từng kỳ hoặc trả trước tiền th cho một </b>
<b>thời hạn th thì giá tính thuế là tiền cho thuê </b>
<b>trả từng kỳ hoặc trả trước cho thời hạn thuê, </b>
<b>chưa có thuế GTGT. </b>



<b>- Trường hợp thuê máy móc, thiết bị, phương tiện </b>
<b>vận tải của nước ngoài loại trong nước chưa </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>4. Giá tính thuế</b>



1.5. Đối với HH bán theo phương thức trả góp, trả chậm
là giá tính theo giá bán trả một lần <b>chưa có thuế </b>


<b>GTGT</b> của hàng hố đó, <b>khơng bao gồm khoản lãi </b>
<b>trả góp, lãi trả chậm;</b>


1.6. Đối với gia công HH là giá gia cơng, chưa có thuế
GTGT;


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>4. Giá tính thuế</b>



 <b>1.8. Đối với hoạt động kinh doanh bất động sản, giá tính </b>


<b>thuế là giá chuyển nhượng bất động sản trừ (-) giá đất </b>
<b>(hoặc giá thuê đất) thực tế tại thời điểm chuyển </b>


<b>nhượng. </b>


 <b>Trường hợp xây dựng, kinh doanh cơ sở hạ tầng, xây </b>


<b>dựng nhà để bán, chuyển nhượng có thu tiền theo tiến </b>
<b>độ thực hiện dự án hoặc tiến độ thu tiền ghi trong hợp </b>
<b>đồng, giá đất được trừ (-) là giá đất thực tế tại thời điểm </b>
<b>thu tiền lần đầu theo tiến độ. Giá đất được trừ tính theo </b>
<b>tỷ lệ (%) của số tiền thu theo tiến độ thực hiện dự án </b>


<b>hoặc tiến độ thu tiền ghi trong hợp đồng với giá đất thực </b>
<b>tế tại thời điểm chuyển nhượng (thời điểm thu tiền lần </b>
<b>đầu theo tiến độ).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>4. Giá tính thuế</b>



<b>1.10. Đối với HH, DV được sử dụng </b>


<b>loại chứng từ thanh tốn ghi giá </b>


<b>thanh tốn là giá đã có thuế GTGT </b>


<b>thì giá tính thuế được xác định </b>



<b>theo cơng thức: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>4. Giá tính thuế</b>



 <b>2.</b> Giá tính thuế đối với HH, DV bao gồm cả
khoản phụ thu và phí thu thêm mà cơ sở KD
được hưởng.


 <b>3. Giá tính thuế được xác định bằng </b>


<b>đồng VN. Trường hợp người nộp thuế có </b>
<b>DT bằng ngoại tệ thì phải quy đổi ra </b>


<b>đồng VN theo tỷ giá giao dịch bình quân </b>
<b>trên thị trường ngoại tệ liên NH do </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>5. Thuế suất: Điều 8 </b>



(luật HH điều 8)




 1. Mức thuế suất 0% đối với HH, DV xuất khẩu, <b>vận </b>


<b>tải quốc tế</b> và HH, DV không chịu thuế GTGT (quy
định Điều 5) khi XK, <b>trừ các trường hợp</b>:


- chuyển giao công nghệ, chuyển nhượng quyền sở


hữu trí tuệ ra nước ngồi;


- dịch vụ tái bảo hiểm ra nước ngồi;


- dịch vụ cấp tín dụng, <b>chuyển nhượng vốn, dịch </b>


<b>vụ tài chính phái sinh; </b>


- <b>dịch vụ bưu chính, viễn thơng;</b>


- sản phẩm XK là tài nguyên, khoáng sản khai thác


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>5. Thuế suất</b>



2. Mức thuế suất 5% áp dụng đối với



HH, DV sau đây:



2.1) Nước sạch phục vụ SX và sinh hoạt;


2.2) Phân bón, quặng để SX phân bón;



thuốc phịng trừ sâu bệnh và chất kích



thích tăng trưởng vật nuôi, cây trồng;


2.3) Thức ăn gia súc, gia cầm và thức ăn



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>5. Thuế suất</b>



2.4) Dịch vụ đào đắp, nạo vét kênh, mương, ao
hồ phục vụ SX nơng nghiệp; ni trồng, chăm
sóc, phòng trừ sâu bệnh cho cây trồng, sơ


chế, bảo quản sản phẩm nông nghiệp;


2.5) Sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thuỷ sản
chưa qua chế biến, trừ <b>sản phẩm</b> của tổ


chức, cá nhân tự SX, đánh bắt bán ra... (quy
định kh.1 Đ. 5) ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>5. Thuế suất</b>



2.7) Thực phẩm tươi sống; lâm sản chưa qua
chế biến, trừ gỗ, măng và <b>sản phẩm</b> của tổ
chức, cá nhân tự SX, đánh bắt bán ra... (quy
định kh.1 Đ. 5) ;


2.8) Đường; phụ phẩm trong sản xuất đường,
bao gồm gỉ đường, bã mía, bã bùn;


2.9) Sản phẩm bằng đay, cói, tre, nứa, lá, <b>rơm, </b>
<b>vỏ dừa, sọ dừa, bèo tây và các sản phẩm </b>
<b>thủ công khác sản xuất bằng NL tận </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>5. Thuế suất</b>



2.10) Máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ
cho sản xuất nông nghiệp,<b> bao gồm</b> m<b>áy </b>
<b>cày, máy bừa, máy cấy, máy gieo hạt, </b>
<b>máy tuốt lúa, máy gặt, máy gặt đập liên </b>
<b>hợp</b>, <b>máy thu hoạch sản phẩm nơng </b>


<b>nghiệp, máy hoặc </b>bình bơm thuốc trừ sâu;
2.11) Thiết bị và dụng cụ y tế; bông và băng vệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>5. Thuế suất</b>



2.12) Giáo cụ dùng để giảng dạy và học tập,


<b>bao gồm các loại mơ hình, hình vẽ, </b>


<b>bảng, phấn, thước kẻ, compa và các loại </b>
<b>thiết bị, dụng cụ chuyên dùng cho giảng </b>
<b>dạy, nghiên cứu, thí nghiệm khoa học;</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>5. Thuế suất</b>



2.14) Đồ chơi cho trẻ em; sách các loại, <b>trừ </b>


sách chính trị, sách giáo khoa, giáo trình sách
VBPL...(quy định kh. 15 Đ. 5);


2.15) Dịch vụ khoa học<b>, công nghệ theo quy </b>


<b>định của Luật khoa học và công nghệ;</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>6. Phương pháp tính thuế: </b>



<b>Điều 9 </b>

(luật HH điều 9)



<b>Phương pháp tính thuế GTGT gồm: </b>



<b>- phương pháp khấu trừ thuế GTGT </b>


<b>- và phương pháp tính trực tiếp trên </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>7. Phương pháp khấu trừ</b>


<b>Điều 10 </b>



1. Phương pháp khấu trừ thuế GTGT


 a<b>) Số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp </b>


<b>khấu trừ thuế bằng số thuế GTGT đầu ra - số </b>
<b>thuế GTGT đầu vào được khấu trừ;</b>


 <b>b) Số thuế GTGT đầu ra bằng tổng số thuế </b>


<b>GTGT của hàng hoá, dịch vụ bán ra ghi trên </b>
<b>hoá đơn GTGT;</b>


 c)<b> Số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ bằng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>7.Phương pháp khấu trừ </b>


<b>Đ.10 </b>




<b>Đối với cơ sở kinh doanh mua hàng hoá, dịch vụ:</b>


<b>- Nếu thuế suất thuế GTGT ghi trên hoá đơn mua vào cao hơn </b>
<b>thuế suất đã được quy định tại các văn bản quy phạm pháp </b>
<b>luật về thuế GTGT thì khấu trừ thuế đầu vào theo thuế suất </b>
<b>quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật về thuế GTGT; </b>


<b>Trường hợp xác định được bên bán đã kê khai, nộp thuế theo </b>
<b>đúng thuế suất ghi trên hố đơn thì được khấu trừ thuế đầu </b>
<b>vào theo thuế suất ghi trên hoá đơn nhưng phải có xác nhận </b>
<b>của cơ quan thuế trực tiếp quản lý người bán; </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b> 7.Khấu trừ thuế đầu vào </b>



<b>Điều kiện KT</b>

(k.2



<b>Đ.12)-(a)- Có hoá đơn GTGT mua HH, DV hoặc chứng từ nộp thuế GTGT </b>
<b>ở khâu NK .</b>


<b>(b) Có chứng từ thanh toán qua ngân hàng đối với HH, DV </b>
<b>mua vào, trừ HH, DV mua từng lần có giá trị dưới 20 </b>
<b>triệu đồng;</b>


<b>-Đối với hàng hoá, dịch vụ mua trả chậm, trả góp </b>


<b> -Việc bù trừ cơng nợ; thanh tốn uỷ quyền qua bên thứ ba thanh </b>
<b>toán qua ngân hàng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>7.Khấu trừ thuế đầu vào</b>




<b>Điều kiện</b>

(k.2 Đ.12)



<b>Việc thanh toán tiền HH, DV xuất khẩu dưới hình thức </b>
<b>thanh tốn bù trừ giữa HH, DV xuất khẩu với HH, DV </b>
<b>nhập khẩu, trả nợ thay Nhà nước được coi là thanh tốn </b>
<b>qua NH. Như:</b>


<b>+ Trường hợp hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu được thanh </b>
<b>toán cấn trừ vào khoản tiền vay nợ nước ngoài </b>


<b>+Trường hợp cơ sở kinh doanh xuất khẩu sử dụng tiền </b>
<b>thanh toán hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu để góp vốn với </b>
<b>cơ sở nhập khẩu ở nước ngoài </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>7.Phương pháp khấu trừ </b>


<b>(Đ10)</b>



2.

<b>Phương pháp khấu trừ thuế áp </b>



<b>dụng</b>

đối với cơ sở kinh doanh thực


hiện đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn,


chứng từ

<b>theo quy định của pháp </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>8. Khấu trừ thuế GTGT đầu </b>



<b>vào: Đ. 12 </b>

(luật HH điều 10)



1. Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT




theo phương pháp khấu trừ thuế được


khấu trừ thuế GTGT đầu vào như sau:



a) Thuế

<b>giá trị gia tăng</b>

đầu vào của



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>8. Khấu trừ thuế đầu vào</b>



 b) Thuế GTGT đầu vào của HH, DV dùng đồng thời cho


SX, KD hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT và khơng chịu
thuế GTGT thì chỉ được khấu trừ số thuế <i><b>GTGT</b></i> đầu vào
của HH, DV dùng cho SX, KD hàng hóa, dịch vụ chịu thuế
GTGT. <i><b>Trường hợp thuế GTGT đầu vào của TSCĐ dùng </b></i>
<i><b>đồng thời cho </b></i>SX, KD <i><b>hàng hóa, dịch vụ chịu GTGT và </b></i>
<i><b>khơng chịu thuế GTGT thì được khấu trừ tồn bộ</b></i>.


 Thuế GTGT đầu vào :nhà ăn ca, nhà nghỉ giữa ca, nhà ở


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>8. Khấu trừ thuế đầu vào</b>



 <b>TSCĐ là ô tô chở người từ 9 chỗ ngồi trở xuống: trừ VCHK,KSDL có trị </b>


<b>giá vượt trên 1,6 tỷ đồng thì số thuế GTGT đầu vào tương ứng phần trị </b>
<b>giá trên 1,6 tỷ đồng không được KT</b>


<b>c) Thuế GTGT đầu vào của HH, DV bán cho tổ chức, cá nhân sử dụng nguồn </b>
<b>vốn viện trợ nhân đạo, viện trợ khơng hồn lại được khấu trừ toàn bộ.</b>


<b>d) Thuế GTGT đầu vào phát sinh trong tháng nào được kê khai, khấu trừ khi </b>
<b>xác định số thuế phải nộp của tháng đó. </b><i><b>Trường hợp cơ sở KD phát hiện số </b></i>


<i><b>thuế GTGT đầu vào khi kê khai, khấu trừ bị sai sót thì được kê khai khấu trừ </b></i>
<i><b>bổ sung; thời gian kê khai tối đa là 06 tháng, kể từ thời điểm phát sinh sai </b></i>
<i><b>sót</b></i><b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>9. Phương pháp trực tiếp trên </b>


<b>GTGT: Đ. 11 </b>

(luật HH đ. 9)



 <b>1.Phương pháp tính trực tiếp: </b>


a. Số thuế<b> GTGT </b>phải nộp <b> theo phương </b>


<b>pháp tính trực tiếp trên GTGT</b> bằng GTGT
của HH, DV bán ra X thuế suất thuế GTGT.


b.Giá trị gia tăng <b>được xác định </b>bằng giá


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>9. Phương pháp trực tiếp </b>



 2. Phương pháp tính trực tiếp trên GTGT áp
dụng đối với các trường hợp sau:


a<b>) Cơ sở kinh doanh</b> và tổ chức, cá nhân


nước ngồi KD khơng có cơ sở thường trú tại
Việt Nam nhưng có thu nhập phát sinh tại


Việt Nam chưa thực hiện đầy đủ <b>chế độ kế </b>
<b>toán, hoá đơn, chứng từ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>10. Hoàn thuế: Điều 13 </b>




(luật HH điều 16)



 1. Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ


thuế được hoàn thuế GTGT nếu trong <b>ba tháng liên tục trở </b>
<b>lên</b> có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết.


 <b>2. Cơ sở kinh doanh mới thành lập từ dự án đầu tư hoặc </b>


<b>dự án tìm kiếm thăm dị và phát triển mỏ dầu khí đang </b>
<b>trong giai đoạn đầu tư, nếu thời gian đầu tư từ 01 năm </b>
<b>trở lên thì được hồn thuế GTGT của hàng hố, dịch vụ </b>
<b>sử dụng cho đầu tư theo từng năm. Nếu Thuế đầu vào </b>
<b>200 triệu đồng trở lên thì được hồn thuế GTGT.</b>


 <b>3.Trường hợp cơ sở kinh doanh đã đăng ký nộp thuế </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>10. Hoàn thuế</b>



 2. <b>Cơ sở kinh doanh trong tháng có hàng hố </b>


<b>XK nếu có số thuế GTGT đầu vào chưa được </b>
<b>khấu trừ từ 200 triệu đồng trở lên thì được </b>
<b>hồn thuế GTGT theo tháng .</b>


 <b>3. Cơ sở KD nộp thuế GTGT theo phương pháp </b>


<b>khấu trừ thuế được hoàn thuế GTGT khi </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>10. Hoàn thuế</b>



4

<b>. Cơ sở kinh doanh</b>

có quyết định



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>11. </b>

<b>Hóa đơn chứng từ: </b>



<b>Điều. 14 </b>



 <b> Việc mua, bán HH, DV đều phải có hóa đơn, </b>


<b>chứng từ theo quy định của pháp luật và các </b>
<b>quy định sau đây:</b>


-a) Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khấu
trừ thuế sử dụng hóa đơn GTGT, hoá đơn phải <b>được</b>


ghi đầy đủ, đúng các nội dung quy định, bao gồm cả
khoản phụ thu, phí thu thêm (nếu có).


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Hóa đơn chứng từ</b>



<b>-* </b>Hàng hoá, dịch vụ dùng để khuyến mại, quảng cáo, hàng mẫu
phục vụ cho sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ:


Lập hoá đơn GTGT, trên hoá đơn phải ghi rõ tên, số lượng hàng
hoá và phải ghi rõ là hàng khuyến mại, quảng cáo hay hàng mẫu
khơng thu tiền; dịng thuế suất, thuế GTGT khơng ghi, gạch chéo


 Hàng hố, dịch vụ có giảm giá, chiết khấu thì trên hóa đơn ghi giá



bán đã giảm, thuế GTGT, tổng giá thanh toán đã có thuế GTGT.


 Nếu việc giảm giá áp dụng căn cứ vào số lượng, doanh số hàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Hóa đơn chứng từ</b>



 Đối với CSKD nhận tiền hỗ trợ của các cơ sở kinh doanh khác


thì khi nhận tiền phải lập chứng từ thu và xác định là khoản thu
nhập khác để kê khai, nộp thuế TNDN . Đối với CSKD chi tiền
hỗ trợ, căn cứ mục đích hỗ trợ đã được ghi trong hợp đồng hỗ
trợ để lập chứng từ chi tiền


 Hoá đơn, chứng từ đối với Bên có tài sản góp vốn, ( khơng phải


nộp thuế GTGT) có tài sản điều chuyển là cơ sở kinh doanh:
- Tài sản góp vốn vào doanh nghiệp phải có: Biên bản góp vốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>11. </b>

<b>Hóa đơn chứng từ</b>



b)

<b> Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo </b>


<b>phương pháp tính trực tiếp trên </b>


<b>GTGT sử dụng hoá đơn bán hàng. </b>



2. Đối với các loại tem, vé là chứng từ



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>12. Hiệu lực thi hành: Đ.15 </b>



(luật HH điều 28)




 <b>1. Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày </b>


<b>01 tháng 01 năm 2009.</b>


 <b>2. Bãi bỏ các văn bản:</b>


<b>a) Luật thuế GTGT năm 1997;</b>


<b>b) Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của </b>
<b>Luật thuế GTGT năm 2003;</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>TT Số: 04 /2009/TT-BTC ngày 13 </b>


<b>tháng 01 năm 2009 hoàn thuế GTGT</b>



<b>1.Đối tượng được tạm hoàn thuế</b>


 các tổ chức sản xuất, kinh doanh hàng hoá
xuất khẩu (dưới đây gọi chung là doanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>TT Số: 04 /2009/TT-BTC ngày 13 </b>


<b>tháng 01 năm 2009 hoàn thuế GTGT</b>



Doanh nghiệp đề nghị hoàn thuế lần



đầu



Doanh nghiệp đã có hành vi trốn thuế,



gian lận về thuế trong thời hạn 2 năm


tính từ thời điểm đề nghị hoàn thuế trở



về trước.



Doanh nghiệp sáp nhập, hợp nhất, chia



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>TT Số: 04 /2009/TT-BTC ngày 13 </b>


<b>tháng 01 năm 2009 hoàn thuế GTGT</b>



<b>2. Số thuế GTGT được tạm hồn</b> :


 Đối với hàng hố thực xuất khẩu, chưa có chứng từ


thanh tốn qua ngân hàng bằng 90% (chín mươi
phần trăm) số thuế GTGT đầu vào được hoàn theo
hồ sơ đề nghị hoàn thuế của doanh nghiệp


(Đối với 10% (mười phần trăm) số thuế GTGT chưa
được hồn theo hồ sơ hồn thuế, DN khơng phải gửi
lại hồ sơ hoàn thuế đã gửi cơ quan thuế khi tạm


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>TT Số: 04 /2009/TT-BTC ngày 13 </b>


<b>tháng 01 năm 2009 hoàn thuế GTGT</b>



<b>3. Thời gian giải quyết hoàn thuế:</b>


 Đối với hồ sơ hoàn thuế GTGT của hàng hóa xuất


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>TT Số: 04 /2009/TT-BTC ngày 13 </b>


<b>tháng 01 năm 2009 hoàn thuế GTGT</b>



<b>3. Thời gian giải quyết hoàn thuế:</b>



 Đối với hồ sơ hoàn thuế thuộc diện hoàn thuế trước,


kiểm tra sau thì thời hạn giải quyết tạm hồn thuế tối
đa không quá 08 (tám) ngày làm việc, kể từ ngày


nhận được đủ hồ sơ đề nghị hoàn thuế của DN.


 + Đối với hồ sơ hoàn thuế thuộc diện kiểm tra trước,


hoàn thuế sau: Trong vòng 05 (năm) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hoàn thuế của DN,
cơ quan thuế phải thực hiện tổ chức kiểm tra số thuế
doanh nghiệp đề nghị hoàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Giảm thuế giá trị gia tăng</b>



 Giảm 50% mức thuế suất thuế GTGT đối với
19 nhóm hàng hố, dịch vụ thuộc nhóm áp
dụng thuế suất 10% quy định tại điểm 3 mục
II phần B Thông tư số 129/2008/TT-BTC


ngày 26/12/2008 ( cơ bản TS 5% chuyển lên
10 và KS, du lịch)


 Thời gian giảm : cho HHDV xuất bán từ
1/2/09 đến hết năm 2009


 Hóa đơn lập 10% x 50%



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×