Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

KT CLDN toan 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.61 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2010 - 2011</b>
<b>TRƯỜNG THPT PHÚ RIỀNG</b>


<b>(ĐỀ CHÍNH THỨC)</b>


<b>MƠN THI: TỐN 12</b>
<b>THỜI GIAN: 90 PHÚT</b>
<b>(Khơng kể thời gian giao đề)</b>
<b>Câu 1 ( 2 điểm). Giải các phương trình lượng giác</b>


a) 2sin 2<i>x</i> 2 sin 4<i>x</i>0 b) sin2 <i>x</i> 3sin cos<i>x</i> <i>x</i> 1 0
<b>Câu 2 (1 điểm). Tìm hệ số x</b>31<sub> trong khai triển nhị thức newton </sub>


40


2
1
<i>x</i>


<i>x</i>


 




 


 


<b>Câu 3 (1 điểm). Tính các đạo hàm a) </b> 1



3 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 b)


2


( 2) 1


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> 


<b>Câu 4 ( 1 điểm). Cho hàm số: </b><i><sub>y x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>


   có đồ thị ( C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C ) tại
điểm có hồnh độ bằng 0.


<b>Câu 5 ( 2 điểm). Cho hàm số </b><i><sub>y x</sub></i>3 <sub>9</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>15</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


   


a) Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số đã cho.
b) Tìm các điểm cực trị của hàm số.


<b>Câu 6 ( 3 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I cạnh a và có góc A bằng 60</b>0<sub>, </sub>


cạnh SC = 6


2
<i>a</i>


và SC vng góc với mp (ABCD).


a) Chứng minh mặt phẳng (SBD) vng góc với mặt phẳng (SAC).
b) Trong tam giác SCA kẻ IK vng góc với SA tại K. Tính độ dài IK.
c) Chứng minh  0


90 .


<i>BKD</i>


<b>……… Hết………</b>
<i>( Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm)</i>


<b>SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2010 - 2011</b>
<b>TRƯỜNG THPT PHÚ RIỀNG</b>


<b>(ĐỀ CHÍNH THỨC)</b>


<b>MƠN THI: TỐN 12</b>
<b>THỜI GIAN: 90 PHÚT</b>
<b>(Khơng kể thời gian giao đề)</b>
<b>Câu 1 ( 2 điểm). Giải các phương trình lượng giác</b>


a) 2sin 2<i>x</i> 2 sin 4<i>x</i>0 b) sin2<i>x</i> 3sin cos<i>x</i> <i>x</i> 1 0
<b>Câu 2 (1 điểm). Tìm hệ số x</b>31<sub> trong khai triển nhị thức newton </sub>



40
2


1



<i>x</i>


<i>x</i>











<b>Câu 3 (1 điểm). Tính các đạo hàm a) </b> 1


3 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 b)



2


( 2) 1


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> 


<b>Câu 4 ( 1 điểm). Cho hàm số: </b><i><sub>y x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>


   có đồ thị ( C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C ) tại
điểm có hồnh độ bằng 0.


<b>Câu 5 ( 2 điểm). Cho hàm số </b><i><sub>y x</sub></i>3 <sub>9</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>15</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


   


a) Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số đã cho.
b) Tìm các điểm cực trị của hàm số.


<b>Câu 6 ( 3 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I cạnh a và có góc A bằng 60</b>0<sub>, </sub>
cạnh SC = 6


2


<i>a</i> <sub> và SC vng góc với mp (ABCD).</sub>


a) Chứng minh mặt phẳng (SBD) vng góc với mặt phẳng (SAC).
b) Trong tam giác SCA kẻ IK vng góc với SA tại K. Tính độ dài IK.
c) Chứng minh <i><sub>BKD</sub></i> <sub>90 .</sub>0





</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×