<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Giáo viên : Võ Văn Lộc</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
1.Các biển báo bên có dạng gì ?
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>TIẾT 25</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>I. ĐƯỜNG TRỊN VÀ HÌNH TRỊN</b>
<b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b>
<b>O</b> 3 <b>M</b>
<b>1. BÀI TOÁN:</b>
Cho điểm O, vẽ đường trịn tâm O
bán kính 3cm
<b>2. ĐỊNH NGHĨA</b>
<b>a. Đường trịn:</b>
Đường trịn tâm O bán kính 3cm là
hình gồm
các điểm cách O một
khoảng 3cm.
<sub>Đường trịn tâm O bán kính R là </sub>
hình gồm
các điểm cách O một
khoảng bằng R.
(SGK)
<b>Kí hiệu: </b>
<b>(O; R)</b>
<b>R</b>
<b>ĐƯỜNG TRÒN</b>
<b>ĐƯỜNG TRÒN</b>
<b>Tiết 25:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
?1 Hãy diễn đạt các kí hiệu sau:
(A; 3cm) (B; BE) (C; 2,5dm)
?2 Hãy đọc tên các hình trịn có trong hình vẽ sau:
Đường
trịn
tâm A,
bán
kính
3cm
Đường
trịn
tâm E,
bán
kính
BE
Đường
trịn tâm
C bán
kính
2,5dm
Đường trịn tâm O<sub>1</sub>, bán kính R<sub>1,</sub>
kí hiệu (O1, R1)
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>I. ĐƯỜNG TRỊN VÀ HÌNH TRỊN</b>
O R M
<b>1. BÀI TỐN:</b>
Cho điểm O, vẽ đường trịn
tâm O bán kính 3cm
<b>2. ĐỊNH NGHĨA:</b>
<b>a. Đường trịn:</b>
<b>b. Hình trịn:</b>
(SGK)
(SGK)
Kí hiệu: (O: R)
Hình trịn là hình gồm các điểm nằm trên
đường tròn và các điểm nằm bên trong
đường trịn đó.
A
<b>B</b> <b>P</b>
Điểm A nằm
trong đường tròn
(OA<R)
Điểm B nằm trên
đường tròn (OB=R)
Điểm P nằm ngồi
đường trịn (OP>R)
Hình trịn
<b>ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>Tiết 25:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>II. CUNG VÀ DÂY CUNG:</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>O</b>
<b>1. Cung:</b>
<b>2. Dây cung: </b>
Hai điểm A, B nằm trên đường
tròn,chia đường tròn thành hai phần,
mỗi phần là
một cung
. Hai điểm A,
B là hai mút của cung.
*Đoạn thẳng nối hai mút của cung gọi là
dây cung.
*Dây cung đi qua tâm là
đường kính.
*Đường kính dài gấp đơi bán kính.
<b>R</b>
<b>R</b>
<b>ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>Tiết 25:</b>
<b>Tiết 25:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>Tiết 25:</b>
<b>Tiết 25:</b>
<b>Bài tập: Cho hình vẽ, điền (Đ) hoặc sai (S) </b>
<b>vào ô vuông.</b>
<b><sub>N</sub></b>
<b>M</b>
<b>C</b>
<b>O</b>
1/ OC là bán kính
2/ MN là đường kính
3/ ON là dây cung
4/ CN là đương kính
Đ
Đ
S
S
<sub>DÂY </sub>
<sub>CUNG</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>III. MỘT SỐ CƠNG CỤ KHÁC CỦA COMPA</b>
<b>A</b> <b>B</b> <b>M</b> <b>N</b>
Ví dụ 1: Cho hai đoạn thẳng AB và MN. Dùng compa so sánh
hai đoạn thẳng ấy mà không đo độ dài từng đoạn thẳng.
<i><b>Kết luận: AB < MN</b></i>
<b>ĐƯỜNG TRÒN</b>
<b>ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>Tiết 25</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>III. MỘT SỐ CƠNG CỤ KHÁC CỦA COMPA</b>
Ví dụ 2: Cho hai đoạn thẳng AB và CD. Làm thế nào để
biết tổng độ dài của hai đoạn thẳng đó mà khơng đo riêng
từng đoạn thẳng.
A B C D
O
O
M
M
NN
x
x
+ VÏ tia Ox bất kì (dùng th ớc thẳng).
<i>Cách làm:</i>
+ Trên tia Ox, vẽ đoạn thẳng OM bằng đoạn thẳng
AB (dïng compa)
+ Trªn tia Mx, vẽ đoạn thẳng MN bằng đoạn thẳng
CD (dùng compa)
+ Đo đoạn ON (dïng th íc cã chia kho¶ng)
<b>ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>Tiết 25:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>III. Một số công dụng khác của compa</b>
+ Vẽ tia Ox bất kì (dùng th ớc thẳng).
+ Trên tia Ox, vẽ đoạn thẳng OM bằng đoạn thẳng
AB (dïng compa)
+ Trªn tia Mx, vẽ đoạn thẳng MN bằng đoạn thẳng
CD (dùng compa)
+ Đo đoạn ON (dïng th íc cã chia kho¶ng)
ON = OM + MN = AB + CD
<i>Cách làm:</i>
<b>NG TRềN</b>
<b>NG TRềN</b>
<b>Ti t 25:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>ĐƯỜNG TRÒN</b>
<b>ĐƯỜNG TRÒN</b>
<b>Tiết 25:</b>
<b>Tiết 25:</b>
<b>Bài 1: Điền vào ơ trống</b>
<b>CỦNG CỐ:</b>
1.Đường trịn tâm A, bán kính R là hình...
... một khoảng...
Kí hiệu ...
2. Hình trịn là hình gồm các điểm...
...và các điểm nằm ...đường trịn đó,
3. Dây đi qua tâm gọi là ...
gồm các
điểm cách A
bằng R
(A; R)
nằm trên đường
trịn
<sub>bên trong</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>THẢO LUẬN NHĨM</b>
Bài tập 39: SGKtrang 92
• Hai đường trịn (A;3cm) và (B;2cm)
cắt nhau tại C,D như hình vẽ sau,
AB = 4cm. Đường tròn tâm A, B lần
lượt cắt đoạn thẳng AB tại K,I.
a) Tính CA,CB,DA,DB,AK,IB.
D
C
K
I <sub>B</sub>
A
Bài giải
a) CA = 3cm ;
DA = 3cm ;
CB = 2cm ;
DB = 2cm ;
AK = 3cm ;
IB = 2cm.
b) Trên tia BA có BI< BA (vì 2cm< 4cm)
nên điểm I nằm giữa hai điểm A và B,
do đó: AI + IB = AB
• hay AI + 2 = 4
suy ra: AI = 4 – 2
• AI = 2(cm)
• Vậy AI = IB (= 2cm)
• suy ra I là trung điểm của AB.
c) Tìm tương tự, ta được IK = 1cm.
•
D
C
K
I <sub>B</sub>
A
b) I có phải là trung điểm của đoạn
thẳng AB khơng?
<b>ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>Tiết 25:</b>
<b>Tiết 25:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>1</b>
<b>23</b>
<b>4</b>
<b>56</b>
<b><sub>78</sub></b>
<b><sub>910</sub></b>
<b>11</b>
<b>12</b>
<b>14</b>
<b>13</b>
<b>15</b>
<b>16</b>
<b>17</b>
<b>18</b>
<b>19</b>
<b>24</b>
<b>20</b>
<b>21</b>
<b>22</b>
<b>23</b>
<b>25</b>
<b>26</b>
<b><sub>35</sub></b>
<b>36</b>
<b><sub>49</sub></b>
<b><sub>39</sub></b>
<b>46</b>
<b><sub>50</sub></b>
<b><sub>44</sub></b>
<b><sub>51</sub></b>
<b>27</b>
<b><sub>41</sub></b>
<b><sub>40</sub></b>
<b><sub>37</sub></b>
<b><sub>53</sub></b>
<b><sub>33</sub></b>
<b><sub>54</sub></b>
<b>55</b>
<b><sub>56</sub></b>
<b><sub>29</sub></b>
<b><sub>28</sub></b>
<b><sub>47</sub></b>
<b><sub>52</sub></b>
<b><sub>42</sub></b>
<b><sub>48</sub></b>
<b><sub>45</sub></b>
<b>43</b>
<b><sub>34</sub></b>
<b><sub>32</sub></b>
<b><sub>30</sub></b>
<b><sub>38</sub></b>
<b><sub>31</sub></b>
<b>57</b>
<b>58</b>
<b>60</b>
<b>65</b>
<b>67</b>
<b>59</b>
<b>61</b>
<b>64</b>
<b>66</b>
<b>62</b>
<b>63</b>
<b>68</b>
<b>69</b>
<b>70</b>
<b>71</b>
<b><sub>74</sub></b>
<b>75</b>
<b>79</b>
<b>80</b>
<b><sub>81</sub></b>
<b><sub>72</sub></b>
<b><sub>76</sub></b>
<b><sub>73</sub></b>
<b><sub>77</sub></b>
<b><sub>78</sub></b>
<b>82</b>
<b>84</b>
<b>85</b>
<b>87</b>
<b>88</b>
<b>89</b>
<b><sub>90</sub></b>
<b>83</b>
<b>86</b>
<b>91</b>
<b>97</b>
<b>93</b>
<b>95</b>
<b><sub>96</sub></b>
<b>98</b>
<b>99</b>
<b>100</b>
<b>101</b>
<b>102</b>
<b><sub>92</sub></b>
<b>103</b>
<b>94</b>
<b>104</b>
<b>109</b>
<b>110</b>
<b>117</b>
<b>108</b>
<b>111</b>
<b>112</b>
<b>113</b>
<b>114</b>
<b>105</b>
<b>107</b>
<b>115</b>
<b>116</b>
<b>106</b>
<b>118</b>
<b>119</b>
<b><sub>120</sub></b>
<b>HẾT GIỜ</b>
<b>TRÒ CHƠI “</b>
<sub>Lớp chia làm 2 đội, mỗi đội </sub>
<b>TIẾP SỨC</b>
<b>”</b>
<b>. </b>
2 nhóm, mỗi nhóm 2 em.
<b>THỂ LỆ CUỘC CHƠI</b>
Mỗi đội thay phiên nhau
từng nhóm,lên hồn thành
phần việc của nhóm
Lưu ý: Một em đọc nội
dung, một em vẽ hình
<b>ĐỘI A</b>
1. Cho tia Ax. Trên tia Ax dùng compa vẽ đoạn
thẳng AM = 15cm và MN = 30cm.
2. Trên tia Ax, vẽ đường trịn (A, 15cm), dây
MH, đường
kính CD.
<b>ĐỘI B</b>
1. Cho tia Oy. Trên tia Oy dùng compa vẽ đoạn
thẳng OP = 15cm và PQ = 30cm.
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>Bạn đã thắng cuộc, mời bạn hãy chọn một món q cho bạn:</b>
<b>Lời khun:</b>
<b>“Có chí thì nên”</b>
<b>Một tràng </b>
<b><sub>pháo tay</sub></b>
<b><sub>dành cho bạn</sub></b>
<b>Điểm 10 </b>
Đề nghị cả lớp biểu dương bạn
một tràng pháo tay
<b>Bạn đã thắng cuộc, phần thưởng của bạn là:</b>
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
END
<b>ĐƯỜNG TRÒN</b>
<b>ĐƯỜNG TRÒN</b>
<b>Tiết 25:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
• Đường trịn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O
một khoảng bằng R , kí hiệu (O;R).
• Hình trịn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các
điểm nằm bên trong đường trịn đó.
• Hai điểm nằm trên đường trịn chia đường trịn thành hai
cung.Hai điểm đó là hai mút của cả hai cung đó.
• Đoạn thẳng nối hai mút cung là dây cung.
• <sub>Dây cung đi qua tâm là đường kính.</sub>
• Đường kính dài gấp đơi bán kính.
<b>ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>Tiết 25:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>ĐƯỜNG TRÒN</b>
<b>ĐƯỜNG TRÒN</b>
<b>Ti t 25:ế</b>
<b>Ti t 25:ế</b>
1) Học thuộc định nghĩa đ ờng trịn, hình
trịn, cung trịn, dây cung.
2) Sử dụng thành thạo com pa để vẽ đ ờng
tròn và vẽ đoạn thẳng bằng đoạn thẳng
cho tr ớc.
3) Bµi tËp 38; 40; 41; 42 trang 92; 93
(SGK)
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>TRÒ CHƠI “</b>
<b>TIẾP SỨC</b>
<b>”</b>
<b>. </b>
Lớp chia làm 2 đội, mỗi đội
2 nhóm, mỗi nhóm 2 Em.
<b>THỂ LỆ CUỘC CHƠI</b>
Mỗi đội thay phiên nhau
từng nhóm,lên hồn thành
phần việc của nhóm
Lưu ý: Một em đọc nội
dung, một em vẽ hình
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>TRỊ CHƠI “</b>
<b>TIẾP SỨC</b>
<b>”</b>
<b>. </b>
Lớp chia làm 2 đội, mỗi đội
2 nhóm, mỗi nhóm 2 Em.
<b>THỂ LỆ CUỘC CHƠI</b>
Mỗi đội thay phiên nhau
từng nhóm,lên hồn thành
phần việc của nhóm
Lưu ý: Một em đọc nội
dung, một em vẽ hình
<b>ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>Tiết 25:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>ĐƯỜNG TRÒN</b>
<b>ĐƯỜNG TRÒN</b>
<b>Ti t 25:ế</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b>ĐỘI A</b>
1. Cho tia Ax. Trên tia Ax dùng dùng compa vẽ
đoạn thẳng AM = 15cm và MN = 30cm.
2. Trên tia Ax, vẽ đường tròn (A, 15cm), dây
MH, đường
kính CD.
<b>ĐỘI B</b>
1. Cho tia Oy. Trên tia Oy dùng compa vẽ đoạn
thẳng OP = 15cm và OQ = 30cm.
2. Trên tia Oy, vẽ đường tròn (O, 15cm), dây OH,
đường kính BE.
<b>ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>Tiết 25:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>III. MỘT SỐ CƠNG CỤ KHÁC CỦA COMPA</b>
Ví dụ 2: Cho hai đoạn thẳng AB và CD. Làm thế nào để biết tổng độ
dài của hai đoạn thẳng đó mà khơng đo riêng từng đoạn thẳng.
<b>A</b> <b><sub>B</sub></b> <b>C</b> <b>D</b>
O
O
MM <sub>N</sub><sub>N</sub>
x
<sub>x</sub>
+ Vẽ tia Ox bất kì (dùng thước thẳng).
<i>Cách làm:</i>
+ Trên tia Ox, vẽ đoạn thẳng OM bằng
đoạn thẳng AB (dùng compa).
+ Trên tia Mx, vẽ đoạn thẳng MN
bằng đoạn thẳng CD (dùng compa).
+ Đo đoạn thẳng ON (dùng thước
có chia khoảng).
<b>ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>Tiết 25:</b>
</div>
<!--links-->