Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Ma tran dap an de thi hk II2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.13 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHỊNG GD & ĐT ĐAM RƠNG Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam</b>
<b>TRƯỜNG THCS LIÊNG TRANG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc</b>


MA TRẬN, ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II ĐỊA LÍ 8
Năm học: 2011 - 2012


<i>1. Ma trận đề:</i>



<b>Chủ đề (nội</b>


<b>dung,</b>
<b>chương)/</b>
<b>mức độ</b>


<b> Nhận biết</b> <b>Thông hiểu </b> <b>Vận dụng</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


<b>Vị trí địa lí </b>
<b>Việt Nam.</b>
<b>5% TSĐ =</b>
<b>0,5 ĐIỂM</b>


<b> </b>


<sub> Trình</sub>


bày được
vị trí địa
lí, giới


hạn,
phạm vi
lãnh thổ
của nước
ta


<b> </b> <b><sub>Câu số 1</sub></b>


<b> 100%</b>
<b>TSĐ =</b>
<b>0,5 điểm </b>


<b> </b>


<b>Tài nguyên</b>
<b>khoáng sản</b>
<b> 5% TSĐ =</b>
<b>0,5 ĐIỂM</b>
Hiểu
được tại
sao phải
khai thác,
bảo vệ,sử
dụng hợp
lí tài
ngun
khống
sản



<b>Câu số</b>
<b>5: 100 %</b>
<b>TSĐ =</b>
<b>0,5điểm</b>
<b>Địa hình</b>


<b>25% TSĐ =</b>
<b>2,5 ĐIỂM</b>


Trình bày
được đặc
điểm chung
của địa hình
Việt Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu số 2:</b>
<b>20% TSĐ =</b>
<b>0,5điểm</b>


<b>Câu số</b>
<b>1: 80 %</b>
<b>TSĐ =</b>
<b>2,0 điểm</b>
<b>Khí hậu</b>


<b>30% TSĐ =</b>
<b>3,0 ĐIỂM</b>


Trình bày
và giải


thích được
đặc điểm
chung của
khí hậu
Việt Nam
<i><b> Câu số 2:</b></i>
<b>100% TSĐ</b>
<b>= 3,0 điểm</b>
<b>Thủy văn</b>


<b>5% TSĐ =</b>
<b>0,5 ĐIỂM</b>


Trình bày
đặc điểm nổi
bật của sơng
ngịi Trung
Bộ


<b>Câu số 4:</b>
<b>100% TSĐ =</b>
<b>0,5 điểm</b>
<b>Đất, sinh vật</b>


<b>30% TSĐ =</b>
<b>3,0 ĐIỂM</b>


-Nắm được
đặc tính, sự
phân bố và


giá trị kinh tế
của các nhóm
đất chính ở
nước ta


- Nắm được
các kiểu hệ
sinh thái
rừngở nước ta
và phân bố
của chúng


Mô tả tỉ lệ
các nhóm
đất chính
của nước
ta trên
biểu đồ


<b>Câu số 3,6:</b>
<b>33,3% TSĐ</b>
<b>= 1,0 điểm</b>


<b>Câu số</b>
<b>3:66,7 %</b>
<b>TSĐ =</b>
<b>2,0 điểm</b>
<b>Tồng điểm:</b>


<b>10</b>



<b>Tổng câu: 9</b>


<b>4 điểm = 40% TSĐ</b> <b>4 điểm = 40 % TSĐ </b> <b>2 điểm = 20 % TSĐ </b>


<i>2. Đề bài:</i>


<i>3.Hướng dẫn trả lời</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án d c a c c c


<b>II. T ự luận ( 7 điểm):</b>
<b>Câu 1( 2 điểm)</b>


Khu vực đồi núi:


-Vùng núi Đông Bắc: là vùng đồi núi thấp nằm ở tả ngạn sông Hồng, nổi bật với nhiều
dãy núi hình cánh cung. Địa hình cácxtơ khá phổ biến, tạo nên nhiều cảnh quan đẹp và
hùng vĩ.(0,5 điểm)


-Vùng núi Tây Bắc: nằm giữa sông Hồng và sông Cả, hùng vĩ, đồ sộ nhất nước ta, kéo
dài theo hướng tây bắc - đông nam. (0,5 điểm)


-Vùng núi Trường Sơn Bắc: từ sông Cả tới dãy Bạch Mã. Là vùng núi thấp, có hai sườn
khơng đối xứng, có nhiều nhánh đâm ra biển.( 0,5 điểm)



- Vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam: là vùng đồi núi, cao nguyên hùng vĩ, lớp đất
đỏ ba dan phủ trên các cao nguyên rộng lớn…( 0,5 điểm)


<b>Câu 2 ( 3 điểm):</b>


- Lượng nhiệt dồi dào: 1km2<sub> lãnh thổ đạt trên 1 triệu Kcalo, nhiệt độ trung bình năm </sub>


trên 21 0<sub>C, tăng dần từ Bắc vào Nam.(1 điểm)</sub>


- Gió mùa ẩm 1 năm có 2 mùa.(1 điểm)


+ Mùa Đơng lạnh khơ với gió mùa Đơng Bắc.


+ Mùa Hạ nóng ẩm mưa nhiều với gió mùa Tây Nam.


- Lượng mưa lớn từ 1500 – 2000mm năm.Độ ẩm khơng khí cao trên 80 % .(1 điểm)
<b>Câu 3: (2 điểm) </b>


- Vẽ biểu đồ hình trịn: chính xác,có chú giải, tên biểu đồ.( 1,5 điểm)
- Nhận xét:(0,5 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×