Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Dien the nghi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (630.43 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1</b>


<b>2</b>
<b>3</b>


<b>4</b>


<b>Kiểm tra bài cũ</b>


<i> não bộ</i>


<i> Hạch thần kinh</i>
<i>Dây thần kinh</i> <i><sub>Tủy sống</sub></i>


<i>Cho hệ thần kinh dạng ống ở </i>
<i>người. Hãy cho biết 1, 2, 3, 4 </i>
<i>là những thành phần nào của </i>
<i>hệ thần kinh.? Trình bày tóm </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Chọn câu trả lời đúng



1. Hình thức và mức độ phản ứng ở động vật
được quyết định bởi


A. Hệ thần kinh
B. Thụ quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu2. Phản xạ là cảm ứng có


A. Động vật có hệ thần kinh


B. Động vật đơn bào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

I. KHÁI NIỆM ĐIỆN THẾ NGHỈ


Điện cực 1 Điện cực 2


Điện kế


Sợi thần kinh


<b>NƠRON</b>


<i><b>Hãy cho biết điện thế </b></i>
<i><b>nghỉ trên tế bào thần </b></i>
<i><b>kinh được đo như </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> thế nào? kết quả </b></i>
<i><b>đo? Nhận xét điện tích </b></i>
<i><b>ở trong và ngoài màng </b></i>
<i><b>tế bào? Trạng thái của </b></i>
<i><b>tế bào khi đo?</b></i>


<i><b>Chứng tỏ khi tế bào khơng bị </b></i>
<i><b>kích thích có sự chênh lệch </b></i>
<i><b>điện thế giữa 2 bên màng TB: </b></i>
<i><b>bên trong màng mang điện âm </b></i>
<i><b>(-) so với phía bên ngồi màng </b></i>


<i><b>mang điện dương (+)</b></i>


Sơ đồ đo điện thế nghỉ trên TB thần kinh
mực ống


Màng TB


Điện cực 1 Điện cực 2


Điện kế


Sợi thần kinh


<b>NƠRON</b>


Điện cực 1 Điện cực 2


Điện kế


Sợi thần kinh


<b>NƠRON</b>


Điện cực 1 Điện cực 2


Điện kế


Sợi thần kinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Hãy cho biết thế nào là điện thế </b></i>


<i><b>nghỉ?. Điện thế nghỉ xuất hiện </b></i>
<i><b>khi nào và ở những loại tế bào </b></i>


<i><b>nào?.</b></i>


<b>I. Khái niệm điện thế nghỉ.</b>


-<i><sub> KN: Điện thế nghỉ là sự chênh lệch điện thế giữa 2 </sub></i>


<i>bên màng tế bào khi tế bào khơng bị kích thích, phía </i>
<i>trong màng mang điện âm, phía ngồi màng mang </i>
<i>điện dương.</i>


VD: Trị số điện thế nghỉ của tế bào thần kinh khổng lồ
của mực ống là -70mV.


<i><b>nghĩa là</b></i>:


<sub> Sự chênh lệch điện thế giữa 2 bên màng bằng </sub>


70mV


<sub> Dấu (-) trước các trị số ĐTN để chỉ phía trong màng </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Tìm hiểu nội dung Sgk Tr.114, </b></i>
<i><b>em hãy cho biết điện thế nghỉ </b></i>
<i><b>được hình thành do những yếu tố </b></i>


<i><b>nào?.</b></i>



<b>II. Cơ chế hình thành điện thế nghỉ.</b>


<i><b>1. Yếu tố hình thành điện thế nghỉ.</b></i>


-<i><b><sub> Sự phân bố ion ở 2 bên màng và sự di chuyển của </sub></b></i>


<i><b>ion qua màng tế bào.</b></i>


-<i><b><sub> Tính thấm có chọn lọc của màng tế bào với các ion </sub></b></i>


<i><b>(cổng ion mở hay đóng).</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Cơ chế</b>
<b>2. Cơ chế</b>


<b>a. Sự phân bố ion, di chuyển của các ion và tính </b>
<b>a. Sự phân bố ion, di chuyển của các ion và tính </b>
<b>thấm của màng đối với các ion.</b>


<b>thấm của màng đối với các ion.</b>


<i> Trong tế bào loại ion </i>
<i>dương nào có nồng độ cao </i>


<i>hơn và loại ion dương nào </i>
<i>có nồng độ thấp hơn so </i>


<i>với bên ngoài màng tế </i>
<i>bào?</i>



<i><b>- Ở bên trong tế bào, </b></i>
<i><b>K+ có nồng độ cao </b></i>
<i><b>hơn và Na+ có nồng </b></i>
<i><b>độ thấp hơn bên ngồi </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>a. Sự phân bố ion, di chuyển của các ion và </b>


<b>a. Sự phân bố ion, di chuyển của các ion và </b>


<b>tính thấm của màng đối với các ion.</b>


<b>tính thấm của màng đối với các ion.</b>


<i><b>? K+ khuếch tán </b></i>
<i><b>theo chiều nào? </b></i>
<i><b>Nguyên nhân? Kết </b></i>
<i><b>quả?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>


<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>

<b>+</b>


<b>CỔNG K+</b>


<b>CỔNG Na+</b>
<b>MÀNG</b>
<b>TB</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>K+</b>
<b>Na+</b>


<b>Điện tích âm</b>


Ion


Ion Trong Trong


TB
TB
(mM)
(mM)
Ngoài
Ngoài
TB
TB
(mM)
(mM)



KK++ 150<sub>150</sub> 5<sub>5</sub>




NaNa++ <sub> </sub>15<sub>15</sub> 150<sub>150</sub>


<b>Bên trong </b>
<b>TB</b>


<b>Bên ngoài </b>
<b>TB</b>


<b>a. Sự phân bố ion không </b>
<b>đồng đều ở 2 bên màng tế </b>
<b>bào => sự di chuyển của </b>
<b>ion qua màng.</b>


<b>Tính thấm có chọn lọc </b>
<b>của màng đối với ion.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>a. Sự phân bố ion, di chuyển của các ion và tính </b>


<b>a. Sự phân bố ion, di chuyển của các ion và tính </b>


<b>thấm của màng đối với các ion.</b>


<b>thấm của màng đối với các ion.</b>


- <i><b>Ở bên trong tế bào, K</b><b>+ </b><b>có nồng độ cao hơn và Na</b><b>+</b></i>
<i><b>có nồng độ thấp hơn bên ngoài tế bào.</b></i>



 <i><b>Cổng K+ mở cho các ion K+ di chuyển từ trong </b></i><sub></sub>


<i><b>ngoài TB và nằm sát màng TB làm cho mặt ngồi </b></i>
<i><b>tích điện dương so với mặt trong TB</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>- - - - </b>


<b>+ + + + + + + + + + + + + + + + + + </b>


K+


K+


K+


K+


K+ K
+


<i>? Nếu K+ bên trong màng đi ra ngoài màng </i>
<i>TB mãi thì sau 1 thời gian nồng độ K+ ở bên </i>


<i>trong và bên ngồi như thế nào?</i>


<b>NGỒI TB</b>


<b>TRONG TB</b>



K+


K+


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Nếu K+ bên trong màng cứ đi ra ngồi màng TB mãi </i>
<i>thì sau 1 thời gian nồng độ K+ ở bên trong và bên </i>
<i>ngoài như thế nào? </i>


<b>- - - - </b>


<b>+ + + + + + + + + + + + + + + + + + </b>


<b>ATP</b> <b>ADP</b>


K+


<b>TB đã khắc phục điều đó ra sao?</b>


<b>BƠM Na-K</b>
<b>NGỒI</b> <b>TB</b>
<b>TRONG TB</b>
K+
<b>MÀNG TB</b>
K+
K+
K+
K+
K+
K+



<i><b>Bản chất của </b></i>


<i><b>Bản chất của </b></i>


<i><b>bơm Na–K là </b></i>


<i><b>bơm Na–K là </b></i>


<i><b>gì?. Bơm Na–K </b></i>


<i><b>gì?. Bơm Na–K </b></i>


<i><b>hoạt động như </b></i>


<i><b>hoạt động như </b></i>


<i><b>thế nào và nó có </b></i>


<i><b>thế nào và nó có </b></i>


<i><b>vai trị gì trong </b></i>


<i><b>vai trị gì trong </b></i>


<i><b>việc hình thành </b></i>


<i><b>việc hình thành </b></i>


<i><b>điện thế nghỉ </b></i>



<i><b>điện thế nghỉ </b></i>


<i><b>của tế bào?.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>b. Vai trò của bơm Na – K.</b>


-<i><b><sub> Bản chất: Bơm Na – K là các chất vận chuyển </sub></b></i>


<i><b>(protein) nằm trên màng tế bào.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ + +<sub>+</sub> +
+ + ++
+ + + + +


+ + + +
+ + + +


+ + + + + <i>Bên ngoài màng TB</i>


<i>Bên trong t bàoế</i>


<i>Màng t bàoế</i>


- -



--

--- -









-+ -+
- -


--- - -





-



--
-+
+
+
+
+
+
+
+ +

+
+
+
<i><b>ATP</b></i>


<i><b>B m K -</b><b>ơ</b></i> <i><b>Na</b></i>


<i>- Chuy n K+ tr vào trong màng và chuy n Na+ t ể</i> <i>ả</i> <i>ể</i> <i>ừ</i>


<i>trong ra ngồi màng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

II. Cơ chế hình
thành điện thế


nghỉ


3. ……….
1. ……….


2. ……….


<b>Sự phân bố ion và sự di </b>
<b>chuyển ion qua màng tế </b>
<b>bào</b>


<b>Tính thấm của màng tế </b>
<b>bào đối với ion</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Yếu tố</b>



<b>Yếu tố</b> <b>Vai tròVai trò</b>


Sự phân bố ion ở 2


Sự phân bố ion ở 2


bên màng và sự di


bên màng và sự di


chuyển của ion qua


chuyển của ion qua


màng TB


màng TB


Tính thấm chọn lọc


Tính thấm chọn lọc


của màng TB đối với


của màng TB đối với


ion


ion



Bơm Na-K


Bơm Na-K


<b>II. CƠ CHẾ HÌNH THÀNH ĐIỆN THẾ NGHỈ</b>
<b>II. CƠ CHẾ HÌNH THÀNH ĐIỆN THẾ NGHỈ</b>


<i>- Ở bên trong tế bào, K+ có nồng độ cao </i>
<i>hơn và Na+ có nồng độ thấp hơn bên </i>
<i>ngoài tế bào =></i> <i>sự di chuyển ion qua </i>
<i>màng TB</i>


<i>- Cổng K+ mở cho các ion K+ di chuyển từ </i>


<i>trong </i><i> ngoài TB và nằm sát màng TB làm cho </i>


<i>mặt ngồi tích điện dương so với mặt trong TB</i>
<i>- Cổng Na+ đóng</i>


<i>- Vận chuyển K+ từ bên ngoài trả vào bên trong </i>


<i>màng TB giúp duy trì nồng độ K+ bên trong TB </i>


<i>ln cao hơn bên ngồi TB (giúp duy trì ĐTN)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu hỏi củng cố:</b>


<b>Chọn câu trả lời đúng</b>


<b>Câu 1. Điện thế nghỉ là sự chênh lệch điện thế giữa </b>


<b>hai bên màng tế bào khi tế bào nghỉ ngơi.</b>


C. Phía trong màng tích điện dương, ngồi màng tích
điện âm.


D. Phía trong màng tích điện âm, ngồi màng tích điện
dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 2: Bản chất của bơm K-Na là:</b>
<b>A. Phot pho lipit</b>


<b>B. Protein</b>
<b>C. Lipit</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

 <b>Câu 3: khi TB ở trạng thái nghỉ ngơiCâu 3: khi TB ở trạng thái nghỉ ngơi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 4. Vai trò của bơm K-Na là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 5. Điện thế nghỉ chỉ xuất hiện khi:</b>
<b>A. Có kích thích từ bên ngồi tế bào.</b>
<b>B. Khi khơng có kích thích.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>AI LÀ NGƯỜI ĐẦU TIÊN PHÁT </b>



<b>AI LÀ NGƯỜI ĐẦU TIÊN PHÁT </b>



<b>HIỆN RA ĐIỆN SINH HỌC</b>



<b>HIỆN RA ĐIỆN SINH HỌC</b>




Cách đây hơn 200 năm, vợ của giáo sư giải phẫu


Cách đây hơn 200 năm, vợ của giáo sư giải phẫu


L. Ganvani ở trường Đại học Bologna, Italia mua 1


L. Ganvani ở trường Đại học Bologna, Italia mua 1


số chân ếch còn tươi về nấu ăn. Bà dùng các móc


số chân ếch cịn tươi về nấu ăn. Bà dùng các móc


bằng đồng cắm vào chân ếch và treo lên các xà


bằng đồng cắm vào chân ếch và treo lên các xà


ngang sắt ở ban cơng. Bà bỗng giật mình kinh sợ


ngang sắt ở ban công. Bà bỗng giật mình kinh sợ


khi nhìn thấy những chiếc chân ếch đã bị cắt rời


khi nhìn thấy những chiếc chân ếch đã bị cắt rời


thỉnh thoảng lại co giật như bị ma ám mỗi khi chúng


thỉnh thoảng lại co giật như bị ma ám mỗi khi chúng


chạm vào xà ngang sắt.



chạm vào xà ngang sắt.


Giáo sư Ganvani đã tiến hành rất nhiều thí nghiệm


Giáo sư Ganvani đã tiến hành rất nhiều thí nghiệm


để chứng minh các tổ chức sống có điện


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×