Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE THI HOC SINH GIOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.78 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

phòng GD-ĐT Yên Lập §Ị thi häc sinh giái lớp 2
<b> năm học 2003 - 2004</b>


<b>M«n thi: TiÕng ViƯt</b>


Ngµy thi: 10/2/2004


<i><b> Thời gian làm bài: 60 phút ( không kể thời gian giao đề)</b></i>
<i><b>A. Hình thức: 1 điểm.</b></i>


<i><b>B. KiÕn thøc: 9 ®iĨm.</b></i>


<i><b>Câu 1: Em hãy tìm 3 từ nói lên đức tính tốt của một ngời học sinh. </b></i>
t cõu vi mi t ú.


<i><b>Câu 2: HÃy điền dấu phẩy vào các câu sau:</b></i>


a. Sỏch v bỳt mc l những đồ dùng học tập cần thiết của ngời học sinh.
b. Nn tri trong xanh lng lng.


c. Chim bắt sâu bảo vệ mùa màng.


d. Lng nú v ụi cỏnh la mỏng mảnh của nó tơ màu tím nom đẹp lạ.
<i><b>Câu 3: Viết một đoạn văn ngắn kể về mt ngi bn thõn nht ca em.</b></i>




<i><b>---Họ và tên thí sinh:.số báo danh</b></i>.
<i><b>Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.</b></i>


phòng GD-ĐT Yên Lập §Ị thi häc sinh giái líp 3


<b> năm học 2003 - 2004</b>


<b> M«n thi: TiÕng ViƯt</b>


Ngµy thi: 10/2/2004


<i><b> Thời gian làm bài: 60 phút ( khơng kể thời gian giao đề)</b></i>
<i><b>A. Hình thức: 1 im.</b></i>


<i><b> B. Kiến thức: 9 điểm.</b></i>


<i><b>Câu 1: a. Cho 4 tiÕng: kÝnh, yªu, quý, mÕn.</b></i>


Em hãy ghép thành 8 từ dùng để chỉ quan hệ tình cảm gia đình.
b. Đặt câu với mỗi thành ngữ sau:


<i><b>Chị ngã em nâng; Lá lành đùm lá rỏch.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu 2:. Gạch chân và chỉ rõ chủ ngữ và vị ngữ trong các câu sau:</b></i>
a. Chim hót.


b. Ngoi ng, lỳa ó chớn vng.


c. Rải rác khắp thung lũng, tiếng gà gáy râm ran.


d. Màu xanh mơn mởn của lúa đang thì con gái óng lên.
<i><b>Câu 3: HÃy tả lại một con vật nuôi trong nhà mà em thích nhất.</b></i>





<i><b>---Họ và tên thí sinh:.số báo danh.</b></i>
<i><b>Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.</b></i>


phòng GD-ĐT Yên LËp §Ị thi häc sinh giái líp 4
<b> năm học 2003 - 2004</b>


<b>M«n thi: TiÕng ViƯt</b>


<i><b> Ngµy thi: 10/2/2004 </b></i>


<i><b> Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)</b></i>
<i><b>A. Hình thức: 1 điểm.</b></i>


<i><b> B. Kiến thức: 9 điểm.</b></i>


<i><b>Câu 1: a. Tìm 3 từ ngữ nói về </b></i><i><b>Tình thầy trò .</b></i>


b. Em hÃy cho biết ý nghĩa của mỗi câu thành ngữ sau:
Kính thầy yêu b¹n


<i><b> Khơng thầy đố mày làm nên.</b></i>


<i><b>Câu 2: Em hãy điền dấu câu và sửa lại các chữ viết cha đúng trong đoạn văn sau:</b></i>
“phía bên sơng xóm cồn hến nấu cơm chiều sớm nhất trong thành phố thả khói
nghi ngút cả một vùng tre trúc trên mặt nớc đâu đó từ sau khúc quanh vắng lặng của
dịng sơng tiếng lanh canh của thuyền chài gõ những mẻ cá cuối cùng khiến mặt sông
nghe nh rng hn .


<i><b>Câu 3: Cho đoạn thơ:</b></i>



Thế rồi cơn bÃo qua
Bầu trời xanh trở lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Mẹ về nh nắng mới
Sáng ấm cả gian nhà.


( Mẹ vắng nhà ngày bão - Tiếng việt 4 – tập 1)
Theo em, hình ảnh nào đã làm nên vẻ đẹp của đoạn thơ trên? Vì sao?


<i><b>Câu 4: Mùa xuân đến, cây cối đều đâm chồi nảy lộc. Hãy tả lại một cây mà em</b></i>
thích khi mùa xuõn v./.




<i><b>---Họ và tên thí sinh:</b></i>.<i><b>số báo danh.</b></i>
<i><b>Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.</b></i>


<b> phòng GD-ĐT Yên Lập §Ị thi häc sinh giái líp 5 </b>
<b> năm học 2003 - 2004</b>


<b>M«n thi: TiÕng ViƯt</b>


Ngµy thi: 09/2/2004


<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)</b></i>
<i><b>A. Hình thức: 1 điểm.</b></i>


<i><b> B. KiÕn thøc: 9 ®iĨm.</b></i>


<i><b>Câu 1: Với mỗi từ xanh, đỏ, trắng, vàng hãy:</b></i>


a. Tìm tiếng thích hợp thêm vào để tạo thnh:


- Các từ diễn tả sự giảm nhẹ của tính chÊt (so víi tõ gèc).


- Các từ diễn tả sự tăng lên, mạnh lên của tính chất (so với từ gốc).
b. Xác định loại ( từ ghép, từ láy) của cỏc t tỡm c.


<i><b>Câu 2: HÃy giải thích nghĩa đen và nghĩa bóng của mỗi câu tục ngữ dới đây:</b></i>
<i><b>- Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.</b></i>


<i><b>- Đói cho sạch, rách cho thơm.</b></i>


<i><b>Câu 3: HÃy chỉ rõ bộ phận chủ ngữ và vị ngữ trong các câu sau:</b></i>
a. Ngày tháng đi thËt chËm mµ cịng thËt nhanh.


b. Cơ tơi rất nghèo. Cái hình ảnh trong tơi về cơ, đến bây giờ, vẫn còn rõ nét.
c. Những con bọ nẹt béo núc, mình đầy lơng lá dữ tợn bám đầy các cành cây.
d. Một bác giun bị đụng chân nó mát lạnh hay tiếng một chú dế rúc rích cũng


khiÕn nã giËt mình, sẵn sàng tụt nhanh xuống hố sâu.
<i><b>Câu 4: Cho đoạn thơ: </b></i>


Mt ngụi sao chng sỏng ờm
Mt thõn lúa chín chẳng nên mùa vàng.


Một ngời đâu phải nhân gian?
Sống chăng, một đốm lửa tàn mà thôi!
( Tiếng ru – Tố Hữu)


Từ cách diễn đạt giàu hình ảnh của đoạn thơ trên, em hiểu đợc nhà thơ muốn nói


với ta điều gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Câu 5: Tết đến mọi gia đình trong tình cảm chào đón năm mới đầm ấm vui tơi và </b></i>
hạnh phúc. Em hãy tả lại một buổi xum họp của gia đình em vào ngày tết mà em thy
vui nht.




<i><b>---Họ và tên thí sinh:</b></i>.<i><b>số báo danh</b></i>
<i><b>Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×