Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.9 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường THCS THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Họ và tên:……….. Môn thi: Hóa Học
<b>Lớp 8/……… Thời gian: 45 phút</b>
<i><b>ĐỀ A :</b></i>
<i><b>PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 Điểm)</b></i>
<i><b>I.Hãy chọn câu trả lời đúng</b></i>
<i><b>1.Số nguyên tử có trong 2,8 gam nguyên tử Fe là:</b></i>
a.3. 1022 <sub> b.3. 10</sub>23 <sub> c.6. 10</sub>22 <sub> </sub><sub> d.6. 10</sub>23 <sub> </sub>
<i><b>2. Điều nào khẳng định sau đây là sai:</b></i>
a.Khí o xi nặng gấp 16 lần khí H rô b.Khí Nitơ nặng gấp 14 lần khí H rô
c. Khí Cacbon đio xit( CO2) nặng gấp 20 lần khí H rô
d. Khí Cacbon đio xit( CO2) nặng gấp 1,52 lần không khí
<i><b>3.Cho biết sắt có hóa trị II, PO4 hóa trị là III, cho biết cơng thúc hóa học đúng của </b></i>
<i><b>hợp chất là:</b></i>
a.Fe PO4 b. Fe 3( PO4)2 c.FE 2PO4 d.Fe2(PO4)3
<i><b>4.Cho tỷ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỷ khối của khi B đối với O2 là 0,5. </b></i>
<i><b>Khối lượng mol của khí A là:</b></i>
a.33 g b. 34,5 g c. 68 g d. 34g
<b>II.Điền từ cho sẵn vào các khoảng trổng cho thích hợp:</b>
Trong phản ứng hóa học chỉ có…(1)…….. giữa các …(2)………..thay đổi là cho……..(3)………..
này biến đổi thành…(4)……. Khác.
<i><b> a. nguyên tử b.liên kết c. phân tử d. chất e . hợp chất</b></i>
<i><b>Trả lời: 1+……….., 2+………., 3+……….., 4+……….</b></i>
<i><b>PHẦN TỰ LUẬN(7 ĐIỂM)</b></i>
<i><b>I.Chọn công thức hóa học đúng điền vào chỗ trống cho thích hợp trong các phản ứng hóa </b></i>
học sau:
1. CH4 + O2
<i>o</i>
<i>t</i>
<sub> CO</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
2. Zn + O2
<i>o</i>
<i>t</i>
<sub> ZnO</sub>
3. NaNO3
<i>o</i>
<i>t</i>
<sub> NaNO</sub><sub>2</sub><sub>+ O</sub><sub>2</sub>
4. AgNO3 + BaCl2 ……….> Ba(NO3)2 + AgCl
<b>II. Khối lương mol của một chất là gì ? Nêu cách tính khối lượng mol của một chất.</b>
<b>Aùp dụng tính khối lượng mol của các chất sau: CO</b>2 , KNO3
III.Tình thành phần phần trăm của các nguyên tố trong hợp chất Fe3 O4, SO3
IV.Cho sơ đồ phản ứng CuO + H2 Cu + H2O
Biết khối lượng Cu thu được là 25,6 gam
Tính khối lượng đồng o xit tham gia phản ứng
Tính thể tích khí Hyđ rơ cần dùng ở điều kiện tiêu chuẩn.
Trường THCS THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Họ và tên:……….. Môn thi: Hóa Học
<b>Lớp 8/……… Thời gian: 45 phút</b>
<i><b>ĐỀ B :</b></i>
<i><b>PHẦN TRẮC NGHIỆM : (2 Điểm)</b></i>
<b>I.Điền từ cho sẵn vào các khoảng trổng cho thích hợp:</b>
Trong phản ứng hóa học chỉ có…(1)…….. giữa các …(2)………..thay đổi làmø cho……..(3)………..
này biến đổi thành…(4)……. Khác.
<i><b> a. phân tử b.liên kết c. nguyên tử d. chất e . hợp chất</b></i>
<i><b>Trả lời: 1+……….., 2+………., 3+……….., 4+……….</b></i>
<i><b>II.Hãy chọn câu trả lời đúng</b></i>
<i><b>1. Điều nào khẳng định sau đây là sai:</b></i>
a.Khí o xi nặng gấp 16 lần khí H rô b.Khí Nitơ nặng gấp 14 lần khí H rô
c. Khí Cacbon đio xit( CO2) nặng gấp 20 lần khí H rô
d. Khí Cacbon đio xit( CO2) nặng gấp 1,52 lần không khí
<i><b>2.Cho biết sắt có hóa trị III, SO4 hóa trị là II, cho biết cơng thúc hóa học đúng của </b></i>
<i><b>hợp chất là:</b></i>
a.Fe SO4 b.FE 2SO4 c. Fe 3 SO4 d.Fe2(SO4)3
<i><b>3.Thể tích của 22gam khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn là</b></i>
a.11,2 lit b.16,8 lit c.1,12 lit d. 1,68 lit
<i><b> 4.Số nguyên tử có trong 2,8 gam nguyên tử Fe là:</b></i>
a.3. 1023 <sub> b.3. 10</sub>22 <sub> c.6. 10</sub>22 <sub> </sub><sub> d.6. 10</sub>23 <sub> </sub>
<i><b>PHẦN TỰ LUẬN(8 ĐIỂM)</b></i>
<i><b>I.Chọn cơng thức hóa học đúng điền vào chỗ trống cho thích hợp trong các phản ứng hóa </b></i>
học sau:
1. CH4 + O2
<i>o</i>
<i>t</i>
<sub> CO</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
2. Mg + O2
<i>o</i>
<i>t</i>
<sub> MgO</sub>
3. KClO3
<i>o</i>
<i>t</i> <sub></sub>
<sub> KCl + O</sub>
2
4. Na2CO3 + CaCl2 ……….> CaCO3 + NaCl
<b>II. Khối lương mol của một chất là gì ? Nêu cách tính khối lượng mol của một chất.</b>
<b>Aùp dụng tính khối lượng mol của các chất sau: CO</b>2 , KNO3
<b>III.Tình thành phần phần trăm của các nguyên tố trong hợp chất Fe</b>3 O4, SO3
<b>IV.Cho sơ đồ phản ứng CuO + H</b>2
<i>o</i>
<i>t</i>
<sub>Cu + H</sub>
2O
Biết khối lượng Cu thu được là 25,6 gam
1. Tính khối lượng đồng o xit tham gia phản ứng
Tính thể tích khí Hyđ rô cần dùng ở điều kiện tiêu chuẩn
<b>Đáp án – biểu điểm mơn hóa 8 HKI (2010-2011)</b>
<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM)</b>
<b>ĐỀ A: </b>
<b>I.</b> <b>1ĐIỂM (mỗi ý đúng 0,25 điểm)</b>
<b> 1a 2c 3b 4d</b>
<b>II . 1 điểm (mỗi ý đúng 0,25 điểm)</b>
<b>1b 2a 3c 4c</b>
<b>ĐỀ B: </b>
<b>I . 1 điểm (mỗi ý đúng 0,25 điểm)</b>
<b>1b 2c 3a 4b</b>
<b>II.</b> <b>1 ĐIỂM (mỗi ý đúng 0,25 điểm)</b>
<b>1c 2d 3a 4</b>
<b>Phần tự luận (8 điểm)</b>
<b>I. 2 điểm(mỗi ý đúng 0,5 điểm)</b>
<b>Đề A</b>
1. CH4 + 2O2
<i>o</i>
<i>t</i>
<sub> CO</sub>
2 + H2O
2. 2Zn + O2
<i>o</i>
<i>t</i>
<sub> 2 ZnO</sub>
3. 2 NaNO3
<i>o</i>
<i>t</i>
<sub> 2NaNO</sub>
2+ O2
4. 2AgNO3 + BaCl2 ……….> Ba(NO3)2 + 2 AgCl
<b>Đề B</b>
1. CH4 +………2O<b>2</b>
<i>o</i>
<i>t</i>
<sub> CO</sub>
2 + 2H2O
2. ……2…Mg….+ O2
<i>o</i>
<i>t</i>
<sub> 2 MgO</sub>
3. 2 KClO3
<i>o</i>
<i>t</i>
<sub> 2KCl + ………3O</sub>
<b>2</b>……
4. Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + 2NaCl
<i><b> II.2 điểm</b></i>
Khối lươngk mol của một chất là khối lượng của N nguyên tử hoặc phân tử của chất đó, tính bằng gam,
có số trị bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối của chất đó.
p dụng: M CO2 = 44 g , MKNO3= 101 g
<b>III.</b> <b>2 điểm</b>
M Fe2O3 =160 g
% Fe = 2. 56. 100% = 70% %O = 100% - 70% = 30%
<i><b> 160 </b></i>
MSO 3 = 80 (g) trong đó: mS = 32 g , mO = 48 g
% S =
32
80 <sub>.100% = 40 % </sub><sub></sub><sub> % O = 100% - 40% = 60 %</sub>
<i><b> IV. 2 điểm mỗi ý dúng 0,5 điểm</b></i>
ncu = 25,6 = 0,4 mol
64
CuO + H2
<i>o</i>
<i>t</i>
<sub> Cu + H</sub>
1mol 1mol 1mol 1mol
0,4 mol 0,4mol 0,4mol
mCuO = 0,4 .80= 32 g
VH2 = 0,4 . 22,4 = 8,96 lit
<i><b>I.Hãy chọn câu trả lời đúng</b></i>
<i><b>1.Số nguyên tử có trong 2,8 gam nguyên tử Fe là:</b></i>
a.3. 1022 <sub> b.3. 10</sub>23 <sub> c.6. 10</sub>22 <sub> </sub><sub> d.6. 10</sub>23 <sub> </sub>
<i><b>2. Điều nào khẳng định sau đây là sai:</b></i>
a.Khí o xi nặng gấp 16 lần khí H rô b.Khí Nitơ nặng gấp 14 lần khí H rô
c. Khí Cacbon đio xit( CO2) nặng gấp 20 lần khí H rô
d. Khí Cacbon đio xit( CO2) nặng gấp 1,52 lần không khí
<i><b>3.Cho biết sắt có hóa trị II, PO4 hóa trị là III, cho biết cơng thúc hóa học đúng của </b></i>
<i><b>hợp chất là:</b></i>
a.Fe PO4 b. Fe 3( PO4)2 c.FE 2PO4 d.Fe2(PO4)3
<i><b>4.Cho tỷ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỷ khối của khi B đối với O2 là 0,5. </b></i>
<i><b>Khối lượng mol của khí A là:</b></i>
a.33 g b. 34,5 g c. 68 g d. 34g
Trong phản ứng hóa học chỉ có…(1)…….. giữa các …(2)………..thay đổi là cho……..(3)………..
này biến đổi thành…(4)……. Khác.
<i><b> a. nguyên tử b.liên kết c. phân tử d. chất e . hợp chất</b></i>
<i><b>Trả lời: 1+……….., 2+………., 3+……….., 4+……….</b></i>
<i><b>PHẦN TỰ LUẬN(7 ĐIỂM)</b></i>
<i><b>I.Chọn cơng thức hóa học đúng điền vào chỗ trống cho thích hợp trong các phản ứng hóa </b></i>
học sau:
1. CH4 + O2
<i>o</i>
<i>t</i>
<sub> CO</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
2. Zn + O2
<i>o</i>
<i>t</i>
<sub> ZnO</sub>
3. NaNO3
<i>o</i>
<i>t</i>
<sub> NaNO</sub><sub>2</sub><sub>+ O</sub><sub>2</sub>
4. AgNO3 + BaCl2 ……….> Ba(NO3)2 + AgCl
<b>II. Khối lương mol của một chất là gì ? Nêu cách tính khối lượng mol của một chất.</b>
a.Khí o xi nặng gấp 16 lần khí Hyđ rơ b.Khí Nitơ nặng gấp 14 lần khí Hyđ rơ
c. Khí Cacbon đio xit( CO2) nặng gấp 20 lần khí Hyđ rơ
d. Khí Cacbon đio xit( CO2) nặng gấp 1,52 lần không khí
<i><b>2.Cho biết sắt có hóa trị III, SO4 hóa trị là II, cho biết cơng thúc hóa học đúng của </b></i>
<i><b>hợp chất là:</b></i>
a.Fe SO4 b.FE 2SO4 c. Fe 3 SO4 d.Fe2(SO4)3
<i><b>3.Thể tích của 22gam khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn là</b></i>
a.11,2 lit b.16,8 lit c.1,12 lit d. 1,68 lit
1. CH4 +………
<i>o</i>
<i>t</i>
<sub> CO</sub>
2 + H2O
2. ………….+ O2
<i>o</i>
<i>t</i>
<sub> MgO</sub>
3. CaCO3
<i>o</i>
<i>t</i>
<sub> CaO + ………</sub>
4. Na2CO3 + CaCl2 ……….> CaCO3 + ………..
5 P + ……….. <i>t</i>0
P2 O5 6 / ………….+ ………
0
<i>t</i>
SO3
7/ Al + ………….. AlCl3 8/ KMnO4
0
<i>t</i>
K2MnO4 + MnO2 +…….
11/. KClO3 - …….. +O2 12/. FeCl3 + Ca(OH)2 -- Fe(OH)3 +
CaCl2
13/. HgO
2 14/. Cu + ………..
<i>o</i>
CuO
15/ H2O
<i>o</i>