Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Chuyen de phan ung oxi hoa khu rat hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.68 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chuyên đề: phản ứng oxi hoá - kh


<b>Lý thuyết cần cung cấp.</b>
<b>A. Số oxi hoá</b>


+ Khái niệm


+ Các quy tắc tính số oxi hoá


<b>B. Phản ứng oxi hoá - khử.</b>


I. Khái niệm


II. Cân bằng phản ứng oxi hoá - khử
III. Phân loại phản ứng hoá học


IV. Các chất có thể đóng vai trị chất khử, chất oxi hoá
V. Chiều của phản ứng oxi hoá - khử.


<b>C. Điện phân.</b>
<b>A. Số oxi hóa;</b>


<i><b>1. Định nghĩa:</b></i>
VD:


HCl gi s cp electron dùng chung chuyển hẳn về phía Cl => H có điện tích là
1+ ; clo có điện tích là (1 - ) khi đó H có số oxi hóa +1; Clo có số oxi hóa (– 1).


NaCl : Na cã ®iƯn tÝch 1+
Clo cã ®iƯn tÝch 1 –
Na cã sè oxi hãa (+ 1)



Clo cã sè oxi hãa (- 1 )
§/N


Số oxi hóa là điện tích của các nguyên tố nếu giả sử rằng cặp electron dùng chung
chuyển hẳn về phía ngun tử có độ âm điện lớn hơn.


<i><b>2. Các quy tắc xác định số oxi hóa.</b></i>


+ Số oxi hóa của các đơn chất bằng khơng:


VD: Na; Cl2; S; O2 .... sè oxi hãa lu«n b»ng kh«ng.


+ Số oxi hóa của các ion đơn ngun tử : Bằng điện tích của ion đó
VD: M n+<sub> => M có số oxi hóa + n.</sub>


X m - <sub> => X cã sè oxi hãa - m.</sub>
I - <sub>; Br</sub> -<sub> ; Cl</sub> - <sub> : -1 </sub>


Mg 2+<sub>; Ba</sub> 2+<sub> : +2.</sub>


+ Trong các hợp chất : oxi có số oxi hãa ( -2) trõ: K2O2; H2O2; F2O...


H cã sè oxi hãa (+1) trõ số oxi hóa của hợp chất MHn với M là
kim loại.


+ Tổng số oxi hóa của một chất bằng không:


Tổng số oxi hóa của một ion bằng điện tích của ion đó.



VD: NH4+ : H cã sè oxi hãa +1 => N cã sè oxi hãa - 3
NO3 – : O cã sè oxi hãa - 2 => N cã sè oxi hãa +5.
<i><b>3. VËn dông;</b></i>


Xác định số oxi hóa của N trong các hợp chất:


NH4+, NH3; N2O ; NO ; NO2 ; HNO2 ; HNO3; Al(NO3)3.
NH4NO2 ; NH4NO3.


+ S trong các hợp chất:


H2S; Na2S ; NaHS ; SO2; SO3; H2SO3; H2SO4; BaSO4
FeS; FeS2.


+ Clo trong các hợp chÊt:


MnCl2; HClO ; HClO2 ; HClO3; HClO4 ; KClO3 ; KClO4
CaOCl2.


+ Mn trong các hợp chất:


MnSO4; MnO2; MnO4 ; MnO42 - ; KMnO4; K2MnO4.
+ C trong các hợp chất:


CH4; CH3CHO; CH3CH2OH...


<b>B. Phản ứng oxi hóa khử:</b>
<b>I. Định nghĩa:</b>


<i><b>1. VÝ dô:</b></i>



Na + Cl2   NaCl


Na có số oxi hóa thay đổi ( 0  +1)
Clo có số oxi hóa thay đổi ( 0  - 1)
Na là chất khử


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Sù khö: Cl2 + 2e = 2Cl –
Sù oxi hãa: Na + e = Na+


H2 + Cl2   2HCl


H có số oxi hóa thay đổi ( 0  +1)
Cl có số oxi hóa thay đổi ( 0  - 1 )
H2 là chất khử


Cl2 lµ chÊt oxi hãa


Sù khö: Cl2 + 2e = 2Cl –
Sù oxi hãa: H2 + 2e = 2H+
<i><b>2. Định nghĩa:</b></i>


+ phản ứng oxi hóa khử: là phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của
các nguyên tố tham gia phản ứng.


+ ChÊt khö: Là chất cho electron ( hay chất tăng số oxi hãa)


ChÊt oxi hãa: Lµ chÊt nhËn electron ( hay chÊt gi¶m sè oxi hãa)
Sù khư : lµ sù nhËn electron



Sù oxi hãa: lµ sù nhêng electron .
VD:


a. Trong phản ứng oxi hóa khử, số oxi hóa của các nguyên tố biến đổi
nh thế nào?


b. H·y chØ ra chÊt khö, chÊt oxi hãa, sù khư, sù oxi hãa trong ph¶n øng
oxi hãa khư sau:


H2S + SO2 = S + H2O.


<b>II. Cân bằng phản øng oxi hãa khö.</b>


1. Các bớc để cân bằng phản ứng oxi hóa khử.


<b>B1</b>: Xác định số oxi hố của các nguyên tố
+ Xác định loại phản ứng


+ Xác định chất khử, chất oxi hoá.
VD:


Fe2O3 + H2   Fe + H2O
Fe+3<sub> </sub>


  Fe
H2 2H+


B2: Viết sơ đồ cho – nhận e và cân bằng hệ số phụ
B3: Cân bằng số electron cho và nhận



2Fe+3 +6e 2Fe
H<sub>2 </sub>-2e 2H+
1


3


B4: Đa hệ số vào phơng trình.


VD: Cân bằng các phơng trình phan ứng sau theo phơng pháp thăng bằng e, chỉ ra
chất khử, chất oxi hoá, sự khư, sù oxi ho¸.


Al + HNO3   Al(NO3)3 + N2 + H2O
Mg + H2SO4 ®


0


<i>t</i>


  MgSO4 + SO2 + H2O
...


2. Các dạng cân bằng pu oxi hoá khử.
<i><b>+ Cân bằng các phản ứng thông thờng</b></i>


1. Al + NaOH + NaNO3 + H2O   NaAlO2 + NH3
2. Zn + NaOH + NaNO3   Na2ZnO2 + NH3 + H2O
3. Cu + HCl + NaNO3   CuCl2 + NaCl + NO + H2O
4. Cu + O2 + HCl   CuCl2 + H2O


5. K2SO3 + KMnO4 + H2SO4   K2SO4 + MnSO4 + H2O



6. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4   Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
7. H2S + Cl2 + H2O   HCl + H2SO4


8. HCl + KMnO4   KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
9. HCl + MnO2   MnCl2 + Cl2 + H2O


10. Mg + HNO3   Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
11. FeCO3 + HNO3   Fe(NO3)3 + CO2 + NO + H2O
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1. FeS + O2


0


<i>t</i>


  Fe2O3 + SO2
2. FeS2 + O2


0


<i>t</i>


  Fe2O3 + SO2
3. FeCuS2 + O2


0


<i>t</i>



  Fe2O3 + CuO + SO2
4. FeS + HNO3 ®


0


<i>t</i>


  Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O
5. FeS2 + HNO3   Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O
6. FeS + H2SO4®


0


<i>t</i>


  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
7. FeS2 + H2SO4 ®


0


<i>t</i>


  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
8. As2S3 + HNO3 ®


0


<i>t</i>



  H3AsO4 + H2SO4 + NO2 + H2O
9. As2S3 + HNO3 + H2O   H3AsO4 + H2SO4 + NO
10. Cu2S + HNO3   Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO + H2O
...


<i><b>+ Cân bằng các phản ứng oxi hoá - khư víi hƯ sè b»ng ch÷.</b></i>


1. M + HNO3   M(NO3)n + H2O +


2


2
2


4 3


<i>NO</i>
<i>NO</i>
<i>N O</i>
<i>N</i>
<i>NH NO</i>


2. M + H2SO4 ®


0


<i>t</i>


  M2(SO4)n + H2O +



2


2


<i>SO</i>
<i>S</i>
<i>H S</i>


3. FexOy + HNO3   Fe(NO3)3 + H2O + 2


<i>NO</i>
<i>NO</i>


4. FexOy + H2SO4 ®


0


<i>t</i>


  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
5. Fe3O4 + HNO3   Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
6. Fe2O3 + CO


0


<i>t</i>


  FexOy + CO2
7. FexOy + Al



0


<i>t</i>


  Al2O3 + Fe


8. M2On + HNO3   M(NO3)m + NO + H2O
9. FeaOb + HNO3   NxOy + Fe(NO3)3 + H2O
...


<i><b>+ Cân bằng các phản øng phøc t¹p.</b></i>


1. Al + HNO3   Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O
biÕt tØ lÖ sè mol NO : N2O = 5 : 2


2. Mg + HNO3   Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O
Biết hỗn hợp khí thu đợc có tỉ khối so với H2 là 17,8.
3. Zn + HNO3   Zn(NO3)2 + N2O + N2 + H2O


biết 1 (l) hỗn hợp khí thu đợc ở đktc có khối lợng là 1,60715 (g)
4. Mg + HNO3   Mg(NO3)2 + NO + N2O + N2 + H2O


biết hỗn hợp khí thu đợc có <i>M</i> 36,5. Nếu cho hỗn hợp khí phản ứng vừa đủ với


O2 ở điều kiện thờng thu đợc hỗn hợp khí có <i>M</i> 40,5
5. Fe + HNO3   Fe(NO3)3 + NO + N2O + H2O


biÕt tØ lÖ sè mol NO : N2O = a : b.


...



<b>III. Phân loại phản ứng hoá học.</b>


Phn ng hoỏ hc c chia làm hai loại chính


+ phản ứng khơng có sự thay đổi số oxi hoá của các nguyên tố


+ Phản ứng có sự thay đổi số oxi hố của các nguyên tố hay phản ứng oxi hoá
-khử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a. Phản ứng trao đổi


Phản ứng hố học trong đó các chất trao đổi thành phần cấu tạo cho nhau
VD:


CuCl2 + 2NaOH   Cu(OH)2 + 2NaCl
BaCl2 + FeSO4   FeCl2 + BaSO4


2HCl + Na2CO3   2NaCl + H2O + CO2
b. Mét sè ph¶n øng ph©n tÝch


A   B + C + ...
VD:


MCO3


0


<i>t</i>



  MO + CO2
M(OH)n


0


<i>t</i>


  M2On + H2O
M(HCO3)n


0


<i>t</i>


  M2(CO3)n + CO2 + H2O
c. Mét sè ph¶n øng tỉng hỵp.


A + B + C <i><sub>t</sub></i>0


  D
VD:


SO3 + H2O   H2SO4
CaO + CO2


0


<i>t</i>


  CaCO3



BaCO3 + CO2 + H2O   Ba(HCO3)2
...


2. Phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá hay phản ứng oxi hoá - khử.
a. Phản ứng oxi hố - khử bình thờng.


pu oxi hố - khử trong đó chất khử và chất oxi hố thuộc hai phân tử khác nhau.
VD:


SO2 + H2S   S + H2O
ChÊt khư lµ S 2<sub> trong H</sub>


2S
Chất oxi hoá là S +4<sub> trong SO</sub>


2


VD: FeS + HNO3   Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O
...


b. Phản ứng oxi hoá - khử néi bé ph©n tư.


pu oxi hố - khử trong đó chất khử và chất oxi hố thuộc cùng một phân tử
VD:
KClO3
0
2
<i>t</i>
<i>MnO</i>



   KCl + O2
Chất khử là O 2<sub> trong KClO</sub>
3
Chât oxi hoá lµ Cl + 5<sub> trong KClO</sub>


3
VD:


1. MCln   <i>dpnc</i> M + Cl2 với M là các kim loại từ Mg về tríc.
2. KMnO4


0


<i>t</i>


  K2MnO4 + MnO2 + O2
3. NH4NO3


0


<i>t</i>


  N2O + H2O
4. NH4NO2


0


<i>t</i>



  N2 + H2O
5. M(NO3)n


0


<i>t</i>


  M(NO2)n + O2


Với M đứng trớc Mg trong dãy thế điện hoá
M(NO3)n


0


<i>t</i>


  M2On + NO2 + O2
M từ Mg đến Cu


M(NO3)n


0


<i>t</i>


  M + NO2 + O2


M đứng sau Cu trong dãy thế điện hoá
6. HNO3



0


<i>t</i>


  NO2 + O2 + H2O
7. NH3


0


<i>t</i>


  N2 + H2
...


c. Phản ứng tự oxi hoá - khử.


pu oxi hố - khử trong đó chất khử và chất oxi hoá thuộc cùng một nguyên tử của
một nguyên tố.


VD:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Chất khử và chất oxi hoá đều là Cl2
VD:


1. Cl2 + Ca(OH)2   CaOCl2 + H2O
2. NO2 + H2O   HNO3 + NO
3. HNO2   HNO3 + NO + H2O


4. NO2 + NaOH   NaNO3 + NaNO2 + H2O
5. Cl2 + KOH   KCl + KClO + H2O


6. Cl2 + H2O   HCl + HClO


7. Cl2 + NaOH


0


<i>t</i>


  NaCl + NaClO3 + H2O
8. Cl2 + KOH


0


<i>t</i>


  KCl + KClO3 + H2O


<b>IV. Các chất có thể đóng vai trị chất khử, chất oxi hố.</b>


<i><b>1.</b></i> <i><b>Các chất đóng vai trị cht kh.</b></i>
+ Cỏc kim loi


+ Các hợp chất có số oxi ho¸ thÊp nhÊt.
H2S, NH3, HCl, FeO, Fe3O4, Fe2+, ...
PT: H2S + SO2


0


<i>t</i>



  S + H2O
H2S + O2


0


<i>t</i>


  SO2 + H2O
H2S + Cl2   HCl + S


H2S + Cl2 + H2O   HCl + H2SO4


H2S + KMnO4 + H2SO4  K2SO4 + MnSO4 + H2O
NH3 + Cl2   N2 + HCl


NH3 + CuO


0


<i>t</i>


  Cu + N2 + H2O
NH3 + O2


0


<i>t</i>


  N2 + H2O
NH3 + O2 <sub>850</sub>0



<i>Pt</i>
<i>C</i>


   NO + H2O
+ Các phi kim như: C, S, P


Kết luận: Các chất có số oxi hố thấp sẽ có khả năng đóng vai trị là chất khử.


<i><b>2. Các chất đóng vai trị chất oxi hố</b></i>


+ O2, halogen (phi kim)


+Axit: H2SO4, HNO3, HCl(H+)


FeS + HNO3   Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O
Mg + 2H2SO4 ®


0


<i>t</i>


  MgSO4 + SO2 + 2H2O
+ Các hợp chất chứa oxi: KClO3, KNO3, KMnO4,...


16HCl + 2KMnO4   2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O


Kết luận: các số có số oxi hố cao sẽ có khả năng đóng vai trị chất oxi hố.


3. <i><b>Các chất vừa đóng vai trị chất oxi hố vừa đóng vai trị chất khử là chất có số</b></i>


<i><b>oxi hố trung gian </b></i>(phi kim,...)


Cl2 + 2KOH   KCl + KClO + H2O


<i><b>4. Các chất khơng đóng vai trị chất khử, khơng đóng vai trị chất oxi hố: chất đó</b></i>
<i><b>làm môi trường phản ứng</b></i>


FeSO4 + KMnO4 + H2SO4   Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Al + NaOH + NaNO3 NaAlO2 + NH3


As2S3 + HNO3 + H2O   H3AsO4 + H2SO4 + NO
<i><b>Bài tập</b></i>:


<i><b>Bài 1</b></i>: Cho phản ứng M2Ox + HNO3 M(NO3)3 + ...


1) Phản ứng trên thuộc loại phản ứng trao đổi khi x có giá trị bằng bao nhiêu?
2) Phản ứng trên thuộc loại phản ứng oxi hố - khử khi x có giá trị bằng bao nhiêu?


<i><b>Bài 2:</b></i> Hãy dẫn ra phản ứngoxi hoá - khử trong đó
1) a) Nguyên tử kim loại là chất khử


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

c) Ion kim loại là chất oxi hoá
2) a) Nguyên tử phi kim là chất oxi hoá
b) Nguyên tử phi kim là chất khử


c) Nguyên tử phi kim vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử.


<i><b>Bài 3</b></i><b>: </b>Hãy nêu ra phản ứng oxi hố - khử trong đó có một chất phản ứng là axit và axit
đó đóng vai trị:



a) chỉ là chất tạo mơi trường
b) chỉ là chất oxi hố


c) chỉ là chất khử


d) vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử


đ) vừa là chất khử, vừa làm môi trường phản ứng
e) vừa là chất oxi hoá, vừa làm môi trường phản ứng


<i><b>Bài 4:</b></i> Trong số các phần tử dưới đây, phần tử nào có thể đóng vai trị chất oxi hố? Vì
sao?


(1) Mg; (2) Cu2+<sub>; (3) Cl</sub>-<sub> ; (4) S</sub>


2-Dẫn ra phản ứng để minh họa


<i><b>Bài 5:</b></i> Trong số các phần tử dưới đây, phần tử nào vừa có thể đóng vai trị chất oxi
hố,vừa có thể đóng vai trị chất khử ? Vì sao?


(1) Cu; (2) Ca2+<sub>; (3)Fe</sub>2+<sub>; (4) O</sub>


2-Dẫn ra phản ứng để minh họa


<b>V. Chiều của phản ứng oxi hoá - khử</b>


<i><b>1) Cặp oxi hoá - khử</b></i>


Mọi kim loại đều có dạng oxi hố và dạng khử tương đương Cặp oxi hoá/khử
M Mn+<sub> + ne</sub>



cặp oxi hoá/khử: Mn+<sub>/M</sub>


<i><b>2) Dãy điện hoá của kim loại</b></i>


Xếp các cặp oxi hố khử theo chiều: Tính khử của dạng khử giảm dần


Tính oxi hố của dạng oxi hố tăng dần
Cụ thể: K+<sub>/K ... Fe</sub>2+<sub>/Fe ... 2H</sub>+<sub>/H</sub>


2 Cu2+/Cu Fe3+/Fe2+ ...


<i><b>3) Ý nghĩa</b></i>


- Dạng khử của kim loại viết sau yếu hơn của kim loại viết trước


- Dạng oxi hoá của ion kim loại viết sau mạnh hơn ion kim loại viết trước.
Quy tắc 


X

m+

<sub> M</sub>

n+

X M



 



 <i>m</i>


<i>n</i> <i><sub>nX</sub></i> <i><sub>mM</sub></i> <i><sub>nX</sub></i>



<i>mM</i>
<i><b>Bài tập:</b></i>


Bài 1: Cho các cặp oxi hoá/khử


Zn2+<sub>/Zn, Fe</sub>2+<sub>/Fe, Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>/Ag</sub>


1) Viết phương trình phản ứng oxi hố - khử có thể xảy ra?
2) Kim loại nào ở các cặp trên có thể khử được Fe3+ <sub>Fe</sub>


3) Viết phương trình nếu có và giải thích tại sao có phản ứng
a) FeCl2 + Cu


b) Fe(NO3)2 + AgNO3


Bài 2: Hoàn thành phương trình phản ứng sau (nếu có) xảy ra:
1) Fe + HCl


2) Fe + ZnSO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

4) Fe + FeCl3


5) Cu + H2SO4(loãng)


<b>Phương pháp giải tốn theo bảo tồn electron</b>


<i><b>1) Ngun tắc:</b></i>


- Viết tất cả các quá trình nhường và nhận electron



- Tổng số mol electron cho bằng tổng số mol electron nhận.


<i>(Chú ý: chỉ sử dụng đối với bài toán xảy ra phản ứng oxi hố - khử)</i>


<i><b>2) Bài tập</b></i>


<i>Bài 1:</i> Hồ tan 8,4 g sắt bột vào dung dịch axit sunfurric loãng, dư, sau phản ứng thu
được V lít khí bay ra ở đktc. Tính V?


<i>Bài 2:</i> Hồ tan 8,4 g sắt bột vào dung dịch axit sunfurric đặc, nóng, đủ, sau phản ứng
thu được dung dịch A và 5,04 lít khí SO2(đktc). Tính khối lượng muối khan khi cơ


cạn dung dịch A.


<i>Bài 3:</i> Hoà tan 14,8 g hỗn hợp gồm bột sắt và đồng vào dung dịch axit sunfurric đặc,
nóng, đủ, sau phản ứng thu được dung dịch A và 5,6 lít khí SO2(đktc). Tính khối


lượng muối khan khi cơ cạn dung dịch A và thành phần phần trăm của hai kim loại
ban đầu.


<i>Bài 4:</i> 1) Hoà tan hoàn toàn 6,5g kẽm trong một lượng dung dịch HNO3 thu được 4 lít


khí A ở 250<sub>C và 1,22atm. Xác định công thức và gọi tên A.</sub>


2) Hoà tan hoàn toàn 9,6g magie trong một lượng dung dịch HNO3 thu được


2,464 lít khí A ở 27,30<sub>C và 1atm. Xác định công thức và gọi tên A.</sub>


<i>Bài 5:</i> Hồ tan hồn tồn 3,6 g Mg trong V(lít) dung dịch axit HNO310% (d=1,2) thu



được V’ (lít) khí NO(đktc). Tính V, V’<sub>?</sub>


<i>Bài 6:</i> Hoà tan hoàn toàn m(g) Zn trong dung dịch HNO3 lỗng, dư thu được 1,568 lít


hỗn hợp hai khí NO và N2O có dhh/H2= 19,2. Tính m=? Và lượng HNO3 phản ứng?
<i>Bài 7:</i> Đốt cháy 8,4g bột sắt nung đỏ trong bình oxi thu được 11,04g hỗn hợp A gồm
Fe2O3, FeO, Fe3O4 và Fe dư. Hoà tan hoàn toàn A bằng dung dịch HNO3 thu được một


muối Fe(III) duy nhất và V (lít) hỗn hợp khí B gồm NO và N2O có khối lượng là


1,092 g. Tính V?(đktc)


<i>Bài 8:</i> Đốt cháy m g bột sắt nung đỏ trong bình oxi thu được 104,8g hỗn hợp A gồm
Fe2O3, FeO, Fe3O4 và Fe dư. Hoà tan hoàn toàn A bằng dung dịch HNO3 thu được một


muối Fe(III) duy nhất và V (lít) hỗn hợp khí B gồm NO và NO2 có khối lượng là


21,96 g và tổng số mol l 0,54 mol. Tớnh m? V?


<i>Bài 9:</i> Để m gam phụi bào sắt (<i>A</i>) ngoài không khí, sau một thời gian biến thành hỗn
hợp (<i>B</i>) có khối lợng 12 gam gồm sắt và các oxit FeO, Fe3O4, Fe2O3. cho B tác dụng
hoàn toàn với dung dịch HNO3 thấy giải phãng ra 2,24 lÝt khÝ NO duy nhÊt (<i>®ktc</i>).


a) ViÕt các phơng trình phản ứng.
b) Tính khối lợng m của A.


<i>Bài 10:</i> cho 16,2 gam kim loại M (<i>hoá trị không đổi</i>) tác dụng với 0,15 mol oxi. Chất
rắn thu đợc sau phản ứng cho hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HCl d thu đợc 13,44 lít
H2 (<i>đktc</i>). Xác định kim loại M (<i>Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn</i>).



<i>Bài 11:</i> Cho 1,35 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng với HNO3 d đợc 1,12 lít hỗn hợp
X (<i>đktc</i>) gồm NO và NO2 có tỉ khối so H2 bằng 21,4. Hãy tính tổng khối lợng muối
nitrat tạo thành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Bài 13:</i> Hỗn hợp A đợc điều chế bằng cách hoà tan 27,9 gam hợp kim gồm Al, Mg với
l-ợng vừa đủ dung dịch HNO3 1,25M và thu đợc 8,96 lít khí A (<i>đktc</i>) gồm NO và N2O, có tỉ
khối so H2 bằng 20,25.


a) ViÕt c¸c phơng trình phản ứng.


b) Xỏc nh thnh phn % theo khối lợng các kim loại trong hợp kim.
c) Tính thể tích dung dịch HNO3 đã dùng.


<i>Bài 14:</i>Hồ tan hồn tồn 19,2 gam Cu bằng dung dịch HNO3, toàn bộ lợng khí NO thu
đ-ợc đem oxi hố thành NO2 rồi chuyển hết thành HNO3. Tính thể tích khí oxi (<i>đktc</i>) đã tham
gia vào quá trình trên.


<i>Bài 15:</i> Đốt cháy 5,6 gam bột Fe trong bình đựng O2 thu đợc 7,36 gam hỗn hợp A gồm
Fe2O3, Fe3O4 và Fe. Hoà tan hoàn toàn lợng hỗn hợp A bằng dung dịch HNO3 thu đợc
V lít hỗn hợp khí B gồm NO và NO2 có tỉ khối so H2 bằng 19.


</div>

<!--links-->

×