Tải bản đầy đủ (.pptx) (8 trang)

Bài giảng: Hình thang – Toán lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.72 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>§</b>

<b> 2 : HÌNH THANG</b>


<b>Tiết 2</b>





I. Định nghĩa :


Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.


H


A B


D <sub>C</sub>


Hình thang ABCD ( AB // CD ) :
- AB , CD : cạnh đáy


- BC , AD : cạnh bên
- AH là một đường cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>§</b>

<b> 2 : HÌNH THANG</b>


<b>Tiết 2</b>





I. Định nghĩa :


<b>? 1 </b> a) Tìm các tứ giác là hình thang ?


b) Có nhận xét gì về hai góc kề một cạnh bên của hình thang ?



0


60



0


60



A D


B C


a)


0


105 750


G H


E


F


b)


0


75



0
115


0
120


I N


M K


c)


0
120


0
120


0


60


A


B C


D
d)



* Định nghĩa : SGK / 69


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>§</b>

<b> 2 : HÌNH THANG</b>


<b>Tiết 2</b>





I. Định nghĩa :


<b>? 2 </b> Hình thang ABCD có đáy AB, CD.


a) Cho biết AD // BC . Chứng minh rằng AD = BC , AB = CD.
b) Cho biết AB = CD . Chứng minh rằng AD // BC , AD = BC.


A B


C
D


Hình 16


A B


C
D


Hình 17
a) Nối AC


Có : <i>ACD</i> = <i>CAB</i> (g.c.g)



Suy ra : AD = BC , AB = CD
( các cạnh tương ứng)


b) Nối AC


Có : <i>ACD</i> = <i>CAB</i> (c.g.c)


Suy ra : AD = BC
DAC = ACB


Hai góc ở vị trí so le trong  AD // BC


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>§</b>

<b> 2 : HÌNH THANG</b>


<b>Tiết 2</b>





I. Định nghĩa :


A B


C
D


A B


C
D



Hình 16 Hình 17


* Nhận xét : - Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng
nhau, hai cạnh đáy bằng nhau.


- Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song
song và bằng nhau.


<b>? 2 </b> Hình thang ABCD có đáy AB, CD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>§</b>

<b> 2 : HÌNH THANG</b>


<b>Tiết 2</b>





I. Định nghĩa :
* Nhận xét :


* Định nghĩa : SGK / 69
SGK / 70


A


D


B


C
II. Hình thang vng :



* Định nghĩa : SGK / 70Hình thang vng là hình thang có một góc vng.


Hình thang ABCD có :
AB // CD và ˆ <sub>90</sub>0




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>§</b>

<b> 2 : HÌNH THANG</b>


<b>Tiết 2</b>





I. Định nghĩa :
* Nhận xét :


* Định nghĩa : SGK / 69
SGK / 70
II. Hình thang vng :


* Định nghĩa : SGK / 70
III. Luyện tập :


Bài 1 : Chọn cặp giá trị x , y biết rằng ABCD là hình thang có đáy là AB , CD :


A. <i>x</i> 800,<i>y</i> 1000


B. <sub>100</sub>0<sub>,</sub> <sub>130</sub>0



 <i>y</i>



<i>x</i>


C. <sub>100</sub>0<sub>,</sub> <sub>140</sub>0


 <i>y</i>


<i>x</i>


A. <sub>50</sub>0<sub>,</sub> <sub>70</sub>0


 <i>y</i>


<i>x</i>


C. <sub>60</sub>0<sub>,</sub> <sub>60</sub>0


 <i>y</i>


<i>x</i>


B. <sub>70</sub>0<sub>,</sub> <sub>50</sub>0




 <i>y</i>



<i>x</i>


A. <sub>90</sub>0<sub>,</sub> <sub>115</sub>0



 <i>y</i>


<i>x</i>


B. <sub>90</sub>0<sub>,</sub> <sub>110</sub>0


 <i>y</i>


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>§</b>

<b> 2 : HÌNH THANG</b>


<b>Tiết 2</b>





I. Định nghĩa :
* Nhận xét :


* Định nghĩa : SGK / 69
SGK / 70
II. Hình thang vng :


* Định nghĩa : SGK / 70
III. Luyện tập :



Bài 9 : (SGK / 71)


Tứ giác ABCD có AB = BC và AC là tia phân giác của góc A.
Chứng minh rằng ABCD là hình thang.


GT
KL


Tứ giác ABCD
AB = BC


AC là tia phân giác góc A
ABCD là hình thang


1


1


2
A


B C


D


Có AB = BC  <i>BAC</i>  <i>A</i>ˆ1 <i>C</i>ˆ1


2
1 ˆ



ˆ <i><sub>A</sub></i>


<i>A</i> 


Có nên <i>C</i>ˆ1 <i>A</i>ˆ2


Suy ra BC // AD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>§</b>

<b> 2 : HÌNH THANG</b>


<b>Tiết 2</b>



<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>



1. Cần nắm vững thế nào là hình thang, hình thang vng .



2. Biết vẽ, chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang


vng.



</div>

<!--links-->

×