Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.63 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phách đính kèm Đề thi chính thức lớp 9 THCS . Bảng B </b>
Sở Giáo dục- Đào to
quảng ninh
---Kì thi cấp tỉnh giải toán trên Máy Tính casio
bậc trung học năm học 2005 - 2006
@
<b>---Lớp : 9 THCS . B¶ng B</b>
Thời gian thi: 150 phút <i>(khụng k thi gian giao )</i>
Ngày thi: 11/01/2006
Họ và tên thí sinh: ... Nam (Nữ) ...
Số báo danh: ...
Ngày, tháng, năm sinh: ... Nơi sinh: ... ...
Học sinh lớp: ... Trờng THCS: ...
Huyện (TX, TP): ...
<b>Họ và tên, chữ ký của giám thị</b> <b>Số phách </b>
<b>Giám thị số 1</b>: ...
(Do Ch tch hi ng chm thi ghi)
<b>Giám thị số 2</b>: ...
<i><b>Quy định :</b></i>
<i>1) Thí sinh phải ghi đầy đủ các mục ở phần trên theo hớng dẫn của giám thị. </i>
<i>2) Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi có phách đính kèm này.</i>
<i>3) Thí sinh khơng đợc kí tên hay dùng bất cứ kí hiệu gì để đánh dấu bài thi, ngồi việc</i>
<i>làm bài thi theo yêu cầu của đề thi.</i>
<i>4) Bài thi khơng đợc viết bằng mực đỏ, bút chì; khơng viết bằng hai thứ mực. Phần viết</i>
<i>hỏng, ngoài cách dùng thớc để gạch chéo, khơng đợc tẩy xố bằng bất cứ cách gì kể cả bút</i>
<i>xố. Chỉ đợc làm bài trên bản đề thi đợc phát, không làm bài ra các loại giấy khác. Không</i>
<i>làm ra mặt sau của của t thi.</i>
<i>5) Trái với các điều trên, thí sinh sẽ bị loại.</i>
Sở Giáo dục- Đào tạo
quảng ninh
---Kì thi cấp tỉnh giải toán trên Máy Tính casio
bậc trung học năm học 2005 - 2006
@
<b>--- thi chớnh thc</b>
<b>Lớp : 9 THCS . B¶ng B</b>
Thời gian làm bài: 150 phút <i>(khơng kể thời gian giao đề)</i>
Ngµy thi: 11/01/2006
<b>Chó ý:</b> - Đề thi này có : 04 trang
- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.
<b>Điểm của toàn bài thi</b> <b>Họ và tên, chữ kýcỏc giỏm kho</b>
<b>Số phách </b>
(DoChủ tịchHĐ chấm ghi )
...
...
<b>Quy định :</b>
1) Thí sinh chỉ đợc dùng máy tính: <b>Casio fx-220, Casio fx-500A, Casio fx-500MS và</b>
<b>Casio fx-570MS</b>.
2) Các kết quả tính tốn gần đúng, nếu khơng có u cầu cụ thể, đ ợc qui định là chính
xác đến 9 chữ số thập phân.
<b>Bài 1: Tính gần đúng giá trị của các biểu thức sau:</b>
1.1) A = <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 3 <sub>3</sub> 3 <sub>9</sub>
2
1.2) B =
2 0 3 0 2 0 3 0
3 0 3 0
2
cos 55 .sin 70 10cotg 50 .cotg 65
3
cos 48 .cotg 70
Đáp số:
A ... ; B ...
<b>Bµi 2: Tìm tất cả các số có dạng </b>34<i>x</i>5<i>y</i> chia hết cho 36.
Tóm tắt cách giải: Đáp số:
Trang 1
<b>Bài 3:</b> KÝ hiÖu M =
2
1
3
1
5
1
; N =
<i>b</i>
<i>a</i> 1
1
7
1
5
1
3
1
3.1) TÝnh M, cho kÕt qu¶ dới dạng phân số.
Đáp số:
3.2) Tìm các số tự nhiên a và b biết rằng: <sub>11676</sub>3655 = N.
<b>Bài 4: Cho : x</b>3<sub> + y</sub>3 <sub> = 10,1003 và x</sub>6 <sub>+ y</sub>6<sub> = 200,2006. </sub>
Hãy tính gần đúng giá trị biểu thức x9<sub> + y</sub>9<sub>.</sub>
Tãm tắt cách giải: Đáp số:
Trang 2
<b>Bi 5: Cho ng tròn (I ; R</b>1) và đờng tròn (K ; R2) tiếp xúc ngoài với nhau tại A. Gọi
BC là một tiếp tuyến chung ngồi của hai đờng trịn, B thuộc đờng tròn (I ; R1), C
thuộc đờng tròn (K ; R2). Cho biết R1 = 3,456cm và R2 = 4,567cm.
5.2) Tính gần đúng độ dài BC (chính xác đến 5 chữ số thập phân).
5.1) Tính gần đúng số đo góc AIB và góc AKC (theo độ, phút, giây).
5.3) Tính gần đúng diện tích tam giác ABC (chớnh xỏc n 5 ch s thp phõn).
Hình vẽ: Đáp số:
<b>Bài 6: Cho biết đa thức Q(x) = x</b>4<sub> - 2x</sub>3<sub> - 60x</sub>2<sub> + mx - 186 chia hÕt cho x + 3. HÃy tính</sub>
giá trị của m rồi tìm tất cả các nghiệm của Q(x).
Tóm tắt cách giải: Đáp số:
<b>Bài 7: Xét các số thập phân vô hạn tuần hoàn :</b>
<i>E1</i> = 0,29972997... với chu kì là (2997) ; <i>E2</i> = 0,029972997... với chu kì là (2997)
<i>E3</i> = 0,0029972997... với chu kì là (2997).
7.1) Chøng minh r»ng sè T =
1
3
<i>E</i> + <sub>2</sub>
3
<i>E</i> + <sub>3</sub>
3
Tãm t¾t cách giải:
7.2) Số các ớc nguyên tố của số T lµ:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 5 E. 11
(Trả lời bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng trc ỏp s ỳng).
<b>Bài 8: Tìm x, y nguyên dơng, x </b> 1 thỏa mÃn: y = 3 <sub>9</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub> + 3 <sub>9</sub> <sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub> .
Tãm t¾t cách giải: Đáp số:
<b>Bài 9: Cho dÃy số </b>Un nh sau: Un =
<i>n</i>
6
2
5 +
9.1) Chøng minh r»ng Un+2 + Un = 10Un+1 víi n = 1, 2, 3, ...
Tóm tắt cách giải:
9.2) Lp một quy trình bấm phím liên tục để tính Un+2 với n 1.
(nêu rõ dùng cho loại máy no)
Qui trình bấm phím:
Đáp số:
--- HÕt
---Trang 4
<b>Bài 10: Cho tam giác ABC với đờng cao AH. Biết góc ABC = 45</b>0<sub>, BH = 2,34cm, CH </sub>
= 3,21cm.
10.1) Tính chu vi tam giác ABC. (chính xác đến 5 ch s thp phõn)
Vẽ hình : Đáp số:
10.2) Tính bán kính đờng trịn nội tiếp tam giác ABC.
(chính xác đến 5 chữ số thập phân)
Tãm t¾t cách giải: Đáp số:
Trang 5
sở gd-đt quảng ninh
<b>hớng dẫn chấm thi HSG giải toán trên máy tính casio</b>
<b>lớp 9 - bảng a . năm học 2005-2006</b>
<b>Bài</b> <b>Tóm tắt cách giải</b> <b>KÕt qu¶</b> <b>Cho</b>
<b>1</b> A 6,533946288
B -36,82283812
<b>2</b> ThÊy 36 = 4.9 = 22<sub>.3</sub>2
Tõ gi¶ thiÕt => y chẵn và 50+y chia hết cho 4
và (3+4+x+y+5) chia hết cho 9
Thử và tìm đợc x, y => có 3 số thỏa mãn.
m = 34452
n = 34056
M =
28462
6871
<b>3.2</b>
ViÕt <sub>11676</sub>3655 = 1/(11676<sub>3655</sub> ) = ... <sub>a = 9 ; b = 11</sub>
<b>4</b> Đặt a = x3<sub> ; b = y</sub>3 <sub>=> cÇn tÝnh a</sub>3<sub>+b</sub>3<sub> .</sub>
Tính đợc a3<sub>+b</sub>3<sub> = (a+b)(a</sub>2<sub>+b</sub>2<sub>-(a+b)</sub>2<sub>)/2</sub>
495,8466542
<b>5</b> 5.1)
5.2)
5.3)
BC 7,94570
AKC 820<sub>2'25''</sub>
AKC 970<sub>57'35''</sub>
SABC 15,63149
<b>6</b> Tõ gi¶ thiÕt => Q(-3) = 0 => t×m m
Q(x) = (x+2)(x+3)(x2<sub>-7x-31) => 4 nghiƯm</sub> m = - 197<sub>x</sub>
1 = - 2; x2 = - 3
=> E1 = 2997/9999 = 333/1111
Tơng tự, tính đợc E2=(1/10)E1 ; E3=(1/100)E1
=> T=(1111+11110+111100)/111 = 123321/111 T = 1111 5
<b>7.2</b> T = 11.101 Nhận thấy 11 và 101 đều là số ng/tố Đáp số B là đúng.
<b>8</b> <sub>Đặt a = </sub>3 <sub>9</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub> ; b = 3 <sub>9</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>
=> a3<sub>+b</sub>3<sub> = 18; ab = </sub>3 <sub>82</sub> <sub></sub> <i><sub>x</sub></i> vµ y = a+b
=> y3<sub> = 18 + 3aby => y(y</sub>2<sub>-3ab) = 18</sub>
=> y 1;2;3;6;9;18.
Thử trên máy => đáp số. <sub>x = 81; y = 3 </sub>
<b>9.1</b> <sub>Đặt a = </sub>
6
2
5 ; b =
=> a2 <sub>- 10a + 1 = 0 ; b</sub>2 <sub>- 10b + 1 = 0 => a</sub>n<sub>(a</sub>2 <sub>- 10a + 1) = 0 ; </sub>
bn<sub>(b</sub>2 <sub>- 10b + 1) = 0 => ... => U</sub>
n+2 + Un = 10Un+1
<b>Bµi</b> <b>Tóm tắt cách giải</b> <b>Kết quả</b> <b>Cho</b>
<b>điểm</b>
<b>9.2</b> a) Qui trình bÊm phÝm:
- Víi fx-500A: 2 min <b> 2 + 1 = (cho U</b>2 )
và lặp đi lặp lại dÃy phím:
<b>SHIFT X <---> M </b><b> MR + 1 = (lần thứ n cho U</b>n+2)
- Với fx-500MS: Tính tay đợc U1 = 10; U2= 98.
<b>98 SHIFT STO A </b><b> 10 - 1 x 10 SHIFT STO B (đợc U</b>3)
Dùng con trỏ để lặp đi lặp lại dãy phím và tính Un :
<b> 10 - 1 x ALPHA A SHIFT STO A (đợc U</b>4, U6,...)
<b> 10 - 1 x ALPHA B SHIFT STO B (đợc U</b>5, U7, ...)
<b>9.3</b> U11 = 89.432.354.890
vµ U12 = 885.289.046.402 (Riêng U12, nếu chỉ tính bằng máy thì tràn
màn hình nên phải kết hợp với tính bằng tay)
<b>10.1</b> 2p = AB + BC + AC <sub>2p </sub><sub></sub><sub> 12,83162679</sub>