Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

GAL2T15CKTBVMTGDKNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (379.26 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 2B</b>
<b>TUẦN 15</b>


Thứ


ngày Môn Tiết Bài dạy ĐDDH


HAI
29/11


2010


CC 15 Sinh hoạt đầu tuần


TĐ 43 Hai anh em (Tiết 1) Tranh m.họa


TĐ 44 Hai anh em (Tieát 2) nt


T 71 100 trừ đi một số Que tính


Đ Đ 15 Giư gìn trường lớp sạch đẹp (Tiết2) Phiếu học tập.


BA
30/11


2010


TD 29 Đi thường theo nhịp. Bài TDPTC. Trò chơi :
Vòng tròn


Còi, cờ, …



MT 15 VTM : Vẽ cái cốc ,cái ly Bảng phụ, hình mẫu


CT 29 Hai anh em (Nv) Bảng phụ,…


T 72 Tìm số trừ Que tính, bảng, …


TC 15 Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi


ngược chiều. (Tiết 1) Giấy màu, tranh quy trình, mẫu, …


01/12
2010


TĐ 45 Bé Hoa Bảng phụ, truyện,


T 73 Đường thẳng Bảng phụ,…


LTVC 15 Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu <i>Ai thế nào</i>? nt


TNXH 15 Trường học Hình ở SGK, tranh,


NĂM
02/12
2010


TD 30 Đi thường theo nhịp. Bài TD PTC. Trò chơi :


Vòng tròn Còi, tranh m.họa



T 74 Luyện tập B. phụ, tranh vẽ,…


CT 30 NV :Bé hoa Bảng phụ,…


TV 15 Chữ hoa <i><b>N</b></i> Chữ mẫu,…


SÁU
03/12
2010


T 75 Luyện tập chung Que tính, bảng cài,


ÂN 15 n bài chiến só tí hon


TLV 15 Chia vui kể về anh chị em Bảng phụ, tranh
m.họa,…


KC 15 Hai anh em Tranh , bảng phụ,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> TIẾT 1 Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010 </b>
<b>PPCT 15 CHAØO CỜ</b>


<i><b> SINH HOẠT ĐẦU TUẦN</b></i>
<i><b> ………..</b></i>
TIẾT 2 ; 3 <b>TẬP ĐỌC</b>


PPCT 43-44<i><b> HAI ANH EM (2Tieát)</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Biết ngắt, nhỉ hơi đúng chỗ ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của


nhân vật trong bài.


- Hiểu ND : Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em. (Trả lời được
các câu hỏi trong SGK)


<b>* GDBVMT (Khai thác trực tiếp) : GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.</b>
<b>* GDKNS: KN Tự nhận thức ; KN Thể hiện sự cảm thơng.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc,
<b>III. CÁC PP/KTDH: Thảo luận nhĩm ; Trình bày ý kiến cá nhân</b>


<b>IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. 1.Ổn định: </b>Hát


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b> “Nhắn tin”
- HS đọc và TLCH:


- Nhận xét, ghi điểm
<b>3.Bài mới:</b> “Hai anh em”
<b>Hoạt động 1:</b> Luyện đọc
<b>* GV đọc mẫu toàn bài</b>
- Yêu cầu 1 HS đọc lại
<b>* Đọc từng câu</b>:


- GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng
câu cho đến hết bài.


- Tìm từ ngữ khó đọc trong bài: chất, công


bằng, ngạc nhiên, xúc động, ôm chầm
- Yêu cầu 1 số HS đọc lại từ khó
<b>* Đọc đoạn trước lớp</b>:


- Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải
nghĩa từ


- Hướng dẫn HS luyện đọc câu dài, nhấn
giọng


+ Nghĩ vậy,/người em ra đồng lấy lúa
của mình/ <b>bo</b>û <b>thêm</b> vào phần của anh.//
+ Thế rồi/ anh ra đồng lấy lúa của
mình/ <b>bỏ thêm </b>vào phần của em.//


- Yêu cầu HS giải nghĩa các từ mới: cơng
bằng, kỳ lạ


<b>* Đọc đoạn trong nhóm</b>:


Hát


HS đọc và TLCH
- HS nxét.


HS theo doõi


- 1 HS đọc bài, lớp mở SGK, đọc thầm theo
HS đọc nối tiếp



HS nêu
HS đọc


HS đọc từng đoạn nối tiếp
HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm
<b>* Thi đọc</b>:


Tổ chức thi đọc giữa các nhóm
GV nhận xét, tuyên dương


* Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2
<b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn tìm hiểu bài
+ Lúc đầu hai anh em chia lúa như thế nào?
Gọi HS đọc


+ Người em nghĩ gì và làm gì?
+ Người anh nghĩ gì và làm gì?


+ Mỗi người cho thế nào là cơng bằng?
+ Hãy nói một câu về tình cảm của 2 anh
em?


GV liên hệ, giáo dục.


<b>Hoạt động 3:</b> Luyện đọc lại
GV mời đại diện lên bốc thăm


Nhận xét và tuyên dương nhóm đọc hay


nhất.


<b>*GDKNS: Em đã đối xử với anh chị em</b>
<i>trong gia đình như thế nào?</i>


<b>4.Củng cố – Dặn dò</b>:


- GV liên hệ,<b>GDBVMT (như ở Mục tiêu)</b>.
- Nhận xét tiết học


HS đọc trong nhóm


HS thi đọc giữa các nhóm
HS nhận xét


Cả lớp đọc
<b>Thảo luận nhĩm</b>


+ Chia đều thành 2 phần bằng nhau
HS đọc, lớp đọc thầm


+ Anh mình… không công bằng. Và em lấy lúa
của mình bỏ vào phần anh


+ Em ta sống… không công bằng. Và anh lấy
lúa của mình bỏ vào phần em


<b>Trình bày ý kiến cá nhân</b>
HS nêu



HS thi đọc
Nhận xét bạn


- HS nghe.


- Nhận xét tiết học


TIẾT 4 <b> TOÁN</b>


PPCT 71 <b> 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng :100 trừ đi một số có một hoặc hai
chữ số.


- Biết tính nhẩm 100 trừ đi số trịn chục.
- Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> SGK , que tính<b> ,</b>bảng con
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: </b>Luyện tập
- Yêu cầu HS sửa bài 3


x + 7 = 21 8 + x = 42 x – 15 = 1
Nhận xét, tuyên dương


<b>3. Bài mới</b>: 100 trừ đi một số



<b>Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn HS tự tìm cách thực
hiện phép trừ 100 - 36


- GV ghi phép trừ: 100 – 36 = ?


Haùt


3 HS lên bảng thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Khuyến khích HS tự nêu cách tính


- Nếu HS khơng nêu được thì GV gợi ý
hướng dẫn


<b>Hoạt động 2: </b>Ghi phép trừ 100- 5= ?
Cách thực hiện tương tự 100 – 36
100


- 5 100 – 5 = 95
095


<b>Hoạt động 3:</b> Luyện tập
<b>* Bài 1:</b>


- Yêu cầu HS làm bảng con
- GV nxét, sửa: 100 100
- 4 - 22
96 … 78 …
<b>* Bài 2</b>:



- Gọi HS đọc yêu cầu
- GV nêu bài mẫu
Mẫu: 100 – 20 =?


Nhẩm: 10 chục – 2 chục = 8 chục
Vaäy: 100 – 20 = 80


- Nhận xét


<b>* Bài 3:ND ĐC</b>
<b>4. Củng cố - Dặn dị:</b>
- GV tổng kết bài, gdhs
- Chuẩn bị: Tìm số trừ
- Nxét tiết học


tính


100 – 36 = 64
HS tự nêu vấn đề
- HS nêu cách thực hiện
- HS nhắc lại.


HS đọc yêu cầu
HS làm bảng con


HS đọc yêu cầu


- HS tính nhẩm và nêu miệng.
100 – 70 = 30



100 – 40 = 60
100 – 10 = 90


- HS nghe
- Nxét tiết học


TIẾT5 <b> ĐẠO ĐỨC</b>


PPCT 15 <b> GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> - HS biết thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp.


- Biết nhắc nhở bạn bè giữ gìn trường lớp sạch đẹp.


<b>* GDBVMT (Toàn phần) : GD HS tham gia và nhắc nhở mọi người giữ gìn trường lớp </b>
<b>sạch đẹp, góp phần BVMT.</b>


<b>NX 4(CC 2, 3) TTCC: Hs còn lại</b>


<b>* GDKNS: KN Hợp tác ; KN Đảm nhận trách nhiệm.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Nội dung các tình huống VBT/ 52. Trị chơi tìm đơi.
<b>III. CÁC PP/KTDH: Đĩng vai xử lí tình huống ; Thực hiện trị chơi</b>
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định</b>:


<b>2. Bài cũ</b>: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp (Tiết
1)GV treo 5 bức tranh như VBT trang 23, 24.


Yêu cầu HS nêu ý kiến của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Các em cần làm gì để giữ gìn truờng lớp sạch
đẹp?


Nhận xét, tuyên dương.


<b>3. Bài mới:</b> Giữ gìn trường lớp sạch đẹp (T 2)
<b>Hoạt động 1</b>: Sắm vai sử lý tình huống


*<i> HS biết ứng xử trong các tình huống cụ thể.</i>
GV giao cho mỗi nhóm xử lý 1 tình huống.
Em thích nhân vật nào? Vì sao?


 Kết luận:


+ Tình huống 1: An cần nhắc Mai để rác
đúng quy định.


+ Tình huống 2: Hà khun bạn khơng nên
vẽ bậy lên tường.


+ Tình huống 3: Lan nói sẽ đi công viên vào
dịp khác với bố.


<b>Hoạt động 2</b>: Thực hành làm sạch đẹp lớp học
*<i> HS biết được các việc làm cụ thể trong cuộc</i>
<i>sống hằng ngày để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.</i>
- GV cho HS quan sát xung quanh lớp học và
nhận xét xem lớp mình sạch đẹp chưa?



Cho HS nêu cảm tưởng khi đã dọn xong.


 Mỗi HS cần tham gia làm các việc làm cụ
thể, vừa sức của mình để giữ gì trường lớp sạch
đẹp. Đó vừa là quyền lới vừa là bổ phận của
các em


<b>* Hoạt động 3</b> : Trị chơi “Tìm đơi”


- GV phổ biến luật chơi: 10 HS tham gia. Các
em bốc thăm ngẫu nhiên 1 phiếu. Mỗi phiếu là
1 câu hỏi hoặc 1 câu trả lới về 5 chủ đề (dựa
vào 5 câu hỏi ở SGK/ 53)


 GV nhận xét, đánh giá


<b>* GDKNS: Nều được giao trực nhật lớp em sẽ </b>
<i>làm gì?</i>


<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>:


- GV liên hệ <b>GDBVMT (như ở Mục tiêu)</b>.
- Chuẩn bị: Ôn tập.


HS trả lời câu hỏi của GV nêu ra.
- HS nxét.


<b>Đóng vai xử lí tình huống</b>



3 nhóm sắm vai xử lý tình huống.
Đại diện trình bày.


HS nêu.


- HS nxét, bổ sung.


Thực hiện xếp dọn lớp học cho sạch đẹp.


<b>Thực hiện trò chơi</b>


HS đọc nội dung và phải đi tìm bạn có
phiếu tương ứng thành 1 đội. Đội nào tìm
nhanh sẽ thắng cuộc.


- HS nêu
- HS nghe.


Nhận xét tiết học.
<i><b>Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010</b></i>
TIẾT 1<b> THỂ DỤC</b>


PPCT 28<b> </b>ĐI THƯỜNG THEO NHỊP. BÀI TDPTC. TRỊ CHƠI : VÒNG TRÒN


<b>I. MỤC TIÊU: </b>- Thực hiện được đi thường theo nhịp (nhịp 1 bước chân trái, nhịp 2 bước chân
phải).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi “Vòng tròn”.
-Trật tự không xô đẩy, chơi một cách chủ động.



<b> NX2 (CC1,2,3) ; NX3 (CC3) ; NX 4(CC 1, 2, 3) TTCC: TOÅ 1 + 2</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Sân trường rộng rãi, thống mát, sạch sẽ, an tồn. Còi, vòng tròn.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<i><b>1. PHẦN MỞ ĐẦU :</b></i>


_ GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu bài học.


_ Đứng tại chỗ, vỗ tay hát.


_ Chạy nhẹ nhàng, sau đó đi thường.
_ Vừa đi vừa hít thở sâu.


<i><b>2. PHẦN CƠ BẢN:</b></i>
* Đi thường theo nhịp.
* Ôn bài TD PTC.
*Trò chơi “Vòng tròn”.


GV thực hiện 1 số cơng việc sau :
+ Nêu tên trị chơi.


+ Điểm số theo chu kì 1 – 2.


+ Ơn cách nhảy chuyển thành 2 vịng
trịn và ngược lại.


+ Ơn cách vỗ tay và nghiêng người như


múa, nhún chân.


+ Đi nhún chân, vỗ tay kết hợp với
nghiêng đầu và thân như múa 7 bước,
đến bước thứ 8 thì chuyển đội hình.
+ Đứng quay mặt vào tâm học 4 câu
vần điệu kết hợp vỗ tay :


<i>Vòng trịn, vịng trịn</i>
<i>Từ 1 vịng trịn</i>


<i>Chúng ta cùng chuyển</i>
<i> Thành 2 vòng tròn.</i>


<i><b> 3. PHẦN KẾT THÚC :</b></i>
<i>_ Cúi người thả lỏng. Nhảy thả lỏng.</i>
_ GV và HS hệ thống bài.


_ GV nhận xét giờ học, giao bài tập về
nhà.


5’


25’


5’


_ Theo đội hình hàng ngang






GV


- HS tập theo đội hình hàng dọc dưới
sự chỉ đạo của GV.


- Cả lớp tập theo đội hình hàng dọc
dưới sự điểu khiển của cán sự lớp.
- Từ đội hình trên chuyển thành vịng
trịn để chơi trị chơi.


GV


- HS tập luyện theo y/ c


- HS tập do cán sự điều khiển.
_ Theo đội hình vịng trịn.


GV
TIEÁT 2 MĨ THUẬT


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV Chuyên trách dạy.


<b>TIẾT 3</b> <b>Chính tả(</b>Tập chép)


<b>PPCT :29</b> <b>HAI ANH EM </b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ của


nhân vật trong ngoặc kép.


- Làm được BT2 ; BT(3) a / b, hoặc BT do GV soạn.
-Giáo dục tính cẩn thận, óc thẩm mĩ


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Bảng phụ ghi nội dung đoạn viếtbảng con
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b> Hoạt động của Giáo viên</b> Hoạt động của <b>Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> “Tiếng võng kêu”


GV đọc cho HS viết từ trong bài 2 (a hoặc b,
c)


GV nhận xét bài làm của HS
<b>3. Bài mới:</b> “Hai anh em ”
<b>Hoạt động 1:</b> Nắm nội dung
GV đọc đoạn chép trên bảng phụ
<b>Hoạt động 2 :</b> Luyện viết từ khó


+ Suy nghĩ của người em được ghi trong dấu
câu gì?


- Yêu cầu HS nêu từ khó viết: nghĩ, phần
lúa, ni, cơng bằng


- GV phân biệt luật chính tả: ng/ ngh
<b>Hoạt động 3: </b>Viết bài



- Hướng dẫn HS chép đoạn viết
- Sửa lỗi


- GV chaám bài.


<b>Hoạt động 4: </b>Luyện tập


<b>* Bài 2</b>: Tìm 2 từ có tiếng chứa vần ai, 2
từ có tiếng chứ vần ay


- GV mxét, sửa bài
<b> * Bài (3):</b> Tìm các từ.


- Yêu cầu HS làm miệng bài 3a
 GV sửa, nhận xét


<b>4. Củng cố, dặn do</b>ø


- Khen những em chép bài chính tả đúng, đẹp,
làm bài tập đúng nhanh.


Em nào chép chưa đạt về nhà chép lại
Chuẩn bị: “Bé Hoa ”


- Nxét tiết học


Hát


- 2 HS viết bảng, lớp viết bảng con



- 2 HS đọc lại
HS viết bảng con
Dấu ngoặc kép


Hs nêu và viết bảng con
HS viết vở


HS đọc yêu cầu
4 tổ thi đua


chai, mái, hái, trái, dẻo dai, đất đai…
hay, gay, chạy, máy bay, rau đay…


HS đọc yêu cầu
HS làm miệng


<b>a. bác só, sáo, sẻ, sáo sậu, sơn ca, sếu, xấu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

TIẾT 4 <b> TỐN</b>
PPCT 72 <b> TÌM SỐ TRỪ</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>:- Biết tìm x trong các BT dạng : a – x = b (với a,b là các số có không quá hai
chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số
trừ khi biết số bị trừ và hiệu).


- Nhận biết số trừ, số bị trừ và hiệu.
- Biết giải tồn dạng tìm số trừ chưa biết.


-BT cần làm : Bài 1 (cột 1,3) ; Bài 2 (cột 1,2,3) ; Bài 3.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Mô hình, SGKBaûng con,


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động củaHọc sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2.</b> <b>Bài cũ</b>: “100 trừ đi một số”
* Bài 1: Y/ c HS làm


GV nhận xét


<b>3. Bài mới</b>: “Tìm số trừ ”
<b>Hoạt động 1: </b>Tìm số bị trừ


- GV nêu: Số ô vuông đã lấy đi chưa biết ta
gọi đó là x. Có 10 ơ vng (ghi 10) lấy đi x ô
vuông tức trừ x (ghi – x) cịn lại 6 ơ vng tức
bằng 6 (ghi = 6):


10 – x = 6
Yêu cầu HS đọc lại


- Yêu cầu HS nêu tên gọi từng thành phần
của phép tính 10 – x = 6


x = 10 - 6
x = 4
Vậy muốn tìm số trừ ta làm thế nào?



<b>Chốt: </b>Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ
đi hiệu


 <b>Hoạt động 2</b>: Luyện tập
<b>* Bài 1: </b>ND ĐC cột 2


15 – x = 10
x gọi là số gì?


Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
Yêu cầu HS làm bảng con
GV nhận xét, sửa bài


<b>* Bài 2(cột 1,2,3)</b>: Viết số thích hợp vào
chỗ trống


u cầu HS viết số thích hợp vào ơ trống


Hát
2 HS


- HS theo dõi


HS nhắc lại


Lấy 10 - 6


HS đọc lại
10: số bị trừ
x: số trừ


6: hiệu


Lấy số bị trừ trừ đi hiệu
- HS nhắc lại (đồng thanh, cá nhân)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Số btrừ 75 84 58
Số trừ 36 <b> 24</b> <b>24</b>
Hiệu <b>39</b> 60 34
GV nhận xét, sửa


<b>* Baøi 3</b>:<b> </b>


GV hướng dẫn hs làm bài


GV nhận xét, tuyên dương
<b>4. Củng cố, dặn dị </b>
- Sửa lại các bài tốn sai
Chuẩn bị bài: Đường thẳng
- Nxét tiết học


HS làm bảng con
HS sửa bài
HS đọc yêu cầu
Hs giải bài toán


Bài giải


Số ô tô đã rời bến là:
35 – 10 = 25(ô tô)
Đáp số: 25 ô tô


- Nhận xét bài bạn
- Nxét tiết học


TIEÁT 5 <b>THỦ CÔNG </b>


PPCT 14 <b> GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG </b>
<b>CẤM XE ĐI NGƯỢC CHIỀU (Tiết 1)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b> -HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều.


- Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. Đường cắt có thể mấp mơ.
Biển báo tương đối cân đối. Có thể làm biển báo giao thơng có kích thước to hoặc bé hơn kích
thước GV hướng dẫn.


- Với HS khéo tay : Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. Đường cắt
ít mấp mơ. Biển báo cân đối.


-HS hứng thú, u thích giờ học thủ cơng.
<b>NX 4(CC 1, 3) TTCC: CẢ LỚP </b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Biển báo cấm xe đi ngược chiều. Qui trình gấp, cắt, dán biển báo giao thông
cấm xe đi ngược chiều. Giấy thủ cơng, kéo, hồ dán, bút chì, thước


<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> Hoạt động của <b>Học sinh</b>
<b>1.Ổn định:: </b>Hát


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b> “Gấp, cắt, dán hình tròn (T2)”
GV kiểm tra dụng cụ:



- GV nhận xét, tuyên dương
<b>3.Bài mới:</b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét
- Cho HS xem mẫu


- Hình dáng biển báo như thế nào?
- Kích thước ra sao?


- Màu sắc như thế nào?


 Mỗi biển báo có 2 phần: mặt và chân biển báo
<b>*Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn mẫu




-- HS để dụng cụ lên bàn


- HS quan sát
- Có hình trịn
- Vừa phải


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

* Bước 1: Gấp, cắt


- GV lần lượt gấp, cắt hình trịn màu đỏ từ hình
vng có cạnh là 6 ơ.


- Cắt hình chữ nhật có màu trắng có chiều dài 4
ơ, chiều rộng 1 ơ



- Cắt hình chữ nhật có màu khác có chiều dài 10
ô, chiều rộng 1 ô làm chân biển báo


* Bước 2: Dán


- Dán chân biển báo vào tờ giấy trắng


- Dán hình trịn màu đỏ chồm lên chân biển báo
khoảng ½ ơ


- Dán hình chữ nhật màu trắng vào giữa hình
trịn


<b>*Hoạt động 3: </b>Thực hành
- GV cho HS thực hành
- GV theo dõi uốn nắn .


- GV chọn ra sản phẩm đẹp của 1 số cá nhân,
nhóm để tuyên dương trước lớp.


<b>4.Củng cố – Dặn dò</b>: - <i><b>GDSDNLTK&HQ (Liên</b></i>
<i>hệ):Biển báo GT giúp cho người tham gia GT chấp</i>
<i>hành đúng luật GT, góp phần giảm tai nạn và TK</i>
<i>nhiên liệu. </i>


- Chuẩn bị: “Gấp, cắt, dán biển báo giao thông
cấm xe đi ngước chiều” ( Tiết 2)


- Về nhà: Tập làm lại cho thành thạo



- HS lắng nghe


- HS thự c hành


- HS nghe.


- Nhận xét tiết học
<i><b>Thứ tư ngày 01 tháng 12 năm 2010</b></i>


TIẾT 1 <b> TẬP ĐỌC </b>


PPCT 45 <b> BEÙ HOA </b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; đọc rõ thư của bé Hoa trong bài.
- Hiểu ND : Hoa rất yêu thương em, biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ. (Trả lời được các
CH trong SGK).


-Yêu thương em bé và biết chăm sóc em giúp đỡ bố mẹ.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Bảng phụ, SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> “Hai anh em ”
Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi
Nhận xét, cho điểm



<b>Bài mới :</b> “Bé Hoa”
<b>Hoạt động 1:</b> Luyện đọc
GV đọc mẫu


Haùt


- 4 HS đọc và TLCH
- HS xnét


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV lưu ý cho HS cách đọc nhẹ nhàng, tình
cảm


Gọi 1 HS khá giỏi đọc lần 2
* Đọc từng câu trước lớp:


u cầu HS đọc nơí tiếp từng câu


- Yêu cầu HS nêu từ khó đọc trong bài: Nụ,
lớn lên, đen láy, nắn nót, đỏ hồng<b>, đưa </b>võn<b>g</b>
* Đọc từng đoạn trước lớp


GV chia đoạn:


Đoạn 1: Từ đầu đến em ngủ
Đoạn 2: Đêm nay … viết từng chữ
Đoạn 3: Bố ạ … đến hết


Yêu cầu HS đọc từng đoạn nối tiếp
* Đọc đoạn trong nhóm



Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm
* Thi đọc


Cho HS thi đọc với các nhóm


Nhận xét nhóm nào đọc đúng, tình cảm
*Đọc đồng thanh


<b>Hoạt động2:</b> Tìm hiểu nội dung
Cho HS đoạn 1.


+ Em biết gì về gia đình Hoa?
+ Em Nụ đáng yêu như thế nào?
Đen láy nghĩa là gì?


Cho HS đọc đoạn 2


+ Hoa đã làm gì giúp mẹ?
Cho HS đọc đoạn 3


+ Trong thư gởi bố, Hoa kể chuyện gì và mong
muốn gì?


<b>Hoạt động 3: </b>luyện đọc lại


Tổ chức HS thi đua đọc 1 đoạn hay cả bài
<b>4. Củng cố, dặn do</b>ø


- Chuẩn bị bài tập đọc tiết tới “Bán chó ”



1 HS đọc, cả lớp mở SGK và đọc thầm theo
HS đọc nối tiếp


- HS đọc


- HS chia đoạn


HS đọc từng đoạn
HS đọc trong nhóm
Đại diện nhóm thi đọc
Bạn nhận xét


Cả lớp đọc đoạn 2
1 HS đọc


+ Gia đình Hoa có 4 người: Bố, mẹ, Hoa và
em Nụ. Em Nụ mới sinh


+ Em Nụ môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn và
đen láy


- HS nêu chú giải


+ Hoa ru em ngủ, trơng em giúp mẹ
- HS đọc


+ Hoa kể về em Nụ, về chuyện Hoa biết
hát bài hát ru em ngủ. Hoa mong muốn khi
nào bố về, bố sẽ dạy thêm những bài hát
khác cho Hoa.



- Thi đua 2 dãy đọc nhẹ nhàng, hồn
nhiên


- Nxét tiết học
TIẾT 2 <b> TOÁN</b>


PPCT 73<b> ĐƯỜNG THẲNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>- Nhận dạng và gọi đúng tên đoạnn thẳng, đường thẳng.
- Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm bằng thước và bút.
- Biết ghi tên đường thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Bảng phụ, thước dài
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> Hoạt động của <b>Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> “Tìm số trừ”
Yêu cầu HS làm bảng con


34 – x = 19 52 – x = 7
51 – x = 34 85 – x = 46
Nêu qui tắc tìm số trừ.


GV sửa bài, nhận xét


<b>3. Bài mới:</b> “Đường thẳng”



<b>Hoạt động 1:</b> Hình thành kiến thức
GV chấm 2 điểm A, B


Yêu cầu HS nối 2 điểm A, B lại


Dùng thước thẳng và bút nối 2 điểm A, B ta
được đoạn thẳng. Ta gọi đó là đoạn thẳng AB
GV ghi bảng: Đoạn thẳng AB


- Yêu cầu HS dùng thước và bút kéo dài đoạn
thẳng AB về 2 phía  Ta được đường thẳng
AB


GV ghi bảng: Đường thẳng AB


- GV yêu cầu HS nhận xét đoạn thẳng AB và
đường thẳng AB


GV chấm 3 điểm A, B, C nằm trên đường thẳng
- GV nêu: 3 điểm A, B, C cùng nằm trrên một
đường thẳng, ta nói A, B, C là 3 điểm thẳng
hàng


<b>Hoạt động 2:</b> Luyện tập


<b>* Bài 1: </b>Gọi 1 HS nêu yêu cầu
GV hướng dẫn HS làm từng phần:


Vẽ đoạn thẳng gồm các bước:
+ Chấm 2 điểm ghi tên 2 điểm đó



+ Đặt thước sao cho mép thước trùng với 2
điểm đó


+ Kéo dài đoạn thẳng về 2 phía ta được
đường thẳng


Yêu cầu HS làm các phần còn lại
<b>4. Củng cố – Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: Luyện tập
- Nhận xét tiết học


Hát


HS làm bảng con
HS nêu


HS thực hiện trên bảng con
HS nhắc lại


HS thực hiện
HS nhắc lại
HS nhận xét


HS đọc


HS quan sát, lắng nghe
HS đọc



Các nhóm thực hiện


Đại diện nhóm trình bày
Đại diện 2 dãy thi đua


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

TIẾT 3<b> LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>


PPCT 15 <b>TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM. CÂU KIỂU: AI THẾ NAØO ?</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Nêu được 1 số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật (thực
hiện 3 trong số 4 mục của BT1, toàn bộ BT2).


- Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu <i>Ai thế nào ?</i> (thực hiện 3 trong số 4
mục ở BT3).


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Tranh minh họa nội dung bài tập 1, giấy viết nội dung bài 2, 3
III. Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> Hoạt động của <b>Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Từ ngữ về tình cảm gia đình. Câu
kiểu Ai làm gì? Dấu chấm, dấu chấm hỏi Yêu
cầu HS lên bảng: Đặt 1 câu theo mẫu Ai làm
gì?


Nhận xét, ghi điểm


<b>3. Bài mới:</b> “Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu; Ai
thế nào?



<b>* Baøi 1: </b>


- GV treo từng tranh yêu cầu HS quan sát
- Mỗi tranh GV gọi 3 HS trả lời theo 3 từ
trong ngoặc


- GV giúp các em cịn yếu hồn chỉnh câu
- GV nxét, sửa.


<b>* Bài 2:</b> Tìm nhứng từ chỉ đặc điểm của người
và vật.


GV nhận xét, sửa sai.
<b>* Bài 3:</b>


- Gọi HS đọc u cầu bài


- GV phát cho mỗi HS một phiếu luyện tập
Ai (cái gì, con gì)? Thế nào


- u cầu HS đọc câu mẫu
- Mái tóc ơng em thế nào?
- Cái gì bạc trắng?


- Riêng cụm từ đen nhánh khơng phù hợp với
mái tóc của người già


o Có thể tìm nhiều từ khác để đặt câu theo
mẫu Ai thế nào?



o Cần xem bộ phận chính thứ 2 có trả lời
câu hỏi thế nào được hay không


GV gọi HS đọc bài làm
GV nhận xét, chỉnh sửa


Hát
3 HS
- HS nxét.
HS đọc


HS chọn từ trong ngoặc để trả lời câu hỏi
<i><b>a. Em bé xinh.</b></i>


<i><b>b. Con voi chăm chỉ.</b></i>


<i><b>c. Những quyển vở xinh xắn.</b></i>


HS làm bài theo nhóm vào phiếu BT.
Đại diện nhóm trình bày kết quả.


- Mái tóc ông em bạc trắng.
Bạc trắng


Mái tóc ông em


- Mái tóc của ông em đã hoa râm, đã
muối tiêu



HS tự làm vào phiếu


b) Tính tình của bố em hiền hậu, vui vẻ,
điềm đạm…


c) bàn tay của em bé trắng hồng, xinh xắn,
mũm móm..


d) Nụ cười của anh tươi tắn, dạng dỡ, hiền
lành…


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>4. Củng cố, dặn do</b>ø


Nêu một số từ chỉ tính chất, đặc điểm của
người?


- Đặt câu theo mẫu Ai thế nào?


- Chuẩn bị bài: Từ chỉ tính chất. Câu kiểu: Ai
thế nào? Từ ngữ về vật ni.


HS nêu.


- Nxét tiết học.
TIẾT 4 <b> TỰ NHIÊN & XÃ HỘI</b>


PPCT 15<b> TRƯỜNG HỌC </b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Nói được tên, địa chỉ và kể được 1 số phòng học, phòng làm việc, sân chơi,
vườn trường của trường em.



- Nói được ý nghĩa của tên trường em : Tên trường là tên của xã.


- Giáo dục HS tự hào và u q Có ý thức giữ gìn và làm đẹp trường lớp
<b>NX 4(CC 1, 3) TTCC: Tổ 2 +3</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Các hình vẽ trong SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> Hoạt động của <b>Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà
GV nêu câu hỏi


- GV nhận xét, tuyên dương
<b>3. Bài mới:</b> “Trường học”


<b>Hoạt động 1:</b> Quan sát trường học.


*<i> Biết quan sát và mô tả một cách đơn giản</i>
<i>cảnh quan của trường mình.</i>


GV giới thiệu tranh 1, 2


- GV tổ chức thảo luận, yêu cầu các nhóm
quan sát tranh 3, 4, 5, 6 nói về các hoạt động
diễn ra ở lớp học, thư viện, phòng truyền thống,
phòng y tế trong các hình vẽ



o Tranh 3: Ở lớp học các bạn đang tham
gia học nhóm


o Tranh 4: Ở thư viện các bạn đang đọc
truyện


o Tranh 5: Phòng truyền thống các bạn
đang tham quan


o Tranh 6: Các bạn đang nằm nghĩ, khám
bịnh ở phịng y tế


<b>Chốt:</b> <b>Ngồi việc học tập chúng ta cịn có</b>
<b>thể đến thư viện để đọc sách, đến phòng y tế</b>
<b>để khám bệnh.</b>


<b>Hoạt động 2: </b>Trò chơi hướng dẫn Viên du lịch.


Thực hiện ăn sạch uống sạch


HS quan sát nêu nhận xét


o Hình 1: Trường Tiểu học Tân Mai
o Hình 2: Cảnh sinh hoạt dưới sân
trường


- HS thảo luận nhóm 4 HS, mỗi bạn lần
lượt nêu các hoạt động của từng tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

*<i> Biết sử dụng vớn từ riêng từ riêng để giới</i>


<i>thiệu trường học của mình.</i>


- GV chọn một số HS đóng vai hướng dẫn
viên du lịch để hướng dẫn các bạn đi tham quan
trường học của mình


- Sau khi tham quan GV hỏi:


o Chúng ta vừa tìm hiểu những gì của nhà
trường


o Nêu vị trí của lớp mình?


o Nêu đặc điểm của sân trường, vườn trường?
o Bạn thích phịng nào của trường? Tại sao?


<b>Chốt</b>: <b>Trường học có sân vườn và nhiều</b>
<b>phòng học phòng, phòng làm việc … Trường</b>
<b>chúng ta rất rộng và đẹp. Vì vậy cần phải giữ</b>
<b>gìn trường lớp sạch đẹp</b>


<b>4. Củng cố, daën do </b>ø


Thực hiện giữ sạch trường lớp


- Chuẩn bị bài: “Các thành viên trong nhà
trường”.


- HS chôi trò chơi.



- HS cùng tham quan tìm hiểu về khối
lớp khác, phòng làm việc qua bạn hướng
dẫn viên du lịch


HS neâu


- HS nghe.


- Nxét tiết học
<i><b>Thứ năm ngày 02 tháng 12 năm 2010</b></i>
TIẾT1 <b>THỂ DỤC</b>


PPCT 30 ĐI THƯỜNG THEO NHỊP. BÀI TDPTC. TRỊ CHƠI : VỊNG TRỊN


<b>I. MỤC TIÊU: </b>- Thực hiện được đi thường theo nhịp (nhịp 1 bước chân trái, nhịp 2 bước chân
phải).


- Thực hiện cơ bản đúng động tác của Bài TD PTC.


- Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi “Vòng trịn”.
-Trật tự khơng xơ đẩy, chơi một cách chủ động.


<b> NX2 (CC1,2,3) ; NX3 (CC3) ; NX 4(CC 1, 2, 3) TTCC: CẢ LỚP</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Sân trường rộng rãi, thống mát, sạch sẽ, an tồn. Cịi, vòng tròn.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<i><b>1. PHẦN MỞ ĐẦU :</b></i>



_ GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu bài học.


_ Đứng tại chỗ, vỗ tay hát.


_ Chạy nhẹ nhàng, sau đó đi thường.
_ Vừa đi vừa hít thở sâu.


<i><b>2. PHẦN CƠ BẢN:</b></i>
* Đi thường theo nhịp.
* Ôn bài TD PTC.


5’


25’


_ Theo đội hình hàng ngang





GV


- HS tập theo đội hình hàng dọc dưới
sự chỉ đạo của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

*Trò chơi “Vòng tròn”.


GV thực hiện 1 số cơng việc sau :
+ Nêu tên trị chơi.



+ Điểm số theo chu kì 1 – 2.


+ Ôn cách nhảy chuyển thành 2 vòng
tròn và ngược lại.


+ Ôn cách vỗ tay và nghiêng người như
múa, nhún chân.


+ Đi nhún chân, vỗ tay kết hợp với
nghiêng đầu và thân như múa 7 bước,
đến bước thứ 8 thì chuyển đội hình.
+ Đứng quay mặt vào tâm học 4 câu
vần điệu kết hợp vỗ tay :


<i>Vịng trịn, vịng trịn</i>
<i>Từ 1 vịng trịn</i>


<i>Chúng ta cùng chuyển</i>
<i> Thành 2 vòng troøn.</i>


<i><b> 3. PHẦN KẾT THÚC :</b></i>
<i>_ Cúi người thả lỏng. Nhảy thả lỏng.</i>
_ GV và HS hệ thống bài.


_ GV nhận xét giờ học, giao bài tập về
nhà.


5’



- Từ đội hình trên chuyển thành vịng
trịn để chơi trị chơi.


GV


- HS tập luyện theo y/ c


- HS tập do cán sự điều khiển.
_ Theo đội hình vịng trịn.


GV


TIẾT 2 <b> TOÁN</b>


PPCT 74 <b> LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tìm số bị trừ, tìm số trừ.


- BT cần làm : Bài 1 ; Bài 2 (cột 1,2,5) ; Bài 3.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> SGK.bút chì màu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cũ</b>: Đường thẳng Yêu cầu HS lên bảng


vẽ 2 đường thẳng và đặt tên.


- Nhận xét, chấm điểm.
<b>3. Bài mới:</b> Luyện tập.


<b>* Baøi 1</b>: Tính nhẩm.


- GV u cầu HS làm bài sau đó nêu miệng
kết quả.


 Nhận xét, tuyên dương.


- Hát


- HS lên thực hiện theo yêu cầu của GV.
HS nsét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>* Bài 2 :</b> ĐC cột 3,4
- Nêu cách thực hiện tính?
- Yêu cầu HS làm bảng con.
 Nhận xét, tun dương.


<b>* Bài 3</b>: Tìm x


- Y/ c HS nêu quy tắc tìm SBT, ST
- Y/ c HS làm vở


- GV chấm, chữa bài
<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Y/ c HS ơn lại bảng cộng



- Chuẩn bị: Luyện tập chung. Làm VBT
- Nhận xét tiết học.


HS đọc đề.
- HS nêu


- HS làm bảng con


32-x=18 x-17=25
x=32-18 x=25+17
x= 14 x=42 …
Hs ôn lại bảng cộng
Nhận xét tiết học.


TIẾT 3 <b>Chính tả(nghe – viết)</b>


PPCT 30 <b> BEÙ HOA</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b> - HS nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi.
- Làm được BT(3) a / b, hoắc BTCT phương ngữ do GV soạn.


- Yêu thích môn tiếng Vieät.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Bảng phụ viết nội dung BT 3a.bảng con, vở.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>



<b>2. Bài cũ</b>: Hai anh em Đọc 1 số chữ HS viết sai
nhiều: sản xuất, tất bật, bậc thang, xuất sắc.
- Nhận xét vở viết, tổng kết điểm bài viết
trước.


<b>3. Bài mới:</b> Bé Hoa


<b>Hoạt động 1:</b> Nắm nội dung đoạn viết.
- GV đọc đoạn viết.


- Tìm hiểu nội dung đoạn viết:
+ Em Nụ đáng yêu như thế nào?
<b>Hoạt động 2:</b> Luyện viết từ khó
- GV treo bảng phụ hỏi:


+ Những chữ nào trong bài được viết hoa?
- u cầu HS tìm những từ khó viết.


- GV viết lên bảng: <b>bây giờ, đen láy, yêu,</b>
<b>thích.</b>


- GV đọc lần 2


<b>Hoạt động 3:</b> Viết bài, sửa lỗi


<b>-</b> GV yêu cầu HS đọc tư thế ngồi viết.
- GV đọc chậm rãi để HS viết.


- Hát.



- HS viết bảng con.


- 1 HS đọc lại


- Em Nụ mơi đỏ hồng, mắt mở to, trịn
và đen láy.


- Những chữ cái đầu câu.
- HS nêu từ khó.


- HS viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV đọc cho HS soát lại.


- Hướng dẫn HS sửa lỗi – Chấm điểm.
<b>Hoạt động 4:</b> HD làm bài tập


- Gọi HS lên đọc u cầu của bài tập 2.
- Tìm những từ có chứa những vần ai hay ay.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng làm.


a. Chỉ sự di chuyển trên không?
b. Chỉ nước tn thành dịng?
c. Trái nghĩa với đúng?


 Nhận xét.


- Gọi HS đọc yêu cầu bài 3 a: Điền vào chỗ
trống.



- Hướng dẫn sửa bài tập.
 Nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Củng cố - Dặn dị</b>:
- Sửa lỗi sai.


- Chuẩn bị: Con chó nhà hàng xóm.


- Sửa lỗi chéo vở.


- HS nêu đề bài
- 1 HS lên bảng làm
<b>Bay.</b>


<b>Chaûy.</b>
<b>Sai.</b>


- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
a) s hay x : sắp xếp, xếp hàng, sáng
sủa, xơn xao.


- Nhận xét tiết học.


TIẾT 4 <b> TẬP VIẾT </b>


PPCT15 <b> CHỮ HOA: N</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Viết đúng chữ hoa N (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ; chứ và câu ứng dụng :
<i>Nghĩ</i> (1 dòng cõ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), <i>Nghĩ trước nghĩ sau</i> (3 lần).


- Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở.



<b>II. CHUẨN BỊ:</b>Mẫu chữ N hoa cỡ vừa, ích cỡ vừa. Câu Nghĩ trước nghĩ sau cỡ nhỏ.Vở tập
viết, bảng con.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Chử hoa: L Gọi 2 HS lên bảng viết chữ
M hoa, Miệng.


- Hãy nêu câu ứng dụng và ý nghĩa của nó?
 Nhận xét, tuyên dương.


<b>3. Bài mới: </b>Chữ hoa: M


<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu chữ N
- GV treo mẫu chữ N.





- Yêu cầu nhận biết: kiểu chữ, cỡ chữ, độ cao,
nét cấu tạo.


<b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn viết


- Haùt



2 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng
con.


- HS nxeùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV vừa tô trên chữ N mẫu vừa nêu cách viết.
+ Nét 1: Đặt bút rên đường kẻ 2, viết nét móc
ngược trái từ dưới lên, lượn sang phải, dừng bút ở
đường kẻ 6.


+ Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, đổi
chiều bút, viết 1 nét thẳng xiên xuống đường kẻ
1.


+ Nét 3: Từ điểm dừng bút của nét 2, đổi
chiều bút, viết 1 nét xuôi phải lên đường kẻ 6 rồi
uốn cong xuống đường kẻ 5.


- Yêu cầu HS viết N cỡ vừa 2 lần.


<b>* Hoạt động 3: </b>Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Nghĩ trước nghĩ
sau (giải nghĩa: trước khi nói phải suy nghĩ cho
kỹ).




- Yêu cầu HS nêu độ cao của từng con chữ.
- Viết mẫu chữ Nghĩ.





- Chú ý chữ N, g cần giữ 1 khoảng cách vừa
phải vì 2 chữ này không nối nét.


- Hướng dẫn HS viết chữ Nghĩ vào bảng con cỡ
vừa và nhỏ.


<b>Hoạt động 4:</b> Thực hành


- Yêu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm
bút, để vở.


- Hướng dẫn HS viết -Chấm vở, nhận xét.
<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Viết tiếp phần ở nhà.
- Chuẩn bị: Chữ hoa: M.


- HS theo dõi trên bảng.





- HS viết vào bảng con.


Hs theo dõi


- HS đọc



- Cao 2, 5 li: N, g, h.
- Cao 1, 5 li: t.
- Cao 1, 25 li: r, s.


- Cao 1 li gồm các chữ cịn lại.


- HS quan sát.


- HS viết 2 lần.


- HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- HS viết theo hướng dẫn của GV.
- HS nghe.


- Nhận xét tiết học
<i><b>Thứ sáu ngày 03 tháng 12 năm 2010</b></i>


<b>TIẾT </b>1 <b> TOÁN </b>


PPCT 75 <b> LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Biết tính giá trị của biểu thức số có đến 2 dấu phép tính.
- Biết giải tốn với các số có kèm đơn vị cm.


- BT cần làm : Bài 1 ; Bài 2 (cột 1,3) ; Bài 3 ; Bài 5.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> SGK, bảng phụ, thước kẻ, bút chì.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cũ: </b>Luyện tập


Gv mời 2hs lên bảng làm bài
Ở dưới làm bảng con


- Nêu cách tìm số bị trừ chưa biết?
- Nhận xét, chấm điểm.


<b>3. Bài mới</b>: Luyện tập chung.
<b>* Bài 1</b>: Tính nhẩm.


- HS thực hiện tính nhẩm.


- Gv tổ chức cho hs chơi trò chơiđố bạn
Gv theo dõi nhận xét


<b>* Bài 2 (cột 1,3)</b>: Đặt tính rồiø tính
- Nêu cách đặt tính?


- Nêu lại cách tính?
- HS làm bảng con.
 Nhận xét.


<b>* Bài 3:</b> tính.


- Trong 1 dãy tính có 2 phép tính ta thực
hiện thế nào?



- HS làm nhóm
 Nhận xét sửa sai


<b>* Bài 4</b>: <b>ND ĐC</b>
<b>* Bài 5:</b>


- Hướng dẫn tóm tắt:
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn đặt lời giải ta dựa vào đâu?
- Đơn vị của bài là gì?


 Chấm chữa bài
Giải:


Băng giấy màu xanh dài là:
65 – 17 = 48(cm)


Đáp số: 48 cm


<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b> - Về làm VBT
- Chuẩn bị: Ngày, giờ.


- Hát


- 2 HS lên bảng làm
32-x =18


- HS nhận xét



- Nêu yêu cầu bài


Hs chơi theo sự hướng dẫn
16-7=9 12-6=6


11-7=4 13-6=7 …
- HS neâu yeâu cầu.
- HS nêu.


a) 32 44 b) 53 30
-25 - 8 -29 -6
7 36… 24 24…
- HS đọc yêu cầu.


- Ta tính từ trái sang. phải
-1 HS làm bài (bảng phụ)
Hs làm nhóm


Hs nhận xeùt
42 – 12 – 8 = 22
58 – 24 – 6 = 28 …
- HS neâu.


- Băng giấy đỏ dài 65cm


- Băng giấy xanh ngắn hơn đỏ 17cm
- Hỏi băng giấy xanh dài … cm?
- Câu hỏi.



- cm.


- 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở.
- HS nxét,sửa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

TIẾT 2 ÂM NHẠC
PPCT15 ÔN 3 BÀI HÁT ĐÃ HỌC


GV chuyên trách dạy


………


TIẾT 3 <b> TẬP LÀM VĂN</b>


PPCT 15 <b> CHIA VUI. KỂ VỀ ANH CHỊ EM</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp với tình huống giao tiếp (BT1, BT2).
-Viết được đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em (BT3).


-Có ý thức nói những lời tốt đẹp, lịch sự, văn minh.


<b>* GDKNS: KN Thể hiện sự cảm thông ; KN Tự nhận thức về bản thân</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>SGK, các tình huống..


<b>III. CÁC PP/KTDH: Trình bày ý kiến cá nhân ; </b>
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>



<b>2 . Bài cũ: Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. Viết nhắn</b>
tin 1 HS làm lại bài tập 1.


-1 HS làm lại bài tập 2. Đọc lời nhắn tin đã viết.
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới</b>: Chia vui, kể về anh chị em
<b>* Bài 1</b>: (miệng)


- Yêu cầu HS quan saùt tranh.


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau nói lại lời của
Nam.


- GV nxét


<b>* Bài 2</b>: Miệng.


- GV nêu u cầu, giải thích: Em cần nói lời
của em chúc mừng chị Liên (không nhắc lại lời
Nam).


 Cần nói lời chúc mừng phù hợp với tình
huống cụ thể.


* <b>Bài 3</b>:Viết 1 đoạn văn ngắn từ 3 – 4 câu kể về
anh chị em ruột hoặc anh chị em họ của em
- Em giới thiệu tên của người ấy, những đặc
điểm về hính dáng, tính tình của người ấy, tình
cảm của em đốái với người ấy.



- Hát
- HS làm.
- HS nxét


- Quan sát, nhận xét.
- Đọc thầm cả lớp.
- Em chúc mừng chị.


- Chúc mừng chị sang năm đạt giải
nhất.


<b>Trình bày ý kiến cá nhân</b>
- HS phát biểu ý kiến.
- Em xin chúc mừng chị.
- Chúc mừng chị đạt giải nhất.


- Chúc mừng chị sang năm đạt giải cao
hơn.


- Chị ơi ! Chị giỏi quá. Em rất tự hào
về chị. Mong chị năm sau sẽ đạt thành
tích cao hơn.


- HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

GV chấm, nxét


Gọi một số HS bài viết tốt đọc trước lớp
<b>* GDKNS: Khi người thân của em có chuyện vui</b>


<i>thì em sẽ làm gì?</i>


<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>


- u cầu HS nói lời chia vui khi bạn em đạt
giải nhất cuộc thi vở sạch chữ đẹp.


- Chuẩn bị: Khen ngợi. Kể ngắn về con vật.
Lập thời gian biểu.


chị đạt danh hiệu học sinh xuất sắc. Em
rất tự hào về chị.


- HS nxeùt.
- HS nêu
- HS nói


HS nghe.
N xét tiết học


TIẾT 4 <b> KỂ CHUYỆN</b>


PPCT 15 <b> HAI ANH EM </b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Kể lại được từng phần câu chuyện theo gợi ý (BT1) ; nói lại được ý nghĩ của
hai anh em khi gặp nhau trên đồng (BT2).


- HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3).


<b>* GDBVMT (Khai thác trực tiếp) : GD tình cảm đẹp đẽ trong gia đình.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Bảng phụ, tranh, SGK Đọc kỹ câu chuyện, SGK


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b> 1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> “Câu chuyện bó đũa”


GV yêu cầu HS kể lại từng đoạn câu chuyện
Qua câu chuyện này em rút ra bài học gì?
GV nhận xét, ghi điểm


<b>3. Bài mới:</b> “Hai anh em”


<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn kể chuyện


<b>* Kể lại từng đoạn câu chuyện Hai anh em</b>
<b>theo gợi ý sau:</b>


GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của SGK
- GV treo bảng phụ có ghi yêu cầu và gợi ý
- GV tổ chức cho HS kể trong nhóm theo nội
dung gợi ý (mỗi 1 nội dung gợi ý ứng với 1
đoạn trong chuyện)


Nội dung
+ Mở đầu câu chuyện.


+ Ý nghĩa và việc làm của người em.


+ Ý nghĩa và việc làm của người anh.
+ Kết thúc câu chuyện.


* <b>Nói ý nghĩa của anh em khi gặp nhau trên</b>
<b>cánh đồng</b>


- Yêu cầu HS đọc u cầu 2


Hát
3 HS kể


HS nêu: đồn kết yêu thương giúp đỡ nhau


1 HS đọc yêu cầu bài
HS đọc gợi ý


- HS kể trong nhóm mỗi 1 bạn trong
nhóm kể 1 đoạn ứng với 1 nội dung gợi ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Trong truyện chỉ nói cả 2 anh em bắt gặp
nhau trên cánh đồng, ôm chầm lấy nhau,
khơng nói họ nghĩ gì lúc ấy. Vậy các em hãy
đốn xem lúc ấy 2 anh em nghĩ gì?


- Khen ngợi những HS có tưởng tượng hay
* <b>Kể lại tồn bộ câu chuyện (HS khá, giỏi)</b>
GV nhận xét, khen ngợi.


<b>4. Củng cố, dặn do</b>ø



- Vậy qua câu chuyện này các em học tập
được điều gì ở hai anh em?


- Vậy trong lớp mình bạn nào đã thực hiện
được điều này rồi?


- Nhận xét, tuyên dương, <b>GDBVMT</b>.


- Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe
- Chuẩn bị: “Con chó nhà hàng xóm”


- Nhận xét tiết học


HS đọc u cầu


1 HS đọc đoạn 4 câu chuyện
HS nêu ý kiến của mình
VD: Em mình tốt quá!


Anh thaät thương yêu em


- HS khá, giỏi kể tồn bộ câu chuyện.
- Phải biết thương yêu giúp đỡ lẫn nhau


Hs phát biểu
Nhận xét tiết học
<b>SINH HOẠT CHỦ NHIỆM</b>


<b>TUAÀN 15</b>



<b>I.Mục tiêu:</b> - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 15, biết đưa
ra biện pháp khắc phục những hạn chế đó.


- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
<b>II. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>


* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.


- Chưa khắc phục được tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học .
* Học tập:


- Có học bài và làm bài trước khi đến lớp.


- Thi đua hoa điểm 10 chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam – 20/ 11: khá tốt
- Duy trì bồi dưỡng HS giỏi trong các tiết học hàng ngày.


- Vẫn cịn tình trạng qn sách vở và đồ dùng học tập.
* Văn thể mĩ:


- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.


- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.
* Hoạt động khác:


- Thực hiện phong trào: ni heo đất


- Đóng kế hoạch nhỏ của trường chưa đầy đủ.
<b>III. Kế hoạch tuần 16:</b>



* Nề nếp:


- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, đúng giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Tiếp tục thực hiện phong trào thi đua học tập chào mừng các ngày lễ lớn.
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 16.


- Tiếp tục phụ đạo HS yếu.


- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Tiếp tục bồi dưỡng HS giỏi.


- Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS.
* Vệ sinh:


- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
* Hoạt động khác:


- Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ
lên lớp.


<b>IV. Tổ chức trò chơi:</b> GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đố bạn” nhằm củng cố các kiến thức
đã học về Tốn, Tiếng Việt, …


………
KÍ DUYỆT CỦA KHỐI TRƯỞNG


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×