Tải bản đầy đủ (.doc) (71 trang)

SO 7 CA NAM 3 COT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (513.67 KB, 71 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> Ngày dạy : 19 - 8 2010</i>


<i><b>Tiết 1: ôn tập về TậP HợP Q CáC Số HữU Tỷ</b></i>
<b>A Mục tiêu :</b>


1. Kiến thức:


- Hc sinh đợc ôn tập về khái niệm số hữu tỷ, cách so sánh hai số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục
số. Nhận biết quạn hệ giữa ba tập hợp N, tập Z, và tập Q.


2. Kü năng:


- Bit biu din s hu t trờn trc s, biết so sánh hai số hữu tỷ.
3. Thái độ:


- Nhiêm túc, có hứng thú học tập.
<b>B. Chuẩn bị : </b>


1. Giáo viên: SGK, SGV, bài soạn.


2. Học sinh: SGK, ôn tập các kiến thức liên quan.
<b>C,Tiến trình dạy học:</b>


1. n nh lp


2. Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra)
3. Bài mới:


<b>HOạT ĐộNG CủA GV</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HS</b> <b>GHI B¶NG</b>


<b>Hoạt động 1 :</b> <b>Số hữu tỷ</b> (12’)



ViÕt các số sau dới dạng phân số : 2
; -2 ; -0,5 ;


3
1
2 ?


Gv giíi thiƯu kh¸i niƯm sè hữu tỷ
thông qua các ví dụ vừa nêu.


Hs vit các số đã cho dới dạng
phân số :


...
12


28
6
14
3
7
3
1
2


...
6


3


4


2
2


1
5
,
0


...
3


6
2


4
1


2
2


....
3
6
2
4
1
2
2



























<b>1. Sè h÷u tû :</b>


Số hữu tỷ là số viết đợc dới
dạng phân số



<i>b</i>
<i>a</i>


víi a, b 
Z, b # 0.


Tập hợp các số hữu tỷ đợc
ký hiệu là Q.


<b>Hoạt động 2:</b> <b>Biểu diễn số hữu tỷ trên trục</b>


<b>sè</b> (15’)


VÏ trơc sè, biĨu diƠn c¸c sè sau trªn
trơc sè : -1 ; 2; 1; -2 .


Dự đốn xem số 0,5 đợc biểu diễn
trên trục số ở v trớ no ?


Gv tổng kết ý kiến và nêu cách biểu
diễn.


Biễu diễn các số sau trên trục số :
?


5
9
;
4
5


;
3


1
;
5


2  


Yêu cầu Hs thực hiện theo nhóm.
Gv kiểm tra và đánh giá kết quả.
Lu ý cho Hs cách giải quyết trờng
hợp số có mẫu là số âm.


Hs vẽ trục số vào giấy nháp
Biểu diễn các số võa nªu trªn
trơc sè .


Hs nêu dự đốn của mình.
Sau đó giải thích tại sao mình
dự đốn nh vậy.


Các nhóm thực hiện biểu diễn
các số đã cho trờn trc s .


<b>2. Biểu diễn số hữu tỷ trên</b>
<b>trục sè :</b>


<i><b>VD : BiĨu diƠn sè sau trªn </b></i>
trơc sè : 0,5 ;



0 0.5 1 2


<b>Hoạt động 3:</b> <b>So sánh hai số hữu tỷ</b> (14’)


- Cho hai số hữu tỷ bất kỳ x và y, ta
có: hc x = y, hc x < y, hc
x > y.


Gv nªu vÝ dơ a? yêu cầu hs so


sỏnh ? Hs vit c : -0,4 =


5
2




.


<b>3. So sánh hai số hữu tỷ :</b>
<i><b>VD : So sánh hai số hữu tỷ </b></i>
sau


a/ - 0,4 và ?
3


1





</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nêu ví dơ b?


Qua ví dụ c, em có nhận xét gì v
cỏc s ó cho vi s 0?


GV nêu khái niệm số hữu tỷ dơng,
số hữu tỷ âm.


Lu ý cho Hs số 0 cũng là số hữu tỷ.


Thực hiện vÝ dơ b.


Hs nªu nhËn xÐt:


Các số có mang dấu trừ đều
nhỏ hơn số 0, các số không
mang dấu trừ đều lớn hơn 0.


3
1
4
,
0


15
6
15


5


6


5
15


5
3


1


15
6
5


2
4
,
0



























<i>Vì</i>


b/ ;0?
2


1




Ta cã :


.
0
2


1


2


0
2


1
0
1
2
0
0














<i>vì</i>


<i><b>NhËn xét :</b></i>


1/ Nếu x < y thì trên trục số
điểm x ở bên trái điểm y.
2/ Số hữu tỷ lớn hơn 0 gọi là
số hữu tỷ dơng.



Số hữu tỷ nhỏ hơn 0 gọi
là số hữu tỷ âm.


Số 0 không là số hữu tỷ
âm, cũng không là số hữu tỷ
dơng.


4. Củng cố: (3)


- GV nhắc lại nội dung cơ bản của bài.
5. Hớng dẫn về nhà. (1)


- Học bài.


- Làm các bài tập
<b>D. Rút kinh nghiệm</b>


* Ưu điểm...
...
* Hạn chế ...
...


<i>Ngày dạy: 19 - 8 2010</i>


<i><b>TiÕt 2: «n tËp vỊ CéNG TRõ HAI Số HữU Tỷ.</b></i>
<b>A</b>


<b> . Mục tiêu :</b>
1. KiÕn thøc:



- Học sinh đợc ôn tập về phép cộng, trừ hai số hữu tỷ, nắm đợc quy tắc chuyển vế trong tập Q các số hữu
tỷ.


2. Kü năng;


- Vn dng quy tc v thc hin c phộp cộng, trừ số hữu tỷ, vận dụng đợc quy tắc chuyển vế trong bài
tập tìm x.


3. Thái độ:


- Nhiªm túc, có hứng thú học tập.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên: SGK, SGV, bài soạn.


2. Học sinh: Ôn tập các kiến thức liên quan.
<b>C,Tiến trình dạy học:</b>


1. n nh lp ( 1’ )
2. Kiểm tra bài cũ.( 3’ )


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- So sánh : ;0,8?
12


7
3.Bài mới


* t vn : Ta thấy, mọi số hữu tỷ đều viết đợc dới dạng phân số do đó phép cộng, trừ hai số hữu tỷ đợc
thực hiện nh phép cộng trừ hai phân s .



<b>HOạT ĐộNG CủA GV</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HS</b> <b>GHI B¶NG</b>


<b>Hoạt động 1:</b> <b>Cộng , trừ hai số hữu tỷ:</b> (18)


<i>- Qua ví dụ trên, hÃy viết công </i>
thức tổng quát phép cộng, trừ hai
số hữu tỷ x, y . Víi


?
;
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
<i>m</i>
<i>a</i>


<i>x</i> 


Gv lu ý cho Hs, mÉu cđa ph©n số
phải là số nguyên dơng .


Ví dụ : tính ?


12
7
8
3




Hs thùc hiÖn phÐp tÝnh :
a,
18
8
9
4 


b, <sub></sub> <sub>2</sub><sub></sub>
9
7


Hs viết công thức dựa trên
công thức cộng trừ hai phân số
đã học ở lớp 6 .


Hs :
12
7
8
3
12
7
8
3






Hs thực hiện giải các ví dụ .
Gv kiểm tra kết quả bằng cách
gọi Hs lên bảng sửa.


<b>1. Cộng, trõ hai sè h÷u tû :</b>
Víi
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>x</i> ; 


(a,b  Z , m > 0), ta cã:


<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>


<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>










<i><b>VD : </b></i>

9
25
9
7
9
18
9
7
2
,
45
4
45
24
45

20
15
8
9
4
,














<i>b</i>
<i>a</i>


<b>Hoạt động 2:</b> <b>Quy tắc chuyển vế </b> (20’)


- Nh¾c lại quy tắc chuyển vế
trong tập Z ở lớp 6 ?


Trong tập Q các số hữu tỷ ta cũng
có quy tắc tơng tự .



Gv giới thiệu quy tắc .
Nêu ví dụ ?


Yêu cầu học sinh giải bằng cách
áp dụng quy tắc chuyển vế ?


Gv kiểm tra kết quả.
Giới thiƯu phÇn chó ý :


Trong Q,ta cũng có các tổng đại
số và trong đó ta có thể đổi chỗ
hoặc đặt dấu ngoặc để nhóm các
số hạng một cách tuỳ ý nh trong
tập Z.


Khi chuyển một số hạng từ vế
này sang vế kia của một đẳng
thức, ta phải đổi dấu số hạng
đó.


Ph¸t biĨu quy tắc chuyển vế
trong tâp số Z.


Viết công thức tỉng qu¸t.
Thùc hiƯn vÝ dơ .


28
29
4


3
7
2
4
3
7
2
/
6
1
2
1
3
2
3
2
2
1
/



















<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i>


<b>2. Quy tắc chuyển vế :</b>
Khi chuyển một số hạng từ vế
này sang vế kia của một đẳng
thức, ta phải đổi dấu số hạng
đó.


Víi mäi x,y,z  Q:
x + y = z => x = z – y
<i><b>VD : T×m x biÕt</b></i>


3
1
5



3 




<i>x</i> ?


Ta cã :


3
1
5
3 

<i>x</i>
=>
15
14
15
9
15
5
5
3
3
1









<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


4. Cñng cè: (2’)


- Nhắc lại qui tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ và qui tắc chuyển vế.
5. Hớng dẫn về nhà. (1’)


- Häc bµi.


- Häc kü c¸c qui t¾c.


<b>D. Rót kinh nghiƯm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Ngày dạy : 24 - 8 - 2010</i>


<i><b>Tiết 3 : ôn tập về NHÂN, CHIA Số HữU Tỷ</b></i>
<b>A Mục tiêu :</b>


1. Kiến thức:


- Hc sinh c ôn tập về quy tắc nhân, chia số hữu tỷ, khái niệm tỷ số của hai số và ký hiệu tỷ số của hai
số .


2. Kü n»ng:



- Rèn luyện kỹ năng nhân, chia hai số hữu tỷ.
3. Thái độ:


- Nhiêm túc, có hứng thú học tập.
<b>B.Chuẩn bị.</b>


1. Giáo viên: SGK, SGV, bài soạn.


2. Học sinh: Ôn tập các kiến thức liên quan.
<b>C.Tiến trình dạy học.</b>


1. n nh t chc.( 1’ )
2. Kiểm tra bài cũ. ( 5’ )


- Muốn cộng trừ hai số hữu tỉ ta làm nh thế nào? Viết công thức tổng quát
- Phát biểu qui tắc chuyển vế.


<i><b>3.Bài mới.</b></i>


<b>HOạT ĐộNG CủA GV</b> <b>HOạT ĐộNG CđA HS</b> <b>GHI B¶NG</b>


<b>Hoạt động 1:</b> <b>Nhân hai số hữu t</b> (15)


- Phép nhân hai số hữu tỷ tơng tự
nh phép nhân hai phân số .


Nhắc lại quy tắc nhân hai phân số ?
- Viết công thức tổng quát quy tắc
nhân hai số hữu tỷ ?



- áp dụng tính
?
)
2
,
1
.(
9
5
?
9
4
.
5


2





- Hs phát biểu quy tắc nhân hai
phân số : tích của hai phân số là
một phân số có tử là tích các tử,
mẫu là tích c¸c mÉu”


CT :


<i>d</i>
<i>b</i>



<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


.
.
. 


- Hs thùc hiƯn phÐp tính.Gv kiểm
tra kết quả.


<b>1. Nhân hai số hữu tỷ:</b>
Với :


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>y</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>x</i> ;  , ta cã :


<i>d</i>
<i>b</i>



<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


.
.
.


.  


<i><b>VD : </b></i>


45
8
9
4
.
5


2 





<b>Hoạt động 2:</b> <b>Chia hai số hữu tỷ</b> (15’)



Nhắc lại khái niệm số nghịch đảo ?


Tìm nghịch đảo của ?


3
1
?
3
2 


cđa2
?


Viết cơng thức chia hai phân số ?
Công thức chia hai số hữu tỷ đợc
thực hiện tơng tự nh chia hai phân
số.


Gv nªu vÝ dụ , yêu cầu Hs tính?
<i><b>Chú ý :</b></i>


Gv giới thiệu khái niệm tỷ số của
hai số thông qua một sè vÝ dơ cơ
thĨ nh :


Khi chia 0,12 cho 3,4 , ta viết :
4


,


3


12
,
0


, và đây chính là tỷ sè cđa
hai sè 0,12 vµ 3,4.Ta cịng cã thĨ
viÕt : 0,12 : 3,4.


Hai số gọi là nghịch đảo của nhau
nếu tích của chúng bằng1.


Nghịch đảo của
3
2



2
3


, của
3


1




là -3, của 2 là
2


1


Hs viết công thức chia hai phân số
.


Hs tính


15
14
:
12


7




bằng cách áp
dơng c«ng thøc x : y .


Gv kiĨm tra kÕt quả.


<b>2. Chia hai số hữu tỷ :</b>
Với :

;

(

<i>y</i>

#

)0



<i>d</i>


<i>c</i>


<i>y</i>


<i>b</i>


<i>a</i>




<i>x</i>

, ta


cã :


<i>c</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>y</i>


<i>x</i>:  :  .
<i><b>VD :</b></i>


8
5
14
15
.
12


7
15
14
:
12



7








<i><b>Chú ý :</b></i>


Thơng của phép chia số
hữu tỷ x cho số hữu tỷ y
(y#0) gọi là tỷ số cđa hai
sè x vµ y.


KH :
<i>y</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ViÕt tû sè cña hai số
4
3


và 1,2 dới
dạng phân số ?


Hs áp dụng quy tắc chia phân số
đa tỷ số của



4
3


và -1,2 về dạng
phân số .


và 2,18 lµ
18
,
2


2
,
1
hay 1,2 : 2,18.
Tû sè cđa


4
3


vµ -1, 2 là


8
,
4


3
2
,
1


4
3






hay
4
3


:(-1,2) =
8
,
4


3

4. Củng cố: (4)


- Nhắc lại quy tắc nhân, chia số hữu tỷ, khái niệm tû sè cđa hai sè vµ ký hiƯu tû sè cđa hai sè .
5. Híng dÉn vỊ nhµ. (5’)


- Häc bµi.


- Học kỹ các qui tắc.


<i><b>Hng dn bi 16: ta cú nhận xét :</b></i>
a/ Cả hai nhóm số đều chia cho



5
4


, do đó có thể áp dụng cơng thức a :c + b : c = (a+b) : c .
b/ Cả hai nhóm số đều có


9
5


chia cho một tổng , do đó áp dụng công thức :
a . b + a . c = a . ( b + c ), sau khi đa bài tốn về dạng tổng của hai tích.




<b>D. Rót kinh nghiƯm</b>


* ¦u ®iĨm...
...
* H¹n chÕ ...
...


<i>Ngày dạy : 24 - 8 - 2010</i>


<i><b>TiÕt 4 : «n tËp vỊ GIá TRị TUYệT ĐốI CủA MộT Số HữU Tỷ</b></i>
<b>CộNG, TRừ, NHÂN , CHIA Số THậP PHÂN</b>


<b>A Mục tiêu :</b>
1. Kiến thøc:


- Học sinh hiểu đợc thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ.hiểu đợc với mọi xQ, thỡ x 0,


x=-xv x x.


2. Kỹ năng:


- Bit lấy giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ, thực hiện đợc các phép tính cộng, trừ, nhân , chia số thập
phân.


3. Thái độ:


- Nhiªm tóc, cã høng thú học tập.
<b>B.Chuẩn bị.</b>


1. Giáo viên: SGK, SGV, bài soạn.


2. Học sinh: Ôn tập các kiến thức liên quan.
<b>C.Tiến trình d¹y häc.</b>


1. ổn định tổ chức.( 1’ )
2. Kiểm tra bài cũ. ( 5’ )
Thế nào là tỷ số của hai số ?
Tìm tỷ số của hai số 0,75 và


8
3




?


TÝnh : ?



9
2
:
8
,
1
?
15


4
.
5


2






</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HọAT ĐộNG CủA GV</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HS</b> <b>GHI BảNG</b>
<b>Hoạt động 1:</b> <b>Giá trị tuyệt đối của một số hữu</b>


<b>tû </b> (14’)


- Nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối
của một số nguyên?


Tơng tự cho định nghĩa giá trị
tuyệt đối của một số hữu tỷ.


Giải thích dựa trên trục số ?
Làm bài tập ?1.


Qua bµi tËp ?1 , h·y rót ra kÕt ln
chung và viết thành công thức
tổng quát ?


Giỏ tr tuyt đối của một số
nguyên a là khoảng cách từ điểm
a đến diểm 0 trên trục số .


?1:


a/ NÕu x = 3,5 th× x= 3,5
NÕu


7
4
7


4








 <i>x</i>



<i>x</i>


b/ NÕu x > 0 th× x= x
NÕu x < 0 th× x = - x
Nếu x = 0 thì x = 0


Hs nêu kết luận và viết công thức.
Hs tìm x, Gv kiểm tra kÕt qu¶.


<b>1. Giá trị tuyệt đối của </b>
<b>một số hữu tỷ :</b>


Giá trị tuyệt đối của số hữu
tỷ x, ký hiệu x, là
khoảng cách từ điểm x đến
điểm 0 trên trục số .


Ta cã :


 x nÕu x  0
x = 


 -x nÕu x < 0
<i><b>VD :</b></i>


3
1
3
1
3



1











 <i>x</i>


<i>x</i>


5
2
5


2
5


2













 <i>x</i>


<i>x</i>


x = -1,3 => x= 1,3
<i><b>NhËn xÐt : Víi mäi x  Q,</b></i>
ta cã:


x 0, x = -xvµ
x x


<b>Hoạt động 2: </b> <b>Cộng, trừ, nhân, chia số thập</b>


<b>ph©n </b> (18)


- Để cộng ,trừ ,nhân, chia số thập
phân, ta viết chúng dới dạng phân
số thập phân rồi tính.


Nhắc lại quy tắc về dấu trong các
phép tính cộng, trừ, nhân , chia số
nguyên?


Gv nêu bài tâp áp dụng .


Hs phát biểu quy tắc dấu :


- Trong phÐp céng .
- Trong phÐp nh©n, chia .
Hs thùc hiện theo nhóm .
Trình bày kết quả .


Gv kim tra bài tập của mỗi
nhóm, đánh giá kết quả.


<b>2. Céng, trõ, nh©n, chia </b>
<b>sè thËp ph©n :</b>


- Thực hành theo các quy
tắc về giá trị tuyệt đối và về
dấu nh trong Z.


<i><b>VD 1: </b></i>


a/ 2,18 + (-1,5) = 0,68
b/ -1,25 – 3,2 = -1,25 +
(-3,5)


= -4,75.
c/ 2,05.(-3,4) = -6,9
d/ -4,8 : 5 = - 0,96
- Víi x, y  Q, ta cã :
(x : y)  0 nÕu x, y cïng
dÊu .


( x : y ) < 0 nÕu x,y kh¸c


dÊu .


<i><b>VD 2 : </b></i>


a/ -2,14 : ( - 1,6) = 1,34
b/ - 2,14 : 1,6 = - 1,34 .


4. Cñng cố: (2)


- Nhắc lại quy tắc nhân, chia số hữu tỷ, khái niệm tỷ số của hai số và ký hiƯu tû sè cđa hai sè .
5. Híng dÉn vỊ nhµ. (5’)


- Häc bµi.


- Xem lại cách lấy giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ, cách thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân , chia số
thập phân.


<i><b>Híng dÉn bµi 31 : 2,5 – x = 1,3</b></i>


Xem 2,5 – x = X , ta cã : X  = 1,3 => X = 1,3 hc X = - 1,3.
Víi X = 1,3 => 2,5 – x = 1,3 => x = 2,5 – 1,3 => x = 1,2
Víi X = - 1,3 => 2,5 – x = - 1,3 => x = 2,5 – (-1,3) => x = 3,8
<b>D. Rót kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Ngày dạy : 21 - 9- 2010</i>


<i><b>TiÕt 9: «n tËp về LUỹ THừA CủA MộT Số HữU Tỉ</b></i>
<b>A.Mục tiêu.</b>


1. Kiến thøc:



- Học sinh đợc ôn tập về lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu t.


- Nắm vững các qui tắc nhân, chia hai lịy thõa cïng c¬ sè, lịy thõa cđa lịy thõa.
2. Kỹ năng:


- Cú k nng vn dng cụng thức vào bài tập .
3. Thái độ:


- Nghiªm tóc, cã høng thó häc tËp.
<b>B.Chn bÞ.</b>


1. GV: SGK, SGV, bài soạn.
2. HS: SGK, máy tính.
<b>C.Tiến trình dạy học.</b>
1. ổn định . ( 1’ )
2. Kiểm tra bài cũ. ( 4’ )


- Cho a

N. Lòy thõa bËc n của a là gì ?


- Nêu qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.Cho VD
3.Bài mới.


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Lũy thừa với số mũ tự nhiên (12’)</b>
-GV: Tơng tự đối vi s t


nhiên hÃy ĐN lũy thừa bậc
n (n

<sub></sub>

N, n > 1) cđa sè

h÷u tØ x.


- GV: nhắc lại các qui ớc.


Tính:
(- 0,5)2<sub> = ?</sub>


(-5
2


)2<sub> = ?</sub>
(- 0,5)3 <sub>= ?</sub>
(9,7)0<sub> = ?</sub>


-Hs: lòy thõa bËc n của số
hữu tỉ x là tích của n thừa số
bằng nhau,mỗi thừa số bằng
x.


- Nghe GV giới thiÖu.


(- 0,5)2<sub> = 0,25</sub>


(-5
2


)2<sub> = -(</sub>
125



8
)
(- 0,5)3 <sub>= -0,125</sub>
(9,7)0<sub> = 1</sub>


1.Lịy thõa víi sè mị tù nhiªn:
xn<sub> = x.x.x</sub>…<sub>x</sub>


( n thõa sè)
(x

Q,n

N, n > 1)
- Qui íc:


x1<sub> = x, x</sub>0<sub> = 1.</sub>


- NÕu x =


<i>b</i>
<i>a</i>


th× :
xn<sub> = ( </sub>


<i>b</i>
<i>a</i>


)n <sub>= </sub>
<i>b</i>
<i>a</i>



.


<i>b</i>
<i>a</i>


.


<i>b</i>
<i>a</i>


...


<i>b</i>
<i>a</i>


= an<sub>/b</sub>n
VD:


(- 0,5)2<sub> = 0,25</sub>


(-5
2


)2<sub> = - (</sub>
125


8
)
(- 0,5)3 <sub>= - 0,125</sub>


(9,7)0<sub> = 1</sub>


<b>Hoạt động 2 :Tích và thơng của hai lũy thừa cùng cơ số(13’)</b>
- GV : Cho a

<sub></sub>

N,


m,n

<sub></sub>

N, m <sub></sub> n th×:
am<sub>. a</sub>n<sub> = ?</sub>
am<sub>: a</sub>n<sub> = ?</sub>
-Yêu cầu Hs phát biểu
thành lời.


Tơng tù víi x

<sub></sub>

Q,ta cã:
xm<sub> . x</sub>n<sub> = ?</sub>


xm<sub> : x</sub>n<sub> = ?</sub>


-Hs :


am<sub>. a</sub>n<sub> = a</sub>m+n
am<sub>: a</sub>n<sub> = a</sub>m-n


xm<sub> . x</sub>n<sub> = x</sub>m+n
xm<sub> : x</sub>n<sub> = x</sub>m-n


2.Tích và thơng của hai lũy thừa
cùng c¬ sè:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

TÝnh:



a.(-3)2 <sub>.(-3)</sub>3<sub> = ?</sub>


b. (- 0,25)5<sub> : (- 0,25)</sub>3<sub> = ?</sub>


a. (-3)2 <sub>.(-3)</sub>3<sub> = (-3)</sub>2+3<sub> = (-3)</sub>5
b. (- 0,25)5<sub> : (- 0,25)</sub>3<sub> = </sub>
(- 0,25)5-3<sub> = (- 0,25)</sub>2


VD:


a. (-3)2 <sub>.(-3)</sub>3<sub> = (-3)</sub>2+3<sub> = (-3)</sub>5
b. (- 0,25)5<sub> : (- 0,25)</sub>3<sub> = (- 0,25)</sub>5-3
= (- 0,25)2



<b>Hoạt động 3: Lũy thừa của lũy thừa(12’)</b>
- Đặt vấn đề: Để tính lũy


thõa cđa lịy thõa ta lµm
nh thÕ nµo?


TÝnh:
1. 23 <sub>. 2</sub>4<sub> = ?</sub>
2. 23 <sub>. 2</sub>4<sub> = ?</sub>


- Ta giữ nguyên cơ số và nh©n
hai sè mị.


1. 23 <sub>. 2</sub>4<sub> = 2</sub>12
2. 23 <sub>. 2</sub>4<sub> = 2</sub>7



3.Lịy thõa cđa lịy thõa:
( xm<sub>)</sub>n <sub> = x</sub>m.n


Chó ý:Khi tÝnh lịy thõa cđa mét
lịy thừa, ta giữ nguyên cơ số và
nhân hai số mò.


VD:


1. 23 <sub>. 2</sub>4<sub> = 2</sub>12
2. 23 <sub>. 2</sub>4<sub> = 2</sub>7
4. Củng cố: (2)


- Nhắc lại về lịy thõa víi sè mị tù nhiªn cđa mét sè hữu tỉ.
5. Hớng dẫn về nhà. (1)


- Học bài.


<b>D. Rút kinh nghiệm</b>


* Ưu điểm...
...
* H¹n chÕ ...
...


<i>Ngày dạy :21 - 9 - 2010</i>


<i><b>Tiết 10: «n tËp vỊ Tû LƯ THøC</b></i>
<b>A.Mơc tiªu.</b>



1. KiÕn thøc:


- Học sinh đợc ôn tập về tỉ lệ thức, hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thc.


2. Kỹ năng:


- Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải các bài tập.
3. Thái độ:


- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
<b>B.Chuẩn bị.</b>


1. GV: SGK, SGV, bài soạn.
2. HS: SGK, máy tính.
<b>C.Tiến trình dạy học.</b>
1. ổn định tổ chức. ( 1’ )
2. Kiểm tra bài cũ: ( 3’ )


- TØ sè cña hai số a, b ( b

<sub></sub>

0 ) là gì? ViÕt kÝ hiƯu.
3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Định nghĩa ( 18’ )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Thế nào là số hạng, ngoại tỉ,
trung tỉ của tỉ lệ thức?



Bài 1: Từ các tỷ số sau có lËp
thµnh tû lƯ thøc ?
a/ 3,5 : 5,25 vµ 14 : 21
Ta cã :


3
2
21
:
14
3
2
525
350
25
,
5
5
,
3




Vậy : 3,5 : 5,25 = 14 :21
( Lập đợc tỉ lệ thức)
b,
5
2
52


:
10
3


39 <i><b> vµ 2,1 : 3,5</b></i>
Ta cã :


5
3
35
21
5
,
3
:
1
,
2
4
3
262
5
.
10
393
5
2
52
:
10


3
39





VËy : 2,1:3,5


5
2
52
:
10
3
39 


(Không lập đợc tỉ lệ thức)


- HS: Tỉ lệ thức là đẳng thức
của hai tỉ số


<i>b</i>
<i>a</i>


=


<i>d</i>
<i>c</i>



- Hs nhắc lại ĐN.
- a,b,c,d : là số hạng.
a,d: ngoại tỉ.
b,c : trung tỉ.
<b>Bài 1: </b>


a/ 3,5 : 5,25 vµ 14 : 21
Ta cã :


3
2
21
:
14
3
2
525
350
25
,
5
5
,
3




Vậy : 3,5 : 5,25 = 14 :21
( Lập đợc tỉ lệ thức)


b,
5
2
52
:
10
3


39 <i><b> vµ 2,1 : 3,5</b></i>
Ta cã :


5
3
35
21
5
,
3
:
1
,
2
4
3
262
5
.
10
393
5


2
52
:
10
3
39





VËy : 2,1:3,5


5
2
52
:
10
3
39 


(Không lập đợc tỉ lệ thức)


hai tØ sè


<i>b</i>
<i>a</i>


=



<i>d</i>
<i>c</i>


TØ lÖ thøc


<i>b</i>
<i>a</i>


=


<i>d</i>
<i>c</i>


còn đợc viết là
a : b = c : d


a,b,c,d : là số hạng.
a,d: ngoại tỉ.
b,c : trung tỉ.
<b>Bài 1: </b>


a/ 3,5 : 5,25 vµ 14 : 21
Ta cã :


3
2
21
:
14
3


2
525
350
25
,
5
5
,
3




Vậy : 3,5 : 5,25 = 14 :21
( Lập đợc tỉ lệ thức)
b,
5
2
52
:
10
3


39 <i><b> vµ 2,1 : 3,5</b></i>
Ta cã :


5
3
35
21


5
,
3
:
1
,
2
4
3
262
5
.
10
393
5
2
52
:
10
3
39





VËy : 2,1:3,5


5
2


52
:
10
3
39 


(Không lập đợc tỉ lệ thức)
<b>Hoạt động 2: Tính chất. ( 20’ )</b>


-Đặt vấn đề: Khi có


<i>b</i>
<i>a</i>


=


<i>d</i>
<i>c</i>


thì theo ĐN hai phân số bằng
nhau ta có: a.d=b.c.Tính chất
này cịn đúng với tỉ lệ thức
khơng?


- Từ a.d = b.c thì ta suy ra đợc
các tỉ lệ thức nào?


<b>Bµi tËp:</b>


L Lập tất cả các tỷ lệ thức có


t thể đợc từ bốn số sau ?


a/ 1,5 ; 2 ; 3,6 ; 4,8
Ta cã : 1,5 . 4,8 = 2 . 3,6
VËy ta c cã thĨ suy ra c¸c tû lƯ thøc


sau :
5
,
1
2
6
,
3
8
,
4
;
5
6
,
3
2
8
,
4
;
8
,
4


2
6
,
3
5
,
1
;
8
,
4
6
,
3
2
5
,
1





- HS: T¬ng tù tõ tØ lƯ thøc


<i>b</i>
<i>a</i>


=



<i>d</i>
<i>c</i>


ta cã thÓ suy ra
a.d = b.c


- Tõ a.d = b.c thì ta suy ra
đ-ợc 4 tỉ lệ thức :


NÕu a.d = b.c vµ a,b,c ,d

<sub></sub>

0
ta cã 4 tØ lÖ thøc sau:


<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
;
<i>c</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
=
<i>a</i>
<i>c</i>
;
<i>c</i>


<i>d</i>
=
<i>a</i>
<i>b</i>
<b>Bµi tËp:</b>


- Ta cã : 1,5 . 4,8 = 2 . 3,6
VËy ta c cã thĨ suy ra c¸c tû lƯ thøc


sau :
5
,
1
2
6
,
3
8
,
4
;
5
6
,
3
2
8
,
4
;


8
,
4
2
6
,
3
5
,
1
;
8
,
4
6
,
3
2
5
,
1





2.TÝnh chÊt :
TÝnh chÊt 1 :
NÕu
<i>b</i>


<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>


th× a.d=b.c


TÝnh chÊt 2 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

4. Cñng cè : ( 2’ )


- Nhắc lại ĐN, tính chất của tỉ lệ thøc.
5. Híng dÉn vỊ nhµ. (1’)


- Häc bµi .
- Làm các bài tập


<b>D. Rút kinh nghiệm</b>


* Ưu điểm...
...
* Hạn chế ...
...


<i>Ngày dạy: 28 - 9 - 2010</i>


<i><b>TiÕt 11: ÔN TậP Về Số THậP PHÂN HữU HạN .</b></i>
<b> Số THậP PHÂN VÔ HạN TUầN HOàN</b>
<b>A.Mục tiêu.</b>



1. Kiến thức:


- Cng c điều kiện để một phân số viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn, vơ hạn tuần hồn.
2. Kỹ năng:


- Rèn luyện kỹ năng viết phân số dới dạng số thập phân hữu hạn, vơ hạn tuần hồn và ngợc lại.
3. Thái độ:


- Nghiªm tóc, cËn thËn trong tính toán.
<b>B.Chuẩn bị.</b>


1. GV: SGK, SGV, bi son.
2. HS : SGK, máy tính.
<b>C.Tiến trình dạy học.</b>
1. ổn định tổ chức.( 1’ )
2. Kiểm tra bài cũ:( 6’ )


- ĐKiện để một phân số viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn,vơ hạn tuần hồn. Cho VD.
- Phát biểu kết luận về mối quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân?


3.Bài mới:


<b>HOạT ĐộNG CủA GV</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HS</b> <b>GHI B¶NG</b>


<b>Hoạt động 1: Ơn tập lý thuyết(10’)</b>
- Điều kiện để một phân số tối


giản biểu diễn đợc dới dạng số
thập phân hữu hạn,vô hạn tuần
hoàn?



Mỗi số hữu tỉ đợc biểu diễn bởi
một số thập phân hữu hạn hay vơ
hạn tuần hồn.Ngợc lại, mỗi số
thập phân hữu hạn hay vô hạn
tuần hoàn biểu diễn một số hữa
tỉ.


- HS nhắc lại cách kiểm tra một
phân số viết đợc dới dạng số thập
phân hữu hạn, cách kiểm tra một
phân số viết đợc dới dạng số thập
phân vơ hạn tuần hồn


* Cách kiểm tra một phân số
viết đợc dới dạng số thập phân
hữu hạn:


B1: §a về phân số tối giản
có mẫu dơng.


B2: Phân tích mẫu ra thừa số
nguyên tố, nếu khơng có ớc
khác 2 và 5 thì phân số viết đợc
dới dạng số thập phân hữu hạn.
* Cách kiểm tra một phân số
viết đợc dới dạng số thập phân
vơ hạn tuần hồn:


B1: Đa về phân số tối giản


có mẫu d¬ng.


B2: Phân tích mẫu ra thừa số
ngun tố, nếu có ớc khác 2 và
5 thì phân số viết đợc dới dạng
số thập phân hữu hạn.


<b>Hoạt động 2: Bài tập (15’)</b>
<i>Bài 1:</i>


Gv nêu đề bài.


Yêu cầu Hs xác định xem những


Hs xác định các phân số <b>Bài tập 68</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

phân số nào viết đợc dới dạng số
thập phân hữu hạn? Giải thích?
Những phân số nào viết đợc dới
dạng số thập phận vơ hạn tuần
hồn ? giải thích ?


ViÕt thành số thập phân hữu hạn,
hoặc vô hạn tuần hoàn ?


Gv kiểm tra kết quả và nhận xét.
<i>Bài 2: </i>


Gv nêu đề bài .



Trớc tiên ta cần phải làm gì ?
Dùng dấu ngoặc để chỉ ra chu kỳ
của số vừa tỡm c ?


Gv kiểm tra kết quả .


<i>Bài 3 :</i>


Gv nêu đề bài.
Đề bài yêu cầu ntn?
Thực hiện ntn?
Gv kiểm tra kết quả .


<i>Bµi 4 :</i>


Gv nêu đề bài .


Gäi hai Hs lên bảng giải .
Gv kiểm tra kết quả .


<i>Bµi 5 : </i>


Gv nêu đề bài .
Yêu cầu Hs giải .
trên.


35
14
;
20



3
;
8
5 


viết đợc dới dạng
số thập phân hu hn .


Các phân số


12
7
;
22
15
;
11


4


vit
c di dạng số thập phân vơ
hạn tuần hồn và giải thích .
Viết ra số thập phân hữu hạn, vơ
hạn tuần hồn bằng cách chia tử
cho mẫu .


Tríc tiªn, ta phải tìm thơng trong
các phép tính vừa nêu .



Hs đặt dấu ngoặc thích hợp để
chỉ ra chu kỳ của mỗi thơng tìm
đợc .


Đề bài yêu cầu viết các số thập
phân đã cho dới dạng phân số tối
giản .


Trớc tiên, ta viết các số thập
phân đã cho thành phân số .
Sau đó rút gọn phân số vừa viết
đợc đến tối giản .


TiÕn hµnh giải theo các bớc vừa
nêu .


Hai Hs lên bảng , các Hs còn lại
giải vào vở .


Hs giải và nêu kết luận.


Hs giải và nêu kết luận.


5
2
35
14
;
20



3
;
8
5





,vỡ mu chỉ
chứa các thừa số nguyên tố 2;5.
Các phân số sau viết đợc
d-ới dạng số thập phân vơ hạn
tuần hồn :


12
7
;
22
15
;
11


4 


, v×
mẫu còn chứa các thừa số
nguyên tố khác 2 vµ 5.
<b>Bµi tËp 69</b>



Dùng dấu ngoặc để chỉ rõ chu
kỳ trong số thập phân sau ( sau
khi viết ra số thập phân vơ hạn
tuần hồn )


a/ 8,5 : 3 = 2,8(3)
b/ 18,7 : 6 = 3,11(6)
c/ 58 : 11 = 5,(27)
d/ 14,2 : 3,33 = 4,(264)
<b>Bµi tËp 70</b>


Viết các số thập phân hữu hạn
sau dới dạng phân số tối giản


25
78
100


312
12


,
3
/


25
32
100
128
28


,
1
/


250
31
1000


124
124


,
0
/


25
8
100


32
32
,
0
/























<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<b>Bài tập 71</b>


Vit cỏc phõn s đã cho dới
dạng số thập phân :


)
001
(
,
0


...
001001
,


0
999


1


)
01
(
,
0
...
010101
,


0
99


1








<b>Bµi tËp 72</b>


Ta cã :


0,(31) = 0,313131 …
0,3(13) = 0,313131….
=> 0,(31) = 0,3(13)


4. Cñng cè: (5’)


- Nhắc lại điều kiện để một phân số viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn, vơ hạn tuần hồn.
5. Hớng dẫn về nhà. (1’)


- Häc bµi.


- Xem lại các bài tập đã lm.
<b>D. Rỳt kinh nghim</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Ngày dạy: 28 - 9 - 2010</i>


<i><b>Tiết 12: ÔN TậP Về Số THậP PHÂN HữU HạN .</b></i>
<b> Số THậP PHÂN VÔ HạN TUầN HOàN ( Tiếp)</b>
<b>A.Mục tiêu.</b>


1. Kiến thức:


- Cng c điều kiện để một phân số viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn, vơ hạn tuần hồn.
2. Kỹ năng:


- Rèn luyện kỹ năng viết phân số dới dạng số thập phân hữu hạn, vơ hạn tuần hồn và ngợc lại.
3. Thái độ:



- Nghiªm tóc, cËn thËn trong tính toán.
<b>B.Chuẩn bị.</b>


1. GV: SGK, SGV, bi son.
2. HS : SGK, máy tính.
<b>C.Tiến trình dạy học.</b>
1. ổn định tổ chức.( 1’ )
2. Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>D¹ng 1: ViÕt các số dới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.( 18 )</b>
Bài 69/SGK


Viết các số dới dạng số thập
phân vô hạn tuần hoàn.
a. 8,5: 3


b.18,7: 6
c.58: 11
d.14,2: 3,33


- Cho Hs sử dụng máy tính .
- Hs tự làm bài 71/SGK.
- Hoạt động nhóm bài


- Hs dïng m¸y tính và ghi
kết quả.



a.2,(83)
b.3,11(6)
c.5,(27)
d.4,(264)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

85,87/SBT( yêu cầu các nhóm


có giải thích rõ ràng) - Hs tự lµm bµi 71/SGK. Bµi 71/SGK


99
1


= 0,(01)


999
1


= 0,(001)
<b>Dạng 2: Viết số thập phân , Bài tập về thứ tự.:( 15’ )</b>
- Hoạt động nhóm bài 88/SBT.


- Hoạt động nhóm bài 89/SBT.


- GV nhËn xÐt.


- Hs lµm bµi 88


- Hs lµm bµi 89



- Líp nhËn xÐt.


Bµi 88/SBT


a. 0,(5) = 5. 0,(1) = 5.
9
1


=
9
5


b. 0,(34) = 34. 0,(01)
= 34.


99
1


=
99
34


c. 0,(123) = 123. 0,(001)
= 123.


999
1
=



999
123


=
333


41


Bµi 89/SBT
0,0(8) =


10
1


. 0,(8)
=


10
1


. 8. 0,(1)
=


10
1


.8 .
9
1



=
45


4
0,1(2) =


10
1


. 1,(2)
=


10
1


.[1 + 0,(2)]
=


10
1


. [ 1 + 0,(1).2]
=


90
11
0,(123) =


10
1



. 1,(23)
=


10
1


.[1+ 23.(0,01)]
=


10
1


.
99
122


=
495


61


4. Cñng cè: (4)


- Phát biểu kết luận về mối quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân?
<b> 5. Híng dÉn vỊ nhµ. (1’)</b>


- Häc bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> D. Rút kinh nghiệm</b>



* Ưu điểm...
...
* H¹n chÕ ...
...


Ngày dạy:


<i><b>Tiết 17: ÔN TậP Về LàM TRòN Số.</b></i>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1.

Kiến thức:



- Hc sinh đợc ơn tập lại khái niệm về làm trịn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tế.
2. Kỹ năng:


- Nắm vững và biết vận dụng các quy ớc làm tròn số.
- Vận dụng các qui ớc tròn số trong việc giải bài tập.
3. Thái độ:


- Biết vận dụng các quy ớc làm tròn số trong đời sống hàng ngày.
- Nghiêm túc, cận thận trong tính tốn.


<b>B.Chn bÞ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2. HS : SGK, máy tính.
<b>C.Tiến trình dạy học.</b>
1. ổn định tổ chức. ( 1’ )
2. Kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới.



<b>Hoạt động của GV</b>

<b>Hoạt động của HS</b>

<b>Ghi bảng</b>



<b>Hoạt động 1: Ví dụ(13’)</b>
Khi nói số tiền xây dựng là gần


60.000.000đ, số tiền nêu trên có
thật chính xác không?


Gv nêu ví dụ: xét số 13,8.
Chữ số hàng đơn vị là?


Chữ số đứng ngay sau dấu”,” là?
Vì chữ số đó lớn hơn 5 nên ta cộng
thêm 1 vào chữ số hàng đơn vị =>
kết quả là ?


T¬ng tự làm tròn số 5,23?
Gv nêu ví dụ b.


Xét số 28800.


Chữ số hàng nghìn là ?


Chữ số liền sau của chữ số hàng
nghìn là?


=> c s ó c lm trũn?
Gv nờu vớ d 3.



Yêu cầu Hs thực hiện theo nhóm.
Gv kiểm tra kết quả, nêu nhận xét
chung.


Số tiền nêu trên không thật chính
xác.


Chữ số hàng ngìn của sè 28800 lµ
8.


Chữ số liền sau của nó là 8.
Vì 8 > 5 nên kết quả làm trịn đến
hng nghỡn l 29000.


Các nhóm thực hành bài tập, trình
bày bài giải trên bảng.


Một Hs nhận xét bài giải của mỗi
nhóm.


Ch s hng n v ca s 13,8 là
3.


Chữ số thập phân đứng sau dấu “,”
là 8.


Sau khi làm tròn đến hàng đơn vị
ta đợc kết quả là 14.


Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị


của số 5,23 là 5.


a/ Làm tròn các số sau đến
hàng đơn vị: 13,8 ; 5,23.
Ta có : 13,8  14.
5,23  5.


b/ Làm trịn số sau đến hàng
nghìn: 28.800; 341390.
Ta có : 28.800  29.000
341390  341.000.
c/ Làm trịn các số sau đến
hàng phần nghìn:1,2346 ;
0,6789.


Ta cã: 1,2346  1,235.
0,6789  0,679.


<b>Hoạt động 2: Quy ớc làm trịn số (17’)</b>
Từ các ví dụ vừa lm, hóy nờu quy


ớc làm tròn số?


Gv tng kt các quy ớc đợc Hs phát
biểu,nêu thành hai trờng hợp.
Nêu ví dụ áp dụng.


Làm trịn số 457 đến hàng chục?
Số 24,567 đến chữ số thập phân thứ
hai?



Làm tròn số 1,243 đến số thập
phân thứ nhất?


Lµm bµi tËp ?2


Hs phát biểu quy ớc trong hai
tr-ờng hợp :


Nếu chữ số đầu tiên trong phần bỏ
đi nhỏ hơn 5.


Nếu chữ số đầu tiên trong phần bỏ
đi lớn hơn 0.


S 457 đợc làm tròn đến hàng
chục là 460.


Số 24,567 làm tròn đến chữ số
thập phân thứ hai là 24,57.
1,243 đợc làm tròn đến số thập
phân thứ nhất là 1,2.


Hs giải bài tập ?2.


79,3826 79,383(phần nghìn)
79,3826 79,38(phần trăm)
79,3826 79,4. (phần chục)


<b> Quy ớc làm tròn số :</b>


a/ Nếu chữ số đầu tiên trong
các chữ số bỏ đi nhỏ hơn 5 thì
ta giữ nguyên bộ phận còn
lại.trong trờng hợp số nguyên
thì ta thay các chữ số bỏ đi
bằng các chữ số 0.


b/ Nếu chữ số đầu tiên trong
các chữ số bị bỏ đi lớn hơn
hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm
1 vào chữ số cuối cùng của bộ
phận còn lại .Trong trờng hợp
số nguyên thì ta thay các chữ
số bị bỏ đi bằng các ch÷ sè 0.


4. Cđng cè: (13’)


- Làm trịn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai: 7,923 ; 17,418 ; 79,1364 ; 50,401 ; 0,155 ; 60,996.
- Các nhóm báo cáo kết quả và nhận xét : 7,92 ; 17,42 ; 79,14 ; 50,40 ; 0,16 ; 61.


5. Híng dÉn vỊ nhµ. (1’)
- Häc bµi.


- Häc thuộc hai quy ớc làm tròn số
<b> D. Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Ngày dạy: </i>


<i><b>Tiết 18: ÔN TậP Về LàM TRòN Số. ( Tiếp )</b></i>


<b>Mục tiêu.</b>


1. Kiến thức:


- Củng cố, vận dụng thành thạo các qui tắc làm tròn số.
2. Kỹ năng:


- Vn dng vo cỏc bi tốn thực tế đời sống, tính giá trị của biểu thức.
3. Thái độ:


- Nghiªm tóc, cËn thận trong tính toán.
<b>B.Chuẩn bị.</b>


1. GV: SGK, SGV, bi son.
2. HS : SGK, máy tính.
<b>C.Tiến trình dạy học.</b>
1. ổn định tổ chức. ( 1’ )
2. Kiểm tra bài cũ. ( 5’ )
- Phát biểu qui ớc làm tròn số.


- Làm tròn các số sau đến hàng trăm : 342,45 ; 45678 ?
- Làm tròn số sau đến ch s thp phõn th hai:12,345 ?
3.Bi mi.


<b>HOạT ĐộNG CủA GV</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HS</b> <b>GHI BảNG</b>


<i>Bài 1:</i>


Gii thiu đơn vị đo thông thờng
theo hệ thống của nớc Anh:


1inch  2,54 cm.


Tính đờng chéo màn hình của
Tivi 21 inch ? sau 1đó làm trịn
kết quả đến cm?


<i>Bµi 2:</i>


Gv nêu đề bài.


Yêu cầu Hs làm tròn số đo chiều
dài và chiều rộng của mảnh vờn
đến hàng đơn vị ?


Tính chu vi và diện tích mảnh
v-ờn đó ?


Gv kiểm tra kết quả và lu ý Hs
kết quả là một số gần đúng.
<i>Bài 3:</i>


Gv nêu đề bài.


Gv giới thiệu đơn vị đo trọng
l-ợng thông thờng ở nớc Anh: 1
pao 0,45 kg.


Tính xem 1 kg gần bằng ?pao.
<i>Bài 4:</i>



Gv nêu đề bài.


Yêu cầu các nhóm Hs thực hiện
theo hai cách.(mỗi dãy một cách)
Gv yêu cầu các nhóm trao đổi
bảng nhóm để kiểm tra kết quả
theo từng bc:


+Làm tròn có chính xác ?


Hs tớnh ng chộo màn hình:
21 . 2,54= 53, 34 (cm)
Làm tròn kết quả đến hàng đơn
vị ta đợc : 53 cm.


Hs làm tròn số đo chiều dài và
chiều rộng: 4,7 m  5m.
10,234  10 m.
Sau đó tính chu vi và diện tích.


Lập sơ đồ:


1pao  0,45 kg
? pao  1 kg
=> 1 : 0,45


Ba nhãm lµm cách 1, ba nhóm
làm cách 2.


Cỏc nhúm trao i bảng để kiểm


tra kết quả.


<b>Bµi 1:(bµi 78)</b>


Ti vi 21 inch có chiều dài của
đờng chéo màn hình là :
21 . 2,54 = 53,34 (cm)
 53 cm.
<b>Bài 2: ( bài 79)</b>


CD : 10,234 m  10 m
CR : 4,7 m 5m


Chu vi của mảnh vờn hình ch÷
nhËt :


P  (10 + 5) .2  30 (m)
Diện tích mảnh vờn đó:


S  10 . 5  50 (m2<sub>)</sub>
<b>Bµi 3: ( bµi 80)</b>


1 pao  0,45 kg.
Mét kg gÇn b»ng:
1 : 0,45  2,22 (pao)


<b>Bài 4: Tính giá trị của biểu </b>
thức sau bằng hai c¸ch :
<i><b>a/ 14,61 </b></i>–<i><b> 7,15 + 3,2</b></i>
C¸ch 1:



14,61 – 7,15 + 3,2
 15 – 7 + 3
 11


C¸ch 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+Thực hiện phép tính cú ỳng
khụng?


Gv nhận xét bài giải của các
nhóm.


Có nhận xét gì về kết quả của
mỗi bài sau khi giải theo hai
cách?


<i>Bài 5:</i>


Gv nờu bi.
Gi Hs lên bảng giải.
Sau đó Gv kiểm tra kết quả.


Mét Hs nêu nhận xét về kết quả
ở cả hai cách.


Ba Hs lên bảng giải.
Các Hs còn lại giải vào vở.


= 10,66  11


<i><b>b/ 7,56 . 5,173</b></i>
C¸ch 1:


7,56 . 5,173  8 . 5  40.
C¸ch 2:


7.56 . 5,173 = 39,10788 
39.


<i><b>c/ 73,95 : 14,2</b></i>
C¸ch 1:


73,95 : 14,2  74:14  5
C¸ch 2:


73,95 : 14,2  5,207… 
5.


<i><b>d/ (21,73 . 0,815):7,3</b></i>
C¸ch 1:


(21,73.0,815) : 7,3
 (22 . 1) :7  3
C¸ch 2:


(21,73 . 0,815): 7,3  2,426…
 2.
<b>Bµi 5: (bµi 99SBT)</b>


.


27
,
4
...
2727
,
4
11
47
11


3
4
/


14
,
5
...
1428
,
5
7
36
7
1
5
/


67


,
1
..
6666
,
1
3
5
3
2
1
/

















<i>c</i>
<i>b</i>


<i>a</i>


4. Cđng cố: (3)


- Cho Hs nhắc lại qui ớc làm tròn sè
5. Híng dÉn vỊ nhµ. (1’)


- Xem lại các bài tập đã chữa và làm các bài tập còn lại
<b> D. Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Ngày dạy: </i>


<i><b>Tiết 18: ÔN TậP Về Số VÔ Tỷ. KHáI NIệM VỊ C¡N BËC HAI.</b></i>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Học sinh bớc đầu có khái niệm về số vơ tỷ, hiểu đợc thế nào là căn bậc hai của một số không âm.
- Biết sử dụng đúnh ký hiệu


<b>II/ Ph ¬ng tiện dạy học:</b>


<i><b>- GV: SGK,bảng phụ, máy tính bỏ túi.</b></i>
<i><b>- HS: SGK, bảng nhóm, máy tính bỏ túi.</b></i>
<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>


<b>HOạT ĐộNG CủA GV</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HS</b> <b>GHI B¶NG</b>


<i><b>Họat động 1: Kiểm tra bài cũ:</b></i>
Thế nào là số hu t?


Viết các số sau dới dạng số thập



phân: ?


25
34
;
20


7


Làm tròn các số sau đến hàng
đơn vị : 234,45; 6,78?


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>
<i>Giới thiệu bài mới:</i>
Tính 32<sub>? 5</sub>2<sub>?</sub>


T×m xem số hữu tỷ nào bình
ph-ơng bằng 16? 81? 2?


4
1


?
<i><b>Hot ng 3:</b></i>


<i>I/ Số vô tỷ:</i>


Gv nêu bài toán trong SGK.
E B



A F C
D


Shv = ?
TÝnh SAEBF ?


Có nhận xét gì về diện tích hình
vuông AEBF và diện tích hình
vuông ABCD ?


Tính SABCD?


Gi x m (x>0)là độ dài của cạnh
hình vng ABCD thì :


x2<sub> = 2</sub>


Ngời ta chứng minh đợc là
khơng có số hữu tỷ nào mà bình
phơng bằng 2 và


x = 1,41421356237..
đây là số thập phân vô hạn
không tuần hoàn, và những số
nh vậy gọi là số vô tỷ.


Nh vậy số vô tỷ là số ntn?
Gv giới thiệu tập hợp các số vô
tỷ đợc ký hiệu là I.



<i><b>Hoạt ng 4:</b></i>


<i>II/ Khái niệm về căn bậc hai:</i>
Ta thấy: 32<sub> = 9 ; (-3)</sub>2<sub>= 9. Ta nãi </sub>
sè 9 cã hai căn bậc hai là 3 và -3.
Hoặc 52 <sub>= 25 vµ (-5)</sub>2<sub> = 25. VËy </sub>
sè 25 cã hai căn bậc hai là 5 và


Hs nờu nh ngha số hữu tỷ.
36
,
1
25
34
;
35
,
0
20


7





234,45  234.
6,78  7.
32 <sub>= 9 ; 5</sub>2<sub> = 25.</sub>
42<sub> = 16 ; (-4)</sub>2<sub> = 16</sub>


92<sub> = 81; (-9)</sub>2<sub> = 81; </sub>


4
1
2
1 2












Không có số hữu tỷ nào bình
ph-ơng bằng 2.


Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Cạnh AE của hình vuụng AEBF
bng 1m.


Đờng chéo AB của hình vuông
AEBF lại là cạnh của hình vuông
ABCD.


Tính diện tích của ABCD ?
TÝnh AB ?



Shv = a2 (a là độ dài cạnh)
SAEBF = 12 = 1(m2)


Diện tích hình vng ABCD gấp
đơi diện tích hình vng AEBF.
SABCD = 2 . 1= 2 (m2)


Số vô tỷ là số viết đợc dới dạng
thập phân vô hạn không tuần
hồn.


<b>I/ Sè v« tû:</b>


Số vơ tỷ là số viết đợc dới dạng
số thập phân vô hạn không tuần
hồn.


Tập hợp các số vơ tỷ đợc ký hiệu
là I.


<b>II/ Khái niệm về căn bậc hai:</b>
<i><b>Định nghĩa:</b></i>


Căn bặc hai của một số a không
âm là số x sao cho


x2<sub> = a .</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-5.



Tìm hai căn bậc hai của 16; 49?
Gv giới thiệu số đơng a có đúng
hai căn bậc hai. Một số dơng ký
hiệu là <i>a</i> và một số âm ký
hiệu là  <i>a</i>.


Lu ý học sinh khơng đợc viết
.


2
4 


Trë l¹i víi vÝ dơ trªn ta cã:
x2 <sub>= 2 => x = </sub> <sub>2</sub><sub>vµ x = </sub> <sub>2</sub>



<i><b>Hoạt động 5: Củng cố:</b></i>
Nhắc lại thế nào là số vô tỷ.
Làm bài tp 82; 38.


Hai căn bậc hai của 16 là 4 và
-4.


Hai căn bậc hai của 49 là 7 và
-7.


<i><b>Chó ý:</b></i>


+ Số dơng a có đúng hai căn bậc


hai là <i>a</i> và  <i>a</i>.


+Sè 0 chØ cã một căn bậc hai là :


.
0
0


+Các số 2; 3; 5; 6 là
những số vô tỷ.


<b>IV/ BTVN : Häc thuéc bµi , lµm bµi tËp 84; 85; 68 / 42.</b>


Híng dÉn học sinh sử dụng máy tính với nút dấu căn bËc hai.
<i><b>Rót kinh nghiƯm:</b></i>


<i>………</i>


<i>.</i>


<i>……</i>


<i> </i>


<i>………</i>


<i>.</i>


<i>……</i>



TiÕt : 16 Ngày soạn:


Ngày dạy :
<i><b>Bài 12: Sè THùC.</b></i>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Học sinh nắm đợc tập hợp các số thực bao gồm các số vô tỷ và các số hữu tỷ.Biết đợc biểu diễn
thập phân của số thực.


- Hiểu đợc ý nghĩa của trục số thực.


- Mối liên quan giữa các tập hợp số N, Z, Q, R.
<b>II/ Ph ơng tiện dạy học:</b>


<i><b>- GV: SGK, thớc thẳng, compa , bảng phụ, máy tính.</b></i>
<i><b>- HS:Bảng con, máy tính.</b></i>


<b>III/ Tiến trình tiết dạ</b>y:


<b>HOạT ĐộNG CủA GV</b> <b>HOạT ĐộNG CđA HS</b> <b>GHI B¶NG</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>
Nêu định nghĩa căn bậc hai của
một số a không âm ?


TÝnh:


64
,


0
;
3600
;


81
;
400
;
16


?


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>
<i>Giới thiệu bài mới:</i>


Cho ví dụ về số hữu tỷ? Số vô tỷ.
Tập hợp các số vô tỷ và số hữu tỷ
đợc gọi chung là tập số gì?


<i><b>Hoạt động 3:</b></i>
<i>I/ Số thực:</i>


Gv giới thiệu tất cả các số hữu tỷ
và các số vô tỷ đợc gọi chung là
các số thực.


Tập hợp các số thực ký hiệu là R.
Có nhận xét gì về các tập số N, Q,
Z , I đối với tập số thực?



Lµm bµi tËp ?1.


Lµm bµi tËp 87/44?


Víi hai sè thùc bất kỳ, ta luôn có
hoặc x = y, hoặc x>y, x<y.


Vì số thực nào cũng có thể viết
đ-ợc dới dạng số thập phân hữu hạn
hoặc vô hạn nên ta có thể so sánh
nh so sánh hai số hữu tỷ viết dới
dạng thập phân.


Hs nờu nh ngha .
Tớnh c:


.
8
,
0
64
,
0
;
60
3600


;
9


81
;
20
400
;
4
16










Hs nêu một số số hữu tỷ, số v« tû.


Các tập hợp số đã học đều là tập
con của tập số thực R.


Cách viết x  R cho ta biết x là
một số thực.Do đó x có thể là số
vơ tỷ cũng có thể là số hữu tỷ.
3 Q, 3  R, 3 I, - 2,53  Q,
0,2(35) I, N Z, I R.


<b>I/ Sè thùc:</b>


1/ Số hữu tỷ và số vô tỷ đợc gọi


chung là số thực.


Tập hợp các số thực đợc ký hiệu
là R.


VD: -3;


3
1
5
;
3
;
12
,
0
;
5
4


 ….


gäi lµ sè thùc .


2/ Víi x, y  R , ta cã hc
x = y, hc x > y , hc x < y.
<i><b>VD: a/ 4,123 < 4,(2)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Yêu cầu Hs so sánh: 4,123 và 4,
(3) ? -3,45 và -3,(5)?



Làm bµi tËp ?2.


Gv giíi thiƯu víi a,b lµ hai sè thực
dơng, nếu a < b thì <i>a</i> <i>b</i>.


<i><b>Hot động 4:</b></i>
<i>II/ Trục số thực:</i>


Mọi số hữu tỷ đều đợc biểu diễn
trên trục số, vậy cịn số vơ tỷ?
Nh bài trớc ta thấy <sub>2</sub> là độ dài
đờng chéo của hình vng có
cạnh là 1.


-1 0 1 2
Gv vẽ trục số trên bảng, gọi Hs
lên xác định điểm biểu diễn số
thực 2? Từ việc biểu diễn đợc


2 trên trục số chứng tỏ các số
hữu tỷ không lấp dầy trục số. Từ
đó Gv giới thiệu trục số thực. Giới
thiệu các phép tính trong R đợc
thực hiện tơng tự nh trong tập số
hữu tỷ.


<i><b>Hoạt động 5 : Củng cố</b></i>
Nhắc lại khái niệm tập số
thực.Thế nào là trục số thc.


Lm bi tp ỏp dng 88; 89.


Hs so sánh và tr¶ lêi:
4,123 < 4,(3)
-3,45 > -3,(5).
a/ 2(35) < 2,3691215…
b/ -0,(63) =


11
7


 .


Hs lên bảng xác định bằng cách
dùng compa.


3/ Víi a,b lµ hai sè thùc dơng, ta
có :


nếu a > b thì <i>a</i>  <i>b</i>.


<b>II/ Trôc sè thùc:</b>


-1 0 1 2
Ngời ta chứng minh đợc rằng:
+ Mỗi số thực đợc biểu diển bởi
một điểm trên trục số.


+ ngợc lại, mỗi điểm trên trục số
đều biểu diễn một số thực.


Điểm biểu diễn số thực lấp đầy
trục số , do đó trục số cịn đợc
gọi là trục số thực.


<i><b>Chó ý:</b></i>


Trong tËp sè thùc cịng cã các
phép tính với các số tính chất
t-ơng tự nh trong tËp sè h÷u tû.
<b>IV/ BTVN : Häc thuéc bài và giải các bài tập 90; 91/ 45.</b>


Híng dÉn bµi tËp vỊ nhà bài 90 thực hiện nh hớng dẫn ở phần chó ý.
<i><b>Rót kinh nghiƯm:</b></i>


<i>………</i>


<i>.</i>


<i>……</i>


<i> </i>


<i>………</i>


<i>.</i>


<i>……</i>


Ngày soạn:



Tiết :19 Ngày dạy :


<b>LUYệN TậP</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Củng cố khái niệm số thực, thấy rõ quan hệ giữa các tập số N,Q,Z và R.


- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính trên số thực, tìm x và biết tìm căn bậc hai dơng của một số
.


<b>II/ Ph ơng tiện dạy học:</b>
<i><b>- GV: SGK,bảng phụ.</b></i>


<i><b>- GV: bảng nhóm, thuộc bài.</b></i>
<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>


<b>HOạT ĐộNG CủA GV</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HS</b> <b>GHI B¶NG</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>
Nêu định nghĩa số thực?
Cho ví dụ về số hữu tỷ? vơ tỷ?
Nêu cách so sánh hai số thực?
So sánh: 2,(15) và2,1(15)?
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<i>Giới thiệu bài luyện tập:</i>
<i>Bài 91:</i>


Gv nờu bi.



Nhắc lại cách so sánh hai số hữu
tỷ? So sánh hai số thực ?


Yêu cầu Hs thực hiện theo
nhóm?


Gv kiểm tra kết quả và nhận xét
bài giải của các nhóm.


Tập hợp các số vô tỷ và số hữu
tỷ gọi là số thực.


Hs nêu ví dụ.


Hs nờu cỏch so sỏnh.
Bit c: 2,(15) > 2,1(15).


Hs nêu quy tắc so sánh hai số
hữu tỷ, hai số thực.


Các nhóm thực hiện bài tập và
trình bày kết quả.


<b>Bài 1: Điền vào « vu«ng:</b>
a/ - 3,02 < -3, 01


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>Bµi 92:</i>


Gv nêu đề bài.



Yêu cầu Hs xếp theo thứ tự t
nh n ln?


Gọu Hs lên bảng sắp xếp.
Gv kiểm tra kÕt qu¶.


Xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
của các giá trị tuyệt đối của các
số đã cho?


Gv kểim tra kết quả.
<i>Bài 93:</i>


Gv nờu bi.


Gọi hai Hs lên bảng giải.


Gọi Hs nhận xét kết quả, sửa sai
nÕu cã.


<i>Bµi 95:</i>


Gv nêu đề bài.


Các phép tính trong R c thc
hin ntn?


Gv yêu cầu giải theo nhóm bài
95.



Gv gọi một Hs nhận xét bài giải
của các nhóm.


Gv nêu ý kiến chung về bài làm
của các nhóm.


Đánh giá, cho điểm.
<i>Bài 94:</i>


Gv nờu bi.


Q l tập hợp các số nào?
I là tập hợp các số nào?
Q  I là tập hợp gì?
R là tập hơp các số nào?
R I là tập các số nào?
<i><b>Hoạt động 3: Cng c</b></i>


Nhắc lại cách giải các bài tập
trên.


Nhc lại quan hệ giữa các tập
hợp số đã học.


Hs tách thành nhóm các số nhỏ
hơn 0 và các số lớn hơn 0.
Sau đó so sánh hai nhóm số.
Hs lấy trị tuyệt đối của các số đã
cho.



Sau đó so sánh các giá trị tuyệt
đối của chúng.


Hai Hs lªn bảng.


Các Hs khác giải vào vở.


Hs nhận xét kết quả của bạn trên
bảng.


Cỏc phộp tớnh trong R c thc
hin tơng tự nh phép tính trong
Q.


Thùc hiƯn bµi tËp 95 theo nhóm.
Trình bày bài giải.


Hs kiểm tra bài giải và kết quả,
nêu nhận xét.


Q là tập hợp các số hữu tỷ.
I là tập hợp các số thập phân vô
hạn không tuần hoàn.


Q I là tập


<b>Bài 2: Sắp xếp các số thực:</b>
-3,2 ; 1;


2


1




; 7,4 ; 0 ;-1,5
a/ Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
-3,2 <-1,5 <


2
1




< 0 < 1 < 7,4.
b/ Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của
các giá trị tuyệt đối ca chỳng :
0<


2
1


<1<-1,5
<3,2<7,4.


<b>Bài 3: Tìm x biết ;</b>


a/ 3,2.x +(-1,2).x +2,7 = -4,9
2.x + 2,7 = -4,9
2.x = -7,6
x = -3,8


b/ -5,6.x +2,9.x – 3,86 = -9,8
--2,7.x – 3,86 = -9,8
--2,7.x = -5,94
<b> x = 2,2</b>
<b>Bµi 4: TÝnh giá trị của các biểu </b>
thức:
)
2
(
,
7
9
65
3
2
.
13
3
.
10
195
10
19
.
3
10
25
4
75
62

.
3
1
4
:
5
,
19
9
,
1
.
3
1
3
.
26
,
1
14
1
4
:
13
,
5
63
16
1
36

85
28
5
5
:
13
,
5
63
16
1
25
,
1
.
9
8
1
28
5
5
:
13
,
5



















































<i>B</i>
<i>A</i>


<b>Bài 5: HÃy tìm các tËp hỵp:</b>
a/ Q  I


ta cã: Q  I = .
b/ R  I


Ta có : R  I = I.
<b>IV/ BTVN: Xem lại các bài đã học, soạn câu hỏi ôn tập chơng I.</b>


Giải các bài tập 117; 118; 119; 120/SBT.


Hớng dẫn: giải bài tập về nhà tơng tự các bài tập trên lớp đã giải.
<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>



<i>………</i>
<i>.</i>
<i>……</i>
<i> </i>
<i>………</i>
<i>.</i>
<i>……</i>


<i> TiÕt : 20</i> Ngày soạn:


Ngày dạy :
<b>ÔN TậP CHƯƠNG I ( TiÕt 1)</b>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Hệ thống lại các tập hợp đã học .


- Ôn lại định nghĩa số hữu tỷ, cách tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ.Các phép tính trên Q, trên
R.


- RÌn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trên Q.
<b>II/ Ph ơng tiện dạy học:</b>


<i><b>- GV: Bảng phụ, máy tính.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>HOạT ĐộNG CủA GV</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HS</b> <b>GHI BảNG</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Nêu các tập số đã học?



Nêu mối quan hệ giữa các tập số
đó ?


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<i>I/ Ơn tập về số hữu tỷ:</i>
Nêu định nghĩa số hữu tỷ?
Thế nào là số hữu tỷ dơng?
Thế nào là số hữu tỷ âm?
Cho ví dụ?


BiĨu diƠn số hữu tỷ
4
3
;
3
1
trên
trục số ?


2/ Nờu quy tắc xác định giá trị
tuyệt đối của một s hu t?
Gv nờu bi tp tỡm x.


Yêu cầu Hs giải.


Goịu hai Hs lên bảng làm.


Gv kiểm tra kết quả và nêu nhận


xét.


Gv treo bảng phụ lên bảng, trong
bảng có ghi vế trái của các công
thức.


Yêu cầu Hs điền tiếp vế phải?


Nêu tích và thơng của hai luỹ thừa
cùng cơ số?


Nêu quy tắc tính luỹ thừa của một
tích?


Quy tắc tính luỹ thừa của một
th-ơng?


Gv nªu vÝ dơ.


u cầu Hs vận dụng cơng thức
để tính.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i>


<i>II/ n tËp vỊ tû lƯ thøc, d·y tû sè</i>
<i>b»ng nhau:</i>


1/ Nêu định nghĩa tỷ lệ thức?
Viết công thức tổng quát?
Nêu tính chất cơ bản của tỷ lệ


thc?


Viết công thức tổng quát?
Nêu quy tắc?


Gv nêu ví dụ tìm thành phần cha
biết của một tỷ lệ thức.


Tập Z gồm số nguyên âm, số
nguyên dơng và số 0.


Tập Q gồm số hữu tỷ âm, số hữu
tỷ dơng và số 0.


Tập số thực R gồm số thực âm,
số thực dơng và số 0.


N Z  Q  R.


Hs nêu định nghĩa số hữu tỷ là số
viết đợc dới dạng phân số.
Số hữu tỷ dơng là số hữu tỷ lớn
hơn 0.


VÝ dô: 2,5 > 0 là số hữu tỷ dơng.
Số hữu tỷ nhỏ hơn 0 là số hữu tỷ
âm. Ví dụ: -0,8 < 0 là số hữu tỷ
âm.


Hs nêu công thứcx.



x=3,4 => x = -3,4 vµ x = 3,4.
x= -1,2 => không tồn tại giá
trị nào của x.


Mỗi Hs lên bảng ghi tiếp một
công thức.


Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
ta giữ nguyên cơ số và cộng hai
sè mị.


Khi chia hai l thõa cïng c¬ sè
ta giữ nguyên cơ số và trừ số mũ
cho nhau.


Luỹ thõa cđa mét tÝch b»ng tÝch
c¸c l thõa.


L thõa của một thơng bằng
th-ơng các luỹ thừa.


Hs giải các ví dụ.


Ba Hs lên bảng trình bày bài
giải.


Hs phỏt biểu định nghĩa tỷ lệ
thức là đẳng thức của hai tỷ
số.Viết cơng thức.



Hs viÕt c«ng thøc chung.


Hai Hs lên bảng giải bài a và b.
Hs giải theo nhóm bài tập c.
Trình bày bài giải.


Hs nêu tính chất của d·y tû sè
b»ng nhau.


ViÕt c«ng thøc chung.


<b>I/ Oõn tập số hữu tỷ:</b>
<i><b>1/ Định nghĩa số hữu tỷ?</b></i>
+ Số hữu tỷ là số viết đợc dới
dạng phân số


<i>b</i>
<i>a</i>


, với a,b Z,
b#0.


+ Số hữu tỷ dơng là số hữu tỷ
lớn hơn 0.


+ Số hữu tỷ âm là số hữu tỷ
nhỏ hơn 0.


<i><b> VD: </b></i> 0



7
4
;
0
3
2




<i><b>2/ Giỏ trị tuyệt đối của một số </b></i>
<i><b>hữu tỷ:</b></i>


 x nÕu x  0.
x= 


 -x nÕu x <0.
<i><b>VD: T×m x biÕt :</b></i>


a/ x= 3,4 => x =  3,4
b/ x= -1,2 => không tồn tại
<i><b>3/ Các phép toán trong Q :</b></i>
Víi a,b, c,d,m  Z, m # 0.
<i>PhÐp céng: </i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>b</i>


<i>m</i>
<i>a</i> 



<i>PhÐp trõ : </i>


<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i> 

 <b> </b>
<i>PhÐp nh©n: </i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
.
.
.  .
(b,d#0)
<i>PhÐp chia: </i>


<i>c</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
.
: 
(b,c,d#0


<i>Luü thõa:Víi x,y  Q,m,n N.</i>
<i> x</i>m<sub> .x</sub>n<sub> = x</sub>m+n


xm<sub> : x</sub>n <sub>= x</sub>m-n<sub> (x # 0, m  n)</sub>
(xm<sub>)</sub>n<sub> = x</sub>m.n


(x . y)n<sub> = x</sub>n<sub> . y</sub>n


)0


#


(

<i>y</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>












<i><b>VD: </b></i>
27
8
)
3
(
)
2
(
3
2
/
5
9
5
12
.
4
3
12
5
:
4

3
/
24
1
24
15
14
8
5
12
7
/
3
3
3




















<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<b>II/ n tËp vỊ tû lƯ thøc, d·y </b>
<b>tû sè b»ng nhau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

?
3
12
/
?
18
16
15
/
?
14
8
5
/
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>b</i>


<i>x</i>
<i>a</i>








Gv nhËn xÐt.


2/ Nªu tÝnh chÊt cđa d·y tû sè
b»ng nhau?


Gv nªu vÝ dơ minh hoạ.
Yêu cầu Hs giải theo nhóm.
Gv gọi Hs nhận xét.


Tổng kết các bớc giải.


Nu bi cho x + y = a thì vận
dụng cơng thức gì?


NÕu cho y – x th× vËn dơng
ntn?...


<i><b>Hoạt động 4:</b></i>


<i>III/ n tập về căn bậc hai, số vô</i>


<i>tỷ, số thực:</i>


Nờu nh nghĩa căn bậc hai của
một số khơng âm a?


T×m căn bậc hai của 16; 0,36?
Gv nêu ví dụ.


Gi hai Hs lên bảng giải.
Các Hs còn lại giải vào vở.
Nêu định nghĩa số vô tỷ?
Ký hiệu tập số vô tỷ?
Thế nào là tập số thực?


<i><b>Hoạt động 5: Củng cố</b></i>
Tổng kết cỏc ni dung chớnh
trong chng I.


Các nhóm giải bai tập trên.
Trình bày bài giải của nhóm trên
bảng.


Nếu cho x+y = a ta dïng c«ng
thøc:
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>y</i>


<i>a</i>
<i>x</i>



 .


NÕu cho y x thì dùng công
thức:
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
<i>a</i>
<i>x</i>





Hs phỏt biu định nghĩa: căn bậc
hai của số không âm a là s x
sao cho x2<sub> = a.</sub>


Căn bậc hai của 16 là 4 và -4.
Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và
-0,6.



Hs nờu nh ngh:


Số vô tỷ là số thập phân vô hạn
không tuần hoàn.


KH: I


Tập hợp các số vô tỷ và các số
hữu tỷ gọi lµ tËp sè thùc.


lµ mét tû lƯ thøc.

<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>Tính chất cơ bản của tỷ lÖ </i>
<i>thøc:</i>


Trong mét tû lÖ thøc, tÝch trung
tû b»ng tÝch ngo¹i tû.


<i>ad</i> <i>bc</i>


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


.
. 



<i><b>VD: T×m x biÕt: </b></i> ?
14
8
5 <i>x</i>

14
8
5 <i>x</i>


 => x = 8,75
8


14
.
5




<i><b>2/ TÝnh chÊt cña d·y tû sè </b></i>
<i><b>b»ng nhau:</b></i>


Tõ d·y tû sè b»ng nhau:
<i>f</i>
<i>e</i>
<i>d</i>


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


 , ta suy ra:


<i>f</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>e</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>f</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>e</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>f</i>
<i>e</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>














<i><b>VD: Tìm x, y biết :</b></i>


12
5


<i>y</i>
<i>x</i>
và x – y = 34.


Theo tÝnh chÊt cña d·y tû sè
bằng nhau ta có:


24
2
12
10
2
.
5
2
5
2


17
34
)
12
(
5
12
5



















<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>

<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<b>III/ Oõn tập về căn bậc hai, </b>
<b>số vô tỷ, số thực:</b>


<i><b>1/ Định nghĩa căn bậc hai của</b></i>
<i><b>số không âm a?</b></i>


Căn bậc hai của một số a
không âm là số x sao cho x2<sub> = a</sub>
<i><b>VD: Tính giá trị của biểu thức:</b></i>


1
13
10
.
2
,
1
169
100
.
2
,
1
/


6
,
0
5
,
0
1
,
0
25
,
0
01
,
0
/









<i>b</i>
<i>a</i>


<i><b>2/ Định nghĩa số vô tỷ:</b></i>



Số vô tỷ là số thập phân vô hạn
không tuần hoàn.


Tp hp cỏc s vụ t c ký
hiu l I.


<i><b>3/ Số thực:</b></i>


Tập hợp các số vô tỷ và số hữu
tỷ gọi chung là số thực.


Tp cỏc s thực đợc ký hiệu là
R.


<b>IV/ BTVN: Häc thuéc lý thuyết và giải các bài tập ôn chơng.</b>
<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Tiết : 21 Ngày dạy :
<b>ÔN TậP CHƯƠNG I ( Tiết 2)</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Củng cố các phép tính trong Q, rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q.
- Kỹ năng tìm thành phần cha biết trong tylệ thức, trong d·y tû sè b»ng nhau.


- Giải toán về tỷ số, chia tỷ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức chứa
dấu giá tr tuyt i.


<b>II/ Ph ơng tiện dạy học:</b>



<i><b>- GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi.</b></i>


<i><b>- HS: Thuộc lý thuyết chơng I, bảng nhóm.</b></i>
<b>III/ Tiến trình tiết dạ</b>y:


<b>HOạT ĐộNG CủA GV</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HS</b> <b>GHI BảNG</b>


<i><b>Hot ng 1: </b></i>


<i><b>Dng 1: Thc hin phộp tớnh</b></i>
Gv nờu bi.


Yêu cầu hs nhắc l¹i thø tù thùc
hiƯn phÐp tÝnh trong d·y tÝnh
cã ngoặc ?không ngoặc?


Nhận xét bài tập 1?
Gọi Hs lên bảng giải.
Gv gọi Hs nhận xét bài giải
của bạn.


Gv nhận xét chung. Nhắc lại
cách giải.


Tng t cho cỏc bi tập cịn lại.
Hoạt động 2:


<i><b>Dạng 2: Tính nhanh</b></i>
Gv nêu đề bài.



Yêu cầu Hs đọc kỹ đề, nêu
ph-ơng pháp giải ?


Gọi Hs lên bảng giải.
Gv nhận xét đánh giá.
<i><b>Hoạt động 3:</b></i>


<i><b>Dạng 3: Tìm x biết</b></i>
Gv nêu đề bài.


Gv nh¾c lại bài toán cơ bản:
a . x = b => x = ?


a : x = b => x = ?


Vận dụng vào bài tập tìm x ?


Gv nêu bài tập 3,4.
Gọi Hs lên bảng giải.
Kiểm tra kết quả, nhận xét
cách giải.


Nờu cỏc bc gii tổng quát.
Nhắc lại định nghĩa giá trị
tuyệt đối của một số hữu tỷ?
Quy tắc xác định giá trị tuyệt
đối của một số hữu tỷ?


x = 2,5 => x = ?
x = -1,2 => x = ?


x+ 0,573 = 2 => x = ?


Hs nhắc lại thứ tự thực hiện dÃy
tính không ngoặc:


Lu tha trc, ri n nhõn chia
rồi cộng trừ sau.


Đối với dãy tính có ngoặc làm từ
trong ngoặc ra ngồi ngoặc.
Dãy tính khơng ngoặc và cú th
tớnh nhanh c.


Một Hs lên bảng giải, các hs còn
lại làm vào vở.


Kiểm tra kết quả, sửa sai nÕu cã.


Hs đọc đề.


Ta thấy: 0,4.2,5 =1, do đó dùng
tính chất giao hốn và kết hợp
gom chúng thành tích.


T¬ng tù : 0,125.8 = 1
0,375.8 = 3
Hs lên bảng giải.


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>x</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>

.


Hs lên bảng giải bài 1 và 2.
Các Hs còn lại giải vào vở.


Hs lên bảng giải.


Nhận xét cách giải của bạn.


Giỏ tr tuyệt đối của một số a là
khoảng cách từ điểm a đến điểm
0 trên trục số.


 x nÕu x  0.
x= 


 - x nếu x < 0.
x= 2,5 => x =  2,5.
Khơng tìm đợc giá trị của x.
x= 2 – 0,573 = 1,427
x =  1,427.


<i><b>D¹ng 1: Thùc hiƯn phÐp tÝnh</b></i>


14


5
7
.
10
7
5
:
4
1
25
4
1
15
7
5
:
4
1
25
7
5
:
4
1
15
/
4
3
1
3

3
1
27
1
.
81
3
1
3
1
.
9
.
9
/
3
6
)
14
.(
7
3
3
1
33
3
1
19
.
7

3
3
1
33
.
7
3
3
1
19
.
7
3
/
2
5
,
2
5
,
0
1
1
5
,
0
21
16
21
5

23
4
23
4
1
21
16
5
,
0
23
4
21
5
23
4
1
/
1
3









 














 




















 








































<i><b>D¹ng 2: TÝnh nhanh</b></i>
1/ (-6,37.0,4).2,5


= -6,37 .(0,4.2,5) = -6,37
2/ (-0,125).(-5,3).8
= [(-0,125).8].(-5,3) = 5,3
3/ (-2,5).(-4).(-7,9)
= 10.(-7,9) = -79
4/ (-0,375).


3
1
4 .(-2)3
= 3.


3
13



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Gv nhắc lại cách giải bài 8.
Xem x +


3
1


= X => đa về bài
tập 7.


<i><b>Hot động 4: Dạng 4:</b></i>
<i><b> Các bài toán về tỷ lệ thc:</b></i>
Gv nờu bi 1.


Tìm thành phần cha biết của tỷ
lệ thức ta làm ntn?


Gv nêu bài tập 2.


Vn dng tính chất gì để giải?
u cầu Hs thực hiện bài gii
theo nhúm.


Gọi Hs nhận xét bài giải của
các nhóm.


Gv kiểm tra và tổng kết các
b-ớc giải dạng toán này.


Gv nờu bi.



S tin lói trong 6 thỏng là ?
Số tiền lãi trong một tháng là?
Lãi xuất hàng tháng đợc tính
ntn?


Gv nêu bài tập 4.
Yêu cầu Hs đọc kỹ đề.
Nêu ra bài toán thuộc dạng
nào?


Phơng pháp chung để giải?
Yêu cầu Hs giải theo nhóm.
Gọi Hs nhận xét.


Gv nhận xét, đánh giá.
Nêu cách giải tổng quát.
<i><b>Hoạt động 5: Củng cố</b></i>
Nhắc lại nội dung tổng quát
của chơng.


C¸c dạng bài tập chính trong
chơng và cách giải của mỗi
dạng.


Hs lên bảng giải.


Dùng tính chất cơ bản của tû lÖâ
thøc .


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


 => a . d = b . c.
Hs giải bài 1.


Nhắc lại tính chất : Từ


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>

=>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>









Các nhóm tính và trình bày bài
giải.


Một Hs nhận xét.


Số tiền lÃi trong 6 tháng là:
2062400 2000000 = 62400
Số tiền lÃi mỗi tháng là:
62400 : 6 = 10400 (đ)


Hs tính lÃi xuất hàng tháng bằng
cách chia số tiền lÃi mỗi tháng
cho tổng số tiền gởi.


Hs c k bi.


Bài toán thuộc dạng bài chia tỷ
lệ.


Để giải dạng này, dùng tính chất
của dÃy tỷ số bằng nhau.


Các nhóm thực hiện bài giải.
Treo bảng nhóm trên bảng.


Một Hs nhận xét cách giải của
mỗi nhóm.
3
1
3
3
3
1
*
3
2
2
3
3
1
*
3
3
1
1
4
3
1
/
8
427
,
1
573
,

0
2
2
573
,
0
/
7
2
,
1
/
6
5
,
2
5
,
2
/
5
11
7
12
11
:
12
7
4
1

6
5
.
12
11
6
5
25
,
0
.
12
11
/
4
49
43
5
7
:
35
43
7
3
5
4
.
5
7
5

4
7
3
.
5
2
1
/
3
11
8
8
3
.
33
64
33
31
1
8
3
:
/
2
5
,
3
5
3
:

10
21
10
21
.
5
3
/
1









































































<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i><b>Dạng 4: Các bài toán về tỷ lệ thức:</b></i>


1/ T×m x biÕt ?


9
,
4
4
,
8
2
,


1

<i>x</i>
Ta cã: x.8,4 = 1,2 .4,9
=> x = 0,7.
2/ Tìm x, y biết :


12
7

<i>y</i>
<i>x</i>
, và
y – x =30?


<i>Gi¶i:</i>


Theo tÝnh chÊt cđa tû lƯ thøc ta cã:
12


7

<i>y</i>
<i>x</i>


, ta suy ra:



72
6


12
42
6
7
6
5
30
7
12
12
7













<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>

<i>y</i>
<i>x</i>


3/ (Bµi 100)


Số tiền lÃi mỗi tháng là:


(2 062 400 2 000 000) : 6 =
10 400 (đồng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

4/ (Bµi 103)


Gọi số lãi hai tổ đợc chia lần lợt là x
và y (đồng)


Ta cã:
5
3


<i>y</i>
<i>x</i>


 vµ x + y = 12800000 (®)
=>
1600000
8
12800000
5
3
5



3   





<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>


=>x = 3 . 1600000 = 4800000 (®)
y = 5.1600000 = 800000 (®)
<b>IV/ BTVN : Häc thuộc lý thuyết, giải các bài tập còn lại trong bài ôn chơng.</b>


Chuẩn bị cho bµi kiĨm tra mét tiÕt.
Híng dÉn bµi 102:


.
1
1
<i>kq</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>kq</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>














<i><b>Rót kinh nghiƯm:</b></i>


<i>………</i>
<i>.</i>


<i>……</i>
<i> </i>
<i>………</i>
<i>.</i>
<i>……</i>
<i> </i>
<i></i>
<i>.</i>
<i></i>


Tiết : 22 Ngày soạn:


Ngày dạy :
<b>KIểM TRA MéT TIÕT</b>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


Kiểm tra mức độ tiếp thu của học sinh trong chơng I.
<b>II/ Ph ơng tiện dạy hc:</b>


<i><b>- GV: Đề kiểm tra.</b></i>


<i><b>- HS: Nội dung bài học chơng I.</b></i>
<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>


<i><b>Bài làm</b></i> <i><b>Đáp án</b></i>


<i><b>Cõu 1: Xác định mệnh đề đúng, sai :</b></i>


<i><b>Mệnh đề</b></i> <i><b>Đúng</b></i> <i><b>sai</b></i>



1/ Mọi số nguyên a đều là số hữu tỷ.


2/ Tập hợp các số hữu tỷ bao gồm số hữu tỷ âm và
số hữu tỷ dơng.


3/ Nếu
2
3


<i>y</i>
<i>x</i>


th× x . y = 6.


<i><b>Câu 2: Khoanh tròn câu đúng trong các câu sau:</b></i>
1/ 24<sub>.2 = 2</sub>5 <sub> 2/ - -10 = 10 3/ (7</sub>3<sub>)</sub>3 <sub>=7</sub>6
4/
7
7
7
5
3
5
3








 5/ 1
2
1 0







 <sub> 6/ </sub> 5 3 2


3
2
3
2
:
3
2













 





 


<i><b>C©u 3: Thùc hiƯn phÐp tÝnh</b></i>
?
16
7
12
5
/


1  ?


4
3
:
3
2
2
1
:
3


2
/
2 
19
17
13
.
8
1
3
19
17
11
.
8
1
3
/


3 ?


<i><b>Câu 4: Tìm x biÕt:</b></i>


1/ x + 8,9 = 9 2/ 2 + 3.x =
2
1
 .
3/
2
1


:
3
2
3
4 


 <i>x</i> 4/ (x 4)2 =
9
1


?


<i><b>Câu 5:Tìm chu vi của một hình chữ nhật , biết hai cạnh của nó tỷ lệ với </b></i>
<i><b>3 : 5 và chiều dài hơn chiều rộng 12 cm ?</b></i>


<i><b>Câu 1: 1,5 điểm.</b></i>


Chn ỳng mi cõu c 0,5
im.


<i><b>Câu 2: 1,5 điểm.</b></i>


Khoanh ỳng cõu a, b đợc
0,5điểm.


Khoanh đúng câu c,d đợc
1im.


<i><b>Câu 3: 2,25 điểm.</b></i>



Bi 1; 2 mi bi 0,5 im.
Bi 3 đúng đợc 0,75 điểm.
<i><b>Câu 4: 2,25 điểm.</b></i>


Bài 1; 2; 3 mỗi bài đúng đợc
0,5 điểm.


Bài 4 đúng đợc 0,75 điểm.
<i><b>Câu 5: 1,5 điểm.</b></i>


+Lập đợc tỷ lệ thức
(0,75điểm)


+Tính đợc chu vi là 96 cm
đ-ợc 0,75 điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>Câu 6: Không dùng máy tính, hÃy cho biết trong hai số 2</b><b>76 </b><b><sub>và 5</sub></b><b>28</b><b><sub>, số nào</sub></b></i>


<i><b>lớn hơn ? Gi¶i thÝch ?</b></i>


=> 275<sub> > 5</sub> 30<sub> => 2</sub>76<sub> > 5</sub>28


<b>IV/ BTVN : Xem bài Đại lợng tỷ lệ thn”</b>
<i><b>Rót kinh nghiƯm:</b></i>


<i>………</i>


<i>.</i>



<i>……</i>


<i> </i>


<i>………</i>


<i>.</i>


<i>……</i>


<i> </i>


<i>………</i>


<i>.</i>


<i>……</i>


Ngày soạn:


Tiết : 23 Ngày dạy :


<b>CHƯƠNG II: HàM Số Và Đồ THị</b>
<b>Bài 1: ĐạI LƯợNG Tỷ LÊ THUậN.</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Hc sinh cần nắm đợc công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lợng tỷ lệ thuận.Hiểu đợc các
tính chất của hai đại lợng tỷ lệ thuận.


- Nhận biết hai đại lợng có tỷ lệ thuận với nhau khơng.



- Biết tìm hệ số tỷ lệ khi biết một cặp giá trị tơng ứng của hai đại lợng tỷ lê thuận.
<b>II/ Ph ơng tiện dạy học:</b>


<i><b>- GV: SGK, b¶ng phơ</b></i>
<i><b>- HS: Bảng nhóm. </b></i>
<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>


<b>HOạT ĐộNG CủA GV</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HS</b> <b>GHI BảNG</b>


<i><b>Hot ng 1: </b></i>


<i>Gii thiệu tổng quan chơng II</i>
Gv giới thiệu nội dung chính của
chơng “ Hàm số và đồ thị”
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<i>I/ §Þnh nghÜa:</i>


Gv nêu một số ví dụ về hai đại
l-ợng tỷ lê thuận mà Hs đã biết nh:
quãng đờng và thời gian trong
chuyển động thẳng đều, Chu vi
và cạnh của hình vng …
Làm bài tập ?1


Nªu nhËn xét?


Làm bài tập ?2



Nêu kết luận chung về hệ số tû lƯ
khi x vµ y tû lƯ víi nhau?


Làm bài tập ?3
<i><b>Hoạt động 3:</b></i>
<i>II/ Tính chất:</i>


a/ S : quãng đờng đi đợc.
t : thời gian vật chuyển động
đều.


v = 15km/h
C«ng thøc: S = 15 . t
b/ m : khèi lỵng 9kg)
V : thĨ tích


D :khối lợng riêng của vËt.
C«ng thøc: M = V .D


Các cơng thức trên có điểm giống
nhau là đại lợng này bằng đại
l-ợng kia nhân với một hằng số
khác 0.


Khi y tû lƯ thn víi x theo hƯ sè
tû lƯ k =


5
3





th× x tû lƯ víi y theo
hƯ sè tû lƯ k =


3
5




v×:


y = <i>x</i> <i>x</i> .<i>y</i>


3
5
.


5


3 






Hs nªu kÕt ln rót ra tõ vÝ dơ


<b>I/ Định nghĩa:</b>



Nu i lng y liờn h vi i
l-ợng x theo công thức y = k .x (với
k là hằng số khác 0) thì ta nói y
tỷ lệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ
k.


<i><b>VD:</b></i>


a/ Trong chuyển động thẳng đều
ta có cơng thức tính quãng đờng
là:


<i><b> S = v .t</b></i>


b/ Công thức tính khối lợng của
một thể :


m = V .D


víi: V : thĨ tÝch cđa vËt
D : khèi lợng riêng của vật
Chú ý:


a/ Khi y tỷ lƯ thn víi x th× ta
cịng cã x tû lƯ thn víi y vµ ta
nãi x vµ y tû lƯ thn víi nhau.


b/ NÕu <i>k</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Lµm bµi tËp ?4


Gv treo bảng phụ có ghi bảng ?4.
Yêu cầu Hs xác định hệ số tỷ lệ
của y đối với x?


Xác định các đại lợng y còn lại
trong bảng?


Nêu nhận xét về tỷ số giữa hai
đại lợng tơng ứng?


Gv tổng kết các nhận xét trong
ví dụ trên thành các tính chất của
hai đại lợng tỷ lệ thuận.


<i><b>Hoạt động 4: Củng cố</b></i>


Nhắc lại định nghĩa và các tính
chất của hai đại lợng tỷ lệ thuận.
Làm bài tập áp dụng 1; 2; 3/54


trªn.


Hs nhìn hình vẽ và bảng khối lợng
để nêu kết luận.


a/ Vì x và y là hai đại lợng tỷ lệ


thuận nên y1 = k.x1.


=> k = 2


3
6
1
1





<i>x</i>
<i>y</i>


VËy hƯ sè tû lƯ lµ k = 2.
b/ => y2 = k.x2 = 2.4 = 8
y3 = k.x3= 2.5 = 10
y4 = k.x4 = 2.6 = 12


c/ <i>k</i>


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>








 2


4
4
3
3
2
2
1
1


<b>II/ TÝnh chÊt</b>


Nếu hai đại lợng tỷ lệ thuận với
nhau thì:


 Tỷ số hai giá trị tơng ứng của
chúng luôn không đổi.


 Tỷ số hai giá trị bất kỳ của
đại lợng này bằng tỷ số hai
giá trị tơng ứng của đại lợng
kia.



<b>IV/ BTVN: Học thuộc bài và làm các bài tập 3 ; 4/ 54; 1, 7/ SBT.</b>


Hớng dẫn:Bài tập về nhà giải tơng tự bài tập áp dụng trên lớp.
<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i></i>


<i>.</i>


<i></i>


<i> </i>


<i>………</i>


<i>.</i>


<i>……</i>


<i> </i>


<i>………</i>


<i>.</i>


<i>……</i>


TiÕt : 24 Ngày soạn:


Ngày dạy :


<i><b>Bài 2: </b></i>


<b>MộT Số BàI TOáN Về ĐạI LƯợNG Tỷ Lệ THUậN.</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết giải các bài toán cơ bản về đại lợng tỷ lệ thuận và chia tỷ lệ.
<b>II/ Ph ơng tiện dạy học:</b>


<i><b>- GV: SGK, b¶ng phơ.</b></i>
<i><b>- HS: Bảng nhóm, thuộc bài.</b></i>
<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>


<b>HOạT ĐộNG CủA GV</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HS</b> <b>GHI BảNG</b>


<i><b>Hot ng 1: Kim tra bài cũ</b></i>
Thế nào là hai đại lợng tỷ lệ
thuận?


Cho biết x tỷ lệ thuận với y theo
k = 0,8 và y tỷ lệ thuận với z
theo k’ = 5.chứng tỏ rằng x tỷ lệ
thuận với z và tìm hệ số tỷ lệ?
Nêu tính chất của hai đại lợng tỷ
lệ thuận?


Biết y và x là hai đại lợng tỷ lệ
thuận, hãy xác định hệ số tỷ lệ
của y đối với x? điền vào các ơ
cịn trống?



x -4 -3 -1 5


y 12 ? ? ?


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>
<i>Giới thiệu bài mới:</i>


Vận dụng định nghĩa và tính
chất của hai địa lợng tỷ lệ thuận
vào bào toán ntn?


<i><b>Hot ng 3:</b></i>
<i>I/ Bi toỏn 1:</i>
Gv nờu bi.


Đề bài cho biết điều gì ? Cần
tìm điều gì?


Hs phỏt biểu định nghĩa hai đại
l-ợng tỷ lệ thuận.


V× x tû lƯ thn víi y theo k nªn:
x = y . 0,8


V× y tû lƯ thn víi z theo k’ nªn:
y = z . 5


=> x = z . 5.0,8 => x = 4.z


VËy x tû lÖ thn víi z theo hƯ sè


tû lƯ lµ 4.


Hs phát biểu tính chất .
Vì y và x là hai đại lợng tỷ lệ
thuận nên: y = k .x


=> 12 = k . (-4)
=> k = -3
Víi x= -3 th× y = 9
Víi x = -1 th× y = 3
Víi x = 5 thì y = -15.


Đề bài cho biết hai thanh chì cã
thĨ tÝch 12cm3<sub> vµ 17 cm</sub>3<sub> thanh </sub>


<b>I/ Bµi to¸n 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Khối lợng và thể tích thanh chì
là hai đại lợng ntn?


NÕu gäi khèi lỵng của hai thanh
chì lần lợt là m1(g) và m2(g) thì
ta cã tû lƯ thøc nµo?


Vận dụng tính chất của tỷ lệ
thức để giải?


Kết luận?
Làm bài tập ?1.
<i><b>Hoạt động 4:</b></i>


<i>II/ Bi toỏn 2:</i>
Gv nờu bi.


Yêu cầu Hs thực hiƯn theo
nhãm.


Gv kiểm tra hoạt động của mỗi
nhóm.


Yªu cầu các nhóm trình bày
cách giải.


Gọi Hs nhận xét bài giải của
nhóm.


Gv kiểm tra và nhận xét.


<i><b>Hot ng 5: Củng cố:</b></i>
Nhắc lại cách giải các bài tập
trên.


hai nặng hơn thanh một 56,5g.Hỏi
mỗi thanh nặng bao nhiêu g?
Khối lợng và thể tích hai thanh chì
là hai đại lợng tỷ lệ thuận.


17
12


2



1 <i>m</i>


<i>m</i>


 vµ m2 – m1 = 56,5
Theo tÝnh chÊt cđa tû lƯ thøc ta cã:


5
5
,
56
12
17
17
12


1
2
2
1







<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>



=11,3
 m1= …


 m2 = …


Vậy khối lợng thanh thứ nhất là
135,6g, thanh thứ hai là 192,1g.
Hs đọc k bi.


Tiến hành giải theo nhóm.


Các nhóm trình bày bài giải của
nhóm mình.


Một Hs nhận xét bài làm của các
nhóm.


nặng hơn thanh thứ nhất 56,5g ?
<i><b>Giải:</b></i>


Gọi khối lợng của hai thanh chì
t-ơng ứng là m1 và m2


Do khối lợng và thể tích của vật là
hai đại lợng tỷ lệ thuận với nhau
nên:





17
12


2


1 <i>m</i>


<i>m</i>




Theo tÝnh chÊt cña d·y tû sè b»ng
nhau, ta cã:


3
,
11
5


5
,
56
12
17
17
12


1
2
2


1









<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


=> m1 = 11,3.12 = 135,6
m2 = 11,3.17 = 192,1.


VËy khèi lợng của hai thanh chì là
135,6g và 192,1g.


<b>II/ Bài toán 2:</b>


ABC có số đo các góc A,B,C lần
lợt tỷ lệ với 1:2:3.Tính số đo các
góc đó?


<i><b>Gi¶i:</b></i>


Gọi số đo các góc của ABC là
A,B,C , theo đề bài ta có:



3
2
1


<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>




 vµ A +B+C = 180.
Theo tÝnh chÊt cña d·y tû sè b»ng
nhau ta cã:





30
6
180


3
2
1
3
2
1














<i>B</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>A</i>


Vậy số đo các góc lần lợt lµ:
A = 30.1 = 30.


B = 30.2 = 60.
C = 30.3 = 90.
<b>IV/ BTVN : Lµm bµi tËp 5; 6;7 / 55.</b>


<i><b>Rót kinh nghiƯm:</b></i>


<i>………</i>


<i>.</i>


<i>……</i>


<i> </i>



<i></i>


<i>.</i>


<i></i>


<b> </b> Ngày soạn:


Tiết : 25 Ngày dạy :


<b>LUYệN TậP</b>
<b>I/ Mục tiªu:</b>


- Học sinh làm đợc các bài tốn cơ bản về đại lợng tỷ lệ thuận và chia tỷ lệ.
- Vận dụng tốt các tính chất của dãy tỷ số bng nhau vo bi tp.


- Biết một số bài toán thực tế.
<b>II/ Ph ơng tiện dạy học:</b>


<i><b>- GV: bảng phụ.</b></i>
<i><b>- HS: Bảng nhóm.</b></i>
<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>


<b>HOạT ĐộNG CủA GV</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HS</b> <b>GHI BảNG</b>


<i><b>Hot ng 1: Kim tra bài cũ:</b></i>
Gọi Hs sửa bài tập về nhà.


Bµi tËp 6. Hs lên bảng sửaa/ Giả sử x mét dây nặng y gam,
ta cã: y = 25.x (gam)



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<i>Giíi thiƯu bµi lun tËp:</i>
<i>Bµi 1: ( Bµi 7)</i>


Gv nêu đề bài .
Tóm tắt đề bài?


Khi làm mứt thì dâu và đờng
phải là hai đại lợng quan hệ với
nhau ntn?


Gọi x là lợng đờng cần cho 2,5
kg dâu => x đợc tính ntn?
Bạn nào nói đúng?


<i>Bµi 2: ( Bµi 8)</i>


Gv nêu đề bài trên bảng phụ.
u cầu Hs đọc kỹ đề, phân tích
xem bài tốn thuc dng no?
Nờu hng gii?


Gọi Hs lên bảng giải, các Hs
còn lại làm vào vở.


Kết luận?


Gv nhắc nhở Hs việc trồng cây


và chăm sóc cây là góp phần
bảo vệ môi trờng.


<i>Bi 3: (Bi 9)</i>
Gv nờu bài.


u cầu Hs đọc kỹ và phân tích
đề bài.


Yªu cầu làm việc theo nhóm?
Gọi một Hs của một nhóm lên
bảng nêu lại cách giải.


Gv nhn xột, ỏnh giỏ.
<i><b>Hot ng 3: Cng c</b></i>


Nhắc lại cách giải các dạng bài
tập trên.


4500 = 25.x


x = 180 (m)


vậy cuộn dây dài 180 mét.


2 kg dõu => 3 kg đờng.
2,5 kg dâu => ? kg đờng.


Dâu và đờng là hai đại lợng tỷ lệ
thuận.



2
3
.
5
,
2




<i>x</i> .


Bạn Hạnh đúng.


Hs đọc đề.


Do sè c©y xanh tû lƯ víi sè häc
sinh nên ta có bài toán thuộc
dạng chia tỷ lệ.


Gọi số cây trồng của ba lớp lần
l-ợt là x,y,z thì x,y,z phải tỷ lệõ với
32; 28; 36.


Dựng tớnh chất của dãy tỷ số
bằng nhau để giải.


Hs lªn bảng giải.


Hs nêu kết luận số cây của mỗi


lớp.


Bi toán thuộc dạng chia tỷ lệ.
Khối lợng của niken, kẽm và
đồng lần lợt tỷ lệ với 3; 4 và 13.
Cỏc nhúm tho lun v gii bi
toỏn.


Trình bày bài giải lên bảng.
Một Hs lên bảng trình bày cách
giải của nhóm mình.


Hs khác nhận xét.


<b>Bài 1:</b>


Gi x (kg) là lợng đờng cần cho 2,5
kg dâu.


Ta cã:


75
,
3
2


3
.
5
,


2
3


5
,
2


2








 <i>x</i>


<i>x</i> (kg)


Vậy bn Hnh núi ỳng.


<b>Bài 2: </b>


Gọi số cây trồng của ba lớp lần lợt
là x; y; z ta có:


36
28
32


<i>z</i>


<i>y</i>
<i>x</i>




vµ x + y + z = 24


Theo tÝnh chÊt cña d·y tû sè b»ng
nhau ta cã:


4
1
96
24
96


36
28


32  







 <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>



=> x = 32.
4
1


= 8
y = 28. 7


4
1




z = 36.
4
1


= 9


VËy số cây trồng của lớp 7A là 8
cây, của lớp 7B là 7 cây, của lớp 7C
là 9 cây.


<b>Bài 3:</b>


Gọi khối lợng của niken, kẽm và
đồng lần lợt là x,y,z (kg)


Theo đề bài ta có:
13
4


3


<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>




 vµ x +y +z = 150.


Theo tÝnh chÊt cña d·y tû sè b»ng
nhau ta cã:


5
,
7
20
150
20


13
4


3  








<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


=> x = 3. 7,5 = 22,5 (kg)
y = 4 . 7,5 = 30 (kg)
z = 13. 7,5 = 97,5(kg)


Vậy khối lợng của niken cần dùng
là 22,5 kg, của kẽm là 30 kg và của
đồng là 97,5 kg.


<b>IV/ BTVN : Lµm bµi tËp 10; 11.</b>


Hớng dẫn bài 11: Khi kim giờ quay đợc một vịng thì kim phút quay 12 vòng và
khi kim phút quay quay một vòng thì kim giây quay đợc 60 vịng.


Vậy kim giờ quay một vịng thì kim phút quay 12 vòng và kim giây quay đợc:
12.60 vịng.


<i><b>Rót kinh nghiƯm:</b></i>


<i>………</i>


<i>.</i>


<i>……</i>


<i> </i>



<i>………</i>


<i>.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i> </i>


<i></i>


<i>.</i>


<i></i>


Tiết : 26 Ngày soạn:


Ngày dạy :
<i><b>Bài 3: ĐạI LƯợNG Tỷ Lệ NGHịCH</b></i>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết đợc công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lợng tỷ lệ nghịch.Nhận biết hai đại
lợng có tỷ lệ nghịch hay khơng.


- Nắm đợc các tính chất của hai đại lợng tỷ lệ nghịch.


- Biết cách tìm hệ số tỷ lệ nghịch, tìm giá trị của một đại lợng khi biết hệ số tỷ lệ và giá trị tơng ứng
của đại lợng kia.


<b>II/ Ph ơng tiện dạy học:</b>
<i><b>- GV: bảng phụ</b></i>
<i><b>- HS: bảng nhóm.</b></i>


<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>


<b>HOạT ĐộNG CủA GV</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GV</b> <b>GHI B¶NG</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>
Nêu định nghĩa và tính chất của
hai đại lợng tỷ lệ thuận?


Sửa bài tập về nhà.
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>
<i>Giới thiệu bài mới:</i>


Một ngời đào một con mơng mất
hai ngày, nếu có hai ngời cùng
đào thì mất bao nhiêu ngày? (giả
sử năng suất của mỗi ngời nh
nhau)


<i><b>Hoạt động 3:</b></i>
<i>I/ Định nghĩa:</i>


Yêu cầu Hs làm bài tập ?1
Hai đại lợng y và x của hình chữ
nhật có S= 12cm2<sub> nh thế nào với </sub>
nhau?


Tơng tự khi số bao x tăng thì lợng
gạo y trong mỗi bao sẽ giảm
xuống do đó x và y cũng là hai
đại lợng t l nghch.



Các công thức trên có điểm nào
giống nhau?


Từ nhận xét trên, Gv nêu định
nghĩa hai đại lợng tỷ lệ thuận.
<i><b>Hoạt động 4:</b></i>


<i>II/ TÝnh chÊt:</i>
Lµm bµi tËp ?3


Nhận xét gì về tích hai gía trị tơng
ứng x1.y1, x2.y2 ?


Giả sử y và x tỷ lệ nghịch víi
nhau : y =


<i>x</i>
<i>a</i>


.Khi đó với mỗi giá
trị x1; x2; x3… của x ta có một giá
trị tơng ứng của y là y1


...
3


;
2
;



3
2


1 <i>x</i>


<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>a</i>







Do đó x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = x4.y4.
Có x1.y1 = x2.y2 =>


2
1
2
1


<i>y</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 …


Gv giới thiệu hai tính chất của đại
lợng tỷ lệ nghịch.


<i><b>Hoạt động 5: Củng cố</b></i>


1/ Cho biết hai đại lợng x và tỷ lệ


Hs phát biểu định nghĩa và tính
chất của hia đại lỡng tỷ lệ thuận.
Sửa bài tập về nhà.


Nếu hai ngời cùng đào thì chỉ mất
một ngày.


a/


<i>x</i>
<i>y</i>12 .


x và y là hai đại lợng tỷ lệ nghịch
vì khi x tăng thì y giảm và ngợc
lại.


b/ y.x = 500


c/


<i>t</i>
<i>v</i>16.


Điểm giống nhau là: đại lợng này
bằng một hằng số chia cho đại
l-ợng kia.


Hs nhắc lại định nghĩa hai đại
l-ợng tỷ lệ thuận.


a/ HÖ sè tû lÖ: a = 60.
b/ x2 = 3 => y2 = 20
x3 = 4 => y3 = 15
x4 = 5 => y4 = 12


c/ x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = x4.y4
= hệ số tỷ lệ.


a/ Vì x và y tỷ lệ nghịch nên:


<b>I/ Định nghĩa:</b>


Nu i lng y liên hệ với đại
l-ợng x theo công thức


<i>x</i>
<i>a</i>
<i>y</i> hay


x.y = a (a lµ mét h»ng sè khác 0)
thì ta nói y tỷ lệ nghịch với x
theo hÖ sè tû lÖ a.


<i><b>VD: Vận tốc v(km/h) theo thời </b></i>
gian t(h) của một vật chuyển
động đều trên quãng đờng 16 km
là:


<i>t</i>
<i>v</i>16 .


<b>II/ TÝnh chÊt:</b>


Nếu hai đại lợng tỷ lệ nghịch với
nhau thì :


- Tích hai giá trị tơng ứng
của chúng luôn không đổi
(bằng h s t l)


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

nghịch với nhau và khi x = 87 th×
y = 15.


a/ T×m hƯ sè tû lƯ?


b/ H·y biĨu diƠn x theo y?
c/ TÝnh giá trị của y khi x = 6 ; x
= 10 ?



2/ Làm bài tập 13/ 58.
Xác định hệ số a?


<i>x</i>
<i>a</i>


<i>y</i>  . Thay x = 8 vµ y = 15, ta
cã : a = x.y = 8. 15 =120.


b/ 120.
<i>x</i>
<i>y</i>


c/ Khi x = 6 th× y = 20
Khi x = 10 th× y = 12.
Điền vào ô trống:


x 0,5 -1,2 4


y 1,5


a = x.y = 4.1,5 = 6
<b>IV/ BTVN : Häc thuéc lý thuyÕt, lµm bµi tËp 14; 15 / 58</b>
Híng dÉn bµi 14:


Cùng một công việc, số công nhân và số ngày là hai đại lợng tỷ lệ nghịch.
Theo tính chất của hai đại lợng tỷ lệ nghịch , ta có:


168
28


35 <i>x</i>


 => x = ?
<i><b>Rót kinh nghiƯm:</b></i>


<i>………</i>


<i>.</i>


<i>……</i>


<i> </i>


<i>………</i>


<i>.</i>


<i>……</i>


<i> </i>


<i>………</i>


<i>.</i>


<i>………</i>


<b> </b> Ngày soạn:


Tiết : 27 Ngày dạy :



<i><b>Bài 4:</b></i>


<b>MộT Số BàI TOáN Về ĐạI LƯợNG Tỷ Lệ NGHịCH</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Hc sinh thực hiện đợc các bài toán cơ bản về đại lợng tỷ lệ nghịch.
- Kỹ năng tính tốn chính xác.


<b>II/ Ph ơng tiện dạy học:</b>
<i><b>- GV: bảng phụ.</b></i>
<i><b>- HS: bảng nhóm.</b></i>
<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>


<b>HOạT ĐộNG CủA GV</b> <b>HOạT ĐộNG CđA HS</b> <b>GHI B¶NG</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>
1/ Định nghĩa hai đại lợng tỷ lệ
nghịch?


Sưa bµi tËp 14/ 58.


2/ Nêu tính chất của hai đại lợng
tỷ lệ nghịch?


Sưa bµi tËp 15/ 58.


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>
<i>I/ Bài toán 1:</i>



Gv nêu đề bài toán 1.
Yêu cầu Hs dọc đề.


Nếu gọi vận tốc trớc và sau của
ôtô là v1 và v2(km/h).Thời gian
t-ơng ứng với các vận tốc là t1 và t2
(h).Hãy tóm tắt đề bài ?


LËp tỷ lệ thức của bài toán?
Tính thời gian sau của ôtô và nêu
kết luận cho bài toán?


Gv nhc li:Vỡ vn tốc và thời
gian là hai đại lợng tỷ lệ nghịch


Hs phát biểu định nghĩa.
Ta có:


210
28


168
.
35
168


28
35









 <i>x</i> <i>x</i>


Vậy 28 cơng nhân xây ngơi nhà
đó hết 210 ngày.


Ph¸t biĨu tÝnh chÊt.


a/ ta có: x.y = hằng, do đó x và y
tỷ lệ nghịch với nhau.


b/ Ta có: x+y = tổng số trang sách
=> không là tỷ lƯ nghÞch.


c/ Tích a.b = SAB => a và b là hai
đại lợng tỷ lệ nghịch.


Với vận tốc v1 thì thời gian là t1,
với vận tốc v2 thì thời gian là
t2.vận tốc và thời gian là hai đại
l-ợng tỷ lệ nghịch và


v2 = 1,2.v1 ; t1 = 6h. TÝnh t2 ?


2
1
1


2


<i>t</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
<i>v</i>


 mµ 1,2


1
2




<i>v</i>
<i>v</i>


, t1 = 6
=> t2.


Thêi gian t2 = 6 : 1,2 = 5 (h).
VËy víi vËn tèc sau thì thời gian


<b>I/ Bài toán 1:</b>
<i><b>Giải:</b></i>


Gọi vận tốc trớc của ôõtô là
v1(km/h).


Vận tốc lúc sau là v2(km/ h).


Thời gian tơng ứng là t1(h) và
t2(h).


Theo bi:
t1 = 6 h.
v2 = 1,2 v1


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

nên tỷ số giữa hai giá trị bất kỳ
của đại lợng này bằng nghịch
đảo tỷ số hai giá trị tơng ứng của
đại lợng kia.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i>
<i>II/ Bài toán 2:</i>
Gv nêu đề bài.


Yêu cầu Hs tóm tắt đề bài.


Gọi số máy của mỗi đội lần lợt
là a,b,c,d, ta có điều gỡ?


Số máy và số ngày quan hệ với
nhau ntn?


Ap dụng tính chất của hai đại
l-ợng tỷ lệ nghịch ta có các tích
nào bằng nhau?


Biến đổi thành dãy tỷ số bằng
nhau? Gợi ý:



4
1
.
4<i>a</i> <i>a</i>


.


Aựp dụng tính chất của dãy tỷ số
bằng nhau để tìm các giá trị
a,b,c,d?


Ta thÊy: NÕu y tû lƯ nghÞch víi x
th× y tû lƯ thn víi


<i>x</i>
1




<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>y</i>   .1


<i><b>Hoạt động 5: Củng cố</b></i>
Làm bài tập ?


tơng ứng để ôtô đi từ A đến B là


5giờ.


Hs đọc đề.


Bốn đội có 36 máy cày 9cùng
năng suất, cơng việc bằng nhau)
Đội 1 hồn thành cơng việc trong
4 ngy.


Đội 2 hoàn thành trong 6 ngày
Đội 3 hoàn thành trong 10 ngày.
Đội 4 hoàn thành trong 12 ngày.
Ta cã: a+b+c+d = 36


Số máy và số ngày là hai đại lợng
tỷ lệ nghịch với nhau.


Cã: 4.a=6.b=10.c=12.d


Hay :


12
1
10


1
6
1
4
1



<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>






Hs tìm đợc hệ số tỷ lệ là 60.
=> a = 15; b = 10; c = 6; d = 5.
Kết luận.


2
1
1
2


<i>t</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
<i>v</i>


 mµ 1,2


1
2





<i>v</i>
<i>v</i>


, t1 = 6


=> 5


2
,
1


6


2  


<i>t</i>


Vậy với vận tốc mới thì ơtơ đi từ
A đến B hết 5 gi.


<b>II/ Bài toán 2:</b>
<i><b>Giải:</b></i>


Gi s mỏy ca bn i ln lợt là
a,b,c,d.


Ta cã: a +b + c+ d = 36
Vì số máy tỷ lệ nghịch với số
ngày hoàn thành công viếc nên:


4.a = 6.b = 10. c = 12.d


Hay :


12
1
10


1
6
1
4
1


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>






Theo tÝnh chÊt cña d·y tû sè b»ng
nhau, ta cã:


60
60
36
36


12


1
10


1
6
1
4
1


12
1
10


1
6
1
4
1


















<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


=>


5
60
.
12


1


6
60
.
10



1


10
60
.
6
1


15
60
.
4
1














<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>



Vậy số máy của mỗi đội lần lợt là
15; 10; 6; 5.


<b>IV/ BTVN : Lµm bµi tËp 16; 17; 18/ 61.</b>
<i><b>Rót kinh nghiƯm:</b></i>


<i>………</i>


<i>.</i>


<i>……</i>


<i> </i>


<i>………</i>


<i>.</i>


<i>……</i>


<i> </i>


<i></i>


<i>.</i>


<i></i>


Tiết : 28 Ngày soạn :



Ngày dạy :
<b>LUN TËP</b>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Thơng qua tiết luyện tập học sinh đợc củng cố các kiến thức về đại lợng tỷ lệ thuận, đại lợng tỷ lệ
nghịch.


- Có kỹ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để vận dụng giải toán nhanh
và đúng.


- Vận dụng đợc các kiến thức đã học vào thực tế.


- Kiểm tra 15’ để đánh giá mức độ tiếp thu của học sinh.
<b>II/ Ph ơng tiện dy hc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>


<b>HOạT ĐộNG CủA GV</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HS</b> <b>GHI BảNG</b>


<i><b>Hot ng 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>
1/ Nêu định nghĩa hai đại lợng tỷ
lệ nghịch?


Lµm bµi tËp 16?


2/ Nêu tính chất của hai đại lợng
tỷ lệ nghịch?



Làm bài tập 18?
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<i>Giíi thiƯu bµi lun tËp</i>
Bµi 1(bµi 19)


Với cùng một số tiền để mua 51
mét vải loại I có thể mua c bao
nhiờu một vi II?


Biết vải loại I bằng 85% vải loại
II?


Lp t l thc ng vi hai i
l-ng trờn?


Tính và trả lời cho bài toán?
<i>Bài 2: ( bµi 21)</i>


Gv nêu đề bài.


Yêu cầu Hs đọc kỹ đề, xác định
các yếu tố đã biết, các yếu tố cha
biết?


Nêu quan hệ giữa số máy và thời
gian hoàn thành cơng việc?
Viết cơng thức biểu thị mối quan
hệ đó?



Yªu cầu các nhóm thực hiện bài
giải?


Gv nhn xột, ỏnh giá.
<i>Bài 3: ( bài 34sbt)</i>


Gv treo bảng phụ có ghi đề bài
trên bảng.


Yêu cầu Hs đọc và phân tích đề
bài?


Nêu mối quan hệ giữa vận tốc và
thời gian trong bài tập trên?
Viết công thức biểu thị mối quan
hệ đó?


Thực hiện phép tính ntn?
Nêu kết luận cho bài toán?
Gv nhận xét bài giải của Hs.
<i><b>Hoạt động 3: Củng cố</b></i>
Để giải các bài toán về tỷ lệ
thuận, tỷ lệ nghịch, ta phải:
Xác định đúng quan hệ giữa hai
đại lợng.


Lập đợc dãy tỷ số bằng nhau và
giải đợc .


Hs phát biểu định nghĩa.


a/ x và y tỷ lệ nghịch với nhau
b/ x và y không tỷ lệ nghịch.
Phát biểu tính chất.


12 ngêi lµm trong:
6.3:12 = 1,5(h)


Cùng một số tiền mua đợc:
51m vải loại I giá ađ/m
x m vải loại II giá 85%.ađ/m
Số mét vải mua đợc và giá tiền
mỗi mét là hai đại lợng tỷ lệ
nghịch.
60
85
100
.
51
100
85
%
85
51





<i>x</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>x</i>


Hs t×m x.


Sau đó nêu kết luận cho bài tốn.
Hs đọc kỹ đề bài.


Phân tích đề:
S nh nhau.


Số máy của đội một nhiều hơn
của đội hai 2 máy.


Biết số ngày hồn thành cơng
việc của mỗi đội.


Tính số máy của mỗi đội?
Số máy và thời gian hồn thành
cơng việc là hai đại lợng tỷ lệ
nghịch.


Do đó: 4.a = 6.b = 8.c
và a b = 2.


Các nhóm thực hiện bài giải.
Trình bày bài giải trên bảng.


Hs c v phõn tớch:



Thời gian đi của hai xe là 80 và
90.


Vn tc xe thứ nhất hơn vận tốc
xe máy thứ hai là 100m/ph
Tính vận tốc của mỗi xe?
Vận tốc và thời gian trong bài
toán này là hai đại lợng tỷ l
nghch.


Ta có: 80.v1 = 90. v2


Hs giải bài toán trên vào vở.
Một Hs lên bảng giải.
Viết kết luận.


<b>Bài 1:</b>


Gọi a(đ) là số tiền mua 51 mét vải
loại I.


x là số mét vải loại II giá 85%.a
(đ)/ mét.


S mét vải và số tiền một mét vải
là hai đại lợng tỷ lệ nghịch, do đó
ta có:
)
(
60


85
100
.
51
%
85
%.
85
51
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>x</i>






VËy víi cùng số tiền có thể mua
60m vải loại II.


<b>Bµi 2:</b>


Gọi số máy của mỗi đội lần lợt là
a, b, c.


Ta có số máy và thời gian hồn
thành công việc là hai đại lợng tỷ


lệ nghịch, nên:


4.a = 6.b = 8.c vµ a – b = 2.
Suy ra:
3
24
.
8
1
4
24
.
6
1
6
24
.
4
1
24
12
1
2
6
1
4
1
8
1
6


1
4
1














<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


Vậy: Số máy của ba đội lần lợt là
6; 4; 3 mỏy.


<b>Bài 3:</b>



Đổi: 1h20 = 80.
1h30’ = 90’


Gäi vËn tèc của xe máy thứ nhất
là v1(m/ph).


Vận tốc của xe máy thứ hai là
v2(m/ph)


Theo bi ta cú:


80.v1 = 90.v2 vµ v1 – v2 = 100.
Hay :
10
10
100
80
90
80
90
2
1
2
1







<i>v</i> <i>v</i> <i>v</i>


<i>v</i>


vËy: v1 = 90.10 = 900(m/ph)
v2 = 80.10 = 800(m/ph)
VËy vËn tèc cña hai xe lần lợt là
54km/h và 48km/ h.


<b>IV/ BTVN : Lµm bµi tËp 30; 31/ 47.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>Rót kinh nghiƯm:</b></i>


<i>………</i>


<i>.</i>


<i>……</i>


<i> </i>


<i>………</i>


<i>.</i>


<i>……</i>


Ngày soạn:



Tiết : 29 Ngày dạy :


<i><b>Bài 5: HàM Số</b></i>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Học sinh nắm đợc khái niệm hàm số.


- Nhận biết đợc đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng kia khơng thơng qua các ví dụ cụ thể.
- Tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số.


<b>II/ Ph ơng tiện dạy học:</b>


<i><b>- GV: bảng phụ, thớc thẳng.</b></i>
<i><b>- HS: thớc thẳng, bảng nhóm.</b></i>
<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>


<b>HOạT ĐộNG CủA GV</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HS</b> <b>GHI BảNG</b>


<i><b>Hot ng 1: Kim tra bài cũ</b></i>
Nêu định nghĩa và cho ví dụ về
đại lợng tỷ lệ thuận?


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>
<i>Giới thiệu bài mới:</i>


Trong đời sống hàng ngày ta
th-ờng gặp các đại lợng thay đổi
phụ thuộc vào sự thay đổi của
các đại lợng khác, ví dụ nh
quãng đờng trong chuyển động


đều… mối liên quan đó đợc gọi
là hàm số.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i>


<i>I/ Một số ví dụ về hàm số:</i>
Trong một ngày nhiệt độT 0<sub>C </sub>
th-ờng thay đổi theo thời điểm t (h).
Gv treo bảng ghi nhiệt độ trong
ngày ở những thời điểm khác
nhau.


Theo bảng trên, nhiệt độ cao
nhất trong ngày là vào lúc nào?
Nhiệt độ thấp nhất là vào lúc
nào?


Gv nªu vÝ dơ 2.


Khèi lợng riêng của vật là 7,8
(g/cm3<sub>).</sub>


Thể tích vật là V(cm3<sub>)</sub>


Viết công thức thể hiện quan hệ
giữa m và V?


Tính giá trị tơng ứng của m khi
V = 1; 2;3; 4?



Gv nªu vÝ dơ 3.


u cầu Hs viết công thức thể
hiện quan hệ giữa hai đại lợng v
v t ?


Lập bảng giá trị tơng ứng của t
khi biết v = 5;10;15;20?


Nhìn vào bảng 1 ta có nhận xét
gì?


Tơng tự xét các bảng 2 và 3?
Gv tổng kết các ý kiến và cho Hs
ghi phần nhận xét.


<i><b>Hot ng 4:</b></i>


<i>II/ Khái niệm hàm số:</i>


Qua cỏc vớ dụ trên hãy cho biết
đại lợng y đợc gọi là hàm số của
đại lợng thay đổi x khi nào?


Hs phát biểu định nghĩa.
Cho ví dụ.


Hs đọc bảng và cho biết:


Nhiệt độ cao nhất trong ngày là


lúc 12 h tra.


Nhiệt độ thấp nhất trong ngày là
lúc 4h sáng.


Hs viÕt c«ng thøc:
M = V.7,8


V 1 2 3 4


m 7,8 15,6 23,4 31,2


<i>v</i>
<i>t</i> 50


Hs lập bảng giá trị:


V(km/h) 5 10 15 20


t(h) 10 5 2 1


Nhiệt độ phụ thuộc vào thời điểm,
với mỗi giá trị của thời điểm t ta
chỉ xác định đợc một giá trị tơng
ứng ca nhit T.


Khối lợng của vật phụ thuộc vào
thĨ tÝch cđa vËt.


Nếu đại lợng y phụ thuộc vào đại


lợng thay đổi x sao cho với mỗi


<b>I/ Một số ví dụ về hàm số:</b>
1/ Nhiệt độ T(0<sub>C) tại các thời </sub>
điểm t(h) trong cùng một ngày


t(h) 0 4 12 20


T(0<sub>C)</sub> <sub>20</sub> <sub>18</sub> <sub>26</sub> <sub>21</sub>


2/ Khối lợng m của một thanh
kim loại đồng chất tỷ lệ thuận với
thể tích V của vật.


3/ Thời gian t của một vật chuyển
động đều tỷ lệ nghịch với vận tốc
v của nó.


<i><b>NhËn xÐt: Ta thÊy:</b></i>


+Nhiệt độ T phụ thuộc vào thời
gian t và với mỗi t chỉ xác định
đ-ợc một giá trị tơng ứng của x.
Ta nói T là hàm số của t.


+khèi lỵng cđa vËt phơ thc vµo
thĨ tÝch vËt.


Ta nãi m là hàmsố của V.



<b>II/ Khái niệm hàm số:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Gv giới thiệu khái niệm hàm số.
Gv giới thiệu phần chó ý.


<i><b>Hoạt động 5: Củng cố</b></i>
Làm bài tập 24; 25; 26/ 64.


giá trị của x ta luôn xác định đợc
chỉ một giá trị tơng ứng của y thì
y đợc gọi là hàm số của x.


với mỗi giá trị của x ta ln tìm
đợc chỉ một giá trị tơng ứng của y
thì y đợc gọi là hàm số của x và x
gọi là biến số.


<i><b>Chó ý:</b></i>


1/ Khi x thay đổi mà y chỉ nhận
đợc một giá trị duy nhất thì y đợc
gọi là hàm hằng.


2/ Hàm số có thể đợc cho bằng
bảng hoặc bằng công thức…
3/ Khi y là hàm số của x ta có thể
viết y = f(x), y = g(x)…


<b>IV/ BTVN : Học thuộc bài và làm các bài tập 34;36;39/SBT.</b>
<i><b>Rót kinh nghiƯm:</b></i>



<i>………</i>


<i>.</i>


<i>……</i>


<i> </i>


<i>………</i>


<i>.</i>


<i>……</i>


<i> </i>


<i></i>


<i>.</i>


<i></i>


Tiết : 30 Ngày soạn:


Ngày dạy :
<b>LUYệN TậP</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>



- Củng cố khái niƯm hµm sè.


- Rèn luyện kỹ năng nhận biết đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng kia hay không dựa trên
bảng giá trị, công thức…


- Tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số theo biến số và ngợc lại.
<b>II/ Ph ơng tiện dạy học:</b>


<i><b>- GV: bảng phụ.</b></i>
<i><b>- HS: bảng nhóm.</b></i>
<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>


<b>HOạT ĐộNG CủA GV</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HS</b> <b>GHI BảNG</b>


<i><b>Hot ng 1: Kiểm tra bài cũ:</b></i>
1/ Khi nào thì đại lợng y đợc
gọi là hàm số của đại lợng x?
Cho hm s y = -2.x.


Lập bảng các giá trị tơng øng
cña y khi x = -4; -3; -2; -1; 2; 3
2/ Sưa bµi tËp 27?


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<i>Giíi thiƯu bµi lun tËp:</i>
<i>Bµi 1:(bµi 28)</i>


Gv treo bảng phụ có ghi đề bi
trờn bng.



Yêu cầu Hs tính f(5) ? f(-3) ?
Yêu cầu Hs điền các giá trị
t-ơng ứng vào bảng .


Gv kiểm tra kết quả.
<i>Bài 2: ( bài 29)</i>
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu đọc đề.


TÝnh f(2); f(1) … nh thÕ nào?
Gọi Hs lên bảng thay và tính


1/ Hs nêu khái niệm hàm số.
Lập bảng:


x -4 -3 -2 -1


y 8 6 4 2


2a/ y là hàm số của x vì mỗi giá
trị của x chỉ nhận đợc một giá trị
tơng ứng của y.


ta cã : y.x= 15 => y =


<i>x</i>
15


.


2b/ y là một hàm hằng vì mỗi giá
trị của x chỉ nhận đợc một giá trị
duy nhất của y = 2.


Hs thực hiện việc tính f(5);
f(-3) bằng cách thay x vào công
thức đã cho.


Hs điền vào bảng các giá trị tơng
ứng:


Khi x = -6 th× y = 2
6
12






Khi x = 2 th× y = 6
2
12


 …


Hs đọc đề.


§Ĩ tÝnh f(2); f(1); f(0); f(-1) …


<b>Bµi 1:</b>



Cho hµm sè y = f(x) =


<i>x</i>
12


.
a/ TÝnh f(5); f(-3) ?


Ta cã: f(5) = 2,4
5
12


 .


f(-3) = 4.
3
12






b/ Điền vào bảng sau:


x -6 -4 2 12


y <i><b>-2</b></i> <i><b>-3</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>1</b></i>


<b>Bµi 2:</b>



Cho hµm sè : y = f(x) = x2<sub> 2.</sub>
Tính:


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

giá trị tơng ứng của y.
<i>Bµi 3: ( bµi 30)</i>


Gv treo bảng phụ có ghi bi
30 trờn bng.


Để trả lời bài tập này, ta phải
làm ntn ?


Yêu cầu Hs tính và kiểm tra.


<i>Bµi 4: ( bµi 31)</i>


Gv treo bảng phụ có ghi đề bài
trên bảng.


BiÕt x, tÝnh y nh thÕ nµo?


<i><b>Hoạt động 3: Củng cố</b></i>
Nhắc lại khái niệm hàm số.
Cách tính các giá trị tơng ứng
khi biết các giá tr ca x hoc
y .


Ta thay các giá trị cđa x vµo hµm
sè y = x2<sub> – 2 .</sub>



Hs lên bảng thay và ghi kết quả .


Ta phải tính f(-1); 






2
1


<i>f</i> ; f(3).
Rồi đối chiếu với các giá trị cho
ở đề bài.


Hs tiến hành kiểm tra kết qu v
nờu khng nh no l ỳng.


Thay giá trị của x vào công thức
y = .<i>x</i>


3
2


Từ y = .<i>x</i>
3
2



=> x =
2


.
3 <i>y</i>


f(0) = 02<sub> – 2 = - 2</sub>
f(-1) = (-1)2<sub> – 2 = - 1</sub>
f(-2) = (-2)2<sub> – 2 = 2</sub>
<b>Bµi 3:</b>


Cho hàm số y = f(x) = 1 – 8.x
Khẳng định b là đúng vì :


.
3
4
1
2
1
.
8
1
2
1

















<i>f</i>


Khẳng định a là đúng vì:
f(-1) = 1 – 8.(-1) = 9.
Khẳng định c là sai vì:
F(3) = 1 – 8.3 = 25 # 23.
<b>Bài 4:</b>


Cho hµm số y = .<i>x</i>
3
2


.Điền số
thích hợp vào ô trèng trong b¶ng
sau:


x -0,5 <b>-3</b> <b>0</b> 4,5


y



3
1


 -2 0 <b>3</b>


<b>IV/ BTVN : Lµm bµi tËp 36; 37; 41/ SBT.</b>


Bài tập về nhà giải tơng tự các bài tập trên.
<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i></i>


<i>.</i>


<i></i>


<i> </i>


<i>………</i>


<i>.</i>


<i>……</i>


<i> </i>


<i>………</i>


<i>.</i>



<i>……</i>


TiÕt : 31 Ngày soạn:


Ngày dạy :
<i><b>Bài 6: MặT PHẳNG TOạ Độ.</b></i>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Bit v h trc toạ độ Oxy, biết xác định vị trí của một điểm trên hệ trục toạ độ khi biết toạ độ của
chúng.


- Biết xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng.
- Thấy đợc sự liên hệ giữa toán học và thực tế.
<b>II/ Ph ơng tiện dạy học:</b>


<i><b>- GV: Thíc thẳng có chia cm, compa, bảng phụ.</b></i>
<i><b>- HS: Thớc thẳng có chia cm, compa, giấy kẻ ô.</b></i>
<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>


<b>HOạT ĐộNG CủA GV</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HS</b> <b>GHI BảNG</b>


<i><b>Hot động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>
Hàm số y = f(x) đợc cho bởi công
thức f(x) = 2.x2<sub> – 5.</sub>


Hãy tính f(1); f(2); f(-2); f(0)?
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<i>Giíi thiƯu bµi míi:</i>



Trên thực tế để xác định vị trí của
một điểm ta cần biết hai số, hai số
đó đợc xác định nh thế nào?
<i><b>Hoạt động 3: I/ Đặt vấn đề:</b></i>
Gv treo bảng đồ địa lý Việt Nam
trên bảng và giới thiệu:


Mỗi điểm trên bản đồ đợc xác định
bởi hai số là kinh độ và vĩ độ (gọi là
toạ độ địa lý)


y = f(x) = 2.x2<sub> -5</sub>
=> f(1) = -3; f(2) = 3;


f(-2) = 3; f(0) = -5; f(3) = 13.


<b>I/ Đặt vấn đề:</b>
<i><b>Ví dụ 1:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Ví dụ nh toạ độ địa lý của mũi Cà
Mau là









<i>B</i>


<i>D</i>




'


30


8



'


40


104






.


Gọi Hs đọc toạ độ địa lý của Đàlạt ?
Xác định vị trí phịng học của lớp để
Phụ huynh đến dự họp dễ tìm hơn ?
Nh vậy trong tốn học để xác định
vị trí của một điểm trên mặt phẳng
ngời ta dùng hai số gọi là toạ độ của
điểm.


<i><b>Hoạt động 4:</b></i>


<i>II/ Mặt phẳng toạ độ:</i>


Gv giới thiệu hệ trục toạ độ Oxy.
Trên mặt phẳng vẽ hai trục số Ox và
Oy vng góc với nhau tại gốc của
mỗi trục số.



Khi đó ta có hệ trục toạ độ Oxy.
Gv hớng dẫn Hs vẽ hệ trục toạ độ.
Các trục Ox và Oy gọi là các trục
toạ độ. Ox gọi là trục hoành. Oy gọi
là trục tung.


Giao điểm O gọi là gốc toạ độ
Mặt phẳng có chứa hệ trục toạ độ
gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy.
Gv giới thiệu các góc phần t theo
thứ tự ngợc chiều kim đồng hồ.
<i><b>Hoạt động 5:</b></i>


<i>III/ Toạ độ của một điểm trong mặt </i>
<i>phẳng toạ độ:</i>


Trong mặt phẳng toạ độ vừa vẽ lấy
một điểm M bất kỳ.


Gv hớng dẫn Hs xác định toạ độ của
điểm M.


Lấy một điểm N (# M), hãy xác
định toạ độ của N ?


Yêu cầu Hs vẽ điểm A(-2;3) trên
trục số?


Qua cách vẽ Gv giới thiệu phần chú


ý.


<i><b>Hot ng 6: Cng c</b></i>


Nhắc lại nội dung bài học. Làm bài
tËp ¸p dơng 32; 33.


Toạ độ địa lý của Đàlạt là
Phòng học của lớp 7A10 là
phòng thứ ba dãy B.
Còn gọi là B3.


Hs nghe giới thiệu về hệ trục
toạ độ.


Vẽ hệ trục toạ độ.


Hs lÊy mét ®iĨm M bất kỳ
trong hệ trục của mình.
Kẻ hai đt qua M và N vuông
góc với trục hoành và trục
tung .


Đọc toạ độ của M là M(x,y)
Hs lấy điểm N và xác định toạ
độ của nó.


Mét Hs lªn bảng vẽ, các Hs còn
lại vẽ vào vở.



Mau là






<i>B</i>


<i>D</i>



'


30


8



'


40


104






<i><b>Ví dơ 2:</b></i>


Phịng học của lớp 7A10 là
B3, ta hiểu rằng phịng đó
thuộc dãy B và có thứ tự là 3.


<b>II/ Mặt phẳng toạ độ:</b>
y





Hệ trục toạ độ Oxy.(mặt
phẳng có hệ trục toạ độ Oxy
gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy)
Ox : Trục hoành


Oy : Trục tung.
O : Gốc toạ độ
<i><b>Chú ý:</b></i>


Các đơn vị dài trên hai trục
toạ độ đợc chọn bằng nhau.
<b>III/ Toạ độ của một điểm </b>
<b>trong mặt phẳng toạ độ:</b>
y


M



x


<i><b>Chó ý:</b></i>


Trên mặt phẳng toạ độ:
+Mỗi điểm M xác định một
cặp số (x0; y0) và ngợc lại.
+Cặp số (x0; y0) gọi là toạ độ
của điểm M.


+Điểm M có toạ độ (x0; y0)


đợc ký hiệu là M(x0; y0).
<b>IV/ BTVN: Học thuộc bài, làm các bài tập còn lại trong SGK.</b>


<i><b>Rót kinh nghiƯm:</b></i>


<i>………</i>


<i>.</i>


<i>……</i>


<i> </i>


<i></i>


<i>.</i>


<i></i>


Ngày soạn:


Tiết : 32 Ngày dạy :


<b>LUYệN TậP</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Hc sinh có kỹ năng thành thạo khi vẽ hệ trục toạ độ, xác định vị trí của một điểm trong mặt
phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>II/ Ph ơng tiện dạy học:</b>



<i><b>- GV: bảng phụ, thớc thẳng có chia cm.</b></i>
<i><b>- HS: Bảng nhóm, thớc thẳng có chia cm.</b></i>
<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>


<b>HOạT ĐộNG CủA GV</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HS</b> <b>GHI BảNG</b>


<i><b>Hot ng 1: Kim tra bài cũ:</b></i>
<i>1/ Giải bài tập 35/68?</i>


Gv treo b¶ng phơ cã vẽ sẵn hình
20.


Yờu cu Hs tỡm to cỏc đỉnh
của hình chữ nhật ABCD và của
tam giác RPQ ?


<i>2/ Giải bài tập 45 /SBT.</i>


V mt h trc toạ độ và đánh
dấu vị trí các điểm :


A(2;-1,5); B(-3; 1,5) ?


Xác định thêm điểm C(0;1) và
D(3; 0) ?


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<i>Giới thiệu bài luyện tập:</i>


<i><b>Bài 1: ( bài 34 SGK)</b></i>
Gv nờu bi.


Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi
và nêu ví dụ minh hoạ.


<i><b>Bi 2: ( bài 36 SGK)</b></i>
Gv nêu đề bài.


Yêu cầu một học sinh lên bảng
vẽ hệ trục toạ độ Oxy.


Gọi bốn học sinh lần lợt lên bảng
xác định bốn điểm A,B,C,D?
Nhìn hình vừa vẽ và cho biết
ABCD là hình gì?


<i><b>Bài 3: ( bài 37 SGK)</b></i>
Gv nêu đề bài.


Yêu cầu Hs viết các cặp giá trị
t-ơng ứng (x; y) của hàm trên?
Vẽ hệ trục toạ độ và xác định các
điểm biểu diễn các cặp giá trị
t-ơng ứng của x và y ở câu a?


Nối các điểm vừa xác định, nêu
nhận xét về các điểm đó?
<i><b>Bài 4: ( bài 50/SBT)</b></i>
Gv nêu đề bài.



Yêu cầu Hs lên bảng vẽ hệ trục
toạ độ Oxy.


Vẽ đờng phân giác của góc phần
t thứ nhất?


Lấy điểm A trên đờng phân giác
có hồnh độ là 2.Tìm tung độ của
điểm A?


Nêu dự đốn về mối liên hệ giữa
tung độ và hồnh độ của một
điểm M nằm trên đờng phân giác
ú ?


<i><b>Hot ng 3: Cng c:</b></i>


Nhắc lại cách giải các dạng bài
tập trên.


To ca cỏc nh ca hỡnh chữ
nhật là: A(0,5;2) ; B(2; 2)


C(2; 0) ; D (0,5;0).


Toạ độ các đỉnh của tam giác
P(-3; 3) ; R(-3; 1) ; Q(-1; 1).
y





O x
Điểm nằm trên trục tung có tung
độ bằng 0.


Điểm nằm trên trục hồnh có
hồnh độ bằng 0.


Một hs lên bảng vẽ hệ trục tọa độ.
Bốn học sinh lên bảng xác định
toạ độ của bốn điểm A,B,D,C.
ABCD là hình chữ nht.


Hs nêu các cặp giá trị:


(0;0); (1; 2); (2;4); (3;6); (4;8).
Hs vÏ hƯ trơc.


Một Hs lên bảng xác định điểm
(0;0) .


Hs khác biểu diễn điểm (1;2)
..




Các Hs còn lại vẽ hình vào vở.
Hs nối và nhận xét:các điểm này
thẳng hàng



Mt Hs lờn bng v h trc ta
.


V đờng phân giác của góc phần
t thứ nhất.


Lấy điểm A có hồnh độ là 2.
Qua A kẻ đờng thẳng song song
với trục hoành cắt trục tung tại
điểm có tung độ là 2.


Điểm M nằm trên đờng phân giác
của góc phần t thứ nhất có tung
độ và hồnh độ bằng nhau.


<b>Bµi 1:</b>


a/ Một điểm bất kỳ trên trục tung
có tung độ bằng 0.


b/ Một điểm bất kỳ trên trục
hồnh có hồnh độ bằng 0.
<b>Bài 2:</b>


y


ABCD là hình chữ nhật.
<b>Bài 3:</b>



Hm s đợc cho trong bảng:


<i><b>x</b></i> <i><b>0</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>4</b></i>


<i><b>y</b></i> <i><b>0</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>8</b></i>


a/ Các cặp giá trị (x;y) gồm:
(0;0); (1; 2); (2;4); (3;6); (4;8).
b/ Vẽ hệ trục và xác định các
điểm trên?


y



<b>Bµi 4:</b>


a/ y


A
O x


b/ Điểm M nằm trên đờng phân
giác của góc phần t thứ nhất có
tung độ và hồnh bng nhau.


<b>IV/ BTVN : Giải bài tập 51; 52 /SBT.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>Rót kinh nghiƯm:</b></i>



<i>………</i>


<i>.</i>


<i>……</i>


<i> </i>


<i>………</i>


<i>.</i>


<i>……</i>


<i> </i>


<i>………</i>


<i>.</i>


<i>……</i>


TiÕt : 33 Ngày soạn:


Ngày dạy :
<i><b>Bài 7: Đồ THị CủA HàM Số y = a.x (a  0)</b></i>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Học sinh hiểu đợc khái niệm đồ thị của hàm số , đồ thị của hàm số y = a.x (a  0).


- Học sinh thấy đợc ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số.
- Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax.


<b>II/ Ph ¬ng tiện dạy học:</b>
<i><b>- GV: Bảng phụ .</b></i>
<i><b>- HS: Thớc thẳng.</b></i>
<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>


<b>HOạT ĐộNG CủA GV</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HS</b> <b>GHI B¶NG</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:</b></i>
Hàm số đợc cho bởi bảng sau


x -2 -1 0 0,5 1,5


y 3 2 -1 1 -2


a/ Viết các cặp giá trị tơng ứng (x;
y) của hàm trên?


b/ V h trc to độ và xác định
các điểm biểu diễn các cặp giá trị
tơng ứng của x và y ở câu a?
<i><b>Hot ng 2: </b></i>


<i>Giới thiệu bài mới:</i>


Gọi các điểm trên lần lợt là A, B,
C, D. Có nhận xét gì về vị trí của
các điểm trên ?



<i><b>Hot ng 3:</b></i>


<i>I/ Đồ thị của hàm số là gì?</i>
Tập hợp các điểm trên gọi là đồ
thị của hàm số y = f(x) đã cho.
Vậy đồ thị của hàm số y = f(x) là
gì ?


Gv treo bảng phụ có ghi định
nghĩa đồ thị của hàm số lên bảng.
Yêu cầu Hs vẽ đồ thị đã cho trong
bài kiểm tra bài cũ vào vở .


Vậy để vẽ đồ thị của hàm số y =
f(x) , ta phải thực hiện các bc
no?


<i><b>Hot ng 4:</b></i>


<i>II/ Đồ thị của hàm số y = ax:</i>
Xét hàm số y = 2.x, có dạng
y = a.x víi a = 2.


Hàm số này có bao nhiêu cặp số ?
Chính vì hàm số y = 2.x có vơ số
cặp số nên ta khơng thể liệt kê hết
tất cả các cặp số của hàm số.
Để tìm hiểu về đồ thị của hàm số
này, hãy thc hin theo nhúm bi


tp ?2.


Các điểm biểu diễn các cặp số


a/ Các cặp giá trị của hàm trên
là:(0;0); (1;-2); (2;-4);


(3;-6); (4;-8).
b/ y


Các điểm A, B, C, D , O cùng
nằm trên một đờng thẳng.


Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập
hợp tất cả các điểm biểu diễn các
cặp giá trị tơng ứng (x;y) trên
mặt phẳng toạ độ.


Hs vẽ đồ thị của hàm trên vào vở.
+Vẽ hệ trục toạ độ.


+ Xác định trên mặt phẳng toạ độ
các điểm biểu diễn các cặp giá trị
(x, y) của hàm số.


Hµm số này có vô số cặp số
(x,y).


Các nhóm làm bài tập ?2 vào


bảng phụ.


Các cặp số:


<b>I/ th của hàm số là gì?</b>
Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập
hợp tất cả các điểm biểu diễn các
cặp giá trị tơng ứng (x;y) trên mặt
phẳng toạ độ.


<i><b>VD: </b></i>


Hàm số đợc cho bởi bảng sau


x -2 -1 0 0,5 1,5


y 3 2 -1 1 -2


a/ C¸c cặp giá trị của hàm trên là:
(0;0); (1;-2); (2;-4);


(3;-6); (4;-8).
b/ y



<b>II/ Đồ thị của hàm số y = ax :</b>
<i><b>VD: Vẽ đồ thị hàm số y = 2.x.</b></i>
Lập bảng giá trị:



x -2 -1 0 1 2


y -4 -2 0 2 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

của hàm số y = 2.x cùng nằm trên
một đt đi qua gốc toạ độ.


Từ khẳng định trên, để vẽ đợc đồ
thị của hàm số y = ax (a  0), ta
cần biết mấy điểm của đồ thị ?
Làm bài tập ?4.


Hs vẽ đồ thị hàm số y = -1,5 x
<i><b>Hoạt động 4: Củng cố:</b></i>


Nhắc lại thế nào là đồ thị của hàm
số. Đồ thị của hàm số y = a.x (a
 0), cách vẽ đồ thị hàm số y =
a.x.


(-2,-4); (-1;-2); (0;0); (1;2); (2;4).
V th.


Các điểm còn lại nằm trên ®t qua
hai ®iĨm (-2,-4); (2,4).


Các nhóm trình bày bài giải.
Để vẽ đợc đồ thị của hàm số y =
ax (a  0), ta cần biết hai điểm
phân biệt của đồ thị.



Hs lµm bµi tËp ?4 .


Vẽ đồ thị hàm y = -1,5x vào vở.


<i><b>Đồ thị của hàm số y = a.x</b></i>
<i><b> (a 0) là một đờng thẳng đi </b></i>
<i><b>qua gốc toạ độ.</b></i>


<i><b>NhËn xÐt:</b></i>


Để vẽ đợc đồ thị của hàm số y =
ax (a  0), ta cần biết một điểm
khác điểm gốc O của đồ thị. Nối
điểm đó với gốc toạ độ ta có đồ
thị cần vẽ.


<i><b>VD: Vẽ đồ thị hàm số :</b></i>
y = -1,5.x .


<b>IV/ BTVN : Häc thc lý thut, lµm bµi tËp 39; 40/ 71.</b>
<i><b>Rót kinh nghiÖm:</b></i>


<i>………</i>


<i>.</i>


<i>……</i>


<i> </i>



<i>………</i>


<i>.</i>


<i>……</i>


<i> </i>


<i></i>


<i>.</i>


<i></i>


Tiết : 34 Ngày soạn:


Ngày dạy :
<b>LUN TËP </b>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Củng cố khái niệm đồ thị của hàm số.Đồ thị của hàm số y = a.x(a  0)


- Rèn kỹ năng vẽ đồ thị của àm số y = a.x(a  0). Biết kiểm tra một điểm thuộc đồ th, điểm không
thuộc đồ thị hàm số.Biết cách xác định hệ số a khi biết đồ thị của hàm số.


- Thấy đợc ứng dụng của đồ thị trong thực tế.
<b>II/ Ph ơng tiện dy hc:</b>



<i><b>- GV: thớc thẳng có chia cm, phấn màu, bảng phụ.</b></i>
<i><b>- HS: Thớc thẳng, giấy kẻ ô vuông.</b></i>


<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>


<b>HOạT ĐộNG CủA GV</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HS</b> <b>GHI B¶NG</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:</b></i>
1/ Đồ thị của hàm số là gì?
Vẽ trên cùng một hệ trục đồ thị
của các hàm: y = 2.x; y = x
Hai đồ thị này nằm trong góc
phần t nào?


Điểm M(0,5;1); N(-2;4) có thuộc
đồ thị của hàm y = 2x ?


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<i>Giới thiệu bài luyện tập:</i>
<i>Bài 1: (bài 41/ 72)</i>
Gv nêu đề bài.


Điểm M(x0; y0) thuộc đồ thị của
hàm số y = f(x) nếu


y0 = f(x0).


XÐt ®iĨm A 









  <sub>;</sub><sub>1</sub>


3
1


.
Thay x =


3
1




vµo y = -3.x.
=> y = (-3). 






 


3
1



= 1.


Vậy điểm A thuộc đồ thị hàm số


Hs phát biểu định nghĩa đồ thị
hàm số. y


O x


Tơng tự nh khi xét điểm A, học
sinh thay x =


3
1




vµo hµm sè y =


<b>Bµi 1:</b>


XÐt ®iĨm A 









  <sub>;</sub><sub>1</sub>


3
1


.
Thay x =


3
1




vµo y = -3.x.
=> y = (-3). 






 


3
1


= 1.


Vậy điểm A thuộc đồ thị hàm số
y = -3.x.



XÐt ®iĨm B 












1
;
3


1
.
Thay x =


3
1




</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

y = -3.x.


T¬ng tù nh vËy h·y xÐt ®iĨm B?


<i>Bài 2 :(bài 42)</i>


Gv nêu đề bài.


Yêu cầu Hs vẽ đồ thị của hàm
trên vào vở.


Đọc tọa độ của điểm A ?
Nêu cách tính hệ số a?


Xác định điểm trên toạ độ có
hồnh độ là


2
1


?


Xác định điểm trên toạ độ có
tung độ là -1?


<i>Bài 3: ( bài 44)</i>
Gv nêu bi.


Yêu cầu Hs giải bài tập này theo
nhóm.


Gv kiểm tra phần làm việc của
nhóm.


Kim tra kt qu v nhn xột,
ỏnh giỏ.



Yêu cầu Hs trình bày lại bài giải
vào vở.


<i>Bi 4: ( bi 43)</i>
Gv nờu bài.


Nhìn vào đồ thị, hãy xác định
quãng đờng đi đợc của ngời đi
bộ? Của xe đạp?


Thời gian của ngời đi bộ và của
xe đạp?


Tính vận tốc của xe đạp và của
ngời đi bộ?


<i><b>Hoạt động 3: Củng cố:</b></i>
Nhắc lại cách giải các bài trên


-3.x.


=> y = (-3). 




 


3


1


= 1  -1.
Vậy B không thuộc đồ thị hàm
số y = -3.x.


Hs vẽ đồ thị vào vở.
Toạ độ của A là A(2;1)
Hs nêu cách tính hệ s a:


Thay x = 2; y = 1 vào công thøc y
= a.x, ta cã:


1 = a.2 => a =
2
1
.


Hs lên bảng xác định trên hình vẽ


®iĨm B 








4
1


;
2
1


.


Hs khác lên bảng xác định
điểm C

 2;1

.


C¸c nhóm thảo luận và giải bài
tập vào bảng con.


Trình bày bài giải của nhóm
mình.


Hs ghi lại bài giải vào vở.


Thời gian đi của ngời đi bộ là
4(h);


Thi gian đi của xe đạp là 2(h).
Quãng đờng ngời đi bộ đi là 20
km; của xe đạp là 30 km.


Hs lên bảng tính vận tốc của ngời
và xe.


=> y = (-3). 





 


3
1


= 1  -1 .
Nên điểm B khơng thuộc đồ thị
hàm số y = -3.x.


<b>Bµi 2: </b>
<i><b>a/ HÖ sè a ?</b></i>


A(2;1). Thay x = 2; y = 1 vào
công thøc y = a.x, ta cã:
1 = a.2 => a =


2
1
.


<i><b>b/ Đánh dấu điểm trên đồ thị có </b></i>
<i><b>hồnh độ bằng </b></i>


2
1


<i><b>.Có tung độ </b></i>
<i><b>bằng -1</b></i>



§iĨm B 








4
1
;
2
1


;
§iĨm C

 2;1



<b>Bµi 3: </b>
y


O x
a/ f(2) = -1; f(-2) = 1; f(4) = -2
b/ y = -1 th× x = 2.


y = 0 thì x = 0.
y = 2,5 thì x = -5
c/ y đơng  x âm.
y âm  x dơng.
<b>Bài 4:</b>



a/ Thời gian đi của ngời đi bộ là
4(h);của xe đạp là 2(h)


Quãng đờng ngời đi bộ đi là 20
km; của xe đạp là 30 km.
b/ Vận tốc ngời đi bộ là:
20 : 4 = 5(km/h)
Vận tốc xe đạp là:
30 : 2 = 15(km/h).
<b>IV/ BTVN : Giải các bài tập còn lại ở SGK.</b>


ChuÈn bÞ cho bài ôn tập thi HKI.
<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i></i>


<i>.</i>


<i></i>


<i> </i>


<i>………</i>


<i>.</i>


<i>……</i>


Ngµy soạn:



Tiết : 35 Ngày dạy :


<b>ÔN TậP CHƯƠNG II ( Tiết 1)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Cng c lại các kiến thức đã học trong chơng II nh : đại lợng tỷ lệ thuận, đại lợng tỷ lệ nghịch,
định nghĩa hàm số, mặt phẳng toạ độ, thế nào là đồ thị của hàm số…


- Củng cố kỹ năng giải bài toán về đại lợng tỷ lệ thuận, đại lợng tỷ lệ nghịch, kỹ năng biểu diễn
một điểm trên mặt phẳng toạ độ, hoặc xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ.kỹ năng vẽ đồ
thị hàm số y = a.x.


<b>II/ Ph ¬ng tiện dạy học:</b>


<i><b>- GV: Câu hỏi ôn tập, một số bài tập áp dụng, bảng phụ.</b></i>
<i><b>- HS: bảng con, thuộc lý thuyÕt ch¬ng II.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>HOạT ĐộNG CủA GV</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HS</b> <b>GHI BảNG</b>
<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


<i>Oõn tập về đại lợng tỷ lệ thuận, </i>
<i>đại lợng tỷ lệ nghịch:</i>


Gv nêu câu hỏi ôn tập về đại lợng


tû lệ thuận, tỷ lệ nghịch Hs trả lời và ghi thành bảng tổng kết:


<i>Đại lợng tỷ lệ thuận</i> <i>Đại lợng tû lƯ nghÞch</i>



<i><b>Định nghĩa</b></i> Nếu đại lợng y liên hệ với đại lợng x theo
công thức y = k.x ( với k là hằng số khác 0)
thì ta nói y tỷ lệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ
k.


Nếu đại lợng y liên hệ với đại lợng x theo
công thức


<i>x</i>
<i>a</i>


<i>y</i> hay y.x = a ( a là hằng
số khác 0) thì ta nói y tû lƯ nghÞch víi x
theo hƯ sè tû lƯ a.


<i><b>Chó ý</b></i> Khi y tû lƯ thn víi x theo hƯ sè k( 0)
th× x tû lƯ thn víi y theo hÖ sè tû lÖ


<i>k</i>
1


Khi y tû lÖ nghÞch víi x theo hƯ sè tû lƯ a
( 0) thì x tỷ lệ nghịch với y theo hệ sè
tû lƯ a.


<i><b>Ví dụ </b></i> Qng đờng S tỷ lệ thuận với thời gian t
trong chuyển động thẳng đều với vận tốc v
không đổi .


Quãng đờng không đổi S (km).Thời gian


t và vận tốc v là hai đại lợng tỷ lệ nghịch.
S = v.t


<i><b>TÝnh chÊ</b></i>t <i>x</i> <i>x1</i> <i>x2</i> <i>x3</i> <i>…..</i>


y y1 y2 y3 …


;...
;


/


...
/


3
1
3
1
2
1
2
1


3
3
2
2
1
1



<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i>


<i>k</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>a</i>










<i>x</i> <i>x1</i> <i>x2</i> <i>x3</i> <i>…..</i>



y y1 y2 y3 …


a/ y1.x1 = y2.x2 = y3.x3 = …


;...
;


/


1
3
3
1
1
2
2
1


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>b</i>  



<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<i>Oân tập khái niệm hàm số và đồ </i>
<i>thị hàm số:</i>


Hàm số là gì?


Cho ví dụ?


2/ Đồ thị của hàm số y = f(x) là
gì ?


3/ Đồ thị của hàm số y = a.x (a


 0) coù dạng như thế nào?


u cầu Hs vẽ đồ thị hàm số y
= 2.x?


Hs nhắc lại định nghóa hàm số.


Hs nêu ví dụ.


Hs nhắc lại thế nào là đồ thị của
hàm số y =f(x).


Hs nhắc lại đồ thị của hàm số y
a.x khi x khác 0.


Hs vẽ hệ trục toạ độ.


Xác định điểm A có toạ độ
(1; 2) trên mặt phẳng toạ độ.
Nối điểm A với điểm gốc toạ độ


<i><b>Định nghóa hàm số:</b></i>


Nếu đại lượng y phụ thuộc vào
đại lượng thay đổi x sao cho với
mỗi giá trị của x ta luôn xác
định được chỉ một giá trị tương
ứng của y thì y được gọi là hàm
số của x và x gọi là biến số.
<i><b>VD:</b></i> y = -2.x, y = 3 – 2.x …
<i><b>Đồ thị của hàm số y =f(x) ?</b></i>
Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập
hợp tất cả các điểm biểu diễn
các cặp giá trị tương ứng (x,y)
trên mặt phẳng toạ độ.


<i><b>Đồ thị của hàm số y = a.x </b></i>


<i><b>(a</b></i><i><b>0)?</b></i>


Đồ thị của hàm số y = a.x là
một đường thẳng đi qua gốc toạ
độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i><b>Hoạt động 5:</b>Củng cố:</i>


Nhắc lại các kiến thức trọng


tâm trong chương.


Các kiến thức cần ghi nhớ để
vận dụng vào bài tập.


O, ta được đồ thị của hàm số y =
2.x.


O x


<b>IV/ BTVN : Học thuộc lý thuyết chương II.</b>
Làm bài tập 48; 49; 50 / 76.


<i><b>Rút kinh nghieäm</b>:……….</i>


<i> ……….</i>


Tiết : 36 Ngày soạn:


Ngày dạy
<b>ÔN TẬP CHƯƠNG II ( tiết 2)</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Rèn luyện cách giải các dạng bài tập vận dụng kiến thức về đại lượng tỷ lệ thuận, đại lượng
tỷ lệ nghịch.


- Rèn luyện kỹ năng xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó, xác định
toạ độ của điểm trên mặt phẳng toạ độ, vẽ đồ thị hàm số y = a.x (a  0)



- Củng cố lý thuyết chương II.
<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>


<i><b>- GV: </b></i>Bảng phụ, thước thẳng có chia cm.


<i><b>- HS:</b></i> Bảng con., thước thẳng có chia cm.


III/ Tiến trình tiết dạy:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


<i>Luyện tập về đại lượng tỷ lệ </i>
<i>thuận, địa luợng tỷ lệ nghịch;</i>


<i><b>Bài 1:</b></i>


Gv nêu bài tốn:


a/ Cho x và y là hai đại lượng tỷ
lệ thuận, điền vào ô trống trong
bảng sau:


x -4 -1 0 2 5


y 2


Tính hệ số tỷ lệ k ?


b/ Cho x và y là hai đại lượng tỷ


lệ thuận, điền vào ô trống trong
bảng sau:


x -5 -3 -10


y -10 5 30


Sau khi tính hệ số tỷ lệ của
bài tốn thì gọi hai Hs lên
bảng điền vào ơ trống.


2
1
2








<i>x</i>
<i>y</i>
<i>k</i>


<i><b>Bài 1:</b></i>


a/ Cho x và y là hai đại lượng tỷ
lệ thuận, điền vào ô trống trong
bảng sau:



x -4 -1 0 2 5


y <b>8</b> 2 <b>0</b> <b>-4</b> <b>-10</b>


Hệ số tỷ lệ: 2
1
2








<i>x</i>
<i>y</i>
<i>k</i>


b/ Cho x và y là hai đại lượng tỷ
lệ nghịch, điền vào ô trống trong
bảng sau:


x -5 -3 -2 <b>1</b> <b>6</b>


y <b>-6</b> -10 <b>-15</b> 5 30


Heä số tỷ lệ:


a = x.y = (-3).(-10) = 30


<i><b>Bài 2:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i>Bài 2:</i>


Chia số 156 thành ba phần:


<i>a/ Tỷ lệ thuận với 3; 4; 6.</i>


Kết luận ?


<i>b/ Tỷ lệ nghịch với 3; 4; 6?</i>


<i><b>Bài 3: (bài 48)</b></i>
Gv nêu đề bài.


Yêu cầu Hs tóm tắt đề.
Đổi các đơn vị ra gam?
Bài toán thuộc dạng nào ?


Lập thành tỷ lệ thức như thế nào?


<i>Baøi 4: (baøi 15 SBT)</i>


Gv nêu đề bài.


Bài tốn thuộc dạng nào?
Tổng số đo ba góc của một tam
giác là ?


Gọi Hs lên bảng giải.



<i>Bài 5: (bài 50)</i>


Gv nêu đề bài.


Yêu cầu Hs đọc kỹ đề, xác định
xem bài toán thuộc dạng bài nào?


a = x.y = (-3).(-10) = 30
Vậy hệ số tỷ lệ là a = 30.
Hs thực hiện các bước tính:
Gọi ba số lần lượt là x,y,z.
Lập tỷ lệ thức và tính hệ số .


12
13
156
6
4
3
6
4


3    








<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


Hs kết luận .


Gọi ba số lần lượt là x,y,z.
Lập đẳng thức:


3.x = 4.y = 6.z


Đưa về dạng tỷ lệ thuận
bằng cách lập nghịch đảo với
các số đó.


Vận dụng tính chất của dãy
tỷ số bằng nhau để giải.


Hs tóm tắt đề:


1000000gam nước biển có
25000gam muối.


250 gam nước biển có x(g)
muối.


Bài tốn dạng tỷ lệ thuận.
Hs lập tỷ lệ thức:


<i>x</i>


25000
250


1000000




Tính và nêu kết quả.
Bài tốn dạng tỷ lệ thuận.
Tổng số đo ba góc của tam
giác là 180 độ.


Một Hs lên bảng trình bày
bài giải.


Hs đọc đề.


Bài toán thuộc dạng tỷ lệ
nghịch.


<i><b>a/ Tỷ lệ thuận với 3; 4; 6.</b></i>
Gọi ba số đó lần lượt là x, y, z.
Ta có:


12
13
156
6
4
3


6
4


3    







<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


 x = 3.12 = 36


y = 4. 12 = 48
z = 6. 12 = 72
Vậy ba số đó là: 36; 48; 72.
<i><b>b/ Tỷ lệ nghịch với 3; 4; 6?</b></i>
Gọi ba số đó lần lượt là x, y, z.
Ta có: 3.x = 4.y = 6.z


Hay:


208
4


3
156


6
1
4
1
3
1
6
1
4
1
3


1  










<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


vậy :


3
2


34
208
.
6
1


52
208
.
4
1


3
1
69
208
.
3
1











<i>z</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


<i><b>Bài 3:</b></i>


1000000gam nước biển có
25000gam muối.


250 gam nước biển có x(g) muối.
Ta có:


)
(
25
,
6
1000000


25000
.
250


25000
250


1000000


<i>g</i>
<i>x</i>



<i>x</i>










Vậy trong 250 gam nước biển có
6,25 gam muối.


<i><b>Bài 4:</b></i>


Gọi số đo các góc của tam giác
ABC lần lượt là a, b, c ta có:


12
15
180
7
5
3
7
5


3    








<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i>


=> a = 3.12 = 36(độ)
b = 5.12 = 60 (độ)
c = 7.12 = 84 (độ)


<i><b>Baøi 5: </b></i>Ta coù: V = h.S


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<i>Luyện tập về đồ thị và hàm số:</i>


<i><b>Baøi 1(baøi 51)</b></i>


Treo bảng phụ có vẽ hình 32 lên
bảng.


Gọi Hs đọc toạ độ các điểm trên
hình?


<i><b>Bài 2: ( bài 52)</b></i>


Trong mặt phẳng toạ độ, vẽ tam
giác ABC với các đỉnh A(3;5);
B(3; -1); C(-5; -1). Tam giác ABC


là tam giác gì ?


<i><b>Bài 3: (bài 54)</b></i>
GV nêu đề bài.


Yêu cầu Hs nhắc lại cách vẽ đồ
thị của hàm y = a.x (a 0)


Gọi ba Hs lên bảng vẽ lần lượt đồ
thị của ba hàm.


<i><b>Bài 4: (bài 55)</b></i>
Gv nêu đề bài.


Muốn xét xem một điểm có thuộc
đồ thị hàm số khơng, ta làm ntn?


<i><b>Hoạt động 3: </b>Củng cố</i>


Nhắc lại cách giải các dạng bài
tập trên.


Mỗi Hs đọc toạ độ của một
điểm.


Hs vẽ hệ trục toạ độ vào vở.
Lần lượt xác định toạ độ các
điểm A, B, C lên mặt phẳng
toạ độ.



Noái AB, AC, BC.


ABC là tam giác vuông tại


B.


Một Hs lên bảng vẽ.
Hs nhắc lại cách vẽ.
Xác định toạ độ của một
điểm thuộc đồ thị hàm số,
nối điểm đó với điểm gốc
toạ độ.


Ba Hs lên bảng lần lượt vẽ
đồ thị của ba hàm số :
a/ y = -x.


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>c</i>


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>b</i>


.
.
2



1
/


;
.
2
1
/






Muốn xét xem một điềm có
thuộc đồ thị của một hàm
hay khơng, ta thay hồnh độ
của điểm đó vào cơng thức
hàm, tính và so sánh kết quả
với tung độ của điểm đó.Nếu
bằng nhau thì điềm thuộc đồ
thị của hàm.


Bốn Hs lần lượt lên bảng
thay , tính và nêu kết luận.


<i><b>Bài 1:</b></i>


Đọc toạ độ các điểm trong hình:
A(-2; 2) ; B(-4;0); C(1; 0);
D(2; 4) ; E(3;-2) ; F(0; -2);


G(-3; -2)


<i><b>Baøi 2: </b></i>y


O x


ABC là tam giác vuông tại B.


<i><b>Bài 3:</b></i>


Vẽ trên cùng một hệ trục đồ thị
của các hàm y = -x; y =


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> .


.
2


1
;


.
2
1





 .


y


O x


<i><b>Baøi 4: </b></i>Cho haøm soá y = 3.x – 1.


a/ Thay xA =


3
1


 vào công thức


y = 3.x – 1 , ta coù: y = 3. 







3
1


-1
y = -2  yA = 0.Vậy điểm A


khơng thuộc đồ thị hàm số trên.


b/ / Thay xB =


3
1


vào công thức y
= 3.x – 1 , ta có: y = 3. 








3
1


-1
y = 0 = yA = 0.Vậy điểm A thuộc


th hm s trờn.


<b>IV/ BTVN: Học thuộc và giải lại các bài tập trên. Chuẩn bị cho bài kiểm tra mét tiÕt.</b>
<i><b>Rót kinh nghiƯm:</b></i>


<i>………</i>


<i>.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i> </i>



<i></i>


<i>.</i>


<i></i>


Tiết : 37 Ngày soạn:


Ngày dạy
<b>KIểM TRA MộT TIếT (bài số 2)</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Kim tra mức độ tiếp thu của học sinh trong chơng II.
<b>II/ Ph ng tin dy hc:</b>


<i><b>GV: Đề bài kiểm tra.</b></i>
<i><b>HS: Nội dung chơng II.</b></i>
<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>


<i><b>Đề bài</b></i> <i><b>Đáp ¸n</b></i>


<i><b>Bµi 1:</b></i>


a/ Viết cơng thức về hai đại lợng tỷ lệ nghịch x và y?
b/ Tìm hệ số tỷ lệ của y đối với x.Biết khi x = -2 thỡ y =


2
1


1 ?
c/ Tính giá trị cđa x khi y = -1,2 ?


d/ TÝnh gi¸ trÞ cđa y khi x = 0,5 ?


<i><b>Bài 2: Trong hình vẽ bên, đờng 5thẳng OM là đồ thị của hàm số y</b></i>
= a.x.


a/ Hãy xác định hệ số a ?


b/ Đánh dấu điểm A trên đồ thị có hồnh độ là 1,5 ?
c/ Đánh dấu điểm B trên đồ thị có tung độ là -1 ?


<i><b>Bài 3: a/ Vẽ đồ thị hàm số </b>y</i> .<i>x</i>
2
1




 ?


b/ Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số <i>y</i> .<i>x</i>
2
1




 :


?;

2;1)

?

2


1
;
1
?;
2
1
;


0 <i>B</i> <i>C</i>


<i>A</i> 




















<i><b>Bài 4: Một đội cơng nhân có 35 ngời, dự định xây một ngơi nhà </b></i>
hết 168 ngày.Nhng sau đó đội cử 7 ngời đi làm cơng việc khác.
Hỏi để hồn thành cơng việc đó đội cần thời gian bao nhiêu
ngày ? (giả sử năng suất làm việc của mỗi ngi l nh nhau)


<i><b>Bài 1: (3 điểm)</b></i>


Mi cõu ỳng c 0,75 điểm
a/ x.y = a


b/ HÖ sè tû lÖ a = -3.
c/ Khi y = -1,2 th× x = 2,5
d/ Khi x = 0,5 thì y = -6.
<i><b>Bài 2: (2 ®iÓm)</b></i>


a/ Hệ số a là 1/3 đợc 0,5 đ.


b/ A(1,5; 0,5), đánh dấu đúng vị trí
của điểm A trên đồ thị đợc 0,75 đ.
c/ B(-3; -1), đánh dấu đúng vị trí
của điểm B trên đồ thị đợc 0,75 đ.
<i><b>Bài 3: ( 2,5 điểm)</b></i>


a/ Vẽ đúng và chính xác đồ thị hàm
số đợc 1 điểm.


b/ Tính và kết luận đúng chỉ có
điểm B thuộc đồ thị hàm số thỡ c
1,5 im.



<i><b>Bài 4: (2,5 điểm)</b></i>


Thc hin ỳng cỏc bc giải đợc
1,5 điểm.


Tính đúng đáp số và kết luận c 1
im.


IV/ BTVN : Ôn tập chuẩn bị cho bài thi học kỳ I.
<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i></i>


<i>.</i>


<i></i>


<i> </i>


<i>………</i>


<i>.</i>


<i>……</i>


Ngày soạn:


Tiết : 38 Ngày dạy .



<b>HƯớNG DẫN Sử DụNG MáY TíNH Bỏ TúI CASIO.</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỷ.
- Rèn luyện kỹ năng sử dụng máy.


<b>II/ Ph ơng tiện dạy học:</b>


<i><b>- GV: Máy tính bỏ túi hiệu CASIO.</b></i>
<i><b>- HS: Máy tính.</b></i>


<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>


<b>HOạT ĐộNG CủA GV</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HS</b>


<i><b>Hot ng 1: </b></i>


<i>Gii thiu cỏc nút trong máy tính.</i>
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<i>Sư dơng m¸y tÝnh thùc hiƯn phÐp tÝnh trªn Q:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Gv giới thiệu cách sử dụng máy để thực hiện các
phép tính cộng, trự, nhân , chia phân số, số thập
phân.


Thùc hiện trên máy cộng, trừ, nhân, chia các số
nguyên âm, số hữu tỷ .


<i><b>Hot ng 3 : Cng c</b></i>



Gv nêu một số bài toán cho Hs thực hiện trên máy.


Theo hớng dẫn của Gv, thực hiện các phép tính trên
máy.


Rốn luyn cỏch s dng mỏy thc hiện phép tính.


<b>IV/ BTVN : Oân tËp lý thuyÕt chơng I, chơng II, chuẩn bị cho bài ôn tập thi häc kú I.</b>
<i><b>Rót kinh nghiƯm:</b></i>


<i>………</i>
<i>.</i>
<i>……</i>
<i> </i>
<i></i>
<i>.</i>
<i></i>


Tiết : 39 Ngày soạn:


Ngày dạy
<b>ÔN TậP THI HọC Kỳ I.</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Ôn tập các phÐp tÝnh vỊ sè h÷u tû, sè thùc.


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính về s61 hữu tỷ, số thực để tính giá trị của biểu
thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỷ lệ thức và dãy tỷ số bằng nhau để tìm số cha


biết.


<b>II/ Ph ¬ng tiƯn dạy học:</b>


<i><b>- GV: Bảng tổng kết các phép tính.</b></i>
<i><b>- HS: Oõn tập về các phép tính trên Q.</b></i>
<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>


<b>HOạT ĐộNG CủA GV</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HS</b> <b>GHI BảNG</b>


<i><b>Hot ng 1: </b></i>


<i>Oõn tập về số hữu tỷ, số thực.</i>
<i><b>Định nghĩa số hữu tỷ, số thực:</b></i>
Số hữu tỷ là gì ?


Thế nào là số vô tỷ ?
Số thực là gì ?


<i><b>Các phép toán trên Q:</b></i>


Gv treo bảng phụ có ghi các phép
toán trên cùng công thức và tính
chÊt cđa chóng.


Thùc hiƯn bµi tËp:


<i><b>Bài 1: Thực hiện phép tính:</b></i>
Gv nêu đề bài.



Cho Hs thùc hiƯn vµo vë.
Gäi Hs lên bảng giải.


Gv nhận xét bài làm của Hs, kiĨm
tra mét sè vë cđa Hs.


Hs phát biểu định nghĩa số
hữu tỷ.


Hs nêu định nghĩa số vô tỷ.
Cho vớ d.


Nêu tập hợp số thực bao gồm
những số nào.


Hs nhắc lại các phép tính trên
Q, Viết công thức các phép
tính.


Hs thực hiện phép tính.
Mỗi Hs lên bảng giải một bài.
Hs bên dới nhận xét bài giải
cđa b¹n, gãp ý nÕu sai.


<i><b>I/Định nghĩa số hữu tỷ, số thực:</b></i>
Số hữu tỷ là số viết đợc dới dạng
phân số


<i>b</i>
<i>a</i>



, víi a, b Z,
b  0.


Số vô tỷ là số viết đợc dới dạng số
thập phân vơ hạn khơng tuần hồn.
Số thực gồm số hữu tỷ và số vơ tỷ.
<i><b>II/ Các phép tốn trên Q:</b></i>


<i><b>Bµi 1: Thùc hiƯn phÐp tÝnh:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i><b>Bµi 2:</b></i>


Gv nêu bi.


Yêu cầu Hs thực hiện các bớc
giải.


Gv gọi Hs lên bảng trình bày bài
giải.


Nhận xét bài giải trên bảng.
Sửa sai cho Hs nếu có.


Nhấn mạnh thứ tự thực hiện bài
toán tìm x.


<i><b>Hot ng 2:</b></i>


<i>Oõn tập về tû lÖ thøc, d·y tû sè </i>


<i>b»ng nhau:</i>


Nêu định nghĩa t l thc?


Phát biểu và viết công thức về tính
chất cơ bản của tỷ lệ thức?


Thế nào là dÃy tỷ sè b»ng nhau?
ViÕt c«ng thøc vỊ tÝnh chÊt cđa
d·y tỷ số bằng nhau?


Gv nêu bài tập áp dụng.
<i><b>Bài 1:</b></i>


Gv nêu đề bài.


Yêu cầu Hs áp dụng tính chất của
t l thc gii.


Gọi hai Hs lên bảng giải bµi tËp a
vµ b.


<i><b>Bµi 2:</b></i>


Gv nêu đề bài.


Từ đẳng thức 7x = 3y, hãy lập tỷ
lệ thức?


áp dụng tính chất của dãy tỷ số


bằng nhau để tìm x, y ?


<i><b>Bài 3:</b></i>


Tìm các số a,b,c biết :
4
3
2
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>




a + 2b – 3c = -20.
Gv hớng dẫn Hs cách biến đổi
cú 2b, 3c.


<i><b>Bài 4:</b></i>


Gv nờu bi:


Ba bạn An, Bình, Bảo có 240
cuốn sách. Tính số sách của mỗi
bạn, biết số sách tỷ lệ với 5;7; 12.


<i><b>Hot ng 3:Cng c</b></i>


Nhắc lại cách giải các dạng bài



Hs thực hiện bài tập tìm x vào
vở.


Sáu Hs lần lợt lên bảng trình
bày bài giải của mình.


Hs bên dới theo dõi, nhận xét
bài giải của bạn.


Sửa sai nÕu cã.


Hs nhắc lại định nghĩa tỷ lệ
thức, viết cơng thức.


Trong tû lƯ thøc, tÝch trung tû
b»ng tích ngoại tỷ.


Viết công thức.


Hs nhắc lại thế nào là dÃy tỷ
số bằng nhau.


Viết công thức.


Hs thực hiện bài tập.


Hai Hs lên bảng trình bày bài
giải của mình.



Hs lËp tû sè :
7x = 3y =>


7
3


<i>y</i>
<i>x</i>


 .


Hs vận dụng tính chất của dãy
tỷ số bằng nhau để tìm hệ số .
Sau đó suy ra x và y.


Hs đọc kỹ đề bài.


Theo híng dÉn cđa Gv lËp d·y
tû sè b»ng nhau.


Aựp dụng tính chất của dãy tỷ
số bằng nhau để tìm a, b, c.


Hs đọc kỹ đề bi.
Thc hin cỏc bc gii.


Gọi số sách của ba bạn lần lợt
là x, y, z.


=>


12
7
5
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


và x+y+z =


240.


p dơng tÝnh chÊt cđa d·y tû


3
1
36
1
.
12
6
1
.
12
6
5
3
2
.
12


/
.
8
3
5
5
8
3
4
3
)
5
(
3
2
:
4
1
4
3
/
2
2








 






















<i>f</i>
<i>e</i>


<i><b>Bµi 2: T×m x biÕt</b></i>


9
4


5
)
4
(
)
5
(
64
)
5
/(
.
1
;
2
3
1
.
2
3
1
.
2
4
1
1
.
2
/
54

5
6
1
9
4
.
3
3
2
:
9
1
.
3
3
2
/
5
15
1
:
3
1
3
2
5
3
:
3
1

5
3
:
3
1
3
2
/
3
3
3
2






















































<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>d</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i>


<i><b>III/ Tû lƯ thøc:</b></i>


Tỷ lệ thức là đẳng thức của hai tỷ
số:
<i>d</i>


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
 .


<i>TÝnh chất cơ bản của tỷ lệ thức:</i>
Nếu


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


th× a.d = b.c
<i>TÝnh chÊt d·y tû sè b»ng nhau:</i>


<i>f</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>e</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>f</i>
<i>e</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>







 .


<i><b>Bài 1:Tìm x trong tỷ lệ thức</b></i>
a/ x: 8,5 = 0,69 : (-1,15)
x = (8,5 . 0,69 ) : (-1,15)
x = -5,1.


b/ (0,25.x) : 3 =
6
5


: 0,125
=> 0,25.x = 20 => x = 80.


<i><b>Bài 2:Tìm hai số x, y biết 7x = 3y </b></i>
và x y =16 ?


<i>Giải:</i>


Từ 7x = 3y =>
7
3


<i>y</i>
<i>x</i>



 .


Theo tÝnh chÊt cña d·y tû sè b»ng
nhau ta cã:


28
)
4
.(
7
12
)
4
.(
3
4
4
16
7
3
7
3



















<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

tập trên. số bằng nhau để tìm x, y, z. Ta có:
4
3
2


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>




 vµ a + 2b – 3c = -20.



=>


5
4
20
12


6
2


3
2


12
3
6
2
4
3
2



















<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


VËy a = 2.5 = 10
b = 3.5 = 15
c = 4.5 = 20
<i><b>Bµi 4: </b></i>


Gäi số sách của ba bạn lần lợt là x,
y, z. Ta cã :


12
7
5


<i>z</i>


<i>y</i>
<i>x</i>




 vµ x+y+z = 240.


Theo tÝnh chÊt cña d·y tû sè b»ng
nhau :


10
24
240
12
7
5
12
7


5    







<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>



=> x = 5.10 = 50
y = 7 .10 = 70
z = 12.10 = 120


Vậy số sách của An là 50 cuốn, số
sách của Bình là 70 cuốn và của
Bảo là 120 cuèn.


<b>IV/ BTVN: Häc thuéc lý thuyÕt vÒ sè hữu tỷ, số thực, các phép tính trên Q.</b>
Lµm bµi tËp 78;80 / SBT.


<i><b>Rót kinh nghiƯm:</b></i>


<i>………</i>


<i>.</i>


<i>……</i>


<i> </i>


<i>………</i>


<i>.</i>


<i>……</i>


TiÕt : 40 Ngày soạn:


Ngày dạy


<b>ÔN TậP HọC Kỳ I ( tiÕt 2)</b>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Ơn tập về đại lợng tỷ lệ thuận, đại lợng tỷ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = a.x (a  0).


- Tiếp tục rèn kỹ năng về giải các bài toán về đại lợng tỷ lệ thuận, đại lợng tỷ lệ nghịch, vẽ đồ thị
hàm số y = a.x (a  0), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị hm s.


<b>II/ Ph ơng tiện dạy học:</b>


<i><b>- GV: Thớc thẳng có chia cm, phấn màu, máy tính bỏ túi.</b></i>
<i><b>- HS: Làm bài tập về nhà.</b></i>


<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>


<b>HOạT ĐộNG CủA GV</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HS</b> <b>GHI BảNG</b>


<i><b>Hot ng 1:</b></i>


<i>Oừn tập về đại lợng tỷ lệ thuận, </i>
<i>đại lợng tỷ lệ nghịch:</i>


Khi nào hai đại lợng y và x tỷ lệ
thuận với nhau?


Cho vÝ dô?


Khi nào hai đại lợng y và x tỷ lệ
nghịch với nhau?



Cho vÝ dơ?


Gv treo bảng “n tập về đại lợng
tỷ lệ thuận,đại lợng tỷ lệ nghịch”
lên bảng.


<i><b>Bµi tËp:</b></i>
<i><b>Bµi 1:</b></i>


Chia sè 310 thành ba phần:
<i>a/ Tỷ lệ thuận với 2;3;5.</i>


Hs nhc lại định nghĩa hai đại
l-ợng tỷ lệ thuận.


VD: S = v.t , trong đó quãng
đ-ờng thay đổi theo thời gian với
vận tốc không đổi.


Hs nhắc lại định nghĩa hai đại
l-ợng tỷ lệ nghịch.


VD: Khi quãng đờng khơng đổi
thì vận tốc và thời gian là hai
đại lợng tỷ lệ nghịch.


Hs nhìn bảng và nhắc lại các
tính chất của đại lợng tỷ lệ
thuận, tỷ l nghch.



<i><b>4/ Đại lợng tỷ lệ thuận:</b></i>


Nu i lng y liên hệ với đại
l-ợng x theo công thức y = k.x (k là
hằng số khác 0) thì ta nói y tỷ lệ
thuận với x theo hệ số tỷ lệ k.
<i><b>Đại lợng tỷ lệ nghịch:</b></i>


Nếu đại lợng y liên hệ với đại
l-ợng x theo công thức x.y = a (a là
hằng số khác 0) thì ta nói y tỷ lệ
nghịch với x theo hệ số tỷ lệ a.
<i><b>Bài 1:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Gv treo bảng phụ cú bi lờn
bng.


Gọi một Hs lênb bảng giải?


<i>b/ Tỷ lệ nghịch với 2; 3; 5.</i>


Gọi Hs lên bảng giải.


<i><b>Bài 2:</b></i>


GV nờu bi:


Biết cứ trong 100kg thóc thì cho
60kg gạo. Hỏi 20 bao thóc, mỗi


bao nặng 60kg thì cho bao nhiêu
kg gạo?


Yêu cầu Hs thực hiƯn bµi tËp vµo
vë.


<i><b>Bµi 3:</b></i>


Để đào một con mơng cần 30 ngời
làm trong 8 giờ.Nếu tăng thêm 10
ngời thì thời gian giảm đợc mấy
giờ? (giả sử năng suất làm việc
của mỗi ngời nh nhau)


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<i>Oõn tập về đồ thị hàm số:</i>


Hàm số y = ax (a  0) cho ta biết
y và x là hai i lng t l


thuận.Đồ thị của hàm số y = ax (a
 0) cã d¹ng ntn?


<i><b> Gv nêu bài tập:</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>


Cho hàm số y = -2.x.


a/ Bit điểm A(3; yA) thuộc đồ thị


hàm số trên. Tính yA ?


b/ Điểm B (1,5; 3) có thuộc đồ thị
hàm số khơng?


c/ Điểm C(0,5; -1) có thuộc đồ thị
hàm số trên khơng ?


<i><b>Bµi 2:</b></i>


Vẽ đồ thị hàm số y = -2.x?


Nhắc lại cách vẽ đồ thị hàm số y =
a.x (a  0) ?


Hs lµm bµi tËp vµo vở.
Một Hs lêbn bảng giải.


Chia 310 thành ba phần tỷ lệ
nghcịh với 2; 3;5, ta phải chia
310 thành ba phần tỷ lệ thuận


với .


5
1
;
3
1
;


2
1


Một Hs lên bảng trình bày bài
giải.


Hs tính khối lợng thóc có trong
20 bao.


Cứ 100kg thóc thì cho 60kg
gạo.


Vậy 1200kg thóc cho xkg gạo.
Lập tỷ lệ thức , tìm x.


Một Hs lên bảng giải.


S ngi v thi gian hon thnh
cơng việc là hai đại lợng tỷ lệ
nghịch.


Do đó ta có:


6
40


8
.
30
8



40
30








<i>x</i> <i>x</i> .


Hs nhắc lại dạng của đồ thị hàm
số y = ax (a  0).


HS nhắc lại cách xác định một
điểm có thuộc đồ thị của một
hm khụng.


Làm bài tập 1.


Hai Hs lên bảng giải câu a và
câu b.


Tng t nh cõu b, Hs thc hiện
các bớc thay hoành độ của điểm
C vào hàm số và so sánh kết quả
với tung độ của điểm C.


Sau đó kết luận.



Để vẽ đồ thị hàm số y = ax, ta
xác định toạ độ của một điểm
thuộc đồ thị hàm số , rồi nối
điểm đó với gốc toạ độ.


Ta cã:


5
3
2


<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>




 vµ x+y+z = 310


=>


31
10
310
5
3
2
5
3



2    







<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


VËy x = 2. 31 = 62
y = 3. 31 = 93
z = 5. 31 = 155
<i><b>b/ Tû lÖ nghịch với 2; 3;5.</b></i>
Gọi ba số cần tìm là x, y, z.
Ta cã: 2.x = 3.y = 5.z
=>


2
1
<i>x</i>


=
3
1
<i>y</i>


=
5


1
<i>z</i>


=
300
30
31
310
5
1
3
1
2


1  







<i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


VËy : x= 150
y = 100
z = 60
<i><b>Bài 2:</b></i>



Khối lợng của 20 bao thóc là:
20.60 = 1200 (kg)


Cứ 100kg thóc thì cho 60kg gạo.
Vậy 1200kg thóc cho xkg gạo.
Vì số thóc và gạo là hai đại lợng
tỷ lệ thuận nên:


720
100


60
.
1200
60


1200
100








 <i>x</i>


<i>x</i>


vËy 1200kg thóc cho 720kg gạo.
<i><b>Bài 3:</b></i>



Gọi số giờ hoàn thành công việc
sau khi thêm ngời là x.


Ta có: 6


40
8
.
30
8


40
30







<i>x</i> <i>x</i> .


Thời gian hoàn thành là 6 giờ.
Vậy thời gian làm giảm đợc:
8 6 = 2 (gi)


<i><b>5/ Đồ thị hàm số:</b></i>


th hàm số y = ax (a  0), là
một đờng thẳng đi qua gốc toạ độ.


<i><b>Bài 1: Cho hàm số y = -2.x</b></i>
a/ Vì A(3; yA) thuộc đồ thị hàm số
y = -2.x nên toạ độ của A thoả
mãn y = -2.x.


Thay xA = 3 vµo y = -2.x:
yA = -2.3 = -6 => yA = -6.
b/ XÐt ®iĨm B(1,5; 3)


Ta có xB = 1,5 và yB = 3.
Thay xB vào y = -2.x, ta có:
y = -2.1,5 = -3  y B = 3.
Vậy điểm B không thuộc đồ thị
hàm số y = -2.x.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Gäi một Hs lên bảng vẽ.
Gv kiểm tra và nhận xét.


<i><b>Hot động 3: Củng cố</b></i>


Nhắc lại cách giải dạng toán về
đại lợng tỷ lệ thuận, đại lợng tỷ lệ
nghịch.


Cách xác định một điểm có thuộc
đồ thị hàm số không.


Cách vẽ đồ thị hàm y = a.x
(a  0).



Hs xác định toạ độ của điểm A
(1; -2).


Vẽ đờng thẳng AO, ta có đồ thị
hàm số y = -2.x.


Một Hs lên bảng vẽ.


Vy im C thuc thị hàm số y
= -2.x.


<i><b>Bµi 2:</b></i>


Vẽ đồ thị hàm số y = -2.x?
<i><b>Giải:</b></i>


Khi x = 1 thì y = -2.1 = -2.
Vậy điểm A(1; -2) thuộc đồ thị
hàm số y = -2.x.


y




-1 -1 -2 x


-2


<b>IV/ BTVN: Oõn tập kỹ các kiến thức đã học, chuẩn bị cho bài kiểm tra học kỳ I.</b>


<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i>………</i>


<i>.</i>


<i>……</i>


<i> </i>


<i>………</i>


<i>.</i>


<i>……</i>


<b>HäC Kú II</b>



Ngµy soạn:


Tiết : 41 Ngày dạy : .


<b>CHƯƠNG III: Thống kê</b>


<b>Bài 1: THU THậP Số LIệU THốNG KÊ.TầN Số.</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Hc sinh nắm đợc khái niệm ban đầu về khoa học thống kê, ứng dụng của thống kê trong đời
sống xã hội.



- Hiểu đợc thế nào là thu thập số liệu, biết lập bảng số liệu thống kê ban đầu.


- Hiểu đợc thế nào là dấu hiệu, đơn vị điều tra, giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của dấu hiệu, tần số
cùng ký hiệu tơng ng.


<b>II/ Ph ơng tiện dạy học:</b>


<i><b>- GV: Bảng số liệu thống kê: bảng 1, bảng 2, bảng 3.</b></i>
<i><b>- HS: SGK, dụng cụ học tập.</b></i>


<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>


<b>HOạT ĐộNG CủA GV</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HS</b> <b>GHI BảNG</b>


<i><b>Hot ng 1:</b></i>


<i>Giới thiệu sơ lợt về khoa học </i>
<i>thống kê.</i>


Gv gii thiu v khoa học thống
kê và ứng dụng của nó trong đời
sống xã hội.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<i>I/ Thu thËp sè liÖu, bảng số liệu </i>
<i>thống kê ban đầu:</i>


Gv treo bảng 1 lên bảng.


Giới thiệu cách lập bảng.


Khi điều tra về số cây trồng của
mỗi lớp, ngời ta lập bảng 1.
Việc lập bảng 1 gọi là thu thấp số
liệu, và bảng 1 gọi là bảng số liệu
ban đầu.


Làm bài tËp ?1.


Gv treo bảng 2 lên bảng.
<i><b>Hoạt động 3:</b></i>


<i>II/ DÊu hiÖu:</i>


Gv giới thiệu thế nào là dấu hiệu.
Dấu hiệu thờng đợc ký hiệu bởi
các chữ cái in hoa nh X, Y, Z…


Hs lập bảng điều tra số con
trong mỗi gia đình trong tổ
dân phố của mình đang sinh
sống.


<b>I/ Thu thËp sè liƯu, b¶ng sè liƯu </b>
<b>thèng kê ban đầu:</b>


Khi iu tra v mt vn no đó
ngời ta thờng lập thành một bảng
( nh bảng 1) và việc làm nh vậy


đ-ợc gọi là thu thập số liệu,và bảng
đó gọi là bảng số liệu điều tra ban
đầu.


<i><b>VD: xem b¶ng 1, b¶ng 2 trong </b></i>
SGK.


<b>II/ DÊu hiÖu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Dầu hiệu ở bảng 1 là gì ?
Dấu hiệu ở bảng 2 là gì ?
Gv giới thiệu thế nào là đơn vị
điều tra.


Mỗi lớp trong bảng 1 là một đơn
vị điều tra.


Mỗi địa phơng trong bảng 2 là
một đơn vị điều tra.


Số các đơn vị điều tra đợc ký hiệu
là N.


Gv giíi thiệu giá trị của dấu hiệu.
Tìm giá trị của dấu hiệu mang số
thứ tự là 12 trong bảng 1?


Gv giới thiệu dÃy giá trị của dấu
hiệu.



<i><b>Hot ng 4:</b></i>


<i>III/ Tần số của mỗi giá trị:</i>
Gv giới thiệu khái niệm tÇn sè.
Ký hiƯu tÇn sè.


Trong bảng 1 , giá trị 30 đợc lập
lại 8 lần, nh vậy tần số ca giỏ tr
30 l 8.


Tìm tần số của giá trị 50 trong
bảng 1?


Gv gii thiu phn chỳ ý.
<i><b>Hot động 5: Củng cố:</b></i>
Làm bài tập 2/ 7.


Dấu hiệu ở bảng 1 là số cây
trồng đợc của mỗi lớp.


Dấu hiệu ở bảng 2 là số dân ở
các địa phng trong c nc.


Trong bảng 1, giá trị của dấu
hiệu ứng với số thứ tự 12 là 50.


Tần số của giá trị 50 trong
bảng 1 là 3.


điều tra quan tâm tìm hiểu gọi là


dấu hiệu.


KH: X, Y….


<i>VD: Dấu hiệu X ở bảng 1 là số </i>
cây trồng đợc của mỗi lớp.


b/ Mỗi lớp, mỗi ngời… đợc điều
tra gọi là một đơn vị điều tra.
Tổng số các đơn vị điều tra đợc
ký hiệu là N.


<i>VD: ở bảng 1 có 20 đơn v iu </i>
tra, vy N = 20.


<i><b>2/ Giá trị của dấu hiệu, dÃy giá </b></i>
<i><b>trị của dấu hiệu:</b></i>


ng vi mỗi đơn vị điều tra có
một số liệu, số liệu đó gọi là một
giá trị của dấu hiệu.


Giá trị của dấu hiệu ký hiệu là x.
<i>VD: Trong bảng 1, ứng với lớp 6D</i>
là giá trị 30.


Các giá trị ở cột thứ ba của bảng
1 gọi là dãy giá trị của dấu hiệu.
<b>III/ Tần số của mỗi giá trị:</b>
Số lần xuất hiện của một giá trị


trong dãy giá trị của dấu hiệu đợc
gọi là tần số của giá trị đó.


Tần số của một giá trị đợc ký
hiệu là n.


VD: TÇn số của giá trị 30 trong
bảng 1 là 8.


<i><b>Bảng tóm tắt: Học sách trang 6.</b></i>
<i><b>Chú ý:</b></i>


Khụng phi mi dấu hiệu đều có
giá trị là số mà tuỳ thuộc vào dấu
hiệu điều tra là gì.


<b>I/ BTVN: Học thuộc bài và làm bài tập 1( điều tra về điểm bài thi học kỳ I)</b>
Lập bảng số liệu ban đầu về chiều cao của các bạn trong lớp 7A10.
<i><b>Rút kinh nghiƯm:</b></i>


<i>………</i>


<i>.</i>


<i>……</i>


<i> </i>


<i>………</i>



<i>.</i>


<i>……</i>


TiÕt : 42 Ngµy soạn:


Ngày dạy
<b>LUYệN TậP</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Cng c li các khái niệm đã học trong bài trớc.


- Thực tập lập bảng số liệu thống kê ban đầu.Xác định dấu hiệu, số các giá trị của dấu hiệu, các giá
trị khác nhau của dấu hiệu, tần số của mỗi giá trị khác nhau trong bảng số liệu ban đầu.


<b>II/ Ph ơng tiện dạy học:</b>


<i><b>- GV: Bảng 5, bảng 6, b¶ng 7.</b></i>


<i><b>- HS: B¶ng sè liƯu vỊ chiỊu cao của các bạn trong lớp.</b></i>
<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>


<b>HOạT ĐộNG CủA GV</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HS</b> <b>GHI BảNG</b>


<i><b>Hot ng 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>
Thế nào là bảng số liệu thống kê
ban đầu? Giá trị của dấu hiệu?
Tần số?



Quan sát bảng 5, dấu hiệu cần tìm
hiểu là gì?


Số các giá trị của dấu hiệu? Số
các giá trị khác nhau cđa dÊu
hiƯu?


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<i>Giíi thiƯu bµi lun tËp:</i>
<i><b>Bµi 1: (bài 1)</b></i>


Gv nờu bi.


Hs nêu khái niệm về bảng số liệu
thống kê ban đầu.


Thế nào là giá trị của dấu hiệu,
thế nào là tần số.


Dấu hiệu cần tìm hiểu ở bảng 5 là
thời gian chạy 50 mét của Hs nữ
lớp 7.


Số các giá trị của dấu hiệu:20
Số các giá trị khác nhau là 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Treo bảng phụ có vẽ sẵn bảng số
liệu 5, 6.



Yêu cầu Hs nêu dấu hiệu chung
cần tìm hiểu ở cả hai bảng?
Số các giá trị của dấu hiệu?
Số các giá trị khác nhau của dấu
hiệu ở cả hai bảng?


Xác đinh các giá trị khác nhau
cùng tần số của chúng?


Trong bảng 5.


Với giá trị 8.3 có số lần lập lại là
bao nhiêu?


Với giá trị 8.4 có số lần lập lại là
bao nhiêu?




<i><b>Bi 2: ( bài 4)</b></i>
Gv nêu đề bài.


Treo b¶ng phơ cã ghi sẵn bảng 7.
Yêu cầu Hs theo dõi bảng 7 và trả
lời câu hỏi.


Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì?
Số các giá trị của dấu hiệu là bao
nhiêu?



Số các giá trị khác nhau của dấu
hiệu là bao nhiêu?


Xác đinh các giá trị khác nhau
cùng tần số của chóng?


<i><b>Hoạt động 3: Củng cố:</b></i>


Nhắc lại các khái niệm đã hc
cựng ý ngha ca chỳng.


Dấu hiệu cần tìm hiểu ở bảng 5,6
là thời gian chạy 50 mét của Hs
líp 7.


Số các giá trị của dấu hiệu là 20.
Hs xác định số các giá trị khác
nhau ở bảng 5 và 6.


Hs lập hai cột giá trị x và tần số
t-ơng ứng n cho hai bảng 5 và 6.
Hs đếm số lần lập lại của mỗi già
trị khác nhau của dấu hiệu và viết
vào hai cột.


Víi giá trị 8.3 ,số lần lập lại là 2.
Với giá trị 8.4, số lần lập lại là 3.
Với giá trị 8.5, số lần lập lại là 8.


.




Tơng tự cho các giá trị khác nhau
còn lại.


Hs trả lời câu hỏi:


Dấu hiệu cần tìm hiểu là khối
l-ợng chè trong mỗi hộp.


Số các giá trị của dấu hiệu là 30.
Số các giá trị khác nhau của dấu
hiệu là 5.


Tơng tự nh bài tập 1, Hslập hai
cột gồm giá trị x và tần số tơng
ứng n.


Sau ú m s lần lập lại của mỗi
giá trị khác nhau của dấu hiu v
ghi vo hai ct.


<i>a/ Dấu hiệu cần tìm hiểu:</i>


Dấu hiệu cần tìm hiểu ở bảng 5,6
là thêi gian ch¹y 50 mÐt cđa Hs
líp 7.


<i>b/ Sè các giá trị của dấu hiệu và </i>
<i>số các giá trị khác nhau của dấu </i>


<i>hiệu:</i>


S cỏc giỏ tr ca dấu hiệu trong
bảng 5, 6 đều là 20.


Số các giá trị khác nhau của
dấu hiệu trong bảng 5 là 5.
Số các giá trị khác nhau của
dấu hiệu trong bảng 6 là 4.
<i>c/ Các giá trị khác nhau của giá </i>
<i>trị cùng tần số của chúng:</i>
Xét bảng 5:


Giá trị(x) TÇn sè (n)


8.3 2


8.4 3


8.5 8


8.7 5
8.8 2
Xét bảng 6:


Giá trị (x) TÇn sè (n)
8.7 3


9.0 5



9.2 7


9.3 5


<i><b>Bµi 2:</b></i>


a/ Dấu hiệu cần tìm hiểuvà số
<i>các giá trị của dấu hiệu đó:</i>
Dấu hiệu cần tìm hiểu là khối
l-ợng chố trong mi hp.


Số các giá trị của dấu hiệu là 30.
<i>b/ Số các giá trị khác nhau của </i>
<i>dấu hiệu:</i>


Số các giá trị khác nhau của dấu
hiệu là 5.


<i>c/ Các giá trị khác nhau cùng tần </i>
<i>số của chúng là:</i>


Giá trị (x) TÇn sè (n)


98 3


99 4


100 16


101 4



102 3


<b>IV/ BTVN: Lµm bµi tËp 1; 2/ SBT.</b>


Hớng dẫn: Các bớc giải tơng tự nh trong bài tập trên.
<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i></i>


<i>.</i>


<i></i>


<i> </i>


<i></i>


<i>.</i>


<i></i>


<b> </b> Ngày soạn:


Tiết : 43 Ngày dạy


<b>Bài 2: BảNG TầN Số CáC GIá TRị CủA DấU HIệU.</b>
<b>I/ Mục tiªu:</b>


- Sau khi lập đợc bảng số liệu thống kê ban đầu, học sinh biết dựa vào bảng đó để lập bảng “tần số”


các giá trị của dấu hiệu.


- Củng cố lại các khái niệm đã học, các ký hiệu và biết sử dụng chính xác các ký hiệu.
<b>II/ Ph ơng tiện dạy học:</b>


<i><b>- GV: b¶ng 7, b¶ng 8, b¶ng 9, b¶ng 10.</b></i>
<i><b>- HS: SGK, dơng cơ häc tËp.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>HOạT ĐộNG CủA GV</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HS</b> <b>GHI BảNG</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Lµm bµi tËp 1/ SBT.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>
<i>I/ Lập bảng tần số</i>“ ”


Gv híng dẫn Hs lập bảng tần số
bằng cách vẽ khung hình chữ nhật
gồm hai dòng.


Dòng trên ghi các giá trị khác
nhau cđa dÊu hiƯu.


Dịng dới ghi các tần số tơng ứng
dới mỗi giá trị đó.


Gv giới thiệu bảng vừa lập đợc
gọi là bảng phân phối thực
nghiệm của dấu hiệu, tuy nhiên
để cho tiện, ngời ta thờng gọi là


bảng “tần số”


<i><b>Hoạt động 3:</b></i>
<i>II/ Chú ý:</i>


Gv híng dẫn Hs chuyển bảng
tần số từ dạng hàng ngang sang
dạng hàng dọc bàng cách chuyển
từ dòng sang cột.


Gv giới thiệu ích lợi của việc lập
bảng tần số:


Qua bảng tần số ta thấy:
Tuy số các giá trị có thể nhiều,
nhng số các giá trị khác nhau thì
có thể ít hơn.


Cú th rỳt ra nhn xét chung về sự
phân phối các giá trị của dấu hiệu
nghĩa là tập trung nhiều hay ít vào
một số giá trị nào đó.


Đồng thời bảng “tần số” giúp cho
việc tính tốn về sau đợc thuận lợi
hơn.


<i><b>Hoạt động 4: Củng cố</b></i>
Làm bài tập 5 tại lớp.



a/ Ngêi ®iỊu tra cần thu thập số
liệu ban đầu bằng cách ghi lại số
Hs nữ trong 20 lớp học.


b/ Dấu hiệu là ®iỊu tra sè Hs n÷
trong mét trêng PT.


Cã 10 giá trị khác nhau.
Giá trị (x) TÇn sè (n)


14 2


15 1


16 3


17 3


18 3


19 1


20 4


24 1


25 1


28 1



Hs vÏ một khung hình chữ nhật.
Theo hớng dẫn của Gv, điền các
giá trị khác nhau vào dòng trên,
và các tần số tơng ứng vối mỗi
giá trị trên vào dòng dới.


Hs lập bảng tần số theo dạng
cột dọc.


Hs lập bảng tần số cho các số
liệu ở bảng 5 và bảng 6.


Bài tập 5:


<i><b>Tháng</b></i> <i><b>Tần số(n)</b></i>
<i><b>1</b></i>


<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>5</b></i>
<i><b>6</b></i>
<i><b>7</b></i>
<i><b>8</b></i>
<i><b>9</b></i>
<i><b>10</b></i>
<i><b>11</b></i>
<i><b>12</b></i>


<i><b>N =</b></i>



<i><b>I/ Lập bảng tần số</b></i>


Lập bảngtần số với các số liệu
có trong bảng 7.


<i><b>Giá </b></i>


<i><b>trị(x)</b></i> 28 30 35 50
<i><b>Tần </b></i>


<i><b>sè(n)</b></i> 2 8 7 3 N= 20


<i><b>II/ Chó ý:</b></i>


a/ Cã thể chuyển bảng tần số
từ hàng ngang sang hàng dọc.


<i><b>Giá trị(x)</b></i> <i><b>Tần số(n)</b></i>


28 2


30 8


35 7


50 3


N = 20.
b/ Bảng tần số giúp ta quan


sát, nhận xét về giá trị của dấu
hiệu một cách dễ dàng hơn.
<i><b>Tổng quát:</b></i>


a/ Từ bảng số liệu thống kê ban
đầu có thể lâp bảng tần số.
b/ Bảng tần số giúp ngời điều
tra dễ có những nhận xét chung
về sự phân phối các giá trị của
dấu hiệu và tiện lợi cho việc tính
toán về sau.


<b>IV/ BTVN: Lập bảng tần số cho bảng thu thập ban đầu về sè ®iĨm thi häc kú I cđa líp 7A</b>10.
Lµm bµi tËp 6/ 11,bµi 4; 5 / 4 SBT.


<i><b>Rót kinh nghiƯm:</b></i>


<i>………</i>


<i>.</i>


<i>……</i>


<i> </i>


<i></i>


<i>.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Tiết : 44 Ngày soạn:


Ngày dạy :
<b>LUYệN TậP</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Cng cố lại các khái niệm đã học về thống kê.


- Rèn luyện cách lập bảngtần số từ các số liệu có trong bảng số liệu thống kê ban đầu.
- Rèn luyện tính chính xác trong toán học.


<b>II/ Ph ơng tiện dạy học:</b>
<i><b>- GV: Bảng 12; 13; 14.</b></i>


<i><b>- HS: Biết cách lập bảng tần số</b></i>
<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>


<b>HOạT ĐộNG CủA GV</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HS</b> <b>GHI BảNG</b>


<i><b>Hot ng 1: Kim tra bài cũ</b></i>
Căn cứ vào đâu để lập bảng
“tần số” ? Mục đích của việc
lập bảng tần số?


Lµm bµi tËp 6 / 11?


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<i>Giíi thiƯu bµi lun tËp:</i>
<i><b>Bµi 1: ( bài 7)</b></i>



Gv nờu bi.


Treo bảng 12 lên b¶ng.


Hs đọc kỹ đề bài và cho biết dấu
hiệu õy l gỡ?


Số các giá trị của dấu hiệu là bao
nhiêu?


Số các giá trị khác nhau là ?
Lập bảng tần số ?


Gọi Hs lên bảng lập bảng tần số.


Qua bảng tần số vừa lập, em có
nhận xét gì về số các giá trị của
dấu hiệu, giá trị lớn nhất, nhỏ
nhất, giá trị có tần số lín nhÊt,
nhá nhÊt?


<i><b>Bài 2: ( bài 8)</b></i>
Gv nêu bi.


Treo bảng 13 lên bảng.


Yêu cầu Hs cho biết dấu hiệu ở
đây là gì?


X th ú bn bao nhiêu phát?


Số các giá trị khác nhau là bao
nhiêu?


Gäi một Hs lên bảng lập bảng tần
số.


Nêu nhận xét sau khi lập bảng?
<i><b>Bài 3: ( bài 9)</b></i>


Gv nờu bi.


Treo bảng 14 lên bảng.
Yêu cầu Hs trả lời câu hỏi.
Dấu hiệu ở đây là gì?
Số các giá trị là bao nhiêu?
Số các giá trị khác nhau là bao
nhiêu?


Hs trả lời câu hỏi của Gv.
Làm bài tập 6:


a/ Dấu hiệu là điều tra số con
trong một thôn.


Bảng tần số:


<i><b>Giá trị (x)</b></i> <i><b>Tần số (n)</b></i>


0 2



1 4


2 17


3 5


4 2


N = 30
b/ NhËn xÐt:


Số gia đình trong thơn chủ yếu
từ 1 đến 2 con.


Số gia đình đơng con chỉ chiếm
tỷ lệ 23,3%.


Hs đọc đề và trả lời câu hỏi:
a/ Dấu hiệu nói đến ở đây là tuổi
nghề của cơng nhân trong một
phân xởng.


Sè c¸c giá trị là 25.


Số các giá trị khác nhau là 10.
Một Hs lên bảng lập bảng tần số.
Các Hs còn lại làm vào vở.


Nêu nhận xét.



Số các giá trị khác nhau của dấu
hiệu là 10.


Giá trị có tần số lớn nhất là 4 và
giá trị có tần số nhá nhÊt lµ 1; 3;
6; 9.


Dấu hiệu là số điểm đạt đợc của
một xạ thủ trong một cuộc thi.
Xạ thủ đó đã bắn 30 phát .
Số các giá trị khác nhau là 4.
Một Hs lên bảng lập bảng.
Nêu nhn xột:


Số điểm thấp nhất là 7.
Số điểm cao nhất là 10.
Số điểm 8; 9 có tỷ lệ cao.


Dấu hiệu là thời gian giải một bài
toán của 35 học sinh.


<i><b>Bài 1:</b></i>


a/ Dấu hiệu là tuổi nghề của
công nhân trong một phân
x-ởng. Số các giá trị là 25.
b/ Lập bảng tần số


<i><b>Giá trị (x)</b></i> <i><b>Tần số (n)</b></i>



1 1


2 3


3 1


4 6


5 3


6 1


7 5


8 2


9 1


10 2


N = 25
<i>Nhận xét: Số các giá trị khác </i>
nhau của dấu hiệu là 10 chạy từ
1 đến 10 năm.Giá trị có tần số
lớn nhất là 4 và giá trị có tần số
nhỏ nhất là 1; 3; 6; và 9.
<i><b>Bài 2:</b></i>


a/ Dấu hiệu là số điểm đạt đợc
của một xạ th. X th ú ó


bn 30 phỏt.


b/ Bảng tần số:
<i><b>Giá </b></i>


<i><b>trị(x)</b></i> 7 8 9 10


<i><b>Tần </b></i>


<i><b>số(n)</b></i> 3 9 10 8


<i><b>Nhận xét:</b></i>


Xạ thủ này có số điểm thấp
nhất là 7,số điểm cao nhất là
10.số điểm 8; 9 có tỷ lệ cao.
<i><b>Bài 3:</b></i>


a/ Dấu hiệu là thời gian giải
một bài toán của 35 học sinh.
Số các giá trị là 35.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Nêu nhận xét sau khi lập b¶ng?


<i><b>Hoạt động 3: Củng cố:</b></i>
Nhắc lại cách lập bảng tần s.


Số các giá trị là 35.


Số các giá trị khác nhau là 8.


Nhận xét:


Thời gian giải nhanh nhất là 3
phút.


Thời gian giải chậm nhất là 10
phút.


S bn gii t 7 n 10 phỳt
chim t l cao.


<i><b>Giá trị (x)</b></i> <i><b>TÇn sè (n)</b></i>


3 1


4 3


5 3


6 4


7 5


8 11


9 3


10 5


N = 35


Thời gian giải nhanh nhất là 3
phót. ChËm nhÊt lµ 10 phót.
<b>IV/ BTVN: Lµm bµi tËp 6/ SBT.</b>


Chn bÞ thíc thẳng có chia cm, viết màu.
<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i></i>


<i>.</i>


<i></i>


<i> </i>


<i>………</i>


<i>.</i>


<i>……</i>


Ngày soạn:


Tiết : 45 Ngày dạy :


<b>Bài 3: BIểU Đồ.</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Hc sinh hiu c ý nghĩa của việc lập biểu đồ trong khoa học thống kê.
- Biết cách lập biểu đồ đọan thẳng từ bảng tần số.



- Biết nhìn vào biểu đồ đơn giản để đọc các số liệu thể hiện cho bảng tần số.
<b>II/ Ph ơng tiện dạy học:</b>


<i><b>- GV: Một số dạng biểu đồ khác nhau.</b></i>
<i><b>- HS: thớc thẳng, viết màu.</b></i>


<b>III/ TiÕn trình tiết dạy:</b>


<b>HOạT ĐộNG CủA GV</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HS</b> <b>GHI B¶NG</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>
Làm bài tập 6/ SBT.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<i><b>I/ Biểu đồ đoạn thẳng:</b></i>


Gv giới thiệu sơ lợt về biểu đồ
trong thống kê.


Trong thống ke, ngời ta dựng biểu
đồõ để cho một hình ảnh cụ thể về
giá trị của dấu hiệu và tần số.
Gv treo một số hình ảnh về biểu
đồ để Hs quan sát.


Sau đó hớng dẫn Hs lập biểu đồ
đoạn thẳng.



<i><b>Hoạt động 3:</b></i>
<i>II/ Chú ý:</i>


Gv giới thiệu các dạng biểu
đồ khác nh biểu đồ hình chữ nhật,
biểu đồ hình chữ nhật liền nhau…
Treo các dạng biểu ú lờn bng


a/ Dấu hiệu là lỗi chính tả
trong một bài làm văn.
b/ Có 40 bạn làm bài.


c/ Lập bảng tần số,nhận xét:
Không có Hs không mắc lỗi.
Số lỗi ít nhất : 1 lỗi.


S li nhiu nht : 10 lỗi.
Số bài có từ 3 đến 6 lỗi chiếm
tỷ lệ cao.


Hs lập một hệ trục toạ độ.
Trục hoành biểu diễn các giá
trị x.


Trục tung biểu diễn tần số n.
Xác định các điểm có toạ độ
là các cặp số (28; 2); (30; 8);
(35; 7) ; (50; 3)


Dựng các đoạn thẳng qua các


điểm đó song song với trục
tung.


<b>I/ Biểu đồ đoạn thẳng:</b>


Dựa trên bảng tần số sau, lp biu
on thng:


<i><b>Giá </b></i>


<i><b>trị(x)</b></i> 28 30 35 50
<i><b>Tần </b></i>


<i><b>sè(n)</b></i> 2 8 7 3 N= 20
n


8
7
6
5
4
3
2
1


0 28 30 35 50 x
<b>II/ Chó ý:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

để Hs nhận biết.



Gv giới thiệu biểu đồ ở hình 2.
Nhìn vào biểu đồ, em hãy cho biết
diện tích rừng bị phá nhiều nhất
vào năm nào?


DiƯn tÝch rừng ít bị phá nhất là
năm nào?


T nm 1996 đến năm 1998 điện
tích rừng bị phá giảm đi hay tăng
lên?


<i><b>Hoạt động 4: Củng cố</b></i>
Làm bài tập 10.


DiÖn tích rừng bị phá nhiều
nhất vào năm 1995 là 20
ngh×n hecta.


Diện tích rừng ít bị phá nhất
là năm 1996 chỉ có 5 ha.
Từ năm 1996 đến năm 1998
điện tích rừng bị phá tăng
lên.


a/ DÊu hiƯu là điểm kiểm tra
toán của Hs lớp 7C.


Số các giá trị là 50.



b/ Biu din bng biu :
n


12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1


O 2 3 4 5 6 7 8 9 10 x


s¸t nhau ….


<i>VD: Biểu đồ sau biểu diễn diện tích</i>
rừng bị phá của nớc ta đợc thống kê
từ năm 1995 đến năm 1998.


20
15
10
5


O 1995 1996 1997 1998



<b>IV/ BTVN: Lµm bµi tËp 11 / 14 vµ bµi 9 / SBT.</b>
<i><b>Rót kinh nghiÖm:</b></i>


<i>………</i>


<i>.</i>


<i>……</i>


<i> </i>


<i>………</i>


<i>.</i>


<i>……</i>


TiÕt : 46 Ngày soạn:


Ngày dạy : .
<b>LUYệN TậP </b>


<b>I/ Mục tiªu:</b>


- Rèn luyện kỹ năng vẽ biểu đồ đoạn thẳng để thể hiện các giá trị và tần số trong bảng tần số.
- Nhìn biểu đồ để đọc một số số liệu đợc thể hiện trên biểu dồ.


- RÌn lun tính chính xác và cẩn thận khi học toán.
<b>II/ Ph ¬ng tiƯn d¹y häc:</b>



<i><b>- GV: bảng 16 và biểu đồ ở hình 3.</b></i>


<i><b>- HS: thớc thẳng, viết màu. Biết vẽ biu ,</b></i>
<b>III/ Tin trỡnh tit dy:</b>


<b>HOạT ĐộNG CủA GV</b> <b>HOạT §éNG CđA HS</b> <b>GHI B¶NG</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>
Làm bài tập 11?


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<i>Giíi thiƯu bµi lun tËp:</i>
<i><b>Bµi 1: ( bµi 12)</b></i>


Gv nêu đề bài.


Lập biểu đồ:
n


17
5
4
2


0 1 2 3 4 <sub> x</sub>


<i><b>Bµi 1:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Treo bảng 16 lên bảng.


Yêu cầu Hs lập bảng tần số từ các
số liệu trong bảng 16.


Số các giá trị khác nhau là bao
nhiêu?


Sau khi có bảng tần số, em hãy
biểu diễn các số liệu trong bảng
tần số trên biểu đồ đoạn thẳng?
<i><b>Bài 2: ( bài 13)</b></i>


Gv nêu đề bài.


Treo bảng phụ có vẽ sẵn biểu đồ ở
hình 3.


u cầu Hs quan sát biểu đồ và
trả lời câu hỏi?


<i><b>Bài 3: (bài 9 / sbt)</b></i>
Gv nêu đề bài.


Treo b¶ng thu thËp sè liệu có
trong bài 9 lên bảng.


Số các giá trị khác nhau là bao
nhiêu?



Yờu cu Hs lp bng tn số.
Gọi Hs lên bảng lập biểu đồ thể
hiện các số liệu trên?


<i><b>Hoạt động 3: Củng cố</b></i>


Nhắc lại cách lập biu on
thng.


Hs lập bảng tần số.


Số các giá trị khác nhau là 8.


Hs th hin trờn biu .
Ct ngang ghi các giá trị x, cột
đứng ghi tần s n.


Hs trả lời câu hỏi.


a/ Năm 1921, số dân của nớc ta
là 16 triệu ngời.


b/ 78 năm.
c/ 25 triệu ngời.


Số các giá trị khác nhau là 6.
Hs lập bảng tần số.


<i><b>Giá trị</b></i>



<i><b>(x)</b></i> <i><b>Tần số</b><b>(n)</b></i>


17 1


18 3


20 1


25 1


28 2


30 1


31 2


32 1 N = 12


b/ Lập biểu đồ đoạn thẳng:
n


3
2
1


0 17 18 20 25 28 30 31 32<sub> x</sub>
<i><b>Bài 2:</b></i>


a/ Năm 1921, số dân của nớc ta
là 16 triệu ngời.



b/ T nm 1921 đến năm 1999
dân số nớc ta tăng từ 16 đến76
triệu ngời , nghĩa là trong 78
năm dân số nớc ta tăng thêm
60 triệu ngời.


c/ Từ năm 1980 đến 1999, dân
số nớc ta tăng thêm 25 triu
ngi.


<i><b>Bài 3:</b></i>


a/ Lập bảng tần số:
<i><b>Giá trị</b></i> <i><b>Tần số</b></i>


40 1


50 1


80 2


100 1


120 1


150 1 N = 7


b/ Vẽ biểu đồ:
n




2


1


0 40 50 80 100 120 150 <sub>x</sub>
<b>IV/ BTVN: Lµm bµi tËp 8/ SBT.</b>


<i><b>Rót kinh nghiƯm:</b></i>


<i>………</i>


<i>.</i>


<i>……</i>


<i> </i>


<i>………</i>


<i>.</i>


<i>……</i>




Ngày soạn:


Tiết : 47 Ngày dạy



<b>Bài 4: Số TRUNG BìNH CộNG.</b>
I/ Mục tiêu:


- Hc sinh bit tớnh s trung bình cộng theo cơng thức. Biết sử dụng số trung bình cộng để làm đại
diện cho một dấu hiệu trong một số trờng hợp, và để so sánh khi tìm hiểu các giá trị cùng loại.


- Hiểu thế nào là “mốt”, biết tìm mốt và thấy đợc ý nghĩa của mốt trong thực tế.
<b>II/ Ph ơng tiện dạy học:</b>


<i><b>- GV: b¶ng 19; 20; 21; 22.</b></i>
<i><b>- HS: dơng cơ học tập.</b></i>
<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>


<b>HOạT ĐộNG CủA GV</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HS</b> <b>GHI BảNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Làm bài tập 8.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<i>I/ Sè trung b×nh céng cđa dÊu </i>
<i>hiƯu:</i>


Gv nêu bài toán.
Treo bảng 19 lên bảng.


Có bao nhiêu bạn làm bài kiểm
tra?


Để tính điểm trung bình của lớp.


Ta làm ntn?


Tính điểm trung bình?


Gv hng dn Hs lp bảng tần số
có ghi thêm hai cột, sau đó tính
điểm trung bình trên bảng tần số
đó.


Treo b¶ng 20 lên bảng.


Nhận xét kết quả qua hai cách
tính?


Qua nhận xét trên Gv giới thiệu
phần chú ý.


Gv gii thiệu ký hiệu X dùng để
chỉ số trung bình cng.


Từ cách tính ở bảng 20, ta rút ra
nhận xÐt g×?


Từ nhận xét trên, Gv giới thiệu
cơng thức tính số trung bình cộng.
<i><b>Hoạt động 3:</b></i>


<i>II/ ý nghÜa cđa sè trung b×nh </i>
<i>céng:</i>



Số trung bình cộng của một dấu
hiệu thờng đợc dùng làm đại diện
cho dấu hiệu đó khi cần phải trình
bày một cách gọn ghẽ, hoặc khi
phải so sánh với một dấu hiệu
cùng loại.Ví dụ nh khi cần so
sánh trung bình điểm thi giữa hai
lớp…


Khơng phải trong trờng hợp nào
trung bình cộng cũng là đại diện.
Gv giới thiệu phần chú ý.


<i><b>Hoạt động 4:</b></i>


<i>III/ Mèt cđa dÊu hiƯu:</i>“ ”
Treo bảng 22 lên bảng.


Nhỡn bng cho bit, c dộp nào
bán đợc nhiều nhất?


Gv giới thiệu khái niệm mốt
<i><b>Hoạt ng 5: Cng c</b></i>


Nhắc lại công thức tính trung bình
cộng.


Số bài có điểm 10 : 1 bài.
Điểm thấp nhất là 2 điểm và
có 2 bài.



Số bài có điểm 7 lµ nhiỊu
nhÊt vµ cã 8 bµi.


Sè bµi díi trung bình: 6 bài.
Số bài có điểm khá : 12 bài.
b/ Số các giá trị: 36.


Số các giá trị khác nhau: 9


Có 40 bạn làm bài.


tớnh điểm trung bình của
lớp, ta cộng tất cả các điểm
số lại và chia cho tổng số bài.
Hs tính đợc điểm trung bình
là 6,25.


Tính điểm trung bình bằng
cách tính tổng các tích x.n và
chia tổng đó cho N.


Hai cách tính đều cho cùng
một đáp số.


Cã thể tính số trung bình
cộng bằng cách:


Nhân từng giá trị với tần số
t-ơng ứng.



Cng tt c cỏc tớch vừa tìm
đợc.


Chia tổng đó cho số các giá
trị.


Hs xem vÝ dô trong SGK.


Cỡ dép 39 bán đợc nhiều
nht.


<b>I/ Số trung bình cộng của dấu </b>
<b>hiệu:</b>


<i><b>1/ Bài toán:</b></i>


Tính điểm trung bình bài kiểm tra
của lớp 7C cho trong bảng 19?
<i><b>Giải:</b></i>


Lập bảng tần số và tính trung bình
nh sau:


<i><b>Điểm </b></i>


<i><b>số(x)</b></i> <i><b>Tần </b><b>số(n)</b></i> <i><b>Tích</b><b>(x.n)</b></i>


2 3 6



X=
40
250


=
6,25


3 2 6


4 3 12


5 3 15


6 8 48


7 9 63


8 9 72


9 2 18


10 1 10


N= 40 Tỉng:
250
<i><b>Chó ý:</b></i>


Trong bảng trên, tổng số điểm của
các bài có điểm số bằng nhau đợc
thay bằng tích của điểm số ấy với


tần số tơng ứng.


<i><b>2/ C«ng thøc:</b></i>
X =


<i>N</i>


<i>n</i>
<i>x</i>
<i>n</i>


<i>x</i>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>n</i>


<i>x</i><sub>1</sub> <sub>1</sub>  <sub>2</sub> <sub>2</sub>  <sub>3</sub> <sub>3</sub> .... <i><sub>k</sub></i> <i><sub>k</sub></i>


Trong đó:


x1, x2, x3,…, xk là các giá trị khác
nhau của dấu hiệu x.


n1, n2, n3,, nk là tần số k tơng
ứng.


N là số các giá trị.


<b>II/ ý nghĩa của số trung b×nh </b>
<b>céng:</b>



Số trung bình cộng thờng đợc dùng
làm “đại diện” cho dấu hiệu, đặc
biệt là khi muốn so sánh các dấu
hiệu cùng loại.


<i><b>Chó ý:</b></i>


1/ Khi các giá trị của dấu hiệu có
khoảng chênh lệch rất lớn với nhau
thì khơng nên lấy trung bình cộng
làm đại diện cho dấu hiệu đó
2/ Số trung bình cộng có thể khơng
thuộc dãy giá trị của dấu hiệu.
<b>III/ Mốt của dấu hiệu:</b>“ ”


Mèt cña dÊu hiệu là giá trị có tần
số lớn nhất trong bảng tần số.
KH: M0


<i><b>VD: Trong bảng 22,giá trị 39 với </b></i>
tần số lớn nhất 184 đợc gọi là
“mốt”.


<b>IV/ BTVN: Häc thuéc lý thuyÕt vµ lµm bµi tËp 14; 15/ 20.</b>
<i><b>Rót kinh nghiƯm:</b></i>


<i>………</i>


<i>.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i> </i>


<i>………</i>


<i>.</i>


<i>……</i>


TiÕt : 48 Ngày soạn:


Ngày dạy
<b>LUYệN TậP</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Rốn luyn cách tính trung bình cộng của dấu hiệu, khi nào thì trung bình cộng đợc dùng làm đại
diện cho dấu hiệu, khi nào thì khơng nên dùng.


- Biết xác định mốt của dấu hiệu.
<b>II/ Ph ơng tiện dạy học:</b>


<i><b>- GV: b¶ng 24; 25; 26; 27.</b></i>
<i><b>- HS: dơng cơ học tập.</b></i>
<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>


<b>HOạT ĐộNG CủA GV</b> <b>HOạT §éNG CđA HS</b> <b>GHI B¶NG</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>
Làm bài tập 15?



<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


Giíi thiƯu bµi lun tập:
<i><b>Bài 1: ( bài 16)</b></i>


Gv nờu bi.


Treo bảng 24 lên bảng.
Quan sát bảng 24, nêu nhận
xét về sự chênh lệch giữa các
giá trị ntn?


Nh vy cú nờn lấy trung bình
cộng làm đại diện cho dấu hiệu
khơng?


<i><b>Bµi 2: ( bài 17)</b></i>
Gv nêu bài toán.
Treo bảng 25 lên bảng.
Viết công thức tính số trung
bình cộng?


Tính số trung bình cộng của
dấu hiệu trong bảng trên?
Nhắc lại thế nào là mốt của
dấu hiệu?


Tìm mốt của dấu hiệu trong
bảng trên?



<i><b>Bi 3: ( bi 18)</b></i>
Gv nờu bài.


Treo bảng 26 lên bảng.
Gv giới thiệu bảng trên đợc
gọu là bảng phân phối ghép lớp
do nó ghép một số các giá trị
gần nhau thành một nhóm.
Gv hớng dẫn Hs tính trung
bình cộng của bảng 26.
+ Tính số trung bình của mỗi
lớp:


(sè nhá nhÊt +sè lớn nhất): 2
+ Nhân số trung bình của mỗi
lớp với tần số tơng ứng


+ áp dụng công thức tính X.
<i><b>Bµi 4 ( bµi 12 / SBT)</b></i>


Treo bảng phụ có ghi đề bài 12
lên bảng.


Yêu cầu Hs tính nhiệt độ trung
bình của hai thành phố.


a/ Dấu hiệu cần tìm hiểu là tuổi
thọ của một loại bóng đèn.
Số các giá trị là 50.



b/ Trung b×nh céng:


X=(5.1150+8.1160+ 12.1170
+18.1180 +7.1190): 50.


X = 1182,8.
c/ M0 = 1180.


Sự chênh lệch giữa các giá trị
trong bảng rất lớn.


Do ú khụng nờn ly s trung
bình cộng làm đại diện.


X=


<i>N</i>


<i>n</i>
<i>x</i>
<i>n</i>


<i>x</i>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>n</i>


<i>x</i><sub>1</sub> <sub>1</sub>  <sub>2</sub> <sub>2</sub>  <sub>3</sub> <sub>3</sub> .... <i><sub>k</sub></i> <i><sub>k</sub></i>



X = 7,68
50


384


 (phót)


Mèt của dấu hiệu là giá trị có
tần số lớn nhất trong bảng tần
số.


Mo = 8


+/ Số trung bình của mỗi lớp:
(110 + 120) : 2 = 115.
(121 + 131) : 2 = 126
(132 + 142) : 2 = 137
(143 + 153) : 2 = 148


+/ 105 + 805 + 4410 + 6165 +
1628 + 155 = 13268.


<i><b>Bài 1:</b></i>
Xét bảng 24:


Giá


trị 2 3 4 90 100


TÇn



sè 3 2 2 2 1 N=10


Ta thấy sự chênh lệch giữa các giá trị
là lớn, do đó khơng nên lấy số trung
bình cộng lm i din.


<i><b>Bài 2:</b></i>


a/ Tính số trung bình cộng:
Ta có: x.n = 384.


X = 7,68
50


384


 (phót)


b/ T×m mèt cđa dÊu hiÖu:
Mo = 8


<i><b>Bµi 3:</b></i>


a/ Đây là bảng phân phối ghép lớp,
bảng này gồm một nhóm các số gần
nhau đợc ghép vào thành một giá trị
của dấu hiệu.


b/ TÝnh sè trung bình cộng:


Số trung bình của mỗi lớp:
(110 + 120) : 2 = 115.
(121 + 131) : 2 = 126
(132 + 142) : 2 = 137
(143 + 153) : 2 = 148


TÝch cđa sè trung b×nh của mỗi lớp
với tần số tơng ứng:


x.n = 105 + 805 + 4410 + 6165 +
1628 + 155 = 13268.


X = 132,68
100


13113


 (cm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Sau đó so sánh hai nhiệt độ
trung bình vừa tìm c?


<i><b>Hot ng 3: Cng c</b></i>


Nhắc lại cách tính trung bình
céng cđa dÊu hiƯu.


X = 132,68
100



13113




Dựa vào bảng tần số đã cho, Hs
tính nhiệt độ trung bình của
thành phố A: 23,95(C)
Nhiệt độ trung bình của thành
phố B là: 23,8 (C)


Nªu nhËn xÐt:


Nhiệt độ trung bình của thành
phố A hơi cao hơn nhiệt độ
trung bình của thành phố B.


a/ Nhiệt độ trung bình của thành phố
A là:


20


26
2
.
25
12
.
24
5
.



23   



<i>X</i>


 23,95(C)


b/ Nhiệt độ trung bình của thành phố
B là:


20


3
.
25
10
.
24
7
.


23  



<i>X</i>


 23,8 (C)
<i><b>NhËn xÐt:</b></i>



Nhiệt độ trung bình của thành phố A
hơi cao hơn nhiệt độ trung bình của
thành phố B.


<b>IV/ BTVN: Lµm bµi tËp 19/ 22 vµ bµi 11; 13 / SBT.</b>
<i><b>Rót kinh nghiƯm:</b></i>


<i>………</i>


<i>.</i>


<i>……</i>


<i> </i>


<i>………</i>


<i>.</i>


<i>……</i>


Ngày soạn:


Tiết : 49 Ngày dạy :


<b>ÔN TậP CHƯƠNG III</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Hệ thống lại các kiến thức đã học trong chơng III, các kiến thức cùng ký hiệu của chúng đợc sử
dụng để thiết lập các bảng, biểu phù hợp với yêu cầu của chơng.



- Rèn luyện kỹ năng lập bảng tần số, vẽ biểu đồ, tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
<b>II/ Ph ơng tiện dạy học:</b>


<i><b>- GV: bảng 28.</b></i>


<i><b>- HS: dụng cụ học tập.</b></i>
<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>


<b>HOạT ĐộNG CủA GV</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HS</b> <b>GHI BảNG</b>


<i><b>Hot động 1: Ôõn tập lý thuyết</b></i>
<i><b>1/ Thu thập số liệu thng kờ, </b></i>
<i><b>tn s:</b></i>


Gv treo bảng phụ có ghi cân hỏi
1 và 2.


Yêu cầu Hs trả lời câu hỏi.


<i><b>2/ Bảng tần số</b></i>


Gv treo câu hỏi 3 lên bảng.
Cách lập bảng tần số?


Bng tn s cú thun li gì hơn
bảng số liệu thống kê ban đầu?
<i><b>3/ Biểu đồ:</b></i>


Nêu cách lập biểu đồ đoạn


thẳng?


ýự nghĩa của biểu đồ ?


<i><b>IV/ Sè trung b×nh céng, mèt </b></i>
<i><b>cđa dÊu hiƯu:</b></i>


1/ Muốn thu thập số liệu về
một vấn đề mà mình quan tâm,
em cần làm các bớc sau:


Xác định du hiu.


Lập bảng số liệu ban đầu theo
mẫu của b¶ng 1.


2/ Tần số của một giá trị là số
lần lập lại của giá trị đó trong
dãy cỏc giỏ tr.


Tổng các tần số bằng số các giá
trị.


Lập bảng tần số gồm hai
dòng (hoặc hai cột):


Dòng 1 ghi giá trị(x)
Dòng 2 ghi tần số (n)


Qua bng tn số”, có thể rút


ngay ra nhận xét chung về các
giá trị, xác định ngay đợc sự
biến thiên của các giá trị.
Lập biểu đồ đoạn thẳng bằng
cách vẽ hệ trục toạ độ.Trục
tung biểu diễn tần số n,và trục
hoành biểu diễn các giá trị x.


<i><b>1/ Thu thập số liệu thống kê, tần </b></i>
<i><b>số:</b></i>


Mun iu tra v một dấu hiệu nào
đó, ta cần phải thu thập số liệu, và
trình bày các số liệu đó dới dạng
bảng số liệu thống kê ban đầu:
a/ Xác định du hiu.


b/ Lập bảng số liệu ban đầu.
c/ Tìm các giá trị khác nhau trong
dÃy giá trị.


d/ Tìm tần số của mỗi giá trị.
<i><b>2/ Bảng tần số</b></i>


T bảng số liệu thống kê ban đầu,
ta có thể lập đợc bảng “tần số:
a/ Lập bảng “tần số” gồm hai dòng
(hoặc hai cột), dòng 1 ghi giá trị(x),
dòng 2 ghi tần số tơng ứng .



b/ Rút ra nhận xét từ bảng “tần số”.
<i><b>3/ Biểu đồ:</b></i>


Có thể biểu diễn các số liệu trong
bảng “tần số” dới dạng biểu đồ và
qua đó rút ra nhận xét một cách dễ
dàng:


a/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
b/ Nhận xét từ biểu đồ.


<i><b>IV/ Sè trung b×nh céng, mèt cđa </b></i>
<i><b>dÊu hiƯu:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Làm thế nào để tính số trung
bình cộng của một dấu hiệu?
ý nghĩa của số trung bình cộng?
Thế nào là mốt của dấu hiệu?
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<i>Oõn tập bài tập:</i>
<i><b>Bài tập: (bài 20)</b></i>
Gv nêu đề bài.


Treo bảng 28 lên bảng.


Có bao nhiêu giá trị khác nhau?
Yêu cầu Hs lập bảng tần số?
Tính số trung bình cộng?



Yêu cầu lập tích x.n vào một cột
của bảng tần số.


Yêu cầu tính giá trị trung bình.


Hóy v biu đoạn thẳng thể
hiện các số liệu ở bảng tần s?
<i><b>Hot ng 3:Cng c:</b></i>


Nhắc lại cách giải bài tập trên.


Biu đồ cho ta một hình ảnh về
dấu hiệu.


TÝnh sè trung bình cộng theo
công thức:


X=


<i>N</i>


<i>n</i>
<i>x</i>
<i>n</i>


<i>x</i>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>n</i>



<i>x</i><sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub> .... <i><sub>k</sub></i> <i><sub>k</sub></i>


Số trung bình cộng thờng đợc
dùng làm đại diện cho dấu hiệu
khi phải so sánh cỏc du hiu
cựng loi.


Mốt của dấu hiệu là giá trị có
tần số lớn nhất trong bảng tần
số


Có 7 giá trị khác nhau là: 20;
25; 30; 35; 40; 45; 50.


Một Hs lên bảng lập bảng tần
số.


Các Hs còn lại làm vào vở.
Lập tích x.n vào một cột của
bảng tần số.


Hs lập công thức tính giá trị
trung bình:


X = 35,16
31


1090


(tạ/ ha)



Mt Hs lên bảng dựng biểu đồ
đoạn thẳng.


X =


<i>N</i>


<i>n</i>
<i>x</i>
<i>n</i>


<i>x</i>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>n</i>


<i>x</i>1 1 2 2  3 3 .... <i><sub>k</sub></i> <i><sub>k</sub></i>


b/ Trong một số trờng hợp, số trung
bình cộng có thể dùng làm i din
cho du hiu.


c/ Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần
số lớn nhất trong bảng tần số
<i><b>Bài tập:</b></i>


<i>a/ Lập bảng tần số</i>


<i><b>Giá trị x</b></i> <i><b>Tần sè n</b></i> <i><b>TÝch x.n</b></i>



20 1 20


25 3 75


30 7 210


35 9 315


40 6 240


45 4 180


50 1 50


N = 31 1090


X = 35,16
31


1090


 (t¹/ ha)


b/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng:
9


8
7
6


5
4
3
2
1


0 20 25 30 35 40 45 50 <sub> x</sub>
<b>IV/ BTVN: Häc thuéc lý thuyÕt, lµm bµi tËp 14; 15 / SBT.</b>


Chuẩn bị cho bài kiểm tra một tiết.
<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i></i>


<i>.</i>


<i></i>


<i> </i>


<i></i>


<i>.</i>


<i></i>


Tiết : 50 Ngày soạn :


Ngày dạy
<b>KIểM TRA MộT TIếT. (bài số 3)</b>



<b>I/ Mơc tiªu:</b>


Kiểm tra mức độ tiếp thu của học sinh trong chơng III.
<b>II/ Ph ơng tiện dy hc:</b>


<i><b>- GV: Đề bài kiểm tra.</b></i>
<i><b>- HS: kiến thức chơng III.</b></i>
<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Ngày soạn :


TiÕt : 51 Ngày dạy :


<b>Bài 1: KHáI NIệM Về BIểU THứC ĐạI Số</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Hc sinh hiu c khỏi niệm về BTĐS.
- Tự tìm đợc một số ví dụ về BTĐS.
- Viết đợc các BTĐS.


- Hs tÝch cùc lµm bài cẩn thận chính xác
<b>II/ Ph ơng tiện dạy học :</b>


<i><b>- GV : SGK, phÊn .</b></i>


<i><b>- HS : SGK, dông cụ học tập.</b></i>
<b>III/ Tiến trình bài dạ</b>y :


<b>HOạT ĐộNG CủA GV</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HS</b> <b>GHI BảNG</b>



<i><b>Hot ng 1: Nhc lại về biểu thức</b></i>
- Cho các số 5, 7, 3, 9 đặt các dấu
của các phép tốn thì ta đợc các
biểu thức số.


- HS cho VD


- Các số nh thế nào đợc gọi là biểu
thức.


- Gọi HS c ?1


- Công thức tính diện tích hình chữ
nhật.


- Biểu thức biểu thị chu vi hình chữ
nhật trên?


<i><b>Hot động 2: Khái niệm về BTĐS.</b></i>
- Cho các số 3, 5, 7 và a là một số
cha biết. Ta nối các số đó bởi dấu
của các phép tốn thì ta đợc BTĐS.
- Gọi HS lấy VD


- Phát biểu định nghĩa BTĐS
- Gọi HS đọc ?2


- GV nªu nhËn xét



+ Không viết dấu . giữa chữ và
chữ, chữ vµ sè.


+ Trong một tích khơng viết thừa số
1, -1 đợc thay bằng dấu “-“


+ Dùng dấu ngoặc để chỉ thứ tự
phép tính.


<i><b>Hoạt động 3: Củng cố </b></i>–<i> Dặn dị</i>
- Biểu thị chu vi hình chữ nhật?
d = 2


r = 1 -> biÓu thøc?
d = 10 phát biểu?
r = a


Phát biểu BTĐS?
Chú ý:


- Khi thực hiện phép toán trên chữ
có thể áp dụng các quy tắc, phép
tính, các tính chất phép toán nh trên
các số.


- Yờu cu HS lờn bng lm BT3
- Gọi HS đọc BT1 và lên bảng làm.


5 + 3 – 2; 16 : 2 – 2
172<sub> . 4</sub>2<sub>; (10 + 3).2</sub>…<sub>.</sub>


- Nèi víi nhau bëi dÊu c¸c
phÐp tÝnh


- Dµi x réng
(3 + 2 + 3) . 2


4.x; 2.(5 + a)
x.y; x2<sub>(y – 1)</sub>


2 . (d + r)
2.(10 + a)


CHƯƠNG I:
BIểU THứC ĐạI Số
Bài 1: KHáI NIệM Về
BIểU THứC ĐạI Số
1. Biểu thức số:
VD: 5 + 7 – 3.9


52<sub> + 7. 3 – 9</sub>
5 . 7 : 3 + 9
Đây là các biểu thøc sè


Các số đợc nối với nhau bởi dấu
các phép tính (cộng, trừ, nhân,
chia, nâng lên lũy thừa) làm
thành một biểu thức)


2. Kh¸i niƯm vỊ BT§S.
VD:



3 + 5 - 7 +a
32<sub> . 5 – 7 : a</sub>
32<sub> . 5</sub>3<sub> + 7 . a</sub>3…
là các biểu thức đại số


Định nghĩa: Những biểu thức mà
trong đó ngồi các số, các ký
hiệu phép tốn cộng, trừ, nhân,
chia, nâng lên lũy thừa cịn có cả
chữ đại diện là các biểu thức đại
số


?2 a. (a+2)
Chó ý: 4 . x -> 4x
x . y -> xy
1 . x -> x
-1 . x -> -x
(1 + x) : 2


(x + 5 : 2) – 22<sub> + 3</sub>
3. LuyÖn tËp


2 . (d + r)


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- HS nhËn xÐt


- Cho vµi VD thùc tÕ


1e; 2b; 3a; 4c; 5d



1/26
a./ x + y
b./ x . y


c./ (x + y).(x – y)
<b>IV/ BTVN : Bµi tËp 2, 3, 5 SGK.</b>


Xem tríc bµi 2.
<i><b>Rót kinh nghiƯm:</b></i>


<i>………</i>


<i>.</i>


<i>……</i>


<i> </i>


<i>………</i>


<i>.</i>


<i>……</i>


TiÕt : 52 Ngày soạn :


Ngµy dạy
<b>Bài 2: GIá TRị MộT BIểU THứC ĐạI Số</b>



<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Hc sinh bit cỏch tớnh giá trị của một BTĐS.
- Tính đợc giá trị của một BTĐS.


- Tích cực, tính đợc giá trị biểu thức một cách cẩn thận, chính xác
<b>II/ Ph ơng tiện dạy học :</b>


<i><b>- GV : SGK.</b></i>


<i><b>- HS : SGK, dông cô học tập.</b></i>
<b>III/ Tiến trình bài dạ</b>y :


<b>HOạT ĐộNG CủA GV</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HS</b> <b>GHI BảNG</b>


<i><b>Hot ng 1: Kim tra bài cũ</b></i>
- Nêu khái niệm về BTĐS? Cho VD.
- Làm bài tập 5/27SGK


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm


<i><b>Hoạt động 2: Giá trị của một BTĐS</b></i>
- BTĐS biểu thị diện tích hình
vng có độ dài bằng a (cm) (1)
- Tích của x và y (2)


- Giả sử cạnh hình vng có độ dài
bằng 2cm thì diện tích bằng bao
nhiờu? Vỡ sao?



- Với biểu thức xy có giá trị bao
nhiªu khi x = 3; y = 7?


- Kết quả của các biểu thức trên còn
đợc gọi là các giỏ tr ca cỏc biu
thc


4 (cm2<sub> ) là giá trị của biểu thức a</sub>2
tại a = 2cm


21 là giá trị của biểu thức xy tại x =
3; y = 7


- Xét VD:


Bài này cho ta mấy giá trị? Vì sao?
- Gv yêu cầu HS nhận xét


- tớnh giá trị của một biểu thức
đại số tại những giá trị cho trớc ta
phải làm gì?


<i><b>Hoạt động 3: Ap dng</b></i>
- Gi HS c ?1


- 2 HS lên bảng giải


- GV quan sát lớp làm bài, theo dõi,
hớng dÉn, sưa ch÷a cho hs.



- Gọi HS đọc ?2
- Gọi HS trả lời tại chỗ
- Cho 4 bài tập:


TÝnh gi¸ trị của biểu thức sau:


- HS lên bảng trả lời
- HS kh¸c nhËn xÐt


- a2
- x.y


- Diện tích bằng 1cm2
Thay a = 2 vào a2
ta đợc 22<sub> = 4</sub>
xy = 21


Có 2 giá trị vì biểu thức có
giá trị tại x = 1 và x = 1/3
- Phải thay các giá trị cho
tr-ớc vào biểu thức rồi thùc
hiƯn phÐp tÝnh.


- HS đọc, lên bảng giải


1. Gi¸ trị của một BTĐS
VD:


1. Cho biểu thức a2
thay a = 2 => 22<sub> = 4</sub>



2. Cho biÓu thøc xy vµ x = 3; y
= 7. Ta cã 3.7 = 21


VD:


a./ 2x2<sub> – 3x + 5</sub>


x = 1ta cã: 2.12<sub> 3.1 + 5 = 4</sub>
Vậy giá trị của biĨu thøc 2x2<sub> – </sub>
3x + 5 t¹i x = 1 lµ 4


x = 1/3
ta cã:


2.(1/3)2<sub> – 3.1/3 + 5 = 38/9</sub>
Vậy giá trị của biểu thức 2x2<sub> </sub>
3x + 5 tại x = 1/3 là 38/9


2. Aùp dông:
?1 3x2<sub> – 9x</sub>


* x = 1 ta cã 3.12<sub> – 9.1 = -6</sub>
Vậy giá trị của biểu thức 3x2<sub> </sub>
9x tại x = 1 là -6


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

a./ 7m + 2n – 6 víi m = -1; n = 2
b./ 3m – 2n víi m = 5; n = 7
c./ 3x2<sub>y + xy</sub>2<sub> víi x = -1; y = -2</sub>
d./ x2<sub>y</sub>3<sub> + xy víi x = 1; y = ½ </sub>



- GV nhận xét, đánh giá kết quả của
bài gii.


- ? Để tính giá trị của BTĐS tại
những giá trị cho trớc ta phải làm
gì?


<i><b>Hot ng 4: Luyện tập </b></i>–<i> Củng </i>
<i>cố </i>–<i> Dặn dị</i>


- Lµm bµi tËp 6/28 sgk


- Yêu cầu HS cả lớp làm và c kt
qu.


- GV giới thiệu sơ lợc tiểu sử của Lê
Văn Thiêm và nói thêm về giải
th-ởng Toán häc


a./ = -9
b./ = 1
c./ = -2
d./ = 5/8


3.(1/3)2<sub> 9.1/3 = -8/3</sub>


Vậy giá trị của biểu thức 3x2<sub> </sub>
9x tại x = 1/3 là 8/3



?2


Tại x = -4; y = 3 giá trị của biểu
thức x2<sub>y lµ –48</sub>


<b>IV/ BTVN : 7, 8, 9 / 28sgk</b>


Đọc trớc bài Đơn thức
<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i></i>


<i>.</i>


<i></i>


<i> </i>


<i>………</i>


<i>.</i>


<i>……</i>


Ngày soạn


Tiết : 53 Ngày dạy :


<b>Bài : ĐƠN THứC </b>
<b>I/ Mơc tiªu :</b>



- Nhận biết đuợc đợc đơn thức, đơn thức thu gọn.


- Biết cách nhân hai đơn thức, viết một đơn thức thành đơn thức thu gọn.
- Tính tốn khi thu gọn đơn thức, nhân đơn thức.


- CÈn thËn, chính xác khi làm toán.
<b>II/ Ph ơng tiện dạy học :</b>


<i><b>- GV : SGK, phÊn, b¶ng phơ.</b></i>


<i><b>- HS : SGK, dụng cụ học tập, bảng phụ..</b></i>
<b>III/ Tiến trình bài dạ</b>y :


<b>HOạT ĐộNG CủA GV</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HS</b> <b>GHI BảNG</b>


<i><b>Hot động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>
-“Tính giá trị biểu thức 2y2<sub>-1 tại </sub>
y=1/4”


- Nêu các bớc tính giá trị biểu thức
đại số?


<i><b>Hoạt động 2: Trình bày cách nhân </b></i>
<i>đơn thức, thu gọn đơn thức.</i>


-GV dùng bảng phụ ghi nội dung ?1
và yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm.
-GV: những biểu thức có các phép
tính nhân và lũy thừa gọi là đơn


thức.


-9, x có phải là đơn thức khơng?
-Đơn thức là gì?


-u cầu HS cho một vài ví dụ về
đơn thức và làm bi tp 1/32 (SGK).


-HS làm bài tập trên.
- Các buớc tính giá trị của
biểu thức:


+Thay giá trị của biến số vào
biểu thức


+Thực hiên phép tính
+Kết luận


- HS lên bảng làm ?1


-9,x l n thc


-Đơn thức là biểu thøc chØ
gåm mét sè, hc mét biÕn,
hc mét tích giữa các số và
các biến.


- Vớ d v n thc: 7xy, 0,


<b>I.Đơn thức:</b>



-Định nghĩa: ( Bảng phụ)
<b>-Ví dô:</b>


9, x, 2xy4…<sub>là những đơn </sub>
thức.


* Chú ý: Số 0 đợc gọi là đơn
thức không.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Trong biĨu thøc “4xy2<sub>” sè 4 xt </sub>
hiƯn mÊy lần? Các chữ số x, y xuất
hiện mấy lần?


- Ta gọi những biểu thức nh vậy là
đơn thức thu gọn.


-Yêu cầu một HS đứng lên nhắc lại
định nghĩa” đơn thức thu gọn” trong
SGK.


-Trong VD 1 hãy chỉ ra các đơn thức
thu gọn? Đơn thức không thu gọn?


- Trong biĨu thøc 4xy2<sub> ta nãi 4 lµ hƯ </sub>
sè, xy2<sub> là phần biến. Vậy biểu thức </sub>
x, đâu là biến, đâu là hệ số?


- Yờu cu HS c chỳ ý trong SGK.
Sau đó làm bài tập 12 a) SGK.


-Trong đơn thức 4xy2<sub> , x và y có số </sub>
mũ?


-Tỉng 2 sè mị ?


-Đó chính là bậc của đơn thức.
-Bậc của đơn thức trong VD 1 là?
-Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm
bài tập “nhân hai đơn thức A=32<sub>16</sub>3
và B=35<sub>16</sub>7<sub> và làm bài tập ?3”</sub>
-Vậy muốn nhõn hai n thc ta lm
th no?


-Yêu cầu HS làm bµi tËp 13/32
(SGK)


<i><b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà</b></i>
- Làm bài tập 12 b, 14/32 (SGK)
-Chuẩn bị “Đơn thức đồng dạng”
<i><b>Hoạt động 4: Củng cố </b></i>–<i> Dặn dò</i>
- Yêu cầu HS phát biểu ĐN đơn
thức đồng dạng.


xyz,…


- HS lµm bµi tËp 1/32 (SGK)
-Trong biĨu thøc 4xy2<sub> sè 4 </sub>
xuất hiện 1 lần, các chữ số x,
y xt hiƯn mét lÇn.



-Đơn thức thu gọn là đơn thức
chỉ gồm tích của một số với
các biến, mà mỗi biến đã đợc
nâng lên lũy thừa với số mũ
nguyên dơng.


-4xy2<sub>, 2x</sub>2<sub>y, -2y là các đơn </sub>
thức thu gọn.


5
3


x2<sub>y</sub>3<sub>x; x</sub>2<sub>(</sub>
2


1




)y3<sub>x là các đơn thức </sub>
khơng thu gọn


-BiĨu thøc x, 1 lµ hƯ sè, x lµ
biÕn.


-HS đọc chú ý trong SGK, làm
bài tập 12a.


-Trong đơn thức 4xy2<sub>, x có số </sub>
mũ là 1, y có số mũ là 2. Tổng


số mũ là 3.


-Bậc đơn thức là 3,1


- HS hoạt động nhóm làm bài
tập nhân hai đơn thức.


-Muốn nhân hai đơn thức ta
nhân các hệ số với nhau và
nhân các phần biến với nhau.
-HS làm bài tập 13/32(SGK)


<b>II. Đơn thức thu gọn:</b>
-Định nghĩa: ( Bảng phụ)
<b>-Ví dụ: 4xy</b>2<sub>; 2x</sub>2<sub>y Là các đơn </sub>
thức thu gọn.


5
3


x2<sub>y</sub>3<sub>x ; 2x</sub>2<sub>(</sub>
2


1




)y3<sub>x là các </sub>
đơn thức khơng thu gọn.
-Số nói trên là hệ số, phần còn


lại là phần biến ca n thc
thu gn.


<i><b>Chú ý: ( Bảng phụ)</b></i>


- Bài 12b/32( SGK):
a) 2,5 lµ hƯ sè
x2<sub>y là phần biến</sub>
b) 0,25 là hệ số
x2<sub>y</sub>2<sub> là phần biến</sub>


<b>II. Bc ca mt n thức:</b>
-Đơn thức 4xy2<sub> có bậc là 3.</sub>
<b>-Định nghĩa: ( Bảng phụ)</b>
* Số thực khác 0 là đơn thức
bậc khơng


-Số 0 đợc coi là số khơng có
bậc.


<b>IV. Nhân hai đơn thức:</b>
A=32<sub>.16</sub>3<sub>, B=3</sub>5 <sub>.16</sub>7
A.B=(32 <sub>.16</sub>3<sub>) . (3</sub>5 <sub>.16</sub>7<sub>) = </sub>
(32<sub>.3</sub>5<sub>)(16</sub>3 <sub>.16</sub>7<sub>) =3</sub>7 <sub>.16</sub>10
C.D=(-1/4.x3<sub>).(-8x.y</sub>2<sub>)</sub>
=2x4<sub>y</sub>2


* Chú ý: ( Bảng phụ)
<b>Bài tập 13/32(SGK):</b>



a) (-1/3x2<sub>y).(2xy</sub>3<sub>)=(-2/3)x</sub>3<sub>y</sub>4
bậc của đơn thức là 7
b) (1/4x3<sub>y).(-2x</sub>3<sub>y</sub>5<sub>)=-1/2x</sub>6<sub>y</sub>6
Bậc của đơn thức là 12
<b>IV/ BTVN : - Làm bài tập 15, 16 SGK</b>


<i><b>Rót kinh nghiƯm:</b></i>


<i>………</i>


<i>.</i>


<i>……</i>


<i> </i>


<i></i>


<i>.</i>


<i></i>


Tiết : 54 Ngày soạn :


Ngày dạy
<b>Bài : ĐƠN THứC ĐồNG DạNG</b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Tích cực, cẩn thận, chính xác trong học tập và làm bài tập.


<b>II/ Ph ơng tiện dạy học :</b>


<i><b>- GV : SGK, phấn, bảng</b></i>
<i><b>- HS : SGK, dụng cụ học tập.</b></i>
<b>III/ Tiến trình bài dạ</b>y :


<b>HOạT ĐộNG CủA GV</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HS</b> <b>GHI B¶NG</b>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới</b></i>
- Đơn thức là gì?


- Cho VD


- Khi nào các đơn thức đợc gọi là
đồng dạng với nhau -> Bài mới
<i><b>Hoạt động 2: Đơn thức đồng dạng </b></i>
- Cho các biểu thức đại số : 3x2<sub>y</sub>4<sub>; </sub>
5x2<sub> – 3y; 7x</sub>2<sub> y; -1/2 x</sub>2<sub>y</sub>4<sub>; 4x</sub>2<sub> y; </sub>
0,5x2<sub>y</sub>4<sub>; 8x</sub>2<sub> : y</sub>7


- Biểu thức đại số nào là đơn thức?
Vì sao?


- Có nhận xét gì về phần biến của
các đơn thức trên.


-> K/n đơn thức đồng dạng.
- Nêu Đ/n đơn thức đồng dạng
- 0.x2<sub>y</sub>4<sub>; 3x</sub>2<sub>y</sub>4<sub> có đồng dạng khơng?</sub>
- Gọi HS cho VD về đơn thức đồng


dạng với đơn thức xyz.


- Gọi HS đọc ?2 , 1 HS lờn bng
lm.


- Giải thích và nhận xét


<i><b>Hot động 3: Cộng trừ đơn thức </b></i>
<i>đồng dạng</i>


- Cho hai đơn thức đồng dạng: 7x2<sub>;</sub>
3x2<sub>, cộng hai đơn thức trên ta đợc </sub>
đơn thức nào?


- Vậy để cộng hai đơn thức đồng
dạng ta làm nh thế no?


- Phát biểu quy tắc.


- Tng t ta tr n thức 7x2<sub> cho </sub>
đơn thức 3x2<sub> ta đợc đơn thức nào?</sub>
- Vậy để trừ hai đơn thức đồng dạng
ta lm nh th no?


- Phát biểu quy tắc.
- HS lấy thêm VD
- HS làm ?3


- Giải thích, nhận xét.



<i><b>Hot ng 4: Củng cố </b></i>–<i> Dặn dò</i>
- Yêu cầu HS phát biểu ĐN đơn
thức đồng dạng.


- Đơn thức là biểu thức đại số
chỉ gồm 1 số hoặc 1 biến hoặc
1 tích giữa các biến.


VD: 4xy; 2x2<sub>y</sub>


- Đơn thức 3x2<sub>y</sub>4<sub>; 5x</sub>2<sub> – 3y; </sub>
7x2<sub> y; -1/2 x</sub>2<sub>y</sub>4<sub>; 4x</sub>2<sub> y; 5x</sub>2<sub>y</sub>4<sub>; </sub>
vì biểu thức đại số chỉ gồm
một tích các số và các biến.
- Đơn thức 3x2<sub>y</sub>4<sub>; -1/2 x</sub>2<sub>y</sub>4<sub>; </sub>
5x2<sub>y</sub>4<sub> cú phn bin ging </sub>
nhau.


- Không vì 0.x2<sub>y</sub>4<sub>= 0</sub>
xyz,; 7xyz; 1/2xyz


7x2<sub> + 3x</sub>2<sub> = 10x</sub>2


- Cộng hệ số, giữ nguyên biến
7x2<sub> - 3x</sub>2<sub> = 4x</sub>2


- Trừ hệ số, giữ nguyên biến
8x x = 7x


- HS trả lời và làm BT



Bµi 4:


ĐƠN THứC ĐồNG DạNG
I. Đơn thức đồng dạng


1. §Þnh nghÜa


Hai đơn thức đồng dạng là hai
đơn thức có hệ số khác 0 và có
cùng phần biến.


2. VÝ dô:


a./ 3xy4<sub>; -1/2xy</sub>4<sub>; 0,5xy</sub>4<sub>;</sub>
b./ 7x2<sub>y; 4/3 x</sub>2<sub>y</sub>


?2 Hai đơn thức 0,9xy2<sub> và </sub>
0,9x2<sub>y khơng đồng dạng vì có </sub>
phần biến không giống nhau.
II. Cộng trừ đơn thức đồng
dạng


1. Công đơn thức:
a./ Quy tắc:


Để cộng hai đơn thức đồng
dạng ta cộng các hệ số với
nhau và giữ nguyên biến.
b./ VD:



7x2<sub> + 3x</sub>2<sub> = 10x</sub>2
5xy + 7xy = 12xy
2. Trừ đơn thức:
a./ Quy tắc:


Để trừ hai đơn thức đồng dạng
ta trừ các hệ số với nhau và giữ
nguyên biến.


b./ VD:


7x2<sub> - 3x</sub>2<sub> = 10x</sub>2
3x2<sub>yz - x</sub>2<sub>yz = x</sub>2<sub>yz</sub>
8x – x = 7x
<b>IV/ BTVN : - Lµm bµi tËp 15, 16 SGK</b>


<i><b>Rót kinh nghiƯm:</b></i>


<i>………</i>


<i>.</i>


<i>……</i>


<i> </i>


<i>………</i>


<i>.</i>



<i>……</i>


Ngµy soạn


Tiết : 55 Ngày dạy :


<b>LUYÖN TËP</b>
<b>I/ Mơc tiªu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- Học sinh đợc rèn luyện kỹ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, tính
tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức.


- TÝch cùc, lµm bµi cÈn thËn, chÝnh xác.
<b>II/ Ph ơng tiện dạy học :</b>


<i><b>- GV : SGK, phÊn, b¶ng phơ</b></i>
<i><b>- HS : SGK, dơng cơ häc tËp. </b></i>
<b>III/ Tiến trình bài dạ</b>y :


<b>HOạT ĐộNG CủA GV</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HS</b> <b>GHI BảNG</b>


<i><b>Hot ng 1: Giỏ tr biểu thức </b></i>
<i>đại số.</i>


Cho biểu thức đại số:


- Mời 2 học sinh lên bảng tính
- Mời học sinh nhắc lại qui tắc
tính giá trị của biểu thức đại số.


- Yêu cầu các học sinh còn lại
làm vào vở bi tp.


- Nhận xét hoàn thiện bài giải của
học sinh


<i><b>Hot động 2: Đơn thức đồng </b></i>
<i>dạng</i>


- Dùng bảng phụ cho các đơn
thức, xếp các đơn thức thành từng
nhóm các đơn thức đồng dạng
- Mời học sinh lên bảng giải , các
học sinh còn lại làm vào vở
- Mời một học sinh nhắc lại định
nghĩa đơn thức đồng dạng


- Mời học sinh nhận xét
- Nhận xét bài giải trên bảng.
<i><b>Hoạt động 3: Tính tổng các đơn </b></i>
<i>thức đồng dạng </i>


- Với các nhóm đơn thức đồng
dạng trên tính tổng các đơn thức
theo từng nhóm các đơn thức
đồng dạng.


- Mời học sinh lên bảng giải
- Mời các học sinh khác nhận xét
- Nhận xét bài giải trên bảng.


- Mời học sinh nhắc lại qui cộng
đơn thức đồng dạng


<i><b>Hoạt động 4: Đơn thức thu gọn </b></i>
<i>và nhân hai đơn thức.</i>


- Thế nào là đơn thức thu gọn ? -
Qui tắc nhân hai đơn thức ?
- Dùng bảng phụ


- Các đơn thức trên có phải là đơn
thức thu gọn cha ?


- Mời học sinh lên bảng thu gọn
đơn thức


- Yêu cầu học sinh nhân từng cặp
đơn thức với nhau.


- NhËn xÐt


<i><b>Hoạt động 5: Tính tổng đại số</b></i>
- Trên biểu thức thứ nhất có đơn
thức nào đồng dạng khơng?
- Vậy ta có thể tính đợc biểu thức
đại số này khơng?


- Mời học sinh lên bảng giải
- Mời học sinh nhận xét
- Tơng tự với biểu thức thứ hai


<i><b>Hoạt động 6: Dặn dị</b></i>


I 1./ Cho 10 đơn thức


2./ Xếp các nhóm đơn thức đồng
dạng.


3./ Tính tổng đơn thức đồng dạng.
II 1./ Cho 10 đơn thức cha ở dạng
đơn thức thu gn.


- Học sinh lên bảng giải
- Các học sinh khác làm vào
vở


- Nhận xét bài làm của bạn


- Học sinh lên bảng giải
Các học sinh còn lại làm vào
vở và theo dõi bạn làm trên
bảng


- Nhận xét , bổ sung nếu có.


- Học sinh lên bảng giải
- Làm vµo vë


- Nhận xét bổ sung nếu có.
- Muốn cộng các đơn thức
đồng dạng, ta cộng các hệ số


với nhau v gi nguyờn phn
bin.


- Cha


- Lên bảng giải


- Nhận xét bổ sung nếu có
- Học sinh lên bảng giải
- Các học sinh khác làm vào
vở


- Nhn xột, b sung nếu có
3x2<sub> , 5x</sub>2<sub> đồng dạng</sub>


7xy,11xy:đồng dạng


Häc sinh gi¶i


NhËn xÐt, bỉ sung nÕu cã.


1.Tính giá trị biểu thức đại số:
tại x=1 và x=-1 cho x2 <sub>- 5x</sub>


+ Thay x=1 vào biểu thức đại
số x2<sub>-5x ta đợc : 1</sub>2<sub> - 5.1= - 4</sub>
Vậy -4 là giá trị của biểu thức đại
số x2<sub> -5x tại x=1</sub>



+ Thay x=-1 vào biểu thức đại số
x2<sub>- 5x ta đợc: </sub>


(-1)2 <sub>– 5 (-1) = 1 + 5 = 6</sub>


Vậy 6 là giá trị của biểu thức đại số
x2 <sub>- 5x tại x = - 1</sub>


2.Xếp các đơn thức sau thành từng
nhóm các đơn thức đồng dạng:
a)3x2<sub>y; -4x</sub>2<sub>y; 6x</sub>2<sub>y</sub>


b)-7xy; - ½ xy; 10xy
c)12xyz; 8xyz; -5xyz


3.Tính tổng các đơn thức đồng
dạng:


a)3x2<sub>y + (-4)x</sub>2<sub>y + 6x</sub>2<sub>y </sub>
= [ 3 + (-4) + 6 ] x2<sub>y = 5x</sub>2<sub>y</sub>
b)(-7)xy + (-1/2xy) + 10xy
= [(-7) + (-1/2) + 10].xy
=5/2 xy


c)12xyz + 8xyz +(-5)xyz
=[12 + 8 + (-5)].xyz = 15xyz


Thu gän:
a./ xy2<sub>x = x</sub>2<sub>y</sub>
b./ 7xy2<sub>x</sub>2<sub>y</sub>4<sub> = 7x</sub>3<sub>y</sub>6


c./ -8x5<sub>yy</sub>7<sub>x = - 8x</sub>6<sub>y</sub>8
d./ -3xy2<sub>zyz</sub>3<sub>x = - 3x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>z</sub>4
Nh©n


a./ -x2<sub>y . 7x</sub>3<sub>y</sub>6<sub> = -7x</sub>5<sub>y</sub>7
b./ - 8x6<sub>y</sub>8<sub> . (- 3)x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>z</sub>4
= 24 x8<sub>y</sub>11<sub>z</sub>4


5./ Tính tổng đại số


a./ 3x2<sub> + 7xy – 11xy + 5x</sub>2
= 3x2<sub>+ 5x</sub>2<sub>+ 7xy – 11xy</sub>
= 8x2<sub>- 4xy</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

2./ Thu gọn các đơn thức trên
3./ Nhân 5 cặp đơn thức.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×