<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TẬP THỂ LỚP 11A1 TRÂN </b>
<b>TRỌNG ĐÓN CHÀO QUÝ </b>
<b>THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ, </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
ChươngưII.
ưđườngưthẳngưvàưmặtư
phẳngưtrongưkhơngưgian.ư
QuanhƯsong
song.
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
-
Xung quanh chúng ta có các hình khơng nằm
trong mặt phẳng như: Tàu vũ trụ, quả bóng, tồ
nhà, tồ tháp, ...
-
Mơn học nghiên cứu tính chất của các hình như
trên là
<i>hình học khơng gian.</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>I. Mở đầu về hình học khơng gian</b>
<b>I. Mở đầu về hình học khơng gian</b>
+ Hình học khơng gian là một bộ phận của hình học, nghiên cứu
các tính chất của các hình có thể khơng c
ùng
n m trong mặt
ằ
phẳng
.
+ Ví dụ: Hình chóp, hình hộp, hình trụ, hình cầu,…..
<b>BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VAØ </b>
<b>MẶT PHẲNG</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>HÌNH CHÓP</b>
<b>Làm thế nào để </b>
<b>nghiên cứu các </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<i></i>
<i><b>Đối tượng cơ bản</b></i>
<b>:</b>
<b>HÌNH HỌC PHẲNG</b>
<b>HÌNH HỌC PHẲNG</b>
<b>ĐIỂM</b>
<b>ĐƯỜNG THẲNG</b>
<b>HÌNH HỌC KHƠNG GIAN</b>
<b>HÌNH HỌC KHƠNG GIAN</b>
<b>ĐIỂM</b>
<b>ĐƯỜNG THẲNG</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>MẶT HỒ </b>
<b>NƯỚC N </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>MẶT BẢNG</b>
<b>MẶT BẢNG</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VAØ </b>
<b>MẶT PHẲNG</b>
<b>BAØI 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VAØ </b>
<b>MẶT PHẲNG</b>
<b>I</b>
<b>I. . </b>
<b>M</b>
<b>M</b>
<b>ở đầu về hình học khơng gian</b>
<b>ở đầu về hình học khơng gian</b>
<b>1. M T PH NGẶ</b> <b>Ẳ</b>
<b>1. M T PH NGẶ</b> <b>Ẳ</b>
Mặt bảng, mặt bàn, mặt nước yên lặng cho ta hình ảnh
của một phần của mặt phẳng.
<b>Mặt phẳng khơng có bề dày và </b>
<b>Mặt phẳng khơng có bề dày và </b>
<b>khơng có giới hạn</b>
<b>khơng có giới hạn</b>
+ Biểu diễn mặt phẳng: hình bình hành hay một miền của góc.
P <sub>Q</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>a</b>
<b>A</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
P)
A
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>(P)</b>
<b>(P)</b>
<b>B </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
+ Nếu điểm A thuộc (P) ta viết:
<b>A</b>
<b>A</b>
<b> (P)</b>
<b> (P)</b>
+ Nếu điểm A không thuộc (P) ta viết:
<b>A </b>
<b>A </b>
<b> (P)</b>
<b> (P)</b>
+ Nếu đường thẳng a nằm trên (P) ta viết:
<b>a</b>
<b>a</b>
<b> (P)</b>
<b> (P)</b>
Nhớ: Điểm
thuộc
Đường; Đường
chứa trong
mặt
+ Nếu đường thẳng a không nằm trên (P) ta viết:
<b>a</b>
<b>a</b>
<b> (P)</b>
<b> (P)</b>
<b>BAØI 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ </b>
<b>MẶT PHẲNG</b>
<b>BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VAØ </b>
<b>MẶT PHẲNG</b>
<b>I</b>
<b>I. Khái niệm mở . Khái niệm mở </b>
<b>đầu</b>
<b>đầu</b>
<b>1</b>
<b>1.. MỈt phẳng Mặt phẳng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>P</b> <b>A</b> <b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>F</b>
<b>E</b>
<b>G</b>
<b>im no thuc mp(P) ? Điểm nào khơng thuộc mp(P)?</b>
<b>QUAN SÁT</b>
<b> HÌNH VẼ SAU</b>
<b>COI MẶT BÀN LÀ MẶT PHẲNG (P)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>3. Hình biểu diễn của một hình trong khơng </b>
<b>gian</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
B’
C
’
B
C
A
<sub>D</sub>
D’
A’
B’
C
’
B
C
A
<sub>D</sub>
D’
A’
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>3. Hình biểu diễn của một hình trong khơng gian</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>3.</b>
<b> Hình biểu diễn của một hình trong khơng gian</b>
- Hình biểu diễn của đ ng th ng là đ ng th ng, ño n
ườ
ẳ
ườ
ẳ
ạ
th ng là đo n th ng.
ẳ
ạ
ẳ
<b>- </b>
Hình biểu diễn của hai đường thẳng song song là hai
đường thẳng song song, của hai đường thẳng cắt nhau là hai
đường thẳng cắt nhau.
- Hình biểu diễn phải giữ nguyên quan hệ thuộc giữa
điểm và đường thẳng
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
Qua hai điểm trên c
ột
sào nhảy
đặt được mấy sào lên đó???
<b>Tính chất 1:</b>
<i>Có một và chỉ một </i>
<i>đường thẳng đi qua hai điểm </i>
<i>phân biệt cho trước</i>
Như vậy
qua hai điểm phân biệt A và B có duy nhất
một đường thẳng kí hiệu là đường thẳng AB hoặc đơn
giản là AB
<b>A</b>
<b>B</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
Qua 3 điểm như hình vẽ đặt
được bao nhiêu tấm gương
(
<i>không chồng lên nhau</i>
) lên 3
điểm đó???
<b>TÝnh chÊt 2</b>
.
<i>Cã mét vµ chØ một mặt phẳng đi qua 3 điểm </i>
<i>không thẳng hàng cho tr íc</i>
.
Nh vậy 3 điểm khơng thẳng hàng A, B, C xác định duy nhất
một mặt phẳng, kí hiệu là: mp(ABC), hay ngắn gọn là (ABC).
<i><b>chỉ một tấm thôi</b></i>
<b>A</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
Mặt bàn phẳng, đặt thước
thẳng trên mặt bàn, hai điểm
đầu mút nằm trên mặt bàn, các
điểm khác của thước có nằm
trên mặt bàn khơng?
<b>Tính chất 3:</b>
<i>Nếu có một đường thẳng có hai điểm phân </i>
<i>biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng </i>
<i>đều thuộc mặt phẳng đó</i>
P A
B
<i>d</i>
d nằm trên mp(P) ta kí hiệu:
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
<b>3? Cho</b>
ABC , M là điểm thuộc phần kéo dài của
BC . Hãy cho biết M có thuộc mp(ABC) khơng và đt
AM có nằm trong mp(ABC) khơng ?
<b>II. Các tính chất thừa nhận</b>
<b>Trả lời </b>
:
Cĩ
Vì M
<b>BC mà BC mp(ABC) </b>
<b>BC mà BC mp(ABC) </b>
<b>nên M </b>
<b>nên M </b>
<b> mp(ABC)</b>
<b> mp(ABC)</b>
M
A
B
C
<b>HD :</b>
Điểm M có thuộc
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
<b>TÝnh chÊt 4:</b>
<i>Tån tại bốn điểm không cùng nằm trên một mặt phẳng.</i>
- Nếu có nhiều điểm thuộc một mặt phẳng ta nói rằng các
điểm đó
<i><b>đồng phẳng</b></i>
, cịn nếu khơng có điểm nào chứa tất cả
các điểm đó
thỡ
ta nói rằng chúng
<i><b>khơng đồng phẳng.</b></i>
- Các điểm A, B, C, D thuộc mp(P) ta nói A, B, C, D
<i><b>đồng phẳng</b></i>
<b>,</b>
<i><b>.</b></i>
D
<b>E</b>
- Điểm E khơng thuộc
mp(P) ta nói A, B, C, E
<i><b>khơng đồng phẳng</b></i>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
P
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
<b>a</b>
<b>a</b>
P
)
<b>A</b> (Q
<b>Tính chất 5:</b>
Nếu hai
mặt phẳng phân biệt có
một điểm chung thì
chúng cịn có một điểm
chung khác nữa .
<b>II. Cỏc tớnh cht tha nhn</b>
ngthngchungúgil
<b></b>
<i>giao tuyến</i>
ưcủaưhaiưmặtưphẳng.
ườngưthẳngưaưlàư
<b></b>
<i>giao tuyến</i>
ưcủaưmp(P)ưvàưmp(Q)ư
Kíưhiệuưlàư
( )
<i>P</i>
(
<i>Q</i>
)
<i>a</i>
Suy ra
<i>Nếu hai mặt phẳng phân biệt có mơt điểm chung </i>
<i>thì chúng sẽ có một </i>
<i>đường thẳng chung</i>
<i> đi qua điểm ấy.</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
<b>Phương pháp tìm giao tuyến của hai </b>
<b>mặt phẳng phân biệt là gì?</b>
<i><b>Trả lời:</b></i>
Muốn tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
phân biệt ta phải tìm 2 điểm chung khác nhau của
hai mặt phẳng đó.
( )
( )
<i>MN</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>
<b>O</b>
<b>C</b>
<b>S</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>D</b>
<b>F</b>
Cho tứ giác ABCD có AB và CD không song song với nhau. S là
một điểm khơng thuộc mp(ABCD)
.
Tìm giao tuyến của các mặt
phẳng:
<b>VD 1</b>
<b>VD 1</b>
a./ (SAC) và (SBD) b./ (SAB) và (SCD)
<i>Giải:</i>
<i>Giải:</i>
S là điểm chung thứ nhất của
(SAC) và (SBD)
Gọi O là giao điểm của AC và BD,
Khi đó:
( )
( )
<i>O</i> <i>AC</i> <i>SAC</i>
<i>O</i> <i>BD</i> <i>SBD</i>
O là điểm chung thứ hai của
(SAC) và (SBD)
Vậy <b>SO</b> là giao tuyến của hai (SAC) và (SBD).
Ta có: <i>S<sub>S</sub></i> (<sub>(</sub><i>SAC<sub>SBD</sub></i>)<sub>)</sub>
Do AB và CD không song song
với nhau nên gọi F là giao điểm
của AB và CD, khi đó:
Ta có: <i>S<sub>S</sub></i> (<sub>(</sub><i>SAB<sub>SCD</sub></i>)<sub>)</sub>
S là điểm chung thứ nhất của
(SAB) và (SCD)
( )
( )
<i>F</i> <i>AB</i> <i>SAB</i>
<i>F</i> <i>CD</i> <i>SCD</i>
F là điểm chung thứ hai của
(SAB) và (SCD)
</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>
Tính chất 6:
Trên mỗi mặt phẳng, các kết quả đã
biết trong hình học phẳng đều đúng.
</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>
<b>A mp(P) hoac A</b>
<b>(P)</b>
<b>A mp(P) hoac</b>
<b>A (P)</b>
- Mặt phẳng ký hiệu: mp(P), mp(Q), mp(α), mp(β)…
hoặc (P), (Q), (α), (β)…
- Điểm A thuộc mp(P), ta ký hiệu
- Điểm A khơng thuộc mp(P), ta ký
hiệu
-Khi vẽ hình khơng gian cần chú ý qui tắc vẽ hình khơng gian
-Nếu đường thẳng a nằm trên (P) ta viết:
<b>a</b>
<b>a</b>
<b> (P)</b>
<b> (P)</b>
-Nếu đường thẳng a không nằm trên (P) ta viết:
<b>a</b>
<b>a</b>
<b> (P)</b>
<b> (P)</b>
Về làm bài tập 10 sgk trang 50
-Ghi nhớ các tính chất của hình học khơng gian
-Biết cách tìm giao tuyến.
</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>
Tiết học kết thúc
Tiết học kết thúc
</div>
<!--links-->