Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Ly thuyet va bai tap trac nghiem chuong II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.16 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THPTLê Doãn Nhã - Yên thành - Nghệ an.</b>


<b>CHƯƠNG II: SÓNG CƠ</b>
<b>I. SÓNG CƠ HỌC.</b>


<b>1. Bước sóng:</b>


<i>f</i>
<i>v</i>
<i>vT</i> 




<i></i>

.


Trong đó:: Bước sóng; T (s): Chu kì của sóng<i>; f (Hz): T</i>ần số của sóng


<i>v: T</i>ốc độtruyền sóng (có đơn vị tương ứng với đơn vị của)


<b>2.</b>Phương trình sóng.


Tại điểm O: uO = Acos(t +)


Tại điểm M cách O một đoạn<i>x</i> trên phương truyền sóng.


* Sóng truyền theo chiều dương của trục O<i>x thì u</i>M = AMcos(t +
<i>-x</i>
<i>v</i>


<i></i> ) = AMcos(t +- 2
<i>x</i>


<i></i>


<i></i> ).
* Sóng truyền theo chiều âm của trục O<i>x thì uM = AMcos(</i>t + + <i>x</i>


<i>v</i>


<i></i> ) = AMcos(t + + 2<i></i> <i>x</i>
<i></i> ).


<b>3.</b>Độ lệch pha giữa hai điểm cách nguồn một khoảng<i>x1, x2.</i>


1 2 1 2


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>v</i>


<i> </i> <i></i>


<i></i>


 


  


Nếu 2 điểm đó nằm trên một phương truyền sóng và cách nhau một khoả<i>ng x thì:</i>
2



<i>x</i> <i>x</i>


<i>v</i>
<i> </i> <i></i>


<i></i>


  


<i><b>Lưu</b><b>ý:</b>Đơn vị của x, x1, x2,</i>

<i></i>

<i> và v phải tương ứng với nhau.</i>


<b>4. Trong hiện</b> tượng truyền sóng trên sợi dây, dây được kích thích dao động bởi nam châm điện với tần số


dịngđiện<i> là f thì t</i>ần số daođộng của<i> dây là 2f.</i>


<b>II. SÓNG DỪNG.</b>
<b>1. Một số chú ý</b>


*Đầu cố định hoặcđầu daođộng nhỏ là nút sóng.
*Đầu tự do là bụng sóng.


* Haiđiểm đối xứng với nhau qua nút sóng ln daođộng ngược pha.
* Haiđiểm đối xứng với nhau qua bụng sóng ln daođộngcùng pha.


* Cácđiểm trên dâyđều daođộng với biênđộ khôngđổi năng lượng không truyền đi.
* Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây căng ngang (các phần tử đi qua VTCB) là nửa chu kì.


<b>2.</b>Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây d<i>ài l:</i>
* Haiđầulà nút sóng: ( *)



2


<i>l</i><i>k</i>

<i></i>

<i>k</i><i>N</i> .
Số bụng sóng = số bó sóng = k.


Số nút sóng = k + 1.


* Một đầu là nút sóng cịn một đầulà bụng sóng: (2 1) ( )
4


<i>l</i>  <i>k</i>

<i></i>

<i>k</i><i>N</i>
Số bó sóng nguyên = k.


Số bụng sóng = số nút sóng = k + 1.


<b>3.</b>Phương trình sóng dừng trên sợi dây CB<i> (với đầu C cố định hoặc dao động nhỏ là nút sóng)</i>
*Đầu B cố định (nút sóng):


Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại B: <i>u<sub>B</sub></i> <i>Ac</i>os2

<i></i>

<i>ft</i> và <i>u</i>'<i><sub>B</sub></i>  <i>Ac</i>os2

<i></i>

<i>ft</i> <i>Ac</i>os(2

<i></i>

<i>ft</i>

<i></i>

)
Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại M cách B một khoảng d là:


os(2 2 )


<i>M</i>


<i>d</i>
<i>u</i> <i>Ac</i>

<i></i>

<i>ft</i>

<i></i>



<i></i>




  và <i>u</i>'<i><sub>M</sub></i> <i>Ac</i>os(2

<i></i>

<i>ft</i> 2

<i></i>

<i>d</i>

<i></i>

)

<i></i>



  


Phương trình sóng dừng tại M: <i>u<sub>M</sub></i> <i>u<sub>M</sub></i> <i>u</i>'<i><sub>M</sub></i>


2 os(2 ) os(2 ) 2 sin(2 ) os(2 )


2 2 2


<i>M</i>


<i>d</i> <i>d</i>


<i>u</i> <i>Ac</i>

<i></i>

<i></i>

<i>c</i>

<i></i>

<i>ft</i>

<i></i>

<i>A</i>

<i></i>

<i>c</i>

<i></i>

<i>ft</i>

<i></i>



<i></i>

<i></i>



    


Biênđộ daođộng của phần tử tại M: 2 os(2 ) 2 sin(2 )
2


<i>M</i>


<i>d</i> <i>d</i>


<i>A</i> <i>A c</i>

<i></i>

<i></i>

<i>A</i>

<i></i>




<i></i>

<i></i>



  


*Đầu B tự do (bụng sóng):


Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại B: <i>u<sub>B</sub></i> <i>u</i>'<i><sub>B</sub></i>  <i>Ac</i>os2

<i></i>

<i>ft</i>
Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại M cách B một khoảng d là:


O


<i>x</i>
M


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trường THPTLê Doãn Nhã - Yên thành - Nghệ an.</b>


os(2 2 )


<i>M</i>


<i>d</i>
<i>u</i> <i>Ac</i>

<i></i>

<i>ft</i>

<i></i>



<i></i>



  và '<i>M</i> os(2 2 )


<i>d</i>
<i>u</i> <i>Ac</i>

<i></i>

<i>ft</i>

<i></i>




<i></i>



 


Phương trình sóng dừng tại M: <i>uM</i> <i>uM</i> <i>u</i>'<i>M</i>
2 os(2 ) os(2 )


<i>M</i>


<i>d</i>


<i>u</i> <i>Ac</i>

<i></i>

<i>c</i>

<i></i>

<i>ft</i>

<i></i>





Biênđộ daođộng của phần tử tại M: <i>A<sub>M</sub></i> 2<i>A</i>cos(2

<i></i>

<i>d</i>)

<i></i>





<i><b>Lưu</b><b>ý: * V</b></i>ới<i>x là kho</i>ảng cách từ Mđến đầu nút sóng thì biênđộ: <i>A<sub>M</sub></i> 2<i>A</i>sin(2

<i></i>

<i>x</i>)

<i></i>





* Với<i>x là kho</i>ảng cách từ Mđến đầu bụng sóng thì biênđộ: <i>A<sub>M</sub></i> 2<i>A</i>cos(2

<i></i>

<i>d</i>)

<i></i>





<b>III. GIAO THOA SĨNG.</b>


Giao thoa của hai sóng phát ra từ hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau một khoảng<i>l:</i>


Xét điểm M cách hai nguồn lần lượt d1, d2


Phương trình sóng tại 2 nguồn <i>u</i><sub>1</sub>Acos(2

<i></i>

<i>ft</i>

<i></i>

<sub>1</sub>) và <i>u</i><sub>2</sub> Acos(2

<i></i>

<i>ft</i>

<i></i>

<sub>2</sub>)
Phương trình sóng tại M do hai sóng từ hai nguồn truyền tới:


1


1<i>M</i> Acos(2 2 1)


<i>d</i>


<i>u</i>

<i></i>

<i>ft</i>

<i></i>

<i></i>



<i></i>



   và 2


2<i>M</i> Acos(2 2 2)


<i>d</i>


<i>u</i>

<i></i>

<i>ft</i>

<i></i>

<i></i>



<i></i>




  


Phương trình giao thoa sóng tại<i> M: uM = u1M + u2M</i>


1 2 1 2 1 2


2 os os 2


2 2


<i>M</i>


<i>d</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>d</i>


<i>u</i> <i>Ac</i>

<i></i>

<i></i>

<i>c</i>

<i></i>

<i>ft</i>

<i></i>

<i> </i>



<i></i>

<i></i>



   


   


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub>


   


Biênđộ daođộng tại M: <sub>2</sub> <sub>os</sub> 1 2
2
<i>M</i>



<i>d</i> <i>d</i>


<i>A</i> <i>A c</i>

<i></i>

<i></i>



<i></i>



 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  với  

<i>  </i>

1 2
<i><b>Chú ý: * S</b></i>ố cực đại: (k Z)


2 2


<i>l</i> <i>l</i>


<i>k</i>


<i></i>

<i></i>



<i></i>

<i></i>

<i></i>

<i></i>



 


       .


* Số cực tiểu: 1 1 (k Z)



2 2 2 2


<i>l</i> <i>l</i>


<i>k</i>


<i></i>

<i></i>



<i></i>

<i></i>

<i></i>

<i></i>



 


         .


<i><b>1. Hai ngu</b><b>ồn dao động c</b><b>ùng pha (</b></i> 

<i>  </i>

<sub>1</sub> <sub>2</sub> 0<i><b>)</b></i>


* Điểm dao động cực đại: d1– d2 = k (kZ)


Số đường hoặc số điểm<i> (khơng tính hai nguồn):</i> <i>l</i> <i>k</i> <i>l</i>


<i></i> <i></i>


  
* Điểm dao động cực tiểu (không dao động): d1– d2 = (2k+1)


2
<i></i>


(kZ)


Số đường hoặc số điểm<i> (khơng tính hai nguồn):</i> 1 1


2 2


<i>l</i> <i>l</i>


<i>k</i>


<i></i> <i></i>


    


<i><b>2. Hai ngu</b><b>ồn dao động ngược p</b><b>ha:(</b></i> 

<i>  </i>

<sub>1</sub> <sub>2</sub> 

<i></i>

<i><b>)</b></i>


* Điểm dao động cực đại: d1– d2 = (2k+1)
2
<i></i>


(kZ)


Số đường hoặc số điểm<i> (khơng tính hai nguồn):</i> 1 1


2 2


<i>l</i> <i>l</i>


<i>k</i>


<i></i> <i></i>



    
* Điểm dao động cực tiểu (không dao động): d1– d2 = k (kZ)
Số đường hoặc số điểm<i> (khơng tính hai nguồn):</i> <i>l</i> <i>k</i> <i>l</i>


<i></i> <i></i>


  


<i><b>Chú ý: V</b></i>ới bài tốn tìm số đường dao động cực đại và không dao động giữa hai điểm M, N cách hai nguồn lần
lượt là d1M, d2M, d1N, d2N.


ĐặtdM = d1M- d2M ;dN = d1N- d2N và giả sửdM <dN.
+ Hai nguồn dao động cùng pha:


 Cực đại:dM < k <dN


 Cực tiểu:dM < (k+0,5) <dN
+ Hai nguồn dao động ngược pha:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trường THPTLê Doãn Nhã - Yên thành - Nghệ an.</b>


 Cực tiểu:dM < k <dN


Số giá trị nguyên của k thoả mãn các biểu thức trên là số đường cần tìm.


<b>IV. SÓNG ÂM.</b>


<b>1. Cường độ âm</b>: I=W=P
tS S



Với W (J), P (W) là năng lượng, công suất phát âm của nguồn


S (m2) là diện tích mặt vng góc với phương truyền âm (<i>với sóng cầu thì S là diện tích mặt cầu</i>
<i>S=4πR2</i>).


<b>2. Mức cường độ âm</b>


0


( ) lg <i>I</i>
<i>L B</i>


<i>I</i>


 Hoặc


0


( ) 10.lg <i>I</i>
<i>L dB</i>


<i>I</i>




Với I0 = 10-12W/m2ở f = 1000Hz: cường độ âm chuẩn.


<b>3. * Tần</b> số dođàn phát ra (haiđầu dây cố định haiđầu là nút sóng)
( k N*)
2



<i>v</i>
<i>f</i> <i>k</i>


<i>l</i>


 


Ứng với k = 1 âm phát ra âm cơ bản có tần số <sub>1</sub>


2
<i>v</i>
<i>f</i>


<i>l</i>




k = 2,3,4… có các hoạâm bậc 2 (tần số<i> 2f1), b</i>ậc 3 (tần số<i> 3f1</i>)…


* Tần số doống sáo phát ra (một đầu bịt kín, một đầu để hở một đầu là nút sóng, một đầu là bụng sóng)
(2 1) ( k N)


4
<i>v</i>
<i>f</i> <i>k</i>


<i>l</i>


  



Ứng với k = 0 âm phát ra âm cơ bản có tần số <sub>1</sub>


4
<i>v</i>
<i>f</i>


<i>l</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Trường THPTLê Doãn Nhã - Yên thành - Nghệ an.</b>


<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


<b>A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi th</b>ì nguồn phát sóng ngừng dao động cịn cácđiểm trên dây vẫn dao
động.


<b>B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi th</b>ì trên dây có cácđiểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng


yên.


<b>C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi th</b>ì trên dây chỉ cịn sóng phản xạ, cịn sóng tới bị triệt tiêu.


<b>D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi th</b>ì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.


<b>Câu 2: Một nguồn âm xem như một nguồn điểm, phát âm trong môi trường đẳng hướng v</b>à khơng hấp thụ âm.



Ngưỡng nghe của âm đó là 12 <sub>2</sub>


0 10
<i>m</i>
<i>W</i>


<i>I</i>   . Tại một điểm A ta đo được mức cường độ âm là L = 70dB. Cường
độ âm I tại A có giá trị là


<b>A.</b> 70 <sub>2</sub>


<i>m</i>
<i>W</i>


. <b>B.</b>10 7 <sub>2</sub>


<i>m</i>
<i>W</i>


. <b>C.</b> 107 <sub>2</sub>


<i>m</i>
<i>W</i>


. <b>D.</b> 10 5 <sub>2</sub>


<i>m</i>
<i>W</i>



.


<b>Câu 3: Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động có tần số 100Hz, chạm v</b>ào mặt nước tại hai điểm S1, S2.
Khoảng cách S1S2 = 9,6cm. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2


<i>s</i>
<i>m</i>


. Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S1
và S2?


<b>A. 17 gợn sóng.</b> <b>B. 14 gợn sóng.</b> <b>C. 15 gợn</b>sóng. <b>D. 8 gợn sóng.</b>


<b>Câu 4: Cho một sóng ngang có phương tr</b>ình sóng là )( )


2
1
,
0
(
cos


5 <i>t</i> <i>x</i> <i>mm</i>


<i>u</i>

<i></i>

 . Trong đó x tính bằng cm, t


tính bằng giây. Vị trí của phần tử sóng M cách gốc toạ độ 3m ở thời điểm t = 2s là


<b>A. u</b>M = 5 mm. <b>B. u</b>M = 0 mm. <b>C. u</b>M = 5 cm. <b>D. u</b>M = 2,5 cm.



<b>Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng ?</b>


<b>A.</b>Âm có cường độ lớn thì tai có cảm giác âm đó “to”.
<b>B. Âm có tần số lớn th</b>ì tai có cảm giác âm đó “to”.


<b>C.</b>Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm.
<b>D.</b>Âm có cường độ nhỏ thì tai có cảm giác âm đó “bé”.


<b>Câu 6: Một dây AB dài 1,8m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn v</b>ào một bản rung tần số


100Hz. Khi bản rung hoạt động, người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 6 bó sóng, với A xem như một nút.
Bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây AB là


<b>A.</b>


<i>s</i>
<i>m</i>
<i>v</i>


<i>m</i>; 60
3


,


0 




<i></i>

. <b>B.</b>


<i>s</i>
<i>m</i>
<i>v</i>


<i>m</i>; 60
6


,


0 




<i></i>

.


<b>C.</b>


<i>s</i>
<i>m</i>
<i>v</i>


<i>m</i>; 30
3


,


0 





<i></i>

. <b>D.</b>


<i>s</i>
<i>m</i>
<i>v</i>


<i>m</i>; 120
6


,


0 




<i></i>

.


<b>Câu 7: Một sóng âm truyền từ khơng khí vào nước, sóng âm đó ở hai mơi trường có</b>


<b>A. cùng vận tốc truyền.</b> <b>B. cùng tần số.</b>


<b>C.</b>cùng biên độ. <b>D.</b>cùng bước sóng.


<b>Câu 8: Khi đi vào một ng</b>õ hẹp, ta nghe tiếng bước chân vọng lại dó là do hiện tượng


<b>A. khúc xạ sóng.</b> <b>B. phản xạ sóng.</b> <b>C. nhiễu xạ sóng.</b> <b>D. giao thoa sóng.</b>


<b>Câu 9: Một sóng cơ học lan truyền từ O theo phương O</b><i>y v</i>ới vận tốc



<i>s</i>
<i>cm</i>


<i>v</i>40 . Năng lượng của sóng được


bảo tồn khi truyền đi. Dao động tại điểm O có dạng ( )
2
sin


4 <i>t</i> <i>cm</i>


<i>x</i>

<i></i>

. Biết li độ của dao động tại M ở thời
điểm t là 3cm. Li độ của M sau thời điểm đó 6s là


<b>A. -2cm.</b> <b>B. 3cm.</b> <b>C. 2cm.</b> <b>D. -3cm.</b>


<b>Câu 10: Khảo sát hiện tượng sóng dừng tr</b>ên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B tự do thì
sóng tới và sóng phản xạ tại B sẽ


<b>A. Vng pha.</b> <b>B.</b>Ngược pha. <b>C. Cùng pha.</b> <b>D. Lệch pha góc</b>


4

<i></i>


.


<b>Câu 11: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược p</b>ha A, B. Những điểm trên
mặt nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Trường THPTLê Doãn Nhã - Yên thành - Nghệ an.</b>



<b>C.</b>dao động với biên độ lớn nhất. <b>D.</b>dao động với biên độ bé nhất.
<b>Câu 12: Tìm phát biểu sai</b>


<b>A. Âm sắc l</b>à một đặc tính sinh lý của âm dựa trên tần số và biên độ.
<b>B. Tần số âm c</b>àng thấp âm càng trầm.


<b>C.</b>Cường độ âm lớn tai ta nghe thấy âm to.


<b>D. Mức cường độ âm đặc trưng độ to của âm tính theo cơng thức</b>


0
lg
10
)
(


<i>I</i>
<i>I</i>
<i>dB</i>


<i>L</i>  .


<b>Câu 13: Một sóng âm truyền từ khơng khí vào nước. Sóng âm đó ở hai mơi trường có</b>


<b>A.</b>cùng bước sóng. <b>B. cùng vận tốc truyền.</b>


<b>C. cùng tần số.</b> <b>D.</b>cùng biên độ.


<b>Câu 14: Cho một sóng ngang có phương tr</b>ình sóng là )( )



50
1
,
0
(
2
sin


8 <i>t</i> <i>x</i> <i>mm</i>


<i>u</i>

<i></i>

 , trong đó x tính bằng m, t


tính bằng giây. Bước sóng là


<b>A.</b>

<i></i>

8

<i>m</i>

. <b>B.</b>

<i></i>

50

<i>m</i>

. <b>C.</b>

<i></i>

1

<i>m</i>

. <b>D.</b>

<i></i>

0,1<i>m</i>.


<b>Câu 15: Sóng ngang là sóng</b>


<b>A.</b>có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
<b>B.</b>có phương dao động vng góc với phương truyền sóng.
<b>C.</b>phương truyền sóng là phương ngang.


<b>D.</b>phương dao động là phương ngang.


<b>Câu 16: Trên đường phố có mức cường độ âm l</b>à L1 = 70dB, trong phòngđo được mức cường độ âm là L2 =
40dB. Tỉ số I1/I2 bằng


<b>A. 300.</b> <b>B. 10000.</b> <b>C. 3000.</b> <b>D. 1000.</b>


<b>Câu 17: Một sóng truyền dọc theo trục O</b><i>x</i> có phương trình <i>u</i>0,5cos(10<i>x</i>100

<i></i>

<i>t</i>)(<i>m</i>), trong đó thời gian t đo


bằng giây. Vận tốc truyền của sóng này là


<b>A. 100</b>


<i>s</i>
<i>m</i>


. <b>B. 628</b>


<i>s</i>
<i>m</i>


. <b>C. 314</b>


<i>s</i>
<i>m</i>


. <b>D. 157</b>


<i>s</i>
<i>m</i>


.


<b>Câu 18: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai</b>
điểm cố định A và B cách nhau 7,8cm. Biết bước sóng là 1,2cm. Số điểm có biên độ cực đại nằm trên đoạn


AB là



<b>A. 12.</b> <b>B. 13.</b> <b>C. 11.</b> <b>D. 14.</b>


<b>Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng ?</b>


<b>A. Khi có sóng dừng trên dây đà</b>n hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động cịn cácđiểm trên dây vẫn dao
động.


<b>B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi th</b>ì trên dây có cácđiểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng


yên.


<b>C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi th</b>ì trên dây chỉ cịn sóng phản xạ, cịn sóng tới bị triệt tiêu.


<b>D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi th</b>ì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.


<b>Câu 20: Trên một sợi dây đ</b>àn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng


truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là


<b>A. 20m/s.</b> <b>B. 600m/s.</b> <b>C. 60m/s.</b> <b>D. 10m/s.</b>


<b>Câu 21: Bước sóng l</b>à khoảng cách giữa hai điểm


<b>A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó c</b>ùng pha.


<b>B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó c</b>ùng pha.


<b>C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.</b>


<b>D. gần nhau nhất tr</b>ên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.



<b>Câu 22: Một sóng âm truyền trong khơng khí. Mức cường độ âm tại điểm M v</b>à tại điểm N lần lượt là 40dB và


80dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M


<b>A. 10000 lần.</b> <b>B. 1000 lần.</b> <b>C. 40 lần.</b> <b>D. 2 lần.</b>


<b>Câu 23:</b>Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao


động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là

<i>u</i>

<sub>1</sub>

5

cos

40

<i></i>

<i>t</i>

(

<i>mm</i>

)

<i>u</i>

<sub>2</sub>

5

cos(

40

<i></i>

<i>t</i>

<i></i>

)(

<i>mm</i>

)

.
Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Trường THPTLê Doãn Nhã - Yên thành - Nghệ an.</b>


<b>Câu 24: Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai điểm gần</b>


nhau nhất cách nhau 1m trên cùng một phương truyền sóng là
2

<i></i>



thì tần số của sóng bằng


<b>A. 5000 Hz.</b> <b>B. 2500 Hz.</b> <b>C. 1250 Hz.</b> <b>D. 1000 Hz.</b>


<b>Câu 25:</b>Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao


động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là

<i>u</i>

<sub>1</sub>

5

cos

40

<i></i>

<i>t</i>

(

<i>mm</i>

)

<i>u</i>

<sub>2</sub>

5

cos(

40

<i></i>

<i>t</i>

<i></i>

)(

<i>mm</i>

)

.
Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2



<b>A. 11.</b> <b>B. 9.</b> <b>C. 10.</b> <b>D. 8.</b>


<b>Câu 26: Cơng thức li</b>ên hệ giữa tốc độ sóng<i>v</i>, bước sóng, chu kì T và tần số<i>f c</i>ủa sóng là


<b>A.</b>


<i>vf</i>
<i>T</i>


<i>v</i> <sub></sub>




<i></i>

. <b>B.</b>

<i></i>

<i>T</i> <i>vf</i> . <b>C.</b>


<i>f</i>
<i>v</i>
<i>vT</i> 




<i></i>

. <b>D.</b>


<i>f</i>
<i>T</i>
<i>v</i>

<i></i>

<i></i>

.


<b>Câu 27: Sóng dọc</b><i><b>khơng truy</b></i>ền được trong



<b>A. kim loại.</b> <b>B.</b>nước. <b>C. khơng khí.</b> <b>D. chân khơng.</b>


<b>Câu 28: Một sóng có tần số 120 Hz truyền trong một mơi trường với tốc độ</b>


<i>s</i>
<i>m</i>


60 . Bước sóng của nó là


<b>A.</b>

<i></i>

1,0<i>m</i>. <b>B.</b>

<i></i>

2,0<i>m</i>. <b>C.</b>

<i></i>

0,5<i>m</i>. <b>D.</b>

<i></i>

0,25<i>m</i>.


<b>Câu 29: Để tạo một hệ sóng dừng giữa hai đầu dây cố định th</b>ìđộ dài của dây phải bằng
<b>A. một số nguy</b>ên lần bước sóng. <b>B. một số nguy</b>ên lần nửa bước sóng.


<b>C. một số lẻ lần nửa bước sóng.</b> <b>D. một số lẻ lần bước sóng.</b>


<b>Câu 30: Trong hệ sóng dừng tr</b>ên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng


<b>A. một bước sóng.</b> <b>B. nửa bước sóng.</b>


<b>C. một phần tư bước sóng.</b> <b>D. hai lần bước sóng.</b>


<b>Câu 31: Phát biểu nào sau đây</b><i><b>khơng</b></i> đúng với sóng cơ học?


<b>A.</b>Sóng cơ học có thể lan truyền được trong mơi trường chất rắn.
<b>B.</b>Sóng cơ học có thể lan truyền được trong mơi trường chất lỏng.
<b>C.</b>Sóng cơ học có thể lan truyền được trong mơi trường chất khí.
<b>D.</b>Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chân không.


<b>Câu 32: Trong một mơi trường đ</b>àn hồi, vận tốc truyền sóng khơng thay đổi, khi ta tăng tần số dao động của



tâm sóng lên 2 lần thì


<b>A.</b>bước sóng tăng lên 2 lần. <b>B.</b>bước sóng giảm đi 2 lần.


<b>C.</b>bước sóng tăng lên 4 lần. <b>D.</b>bước sóng giảm đi 4 lần.


<b>Câu 33: Dây AB căng ngang dài 2m, hai đầu A v</b>à B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz,
trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là


<b>A.</b>


<i>s</i>
<i>m</i>


<i>v</i>100 . <b>B.</b>


<i>s</i>
<i>m</i>


<i>v</i>50 . <b>C.</b>


<i>s</i>
<i>cm</i>


<i>v</i>25 . <b>D.</b>


<i>s</i>
<i>cm</i>
<i>v</i>12,5 .



<b>Câu 34: Một sóng ngang có phương tr</b>ình sóng là <i>u</i> <i>t</i> <i>x</i> )<i>mm</i>


50
1
,
0
(
2
cos


8 


<i></i>

, trong đó<i>x tính b</i>ằng cm, t tính


bằng giây. Bước sóng của nó là


<b>A.</b>

<i></i>

0,1<i>m</i>. <b>B.</b>

<i></i>

50

<i>cm</i>

. <b>C.</b>

<i></i>

8

<i>mm</i>

. <b>D.</b>

<i></i>

1

<i>m</i>

.


<b>Câu 35: Vận tốc truyền sóng phụ thuộc v</b>ào


<b>A.</b>năng lượng sóng. <b>B. tần số dao động.</b>


<b>C.</b>mơi trườngtruyền sóng. <b>D.</b>bước sóng.


<b>Câu 36: Một sóng truyền tr</b>ên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là


<b>A.</b>



<i>s</i>
<i>cm</i>


<i>v</i>400 . <b>B.</b>


<i>s</i>
<i>m</i>


<i>v</i>16 . <b>C.</b>


<i>s</i>
<i>m</i>


<i>v</i>6,25 . <b>D.</b>


<i>s</i>
<i>m</i>
<i>v</i>400


<b>Câu 37: Một dây đ</b>àn hồi dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát


trên dây có một sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Trường THPTLê Doãn Nhã - Yên thành - Nghệ an.</b>


<b>Câu 38: Một sóng cơ lan truyền với vận tốc 320</b>


<i>s</i>
<i>m</i>



, bước sóng là 3,2m. Chu kì của sóng đó là


<b>A. T = 0,01s.</b> <b>B. T = 0,1s.</b> <b>C. T = 50s.</b> <b>D. T = 100s.</b>


<b>Câu 39: Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần th</b>ì mức cường độ âm tăng


<b>A. 100 dB.</b> <b>B. 20 dB.</b> <b>C. 30 dB.</b> <b>D. 40 dB.</b>


<b>Câu 40: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng</b>
<b>A. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.</b>


<b>B. truyền ngược chiều.</b>


<b>C. xuất phát từ hai</b> nguồn dao động ngược pha.


<b>D. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số, c</b>ùng pha.


<b>Câu 41: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp, dao động c</b>ùng pha theo phương thẳng đứng tại hai điểm A


và B cách nhau 7,8 cm. Biết bước sóng là 1,2 cm. Số điểm có biên độ dao động cực đại nằm trên đoạn AB là


<b>A. 14.</b> <b>B. 12.</b> <b>C. 13.</b> <b>D. 11.</b>


<b>Câu 42: Một sợi dây đ</b>àn hồi có độ dài AB = 80 cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều


hòa với tần số 50Hz theo phương vng góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B
là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là


<b>A.</b>



<i>s</i>
<i>m</i>


<i>v</i>10 . <b>B.</b>


<i>s</i>
<i>m</i>


<i>v</i>20 . <b>C.</b>


<i>s</i>
<i>m</i>


<i>v</i>5 . <b>D.</b>


<i>s</i>
<i>m</i>
<i>v</i>40 .


<b>Câu 43: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm</b>


<b>A. phụ thuộc v</b>ào tần số và biên độ. <b>B. chỉ phụ thuộc v</b>ào tần số.


<b>C. chỉ phụ thuộc vào biên độ.</b> <b>D. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.</b>


<b>Câu 44: Một sóng cơ lan truyền tr</b>ên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số


<i>f</i>, bước sóng và biên độ a của sóng khơng đổi trong q trình sóng truyền. Nếu phương trình daođộng của


phần tử vật chất tại điểm M có dạng

<i>u</i>

<i><sub>M</sub></i>

(

<i>t</i>

)

<i>a</i>

cos

2

<i></i>

<i>ft</i>

thì phương trình daođộng của phần tử vật chất tại O là


<b>A.</b> ( ) cos ( )


<i></i>


<i></i>

<i>ft</i> <i>d</i>
<i>a</i>


<i>t</i>


<i>uO</i>   . <b>B.</b> ( ) cos

<i></i>

(

<i><sub></sub></i>

)


<i>d</i>
<i>ft</i>
<i>a</i>


<i>t</i>


<i>uO</i>   .


<b>C.</b> ( ) cos2 ( )


<i></i>


<i></i>

<i>ft</i> <i>d</i>
<i>a</i>


<i>t</i>


<i>uO</i>   . <b>D.</b> ( ) cos2

<i></i>

(

<i><sub></sub></i>

)


<i>d</i>


<i>ft</i>
<i>a</i>


<i>t</i>


<i>uO</i>   .


<b>Câu 45: Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong mơi trường nước với vận tốc 1500</b>


<i>s</i>
<i>m</i>


. Bước sóng của
sóng này trong môi trườn nước là


<b>A. 30,5 m.</b> <b>B. 3,0 km.</b> <b>C. 75,0 m.</b> <b>D. 7,5 m.</b>


<b>Câu 46: Một sóng ngang truyền tr</b>ên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng


<i>s</i>
<i>m</i>


<i>v</i>2 , chu kì daođộng T =


10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là


<b>A. 2 m.</b> <b>B. 1 m.</b> <b>C. 0,5 m.</b> <b>D. 1,5 m.</b>


<b>Câu 47: Ba điểm O, A, B c</b>ùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O.Tại O đặt một nguồn phát sóng
âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB.


Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn thẳng AB là


<b>A. 40 dB.</b> <b>B. 34 dB.</b> <b>C. 26 dB.</b> <b>D. 17 dB.</b>


<b>Câu 48: Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao</b>
động điều hồ với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền


sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có


<b>A. 5 nút và 4 bụng.</b> <b>B. 3 nút và 2 bụng.</b> <b>C. 9 nút và 8 bụng.</b> <b>D. 7 nút và 6 bụng.</b>


<b>Câu 49:</b> Ở mặt thống của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình

<i>u</i>

<i><sub>A</sub></i>

2

cos

40

<i></i>

<i>t</i>

<i>u</i>

<i><sub>B</sub></i>

2

cos(

40

<i></i>

<i>t</i>

<i></i>

)

(uA và uB tính bằng mm, t tính
bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên chất lỏng là 30cm/s. Xét hình vng AMNB thuộc mặt thống chất lỏng.


Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là


<b>A. 19.</b> <b>B. 18.</b> <b>C. 17.</b> <b>D. 20.</b>


<b>Câu 50: Tại một điểm tr</b>ên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên
mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất


cách gợn thứ năm 0,5m. Tốc độ truyền sóng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Trường THPTLê Dỗn Nhã - Yên thành - Nghệ an.</b>


<b>Câu 51: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban</b>
đầu thì mức cường độ âm


<b>A.</b>tăng thêm 10 <b>B. B. giảm đi 10 B.</b> <b>C.</b>tăng thêm 10 dB. <b>D. giảm đi 10 dB.</b>



<b>Câu 52: Một sợi dây AB có chiều dài 1m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa</b>
dao động điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là
nút sóng. Tốc độtruyền sóng trên dây là


<b>A. 50 m/s.</b> <b>B. 2,5 cm/s.</b> <b>C. 10 m/s.</b> <b>D. 2 cm/s.</b>


<b>Câu 53: Một sóng cơ truyền trong một mơi trường dọc theo trục O</b><i>x v</i>ới phương trình <i>u</i>5cos(6

<i></i>

<i>t</i>

<i></i>

<i>x</i>)(<i>cm</i>)
<i>(x tính b</i>ằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng


<b>A. 3 m/s.</b> <b>B. 6 m/s.</b> <b>C.</b>


6
1


m/s. <b>D.</b>


3
1


m/s.


<b>Câu 54: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là</b><i><b>sai?</b></i>


<b>A. Sóng âm trong khơng khí là sóng ngang.</b>


<b>B. Sóng âm truyền được trong các mơi trường rắn, lỏng v</b>à khí.


<b>C. Sóng âm trong khơng khí là sóng dọc</b>.



<b>D.</b>Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong khơng khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
<b>Câu 55:</b>Ở mặt thống của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động điều hoà cùng pha với nhau
và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng khơng đổi trong q trình lan truyền, bước sóng do mỗi


nguồn trên phát ra bằng 12cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên


đoạn thẳng AB là


<b>A. 6 cm.</b> <b>B. 12 cm.</b> <b>C. 3 cm.</b> <b>D. 9 cm.</b>


<b>Câu 56:</b>Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng để xác định


<b>A. Tốc độ truyền sóng.</b> <b>B. Chu kì sóng.</b>


<b>C. Tần số sóng.</b> <b>D.</b>Năng lượng sóng.


<b>Câu 57: Một sóng cơ học có tần số 50Hz lan truyền dọc theo một sợi dây d</b>ài vô hạn. Biết rằng sau 2,4s sóng


truyền được 6m dọc theo sợi dây. Bước sóng là


<b>A. 2,5 cm.</b> <b>B. 2,5 m.</b> <b>C. 5 m.</b> <b>D. 5 cm.</b>


<b>Câu 58: Hai nguồn điểm S</b>1, S2 trên mặt nước cách nhau 18 cm phát sóng ngang cùng pha, cùng biên độ và tần


số 20Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
<i>s</i>
<i>m</i>
2
,



1 . Hỏi trong khoảng S1S2 có bao nhiêu điểm dao động
với biên độ cực đại


<b>A. 6.</b> <b>B. 7.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 59: Đối với sóng cơ th</b>ì sóng ngang chỉ truyền được
<b>A. trong chất rắn, chất lỏng v</b>à chất khí.


<b>B. trong chất rắn, tr</b>ên bề mặt chất lỏng, trong chân không.
<b>C. trong chất rắn v</b>à trên bề mặt chất lỏng.


<b>D. trên bề mặt</b>chất lỏng.


<b>Câu 60: Một lá thép mỏng một đầu cố định, đầu c</b>ịn lại được kích thích dao động với chu kì khơngđổi 0,08s.


Âm do lá thép phát ra là


<b>A.</b>âm mà tai nghe được. <b>B. hạ âm.</b>


<b>C. siêu âm.</b> <b>D. nhạc âm.</b>


<b>Câu 61: Một sóng âm có tần số 850Hz lan truyền trong kh</b>ơng khí với tốc độ


<i>s</i>
<i>m</i>


340 . Hai điểm M, N cách


nguồn âm lần lượt d1 = 25 cm và d2. Biết pha của sóng tại M sớm hơn tại N là
4


<i></i>



thì d2 bằng


<b>A. 30 cm.</b> <b>B. 35 cm.</b> <b>C. 40 cm.</b> <b>D. 20 cm.</b>


<b>Câu 62: Nguồn âm được coi như nguồn điểm có cơ</b>ng suất 6,28

<i></i>

<i>W</i>. Cường độ âm tại điểm cách nguồn 2m là


<b>A. 2,5.10</b>-6 W/m2. <b>B. 2,5.10</b>-7 W/m2. <b>C. 1,25.10</b>-6 W/m2. <b>D. 1,25.10</b>-7 W/m2.


<b>Câu 63: Hai âm có mức cường độ âm ch</b>ênh lệch nhau 30 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là


<b>A. 10</b>2. <b>B. 10</b>3. <b>C. 10</b>4. <b>D. 10.</b>


<b>Câu 64: Trên một sợi dây đ</b>àn hồi có sóng dừng thì bước sóng bằng khoảng cách giữa hai
<b>A. bụng sóng gần nhau nhất dao động c</b>ùng pha.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Trường THPTLê Doãn Nhã - Yên thành - Nghệ an.</b>


<b>C. bụng sóng li</b>ên tiếp dao động cùng pha hoặc ngược pha.
<b>D. bụng s</b>óng liên tiếp dao động ngược pha.


<b>Câu 65: Trên một sợi dây có sóng dừng, điểm bụng M cách nút gần nhất N một đoạn 5cm, khoảng thời gian</b>


giữa hai lần liên tiếp trung điểm P của đoạn MN có cùng li độ với điểm M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây


<b>A. 100 cm/s.</b> <b>B. 400 cm/s.</b> <b>C. 300 cm/s.</b> <b>D. 200 cm/s.</b>


<b>Câu 66: Trong thí nghiệm giao thoa sóng tr</b>ên mặt nước, hai nguồn A, B cách nhau 15,5cm dao động ngược


pha. Điểm M trên AB gần trung điểm I của AB nhất, cách I là 0,5cm luôn luôn dao động cực đại. Số điểm dao
động cực đại trên AB


<b>A.</b>16 điểm. <b>B.</b>14 điểm. <b>C.</b>15 điểm. <b>D.</b>7 điểm.


<b>Câu 67: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương tr</b>ình <i>u</i>28cos(20<i>x</i>2000<i>t</i>)(<i>cm</i>), trong đó x là


tọa độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là


<b>A. 100</b>


<i>s</i>
<i>m</i>


. <b>B. 334</b>


<i>s</i>
<i>m</i>


. <b>C. 331</b>


<i>s</i>
<i>m</i>


. <b>D. 314</b>


<i>s</i>
<i>m</i>


.



<b>Câu 68: Khi sóng âm truyền từ mơi trường khơng khí vào mơi trườn nước th</b>ì


<b>A. tần số của nó khơng thay đổi.</b> <b>B.</b>bước sóng của nó khơng thay đổi.


<b>C. chu kì của nó tăng.</b> <b>D.</b>bước sóng của nó giảm.


<b>Câu 69: Một sóng âm có tần số 450 Hz lan truyền với vận tốc 360</b>


<i>s</i>
<i>m</i>


trong khơng khí. Độ lệch pha giữa hai
điểm cách nhau 1m trên một phương truyền sóng là


<b>A.</b> 

<i></i>

0,5

<i></i>

(<i>rad</i>). <b>B.</b> 

<i></i>

1,5

<i></i>

(<i>rad</i>). <b>C.</b> 

<i></i>

2,5

<i></i>

(<i>rad</i>). <b>D.</b> 

<i></i>

3,5

<i></i>

(<i>rad</i>).


<b>Câu 70: Trong thí nghiệm tạo vân giao thao tr</b>ên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 100 Hz
và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2 mm. Bước sóng


của sóng trên mặt nước là


<b>A.</b> = 1 mm. <b>B.</b> = 2 mm. <b>C.</b> = 4 mm. <b>D.</b> = 8 mm.


<b>Câu 71: Một sóng ngang lan truyền tr</b>ên một dây đàn hồi rất dài, đầu O của sợi dây dao động theo phương


trình <i>u<sub>O</sub></i> 3,6cos(

<i></i>

<i>t</i>)(<i>cm</i>), vận tốc sóng bằng


<i>s</i>
<i>m</i>



1 . Phương trình dao động của một điểm M trên dây cách O
một đoạn 2m là


<b>A.</b>

<i>u</i>

<i><sub>M</sub></i>

3

,

6

cos(

<i></i>

<i>t</i>

)(

<i>cm</i>

)

. <b>B.</b>

<i>u</i>

<i><sub>M</sub></i>

3

,

6

cos(

<i></i>

<i>t</i>

2

)(

<i>cm</i>

)

.


<b>C.</b>

<i>u</i>

<i><sub>M</sub></i>

3

,

6

cos

<i></i>

(

<i>t</i>

2

)(

<i>cm</i>

)

. <b>D.</b>

<i>u</i>

<i><sub>M</sub></i>

3

,

6

cos(

<i></i>

<i>t</i>

2

<i></i>

)(

<i>cm</i>

)

.


<b>Câu 72: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1</b>m, có mức cường độ âm là
LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0= 0,1n <sub>2</sub>


m
W


. Cường độ của âm đó tại A là


<b>A.</b> <sub>2</sub>


m
W
1
,
<i>0 n</i>


<i>I<sub>A</sub></i>  . <b>B.</b> <sub>2</sub>


m
W
1
,


<i>0 m</i>


<i>I<sub>A</sub></i>  . <b>C.</b> <sub>2</sub>


m
W
1
,
0




<i>A</i>


<i>I</i> . <b>D.</b> <sub>2</sub>


m
W
1
,
<i>0 G</i>
<i>I<sub>A</sub></i>  .


<b>Câu 73: Khi nói về sóng cơ, p</b>hát biểu nào sau đây là<i><b>sai?</b></i>


<b>A.</b>Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động


tại hai điểm đó ngược pha nhau.


<b>B.</b>Sóng trong đó các phần tử của mơi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sónggọi là


sóng dọc.


<b>C.</b>Sóng trong đó các phần tử của mơi trường dao động theo phương vng góc với phương truyền gọi là
sóng ngang.


<b>D. Tại mỗi điểm của mơi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của các phần tử</b>
mơi trường.


<b>Câu 74: Một</b> sóng ngang truyền theo chiều dương trục O<i>x</i>, có phương trình sóng là <i>u</i>6cos(4

<i></i>

<i>t</i>0,02

<i></i>

<i>x</i>);


trong đó u và<i>x tính b</i>ằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là


<b>A. 150 cm.</b> <b>B. 50 cm.</b> <b>C. 100 cm.</b> <b>D. 200 cm.</b>


<b>Câu 75: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng m</b>à sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt


tại điểm đó, vng góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Trường THPTLê Doãn Nhã - Yên thành - Nghệ an.</b>


<b>Câu 76: Trên một sợi dây đ</b>àn hồi dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của


sóng truyền trên dây là


<b>A. 1 m.</b> <b>B. 0,5 m.</b> <b>C. 2 m.</b> <b>D. 0,25 m.</b>


<b>Câu 77: Một sóng cơ có chu k</b>ì 2s truyền với tốc độ


<i>s</i>
<i>m</i>



1 . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một
phương truyền mà tại đó cácphần tử mơi trường dao động ngược pha nhau là


<b>A. 0,5 m.</b> <b>B. 1,0 m.</b> <b>C. 2,0 m.</b> <b>D. 2,5 m.</b>


<b>Câu 78: Trên một sợi dây đ</b>àn hồi dài 1,2m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có
tần số 100 Hz và tốc độ


<i>s</i>
<i>m</i>


80 . Số bụng sóng trên dây là


<b>A. 3.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 79:</b>Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vng góc với mặt nước, có cùng phương trình

<i>t</i>



<i>A</i>



<i>u</i>

cos

<i></i>

. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm màở đó các phần tử nước dao động với biên độ


cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng


<b>A. một số lẻ lần nửa bước sóng.</b> <b>B. một số nguy</b>ên lần bước sóng.
<b>C. một số nguy</b>ên lần nửa bước sóng. <b>D. một số lẻ lần bước sóng.</b>


<b>Câu 80: Một sóng âm truyền trong khơng khí. Mức cường độ âm tại điểm M v</b>à tại điểm N lần lượt là 40 dB



và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M


<b>A. 10000 lần.</b> <b>B. 1000 lần.</b> <b>C. 40 lần.</b> <b>D. 2 lần.</b>


<b>Câu 81: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương tr</b>ình )


4
4
cos(


4

<i></i>

<i></i>



 <i>t</i>


<i>u</i> (cm). Biết dao động tại hai
điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền cách nhau 0,5m có độ lệch pha là


3

<i></i>



. Tốc độ truyền của
sóng đó là


<b>A.</b>


<i>s</i>
<i>m</i>
0
,



1 . <b>B.</b>


<i>s</i>
<i>m</i>
0
,


6 . <b>C.</b>


<i>s</i>
<i>m</i>
0
,


2 . <b>D.</b>


<i>s</i>
<i>m</i>
5
,


1 .


<b>Câu 82: Vận tốc âm trong nước l</b>à 1500 m/s, trong khơng khí là 330 m/s. Khi âm truyền từ khơng khí vào


nước, bước sóng của nó thay đổi


<b>A. 4 lần.</b> <b>B. 4,55 lần.</b> <b>C. 4,5 lần.</b> <b>D. 4,4 lần.</b>


<b>Câu 83: Một người quan sát một chiếc phao tr</b>ên mặt biển thấy nó nhơ lên cao 8 lần trong 21 giây và đo được



khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 3m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là


<b>A. 0,5 m/s.</b> <b>B. 1 m/s.</b> <b>C. 2,5 m/s.</b> <b>D. 2 m/s.</b>


<b>Câu 84: Người ta tạo được một nguồn âm tần số 612 Hz trong nước, vận tốc âm trong nước l</b>à 1530 m/s.
Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất dao động ngược pha bằng


<b>A. 1,25 m.</b> <b>B. 2 m.</b> <b>C. 2,5 m.</b> <b>D. 5 m.</b>


<b>Câu 85: Khoảng cách giữa các ngọn sóng biển bằng 5 m. Khi chiếc canơ đi ngược chiều sóng th</b>ì tần số va


chạm của sóng vào thành canơ bằng 4 Hz; cịn khi canô đi xuôi chiều (vận tốc canô không đổi) thì tần số va


chạm của sóng vào thành canơ bằng 2 Hz. Vận tốc của canô là


<b>A. 10 m/s.</b> <b>B. 8 m/s.</b> <b>C. 5 m/s.</b> <b>D. 15 m/s.</b>


<b>Câu 86: Một người đứng ở gần một chân núi bắn một phát súng v</b>ào núi, sau 8 giây thì nghe thấy tiếng vang


từ núi vọng lại. Biết vận tốc âm trong không khí là 340 m/s. Khoảng cách từ chân núi đến người đó là


<b>A. 1200 m.</b> <b>B. 2720 m.</b> <b>C. 1369 m.</b> <b>D. 680 m.</b>


<b>Câu 87: Sợi dây có sóng dừng, vận tốc truyền sóng tr</b>ên dây là 200 cm/s, tần số dao động là 50 Hz. Khoảng


cách giữa một bụng sóng và một nút sóng gần nhau là


<b>A. 4 cm.</b> <b>B. 2 cm.</b> <b>C. 1 cm.</b> <b>D. 10 cm.</b>



<b>Câu 88: Dây AB nằm ngang dài 1,5 m, đầu B cố định c</b>ònđầu A được cho dao động với tần số 40 Hz. Vận tốc


truyền sóng trên dây là 20 m/s. Trên dây có sóng dừng. Số bụng sóng trên dây là


<b>A. 7.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 6.</b> <b>D. 8.</b>


<b>Câu 89: Tại một điểm A nằm cách xa một nguồn âm N (coi như nguồn điểm) một khoảng NA bằng 1 m. Mức</b>
cường độ âm là LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 10-10 W/m2. Cường độ âm IA của âm tại A là


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Trường THPTLê Doãn Nhã - Yên thành - Nghệ an.</b>


<b>Câu 90: Một sóng cơ lan truyền theo phương truyền sóng. Hai điểm M và N trên phương truyền sóng cách</b>


nhau 25cm có phương trình sóng lần lượt là )( )


6
cos(


3 <i>t</i> <i>cm</i>


<i>uM</i>


<i></i>


<i></i>



 và )( )


3
cos(



3 <i>t</i> <i>cm</i>


<i>uN</i>


<i></i>


<i></i>



 . Phát biểu nào


sau đây là đúng


<b>A. Sóng truyền từ M đến N với vận tốc 0</b>,5 m/s.


<b>B. Sóng truyền từ M đến N với vận tốc 1,0 m/s.</b>
<b>C. Sóng truyền từ N đến M với vận tốc 1,0 m/s.</b>
<b>D. Sóng truyền từ N đến M với vận tốc 0,5 m/s.</b>


<b>Câu 91: Tại hai điểm A v</b>à B trên mặt nước có 2 nguồn sóng kết hợp ngược pha nhau biên độ lần lượt là 3cm
và 1cm, biết bước sóng là 5cm, coi biên độ khơng đổi khi truyền sóng. Điểm M cách A 15cm, cách B 25cm sẽ
dao động với biên độ


<b>A. 1,5 cm.</b> <b>B. 4 cm.</b> <b>C. 2 cm.</b> <b>D. 0 cm.</b>


<b>Câu 92: Lượng năng lượng được sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vng góc với phương</b> truyền


sóng trong một đơn vị thời gian gọi là


<b>A.</b>cường độ âm. <b>B.</b>năng lượng âm. <b>C.</b>độ to của âm. <b>D. mức cường độ âm.</b>


<b>Câu 93: Khi sóng âm truyền từ mơi trường khơng khí vào mơi trường nước th</b>ì



<b>A.</b>bước sóng của nó tăng. <b>B.</b>bước sóng của nó khơng thay đổi.


<b>C. chu kì của nó tăng.</b> <b>D. tần số của nó khơng thay đổi.</b>


<b>Câu 94: Khi có sóng dừng tr</b>ên sợi dây đàn hồi, 2 phần tử vật chất tại hai điểm bụng gần nhau nhất sẽ dao
động


<b>A. cùng pha.</b> <b>B. vuông pha.</b> <b>C. lệch pha.</b> <b>D.</b>ngược pha.


<b>Câu 95: Âm do hai nhạc cụ phát ra luô</b>n khác nhau về


<b>A. âm sắc.</b> <b>B. tần số.</b> <b>C.</b>độ to. <b>D.</b>độ cao.


<b>Câu 96: Bước sóng l</b>à khoảng cách giữa hai điểm


<b>A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.</b>
<b>B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó c</b>ùng pha.


<b>C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó c</b>ùng pha.


<b>D. gần nhau nhất tr</b>ên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.


<b>Câu 97: Trên một sợi dây đ</b>àn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng


truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là


<b>A. 10 m/s.</b> <b>B. 20 m/s.</b> <b>C. 60 m/s.</b> <b>D. 600 m/s.</b>


<b>Câu 98: Dùng âm thoa có tần số dao động bằng 40 Hz tạo giao thoa tr</b>ên mặt nước giữa hai điểm A, B với AB



= 4 cm, Vận tốc truyền sóng 88 cm/s. Số gợn sóng quan sát được trên đoạn thẳng AB là


<b>A. 41 gợn sóng.</b> <b>B. 39 gợn sóng.</b> <b>C. 37 gợn sóng.</b> <b>D. 19 gợn sóng.</b>


<b>Câu 99: Hai điểm A, B cách nhau 8 m có hai nguồn c</b>ùng phát sóng âm tần số 412,5 Hz. Âm truyền trong


khơng khí với vận tốc 330 m/s. Giữa A và B (không kể A, B)có số điểm âm to cực đại là


<b>A.</b>19 điểm. <b>B.</b>17 điểm. <b>C.</b>21 điểm. <b>D.</b>23 điểm.


<b>Câu 100: Phát biểu nào sau đây là</b><i><b>sai khi nói v</b></i>ề sóng dừng?


<b>A. Sóng có các nút và các bụng sóng cố định trong khơng gian gọi l</b>à sóng dừng.
<b>B. Khoảng cách giữa hai nút li</b>ên tiếp là


2

<i></i>


.


<b>C. Sóng dừng l</b>à sự giao thoa của hai sóng kết hợp cùng tần số và ngược pha nhau.
<b>D. Sóng dừng chỉ xảy ra tr</b>ên các sợi dây đàn hồi.




</div>

<!--links-->

×