Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- Công cơ học phụ thuộc:
Lực tác dụng vào vật
Qu ng đ ờng vật di chuyển<b>Ã</b>
- Công thức tính công: A = F.s
+) F là lực tác dụng vào vật. (N)
+) s là qu ng đ ờng vật di chuyển. (m)<b>Ã</b>
+) A là công của lực F (J)
<b>* Chú ý</b> : Khi thực hiện thí nghiệm lực kế ln có ph ơng thẳng đứng, khi kéo
ròng rọc động hai phần sợi dây vắt qua rịng rọc ln song song.
* KÐo trùc tiÕp b»ng lùc kÕ
- Móc lực kế vào quả nặng G rồi kéo từ theo ph ơng thẳng đứng (sao
cho số chỉ của lực kế không đổi) lên một đoạn s<sub>1</sub>. lực nâng của tay có
độ lớn bằng trọng l ợng P của quả nặng.
- Đọc số chỉ của lực kế (F<sub>1</sub>) và độ dài qu ng đ ờng đi đ ợc (s<b>ã</b> <sub>1</sub>) của lực
- Ghi kết quả vào bảng 14.1
L u ý: Độ dài qu ng đ ờng đi đ ợc s<b>Ã</b> <sub>1 </sub>của lực kế chính là qu ng đ ờng dịch <b>Ã</b>
chuyển của vËt.
<b>* Dùng ròng rọc động</b>
- Dùng ròng rọc động để kéo quả Nặng G lên một đoạn s<sub>1</sub> một cách
từ từ sao cho số cjhỉ của lực kế không thay đổi. Lực nâng F<sub>2</sub> chính là
số chỉ lực kế.
- Đọc số chỉ F<sub>2</sub> của lực kế và độ dài đoạn đ ờng đi đ ợc s<sub>2 </sub>của lực kế.
- ghi kết quả vào bảng 14.1
L u ý: Độ dài qu ng đ ờng đi đ ợc s<b>Ã</b> <sub>2</sub> của lực kế trong tr ờng hợp này
khác qu ng đ ờng dÞch chun s<b>·</b> <sub>1</sub> cđa vËt.
Nội dung hoạt động nhóm
1. TiÕn hµnh thÝ nghiƯm:
- Kéo trực tiếp bằng lực kế.
- <sub>Dùng ròng rọc ng.</sub>
2. Hon thnh bng 14.1
3. Thảo luận trả lời các câu hỏi sau:
a. H y so sánh hai lực F<b>Ã</b> <sub>1 </sub> và F<sub>2</sub>
b. H y so sánh hai qu ng đ ờng s<b>Ã</b> <b>Ã</b> <sub>1</sub> và s<sub>2</sub>
c. H y so sánh công của lực F<b>Ã</b> và công của lùc F
Các đại l ợng cần xác định Kéo trực tiếp Dùng ròng rọc động
Lực F(N) F<sub>1</sub> = ... F<sub>2</sub> = ...
Qu ng đ ờng đi đ ợc s(m)<b>ã</b> S<sub>1</sub> = ... S<sub>2</sub> =...
Công A (J) A<sub>1 </sub> =... A<sub>2</sub> =...
* KÐo trùc tiÕp b»ng lùc kÕ
- Móc lực kế vào quả nặng G rồi kéo từ theo ph ơng thẳng đứng
(sao cho số chỉ của lực kế không đổi) lên một đoạn s1. lực nâng
của tay có độ lớn bằng trọng l ợng P của quả nặng.
- Đọc số chỉ của lực kế (F1) và độ dài qu ng đ ờng đi đ ợc (s<b>ã</b> 1) của
lùc kÕ
- Ghi kÕt qu¶ vào bảng 14.1
L u ý: Độ dài qu ng đ ờng đi đ ợc s<b>Ã</b> 1 của lực kế chính là qu ng đ ờng <b>Ã</b>
dịch chuyển của vật.
<b>* Dựng ròng rọc động</b>
- Dùng ròng rọc động để kéo quả Nặng G lên một đoạn s1
một cách từ từ sao cho số cjhỉ của lực kế không thay đổi.
Lực nâng F<sub>2</sub> chính là số chỉ lực kế.
- Đọc số chỉ F<sub>2</sub> của lực kế và độ dài đoạn đ ờng đi đ ợc s2 của
lực kế.
- ghi kết quả vào bảng 14.1
L u ý: Độ dài qu ng đ ờng đi đ ợc s<b>Ã</b> 2 của lực kế trong tr ờng hợp
này khác qu ng đ ờng dịch chuyển s<b>Ã</b> 1 của vật.
Dùng ròng rọc động
<b>C4</b>: <b>Dùng ròng rọc động đ ợc lợi hai lần về …(1)…. thì lại thiệt </b>
<b>hai lần về ……(2)…….. nghĩa là không đ ợc lợi gì về …..(3)...…</b>F2
s<sub>2</sub>
A<sub>2</sub>
KÐo trùc tiÕp
F<sub>1</sub>
s<sub>1</sub>
A<sub>1</sub>
2
1
=
= 2
NhËn xÐt
<b>lực</b>
đ ờng đi <b>Công</b>
<b>Định luật về công:</b>
<b> Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi v cụng. </b>
<b>ợc lợi bao nhiêu lần về lực thì lại thiệt bấy nhiêu lần về đ </b>
<b>ờng đi và ng ợc lại.</b>
<b> Khụng một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về cụng. c </b>
<b>lợi bao nhiêu lần về lực thì lại thiệt bấy nhiêu lần về đ ờng</b>
<b>đi và ng ợc lại.</b>
<b> Khụng mt mỏy c đơn giản nào cho ta lợi về công. Đ ợc </b>
<b>lợi bao nhiêu lần về lực thì lại thiệt bấy nhiêu lần về đ ờng </b>
<b>đi và ng ợc l¹i.</b>
<b>( SGK – Tr 50)</b>
<b> Khơng một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. c </b>
<b>lợi bao nhiêu lần về lực thì lại thiệt bấy nhiêu lần về đ ờng </b>
<b>đi và ng ợc lại.</b>
Baìo tập trắc nghiệm
H y Điền Đ (đúng), S (sai) vào ô vuông đứng tr ớc <b>ã</b>
các khẳng định của các câu sau:
1. Bác thợ xây dùng ròng rọc động chuyển gạch từ d ới đất
lên cao (hình 1), bác làm nh vậy s:
A. Lợi về lực.
B. Lợi về công.
C. Thiệt về đ ờng đi.
D. Không lợi về công.
2. Chú Bình đ dùng mặt phẳng nghiêng đ a thùng phuy <b>Ã</b>
nng t mặt đất lên xe ơ tơ (hình 2). Nh vy chỳ
A. Giảm đ ợc lực.
B. Đ ợc lợi về đ ờng đi.
C. Giảm đ ợc đ ờng đi.
D. Giảm về công.
Hình 1
<b>Đ</b>
<b>Đ</b>
<b>Đ</b>
<b>S</b>
<b>Đ</b>
<b>S</b>
<b>S</b>
<b>S</b>
Hình 2
Định luật về công:
<b> </b>
<b>( SGK Tr 50)</b>
Đáp án
H y in Đ (đúng), S (sai) vào ô vuông đứng tr ớc <b>ã</b>
các khẳng định của các câu sau:
1. Bác thợ xây dùng ròng rọc động chuyển gạch từ d ới đất
lên cao (hình 1), bác làm nh vậy sẽ:
A. Lợi về lực.
B. Lợi về công.
C. Thiệt về đ ờng đi.
D. Không lợi về công.
2. Chú Bình đ dùng mặt phẳng nghiêng đ a thùng phuy <b>Ã</b>
nng t mt đất lên xe ơ tơ (hình 2). Nh vậy chỳ
Bỡnh :<b>ó</b>
A. Giảm đ ợc lực.
B. Đ ợc lợi về đ ờng đi.
C. Giảm đ ợc đ ờng đi.
D. Giảm về công.
Hình 1
<b>Đ</b>
<b>Đ</b>
<b>Đ</b>
<b>S</b>
<b>Đ</b>
<b>S</b>
<b>S</b>
<b>S</b>
Hình 2
Định luật về công: <b>( SGK – Tr 50)</b>
<b> </b>
<b>C5 :</b> Kéo đều hai thùng hàng, mỗi thùng nặng 500N lên sàn ô tô cáchmặt đất 1m bằng tấm ván nghiêng
( ma sát không đáng kể).
KÐo thùng thứ nhất, dùng tấm ván dài 4m.
Kéo thùng thứ hai, dùng tấm ván dài 2m.
Hái:
a, Trong tr ờng hợp nào ng ời ta kéo với lực nhỏ hơn và nhỏ hơn bao nhiêu lần?
b, Tr ờng hợp nào thì tốn công nhiều hơn?
c, Tính công của lực kéo thùng hàng theo mặt phẳng nghiêng lên sàn ô tô.
P<sub>1</sub> = 500N
l<sub>2</sub> = 2 m
P<sub>2</sub> = 500N
l<sub>1</sub> = 4 m
h = 1 m <sub>h = 1 m</sub>
a. So sánh F<sub>1 </sub> và F<sub>2</sub>
b. So sánh A<sub>1 </sub> và A<sub>2</sub>
c. Tính A<sub>1 </sub> và A<sub>2</sub>
Tãm t¾t:
1 m 2m 1 m
4m
C6: Để đ a một vật có trọng l ợng P = 420N lên cao theo ph ơng thẳng đứng bằng rịng
rọc động, theo hình 13.3, ng ời ta phải kéo đầu dây đi một đoạn là 8m . Bỏ qua ma sát.
a, Tính lực kéo và độ cao a vt lờn .
b, Tính công nâng vật lên.
P = 420 N
l = 8 m
a. TÝnh F = ? <sub>;</sub>h = ?
b. TÝnh A = ?
Tãm tắt:
Định luật về công
I. Thí nghiệm:
<b> * Kết luận</b>: <b>Dùng ròng rọc động đ ợc lợi </b>
<b>hai lần về lực thì lại thiết hai lần về đ ờng </b>
<b>đi nghĩa là không đ ợc li gỡ v cụng</b>
F<sub>2</sub>
= 2
=
* Nhận xét:
II. Định luật vỊ c«ng:
<b> Khơng một máy cơ đơn giản nào </b>
<b>cho ta lợi về công. Đ ợc lợi bao nhiêu </b>
<b>lần về lực thì lại thiệt bấy nhiêu lần về </b>
<b>đ ờng đi và ng ợc lại.</b>
<b>( SGK – Tr 50)</b>
III. VËn dơng:
C5:
C6:
Trong thực tế các máy cơ đơn giản bao giờ cũg có
ma sát. Vì vậy, cơng mà ta phải tốn (A<sub>2</sub>) để nâng vật
lên bao giờ cũng lớn hơn công (A<sub>1</sub>) dùng để nâng vật
khi khơng có ma sát, đó là vì phải tốn một phần cơng để
thắng ma sỏt.
Công A<sub>2</sub> là công toàn phần. Công A<sub>1</sub> là công có ích.
Tỉ số gọi là hiệu suất của máy, kÝ hiƯu lµ H:
H = .100%
Vì A<sub>2</sub> luôn lớn hơn A<sub>1 </sub>nên hiệu suất luôn nhỏ hơn
100%
A<sub>1</sub>
A<sub>2</sub> A<sub>1</sub>
A<sub>2</sub>
Bi Tp: Kộo trc tiếp một vật có trọng l ợng 2N lên cao
0,1m theo ph ơng thẳng đứng.
a. TÝnh c«ng thùc hiện đ ợc?
b. Nếu dùng mặt phẳng nghiêng dài 0.4m thì cần phải
kéo với lực là bao nhiêu?
b. Dùng mặt phẳng nghiêng thì cần một lực kéo là:
<b>IV. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>
-Häc thc ghi nhí.
-Lµm bµi tập 14.1; 14.2; 14.3 sách bài tập
(trang 10)
Môn: Vật lý 8
Bài giải:
a. Công của lực khi kéo vật lên cao 0,1 m lµ:
<b>C5 :</b> Kéo đều hai thùng hàng, mỗi thùng nặng 500N lên sàn ô tô cáchmặt đất 1m bằng
tấm ván nghiêng ( ma sát không đáng kể).
Kéo thùng thứ nhất, dùng tấm ván dài 4m.
KÐo thïng thø hai, dïng tÊm ván dài 2m.
Hỏi:
a, Trong tr ờng hợp nào ng ời ta kéo với lực nhỏ hơn và nhỏ hơn bao nhhiêu lần?
b, Tr ờng hợp nào thì tốn công nhiều hơn?
c, Tính công của lực kéo thùng hàng theo mặt phẳng nghiêng lên sàn ô tô.
4m 1 m 2m 1 m
P<sub>1</sub> = 500N
l<sub>2</sub> = 2 m
P<sub>2</sub> = 500N
l<sub>1</sub> = 4 m
h = 1 m h = 1 m
a. So sánh F<sub>1 </sub> và F<sub>2</sub>
b. So sánh A<sub>1 </sub> vµ A<sub>2</sub>
c. TÝnh A<sub>1 </sub> vµ A<sub>2</sub>
Tãm tắt: <sub>Bài giải:</sub>
a. Tr ờng hợp thứ nhất lực kéo nhỏ hơn và nhỏ hơn hai lần ( F<sub>2 </sub>= 2 F<sub>1 </sub>)
b. Kh«ng cã tr ờng hợp nào tốn công hơn. Công thực hiện trong hai tr ờng
hợp là nh nhau (A<sub>1 </sub>= A<sub>2</sub>).
C6: Để đ a một vật có trọng l ợng P = 420N lên cao theo ph ơng thẳng đứng bằng ròng
rọc động, theo hình 13.3, ng ời ta phải kéo đầu dây đi một đoạn là 8m . Bỏ qua ma sát.
a, Tính lực kéo và độ cao đ a vật lên .
b, Tính công nâng vật lên.
P = 420 N
l = 8 m
a. TÝnh F = ? <sub>;</sub>h = ?
b. TÝnh A = ?
Định luật về c«ng
I. ThÝ nghiƯm:
<b> * Kết luận</b>: <b>Dùng ròng rọc động đ ợc lợi </b>
<b>hai lần về lực thì lại thiết hai lần về đ ờng </b>
<b>đi nghĩa là khơng đ ợc lợi gì về cơng</b>
F<sub>2</sub>
F<sub>1</sub>
s<sub>1</sub>
A<sub>1</sub>
s<sub>2</sub>
A<sub>2</sub>
2
1
=
= 2
=
* Nhận xét:
II. Định luật về công:
<b> Không một máy cơ đơn giản nào </b>
<b>cho ta lợi về công. Đ ợc lợi bao nhiêu </b>
<b>lần về lực thì lại thiệt bấy nhiêu lần về </b>
<b>đ ờng đi và ng ợc lại.</b>
<b>( SGK – Tr 50)</b>
III. VËn dông:
C5:
C6:
Trong thực tế các máy cơ đơn giản bao giờ cũg có
ma sát. Vì vậy, cơng mà ta phải tốn (A<sub>2</sub>) để nâng vật
lên bao giờ cũng lớn hơn công (A<sub>1</sub>) dùng để nâng vật
khi khơng có ma sát, đó là vì phải tốn một phần cơng để
thắng ma sát.
C«ng A<sub>2</sub> là công toàn phần. Công A<sub>1</sub> là công có ích.
TØ sè gäi lµ hiệu suất của máy, kí hiệu là H:
H = .100%
Vì A<sub>2</sub> luôn lớn hơn A<sub>1 </sub>nên hiệu suất luôn nhỏ hơn
100%
A<sub>1</sub>
A<sub>2</sub> A<sub>1</sub>
A<sub>2</sub>
Bài Tập: Kéo trực tiếp một vật có trọng l ợng 4 N lên cao
0,1m theo ph ơng thẳng ng.
a. Tính công thực hiện đ ợc?
b. Nếu dùng mặt phẳng nghiêng dài 0.4m thì cần phải
kéo với lực là bao nhiêu?
b. Dùng mặt phẳng nghiêng thì cần một lực kéo là:
<b>IV. H ớng dẫn về nhà:</b>
-Học thuộc ghi nhớ.
-Làm bài tập 14.1; 14.2; 14.3 sách bài tập
(trang 10)
Môn: Vật lý 8
Bài giải:
a. Công của lực khi kéo vật lên cao 0,1 m là:
A = P.h = 4 . 0,1 = 0,4 (J)