Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

tieht 29 Day dien hoa cua kim loai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở GD-ĐT Tỉnh BR-VT </b>


<b>Trường THPT CHÂU THÀNH – Năm học 2010-2011</b>


<b>GV : Cô Tiến Thị Đức Hạnh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

14/05/21 Gv. Tiến Thị Đức Hạnh


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


Hoàn thành phương trình hóa học của các
phản ứng sau (nếu có):


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Sở GD-ĐT Tỉnh BR-VT </b>


<b>Trường THPT CHÂU THÀNH – Năm học 2010-2011</b>


Bài 18



-Bài 18 -

Tiết 29

<sub>Tiết 29</sub>

.

<sub>.</sub>



Dãy điện hóa của kim loại



Dãy điện hóa của kim loại



<b>GV : Cô Tiến Thị Đức Hạnh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

14/05/21 Gv. Tiến Thị Đức Hạnh

<b>III. DÃY ĐIỆN</b>



<b>HÓA CỦA </b>



<b>KIM LOẠI:</b>



<b>1.</b>


<b>1.Cặp oxi hóa - khử Cặp oxi hóa - khử </b>
<b>của kim loại.</b>


<b>của kim loại.</b>


<b>2. So sánh tính chất</b>


<b>2. So sánh tính chất</b>


<b>của các cặp </b>


<b>của các cặp </b>


<b>oxi hóa - khử </b>


<b>oxi hóa - khử </b>


<b>3. Dãy điện hóa </b>


<b>3. Dãy điện hóa </b>


<b>của kim loại.</b>


<b>của kim loại.</b>


<b>4. Ý nghĩa của dãy </b>



<b>4. Ý nghĩa của dãy </b>


<b>điện hóa của kim loại.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>III. DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI:</b>


Nguyên tử Fe là chất oxi hóa (dạng


oxi hóa) hay là chất khử (dạng khử) ?



Nguyên tử
Fe nhường


e, để trở
thành ion


kim loại.


Ion Fe2+


nhận e,
để trở thành


nguyên tử
kim loại.


<b>1.</b>


<b>1.Cặp oxi hóa - khử của kim loại.Cặp oxi hóa - khử của kim loại.</b>



<b> Fe</b>

<b> 2e +</b>

<b>Fe</b>

<b>2+ </b>


Dạng khử


Ion Fe

2+

là chất oxi hóa (dạng oxi



hóa) hay là chất khử (dạng khử)?



Dạng oxi hóa

<b>=> </b>

<b>Fe</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

14/05/21 Gv. Tiến Thị Đức Hạnh

<b>Vd</b>



<b>Cu </b>

<b>2+</b>

<b>+ 2e</b>

<b><sub>+ 2e</sub></b>

<b><sub>Cu =></sub></b>



<b>Dạng oxi </b>
<b>hóa </b>


<b>Dạng khư</b>


<i><b>Dạng oxi hóa và dạng khử của cùng </b></i>


<i><b>một nguyên tố kim loại tạo nên</b></i>



<i><b>cặp oxi hóa - khử của kim loại.</b></i>



<b>Giữa Cu2+,Cu đâu </b>


<b>là dạng oxi </b>
<b>hóa, đâu là</b>
<b> dạng khử?</b>


<b>1.</b>


<b>1.Cặp oxi hóa - khử của kim loại.Cặp oxi hóa - khử của kim loại.</b>


<b>Vậy cặp oxi </b>
<b>hóa khử </b>
<b>của kim </b>
<b>loại là gì?</b>


-<b><sub> Có một số nguyên tử và ion kim loại sau: </sub></b>


<b> Cu, Ag+, Zn, Al3+, Ag, Zn2+.</b>


<b>Chọn ra những cặp oxi –hóa khử có thể có? </b>


<b>=> </b>

<b>Ag</b>

<b>+</b>

<b>/Ag</b>



<b>=> </b>

<b>Zn</b>

<b>2+</b>

<b>/Zn</b>



<b>Al3+/Cu có phải là 1 cặp oxi hóa – khử</b> <b>không?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Cặp oxi hóa khử Cu2+/Cu và Fe2+/Fe.</b>


<b>III. DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI:</b>


<b>2. So sánh tính chất của các cặp oxi hóa - khử </b>


<b>2. So sánh tính chất của các cặp oxi hóa - khử </b>


Viết PT ion thu gọn


(nếu có) khi cho:


Cu tác dụng với dd
FeSO<sub>4</sub>. So sánh tính


khử giữa nguyên tử
Cu và Fe; tính oxi hóa


giữa ion Cu2+ và Fe2+.
Viết PT ion thu gọn


(nếu có) khi cho:


Fe tác dụng với dd
CuSO<sub>4</sub> .So sánh tính


khử giữa nguyên tử
Fe và Cu; tính oxi hóa


giữa ion Cu2+ và Fe2+.


<i><b>- Tính khử của Fe > Cu</b></i>


<i><b>- Tính khử của Fe > Cu</b></i>


<b>- </b>


<b>- </b><i><b>Tính oxi hóa của Fe</b><b>Tính oxi hóa của Fe</b><b>2+</b><b>2+</b><b> < Cu</b><b><sub> < Cu</sub></b><b>2+</b><b>2+</b></i>


<b>Fe + Cu</b>




<b>Fe + Cu</b>

<b>2+2+</b>

<b> -> Fe</b>

<b><sub> -> Fe</sub></b>

<b>2+2+</b>

<b> + Cu</b>

<b><sub> + Cu</sub></b>


<i><b>Nhận xét</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

14/05/21 Gv. Tiến Thị Đức Hạnh


<b>III. DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI:</b>


<b>2. So sánh tính chất của các cặp oxi hóa - khử </b>


<b>2. So sánh tính chất của các cặp oxi hóa - khử </b>


<b> Cặp oxi hóa khử Cu</b>

<b>2+</b>

<b>/Cu và Ag</b>

<b>+</b>

<b>/Ag.</b>



<b>Cu + 2Ag</b>



<b>Cu + 2Ag</b>

<b>++</b>

<b> -> Cu</b>

<b><sub> -> Cu</sub></b>

<b>2+2+</b>

<b> + 2Ag</b>

<b><sub> + 2Ag</sub></b>



<i><b>Nhận xét</b></i>


<i><b>Nhận xét</b></i>


<b>- </b>


<b>- </b><i><b>Tính oxi hóa của Cu </b><b>Tính oxi hóa của Cu </b><b>2+</b><b>2+</b><b> < Ag</b><b><sub> < Ag</sub></b><b>+</b><b>+</b></i>


<b></b>


<b>--</b><i><b> Tính khử của Cu > Ag</b><b> Tính khử của Cu > Ag</b></i>



Người ta đã so sánh tính chất
của nhiều cặp oxi hóa- khử và
sắp xếp chúng lại thành dãy,gọi


là <b>dãy điện hóa của kim loại</b>


<b>Vậy</b>


<b> dãy điện </b>
<b>hóa của</b>
<b>kim loại</b>


<b>là gì?</b>


Viết PT ion thu gọn
(nếu có) khi cho:


Cu tác dụng với dd
AgNO<sub>3</sub> .So sánh tính


khử giữa nguyên tử
Ag và Cu; tính oxi hóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Pb</b>


<b>Pb2+2+</b>


<b>Pb</b>


<b>Pb</b>



<b>Mg</b>


<b>Mg2+2+</b>


<b>Mg</b>


<b>Mg</b>


Dựa vào đâu mà
người ta lại sắp


được như vậy?
<b>K</b>


<b>K++</b>


<b>K</b>


<b>K</b>


<b>Fe</b>


<b>Fe2+2+</b>


<b>Fe</b>


<b>Fe</b>


<b>Ni</b>



<b>Ni2+2+</b>


<b>Ni</b>


<b>Ni</b>


<b>Tính oxi hóa của ion kim loại tăng</b>


<b>Tính oxi hóa của ion kim loại tăng</b>


<b>Tính khử của kim loại giảm</b>


<b>Tính khử của kim loại giảm</b>
Tính oxi hóa của Fe


Tính oxi hóa của Fe2+2+<b><<sub><</sub></b> Cu<sub> Cu</sub>2+2+ <b><<sub><</sub></b> Ag<sub> Ag</sub>++


Tính khử của Fe


Tính khử của Fe <b>>></b> Cu Cu <b>>></b> Ag Ag
<b>Na</b>


<b>Na++</b>


<b>Na</b>


<b>Na</b>


<b>Al</b>



<b>Al3+3+</b>


<b>Al</b>


<b>Al</b>


<b>Zn</b>


<b>Zn2+2+</b>


<b>Zn</b>


<b>Zn</b>


<b>Sn</b>


<b>Sn2+2+</b>


<b>Sn</b>


<b>Sn</b>


<b>Cu</b>


<b>Cu2+2+</b>


<b>Cu</b>


<b>Cu</b>



<b>H</b>


<b>H++</b>


<b>H</b>


<b>H<sub>2</sub><sub>2</sub></b>


<b>Au </b>


<b>Au 3+3+</b>


<b>Au</b>


<b>Au</b>


<b>Ag</b>


<b>Ag++</b>


<b>Ag</b>


<b>Ag</b>


<b>III. DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI:</b>
<b>3. Dãy điện hóa của kim loại: </b>


<b>3. Dãy điện hóa của kim loại: </b>



Dãy điện
hóa cho


ta biết
được điều


gì?
So sánh tính


oxi hóa của
các ion


Fe2+,Cu2+,Ag+.


So sánh tính
khử của các
nguyên tử Fe,


Cu, Ag.
<b>Vậy</b>
<b> dãy điện </b>
<b>hóa của</b>
<b>kim loại</b>
<b>là gì?</b>


Vậy, dãy điện hóa của kim loại là một dãy
các cặp oxi hóa – khử được xếp theo chiều


tính oxi hóa của các ion kim loại tăng dần,



tính khử của các nguyên tử kim loại
giảm dần.


<b>Lưu ý. Kim loại </b>
có tính khử càng


mạnh thì ion kim
loại tính oxi hóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

14/05/21

Gv. Tiến Thị Đức Hạnh


• Dự đoán chiều phản ứng giữa hai cặp oxi hóa – khử theo quy tắc
(anpha):

<sub></sub>



<b>C. Oxh </b>


<b>C. Oxh </b>


<b>C. Khử</b>


<b>C. Khử</b>


<b>C. Oxh</b>


<b>C. Oxh</b>


<b>C. Khử</b>


<b>C. Khử</b>
<b>oxh</b>



<b>oxh</b>


<b>sinh </b>


<b>sinh </b>


<b>ra</b>


<b>ra</b> <b><sub>và</sub></b>


<b>4. Ý nghĩa của dãy điện hóa của kim loại: </b>


<b>4. Ý nghĩa của dãy điện hóa của kim loại: </b>


<i>chất oxi hóa mạnh hơn sẽ oxi hóa chất khử mạnh </i>


<i>hơn sinh ra chất oxi hóa yếu hơn + chất khử yếu hơn.</i>
<b> K+ Na+ Mg2+Al3+Zn2+Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Ag+</b>


<b> Au3+</b>


<b> K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H<sub>2 </sub>Cu Ag Au</b>


<b>yếu hơn </b>


<b>yếu hơn </b> <b>mạnh hơn mạnh hơn </b>


<b>yếu hơn </b>



<b>yếu hơn </b>


<b>mạnh hơn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

14/05/21 Gv. Tiến Thị Đức Hạnh




<b>Vd1</b>


<b>Vd1. Phản ứng giữa 2 cặp Fe. Phản ứng giữa 2 cặp Fe2+2+/Fe và <sub>/Fe và </sub></b>


<b>Cu</b>


<b>Cu2+2+/Cu<sub>/Cu</sub></b>


<b>C oxh mạnh hơn C khử mạnh hơn C oxh yếu hơn C khử yếu hơn</b>
<b>C oxh mạnh hơn C khử mạnh hơn C oxh yếu hơn C khử yếu hơn</b>


Fe


Fe2+2+


Fe


Fe


Cu


Cu2+2+



Cu


Cu


<b>Cu</b>


<b>Cu2+2+ +<sub> +</sub></b> <b>Fe<sub>Fe</sub></b> -> <sub> -> </sub><b><sub>Fe</sub><sub>Fe</sub><sub>2+</sub><sub>2+</sub><sub> +</sub><sub> +</sub></b> <b>CuCu</b>


<b>4. Ý nghĩa của dãy điện hóa của kim loại: </b>


<b>4. Ý nghĩa của dãy điện hóa của kim loại: </b>


<b>Vd2</b>


<b>Vd2. Phản ứng giữa 2 cặp Cu. Phản ứng giữa 2 cặp Cu2+2+/Cu và <sub>/Cu và </sub></b>


<b>Al</b>


<b>Al3+3+/Al<sub>/Al</sub></b>


Viết PT ion
thu gọn


<b>K+ N a+ Mg2+Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Ag+Au3+</b>


<b>K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H<sub>2 </sub>Cu Ag Au</b>


<b>Vd3</b>



<b>Vd3. Phản ứng giữa 2 cặp Sn. Phản ứng giữa 2 cặp Sn2+2+/Sn và <sub>/Sn và </sub></b>


<b>Zn</b>


<b>Zn2+/Zn<sub>/Zn</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

14/05/21 Gv. Tiến Thị Đức Hạnh


Ngâm một lá kim loại Ni vào trong những dd
muối sau: MgSO4, NaCl, CuSO4, AlCl3, ZnCl2,


Pb(NO3)2, AgNO3.


Hãy cho biết muối nào có phản ứng với Ni. Giải
thích và viết phương trình hóa học xảy ra.


<b>K+ Na+ Mg2+Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Ag+Au3+</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

14/05/21 Gv. Tiến Thị Đức Hạnh


Cho Natri vào dd CuSO<sub>4</sub> viết phương trình hóa học xảy
ra.


2Na + 2H<sub>2</sub>O -> 2NaOH + H<sub>2</sub>


2NaOH + CuSO<sub>4</sub> -> Cu(OH)<sub>2</sub> + Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>


<b>Đáp án</b>



<b>Đáp án</b>




<b>Lưu ý</b>. Những kim loại hoạt động mạnh


(IA, Ca, Sr, Ba) khi cho tác dụng với dd muối
thì nó sẽ khử nước mà không khử muối.


<b>K+ N a+ Mg2+Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Ag+Au3+</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

14/05/21 Gv. Tiến Thị Đức Hạnh


Trong phản ứng trên
giữa <b>Fe3+</b> và <b>Cu</b> thì đâu


là dạng oxi hóa, đâu là
dạng khử?


<b>K+ N a+ Mg2+Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Ag+Au3+</b>


<b>K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H<sub>2 </sub>Ag Au</b>


• Viết PTHH dạng phân tử và ion thu gọn khi cho
Cu tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3 tạo ra


Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2


<b>Đáp án</b>



<b>Đáp án</b>



<b>Fe3+</b>



<b>Fe2+</b>


<b>CỦNG CỐ</b>



Cu + 2Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub> -> Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> + 2Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>


Cu + 2Fe3+ -> Cu2+ + 2Fe2+


<b>Dạng oxi </b>
<b>hóa</b>


<b>Dạng khư</b>


Trong phản ứng
trên có những cặp


oxi hóa khử nào?


<b>Cu</b>

<b>2+</b>

<b>/Cu</b>



<b>Fe</b>

<b>3+</b>

<b>/Fe</b>

<b>2+</b>
Trong phản ứng trên


cặp oxi hóa khử


<b>Fe3+/Fe2+</b> đứng ở vị trí


nào so với cặp



<b>Cu2+/Cu</b>?


<b>Tính oxi hóa: Cu2+< </b>


<b>Fe3+</b>


<b>Cu2+</b>


<b>Cu</b>


<b>Tính khư: Cu </b>
<b>>Fe2+</b>


<b>Cu2+</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>K+ <sub>N a</sub>+ <sub>Mg</sub>2+<sub>Al</sub>3+<sub> Zn</sub>2+ <sub>Fe</sub>2+ <sub>Ni</sub>2+ <sub>Sn</sub>2+ <sub>Pb</sub>2+ <sub> H</sub>+ <sub>Cu</sub>2+ <sub>Fe</sub>3+ <sub>Ag</sub>+<sub>Au</sub>3+</b>


<b>K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H<sub>2 </sub>Cu Fe2+ Ag Au</b>


Nhúng một lá sắt nhỏ vào dd chứa một trong
những chất sau: FeCl<sub>3</sub>, AlCl<sub>3</sub>, CuSO<sub>4</sub>,Pb(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>,
NaCl, HCl, HNO<sub>3</sub>, H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>(đặc, nóng).


Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


<b>Đáp án</b>



<b>Đáp án</b>




Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là:
B. 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

14/05/21 Gv. Tiến Thị Đức Hạnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

14/05/21 Gv. Tiến Thị Đức Hạnh


• 1 – 8 / trang 88, 89 – SGK
• Xem trước bài 19: Hợp kim


<i><b>Bài</b></i>


<i><b> tập </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC.</b>


<b>KÍNH CHÀO Q THẦY CƠ VÀ </b>



</div>

<!--links-->
Dãy điện hóa của kim loại
  • 20
  • 787
  • 8
  • ×