Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.17 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Số đp este ( 2n-2 <sub>)</sub></b> <b><sub>Số đp đơn chức</sub></b>
C2H402 1 2
C3H602 2 3
C4H802 4 6
<b>Số đp amin ( 2n-1<sub> )</sub></b> <b><sub>Bậc 1</sub></b> <b><sub>Bậc 2</sub></b> <b><sub>Baäc 3</sub></b>
CH5N 1 1 0 0
C2H7N 2 1 1 0
C3H9N 4 2 1 1
C4H11N 8 4 3 1
C7H9N ( Aren ) 5 4 1
<b>Số đp amino axit</b>
C2H502N 1
C3H702N 2
C4H902N 5
<b>Glyxin</b> : NH2CH2COOH <b> Alanin</b> : CH3CH–COOH
NH2
<b>Anilin</b> : C6H5NH2 <b>Axit glutamic</b> : HOOC–[CH2]2 –CH–COOH
NH2
<b>Este mùi chuối chín</b> : isoamylaxetat CH3COOCH2CH2CH(CH3)4
<b>Este mùi dứa chín</b> : etylbutirat CH3[CH2]2COOC2H5
<b>Axit béo no (thaúng) CnH2n+1COOH</b>
C17H35COOH : Axit stearic
C15H31COOH : Axit panmitic
<b>Axit béo không no đc CnH2n+1-2k COOH</b>
C17H33COOH (k=1) : Axit oleâic
C17H31COOH (k=2) : Axit linolêic
<b>Tơ thiên nhiên</b>: Bông, len, tơ tằm
<b>Tơ tồng hợp</b>: poliamit (nilon, capron), to vinylic (vinilon)
<b>Tơ bán tổng hợp</b> (tơ nhân tạo): tơ visco, tơ xenlulôzơ axêtat
<b>Tơ nilon – 6, 6</b> : được điều chế từ <b>hexametylen điamin</b> và <b>axit ađipic</b>
<b>Tơ capron</b>: được điều chế từ <b>caprolactan (H2N[CH2]6NH2)</b> và <b>(HOOC[CH2]4COOH)</b>
<b>Tơ lapsan</b>: được tổng hợp từ <b>axit terephtalic</b> và <b>etylen glicol</b>
<b>Tơ olon</b>: được tổng hợp từ <b>vinyl xianua</b>
<b>Thủy tinh hữu cơ: metyl metacrylat </b>(CH2= C–COOCH3)
<b> </b>CH3
<b>Điều kiện tgia pư trùng ngưng</b>: Có ít nhất hai nhóm chức có khả năng pư để tạo liên kết vs nhau
<b>Monosaccarit </b>:Glucôzơ, Fructôzơ (C6H12O6
<b>Đisaccarit</b> : Mantôzơ, Saccarôzơ (C12H22O11)
<b>Polisaccarit</b> : Tinh bột, Xenlulôzơ (C6H10O5)n
<b>Chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit</b>:
Tinh bột, Xenlulôzơ, Saccarôzơ, Mantôzơ
<b>Chất tham gia phản ứng thủy phân chỉ tạo Glucôzơ</b>:
Tinh bột, Xenlulôzơ, Mantôzơ
<b>Chất không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit</b>:
Glucôzơ, Fructôzơ
<b>Chất tác dụng Cu(OH)2 t0<sub> thường tạo dung dịch màu xanh lam</sub></b><sub>: </sub>
Glucôzơ, Fructôzơ, Mantôzơ, Saccarôzơ
<b>Chất tác dụng Cu(OH)2 t0<sub> tạo dung dịch </sub></b>
<b> màu đỏ gạch</b>:
Glucôzơ, Fructôzơ, Mantôzơ
<b>Chất tác dụng dung dịch Br2 làm mất màu dung dịch Br2</b>:
Glucôzơ, Manôzơ
<b>Chất có nhóm –CHO</b>:
Glucôzơ, Mantôzơ
<b>Chất td AgNO3 / NH3 tạo </b><b> màu đỏ gạch </b>:
Glucôzơ, Fructôzơ, Mantôzơ
<b>Phản ứng chứng minh Glucơzơ có nhiều nhóm –OH kề cận </b>:
Glucôzơ + Cu(OH)2