Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
<b>NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO </b>
<b>VÀ CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN! </b>
TRƯỜNG THPT
BC.CHU VĂN AN
2
<b>BÀI GIẢNG MƠN TỐN</b>
<b>TIẾT:</b>
<b>GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC BẤT KÌ</b>
3
<b>C</b>
<b>B</b> <b>A</b>
<b>Mở đầu:</b> <b>Hãy nhắc lại các giá trị lượng <sub>giác của góc </sub></b>
sin = ?
cos = ?
tan = ?
cot = ?
sin = AC
<b>BC</b>
cos = AB
<b>BC</b>
cot = AB
AC
4
<b>Më ®Çu:</b>
<b>O </b>
<b>y </b>
<b>1 </b>
<b>-1 </b>
<b>x<sub>o</sub></b>
<b>y<sub>o</sub>... M(x<sub>0</sub>;y<sub>0</sub>)</b>
<b> </b>
<b>H</b>
<b>1</b>
<b>A'</b> <b><sub>A</sub></b>
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy
ta gọi nửa đ ờng trịn tâm O
nằm phía trên trục Ox có bán
kính R = 1 là nửa đ ờng trịn
đơn vị.
H1:Với mỗi góc ( 00 ≤ ≤1800)
xác định đ ợc bao nhiêu điểm M
nằm trên nửa đ ờng tròn đơn vị để
góc AOM = ?
H2: Giả sử nhọn, tọa đô M(x<sub>0</sub>;y<sub>0</sub>)
Chứng minh :
sin = y<sub>0 </sub>tan =
cos = x<sub>0 </sub>cotan =
0
0
<i>x</i>
0
0
<i>y</i>
<i>x</i>
5
<b>1. Định nghĩa:</b>
<b>O </b>
<b>y </b>
<b>1 </b>
<b>-1 </b>
<b>x<sub>o</sub></b>
<b>y<sub>o</sub>... M(x<sub>0</sub>;y<sub>0</sub>)</b>
<b> </b>
<b>H</b>
<b>A'</b> <b><sub>A</sub></b>
Với 00 ≤ ≤1800 , M(x<sub>0</sub>;y<sub>0</sub>) và góc
AOM = , ta định nghĩa :
sin cđa gãc lµ y<sub>0</sub> sin = y<sub>0</sub>
cosin cña gãc lµ x<sub>0</sub> cos= x<sub>0</sub>
tang cđa gãc lµ tan =
(x<sub>0</sub> 0)≠
cotang cđa gãc lµ cotan=
(y<sub>0</sub> 0)
Với mỗi góc ( 00<sub> </sub> <sub> </sub>
180
≤ 0)
sin = y<sub>0 </sub>tan = (x<sub>0</sub>≠0)
cos = x<sub>0 </sub>cotan =
(y<sub>0</sub>≠0)
6
<b>1. Định nghĩa:</b>
<b>O </b>
<b>y </b>
<b>1 </b>
<b>-1 </b>
<b>x<sub>o</sub></b>
<b>y<sub>o</sub>... M(x<sub>0</sub>;y<sub>0</sub>)</b>
<b> </b>
<b>H</b>
<b>1</b>
<b>A'</b> <b><sub>A</sub></b>
VÝ dô. TÝnh các giá trị l ợng giác của góc
a. 900 .<sub>b. 180</sub>0 <sub>c. 0</sub>0
Với mỗi góc ( 00<sub> </sub>≤ <sub> </sub>
180
≤ 0)
sin = y<sub>0 </sub>tan = (x<sub>0</sub>≠0)
cos = x<sub>0 </sub>cot = (y<sub>0</sub>≠0)
0
0
<i>x</i>
<i>y</i>
0
0
<i>y</i>
<i>x</i>
7
<b>1. Định nghĩa:</b>
<b>O </b>
<b>y </b>
<b>1 </b>
<b>-1 </b>
<b>x<sub>o</sub></b>
<b>y<sub>o</sub>... M(x<sub>0</sub>;y<sub>0</sub>)</b>
<b> </b>
<b>H</b>
<b>1</b>
<b>A'</b> <b><sub>A</sub></b>
Với mỗi góc ( 00<sub> </sub> <sub> </sub>
180
≤ 0)
sin = y<sub>0 </sub>tan = (x<sub>0</sub>≠0)
cos = x<sub>0 </sub>cotan =
(y<sub>0</sub>≠0)
0
0
<i>x</i>
<i>y</i>
0
0
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>B</b>
NhËn xÐt 1:
sin cos <sub>tan cot</sub>
< 900
>900
-
M
<b>x<sub>o</sub></b>
<b>y<sub>o</sub></b>
NhËn xÐt 2:
tan cã nghÜa khi ≠ 900
8
<b>1. nh ngha:</b>
Với mỗi góc ( 00<sub> </sub>≤ <sub> </sub>
180
≤ 0)
sin = y<sub>0 </sub>tan = (x<sub>0</sub>≠0)
cos = x<sub>0 </sub>cot = (y<sub>0</sub>≠0)
0
0
<i>x</i>
<i>y</i>
0
0
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>2. TÝnh chÊt:</b>
<b>x </b>
<b>y </b>
<b>O </b>
<b>A</b>
<b>1 </b>
<b>A'</b>
<b>-1 </b>
<b>180o<sub> - </sub></b><sub></sub>
<b>M</b>
<b>N</b>
<b>x<sub>o</sub></b>
<b>- x<sub>o </sub></b>
<b> y<sub>o </sub></b>
9
<b>O </b>
<b>x </b>
<b>y </b>
<b>1 </b>
<b>-1 </b>
Nửa đường trịn đơn vị
Đặt góc nhọn
<b>xo</b>
<b>y<sub>o</sub>... M</b>
<b> </b>
<b>H</b>
sin = ?
cos = ?
tan = ?
cot = ?
sin = MH
OM
cos = OH
OM
tan = MH
OH
cot = OH<sub>MH</sub>
sin = y<sub>o</sub>
cos = x<sub>o</sub>
tan = yo
x<sub>o</sub>
cot <sub> = y</sub>xo
o
<b>1</b>
tan tồn tại khi 90o
M
M
<b>x<sub>o</sub></b>
<b>y<sub>o</sub></b>
<b>A'</b>
,ĐK: x<sub>o</sub> 0
cot xác định khi 0o và
180o
,ĐK: y<sub>o</sub> 0
Đặt góc , 0o 180o
10
<b>x </b>
<b>y </b>
<b>O </b> <b><sub>1 </sub></b>
<b>-1 </b> <b><sub>x</sub><sub>o</sub></b>
<b> y<sub>o </sub></b>
<b>1</b>
<b>M</b>
0o < <sub></sub> < 90o=>dấu của x
o và yo?
0o < <sub></sub> <90o cả bốn giá trị sin <sub></sub> , cos <sub></sub>, tan <sub></sub>,và cot<sub></sub> đều dương
90o < <sub></sub> < 180o=>dấu của x
o và yo?
<b> x<sub>o </sub></b>
90o < <sub></sub> <180o chỉ có giá trị sin <sub></sub> dương
các giá trị lượng giác còn lại âm
tan tồn tại khi 90o, cot xác định khi 0o và 180o
<b>N</b>
11
<b>Giá trị</b>
<b>lượng giác</b>
<b>0o</b> <b>30o</b> <b><sub>45</sub><sub>o</sub></b>
<b>60o</b> <b><sub>90</sub><sub>o</sub></b> <b>180o</b>
<b>sin </b>
<b>O </b> <b>1 </b>
12
<b>x </b>
<b>y </b>
<b>O </b>
<b>A</b>
<b>1 </b>
<b>A'</b>
<b>-1 </b>
<b>180o<sub> - </sub></b><sub></sub>
<b>M</b>
<b>N</b>
<b>x<sub>o</sub></b>
<b>- x<sub>o </sub></b>
<b> y<sub>o </sub></b> <b><sub>sin = sin (</sub><sub>180</sub>o- </b><sub></sub><b>) </b>
<b>cos = cos (180o- </b><sub></sub><b>) </b>
lượng giác
<b>30o</b> <b><sub>45</sub><sub>o</sub></b>
<b>60o</b> <b><sub>135</sub><sub>o</sub></b> <b>120o</b>
-13
<b>Giá trị</b>
<b>lượng giác</b>
<b>0o</b> <b>30o</b> <b><sub>45</sub><sub>o</sub></b>
<b>60o</b> <b><sub>90</sub><sub>o</sub></b> <b>180o</b>
<b>sin </b>
<b>cos </b>
<b>tan </b>
<b>cot </b>
<b>0</b>
<b>1</b>
3.Giá trị lượng giác của một số góc có số đo đặc biệt
*Góc 0<b>o</b>=> nhớ tọa độ điểm A(0;1)z
*Góc <b>90o</b>=> nhớ tọa độ điểm B(1;0)
*Góc <b>180o</b> => nhớ tọa độ điểm A'(-1;0)
*tan tồn tại khi 90o,
*cot xác định khi 0o và 180o
<b>x </b>
<b>y </b>
<b>O </b> <b><sub>1</sub></b>
<b>-1</b>
<b>1</b>
A
B
14
<b>O </b> <b><sub>A</sub></b>
<b>M</b>
<b>90O</b>
<b>M</b>
<b>M</b>
<b>180O</b>
<b>M</b>
<b>M</b>
<b>90o</b>
<b>M</b>
a)Định nghĩa : Cho hai véc tơ
O
<b>A</b>
a
b
<b>B</b>
c <b>C</b>
<b>D</b>
d
4.Góc giữa hai véc tơ
đều khác véc tơ 0
.Từ một điểm O bất kì ta vẽ OA <sub>= a và</sub> <sub>OB</sub> <sub>= b. Góc AOB</sub>
với số đo từ 0o đến 180o được gọi là góc giữa hai véc tơ
a và b
a và b .Ta kí hiệu góc giữa hai véc tơ a và b là a
Nếu a
15
Cho tam giác ABC vng tại A
và có góc B = 50o.Khi đó:
a) ( BA ) = ?BC
b) ( AB ) = ?BC <sub>A</sub>
B
C
50o
Nhận xét hai véc tơ
BA và BC
BC
( <sub>BA</sub> ) = 50o
Nhận xét hai véc tơ
AB và BC
A'
130o
<b>BC</b>
16
5.Sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị lượng giác của một góc
a.Tính các giá trị lượng giác
của góc
Thứ tự bấm phím
<b>Tên máy :CASIO fx - 500MS</b>
MODE
TÊN PHÍM SỐ LẦN BẤM
Đến khi hiện
Deg Rad Gra
1 2 3
1 <sub>1 lần là hiện: </sub><sub>D</sub>
sin 1 lần hiện: sin
Số độ
cần tìm sin
Bấm 1 lượt số
=>Kết quả sin
Ví dụ: Tính sin 36o 25' 14"
Cơng việc 1 :
Thực hiện liên tiếp hai mục
đầu tiên để xuất hiện: D
<b>Mục</b>
<b> 1</b>
<b>Mục</b>
<b> 2</b>
<b>Mục</b>
<b> 3</b>
<b>Mục</b>
<b> 4</b>
<b>Mục </b>
36 0' ' '
sin 25 <sub>0' ' '</sub>
14 <sub>0' ' '</sub> <sub>=</sub>
Đọc kết quả trên màn hình,
ghi
sin36o25'14" <sub></sub> 0,5937076138
cos
cos36o25'14" <sub></sub> 0,8046808493
tan
17