Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

bai 1 ham so yax2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (993.64 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. VÝ dô më ®Çu.</b>


Trong đó t là thời gian tính bằng giây, s tính
bằng mét


...



Tại đỉnh tháp nghiêng Pi-da(Pisa), ở I-ta-li-a,
Ga-li-lê (G.Gallilei) đã thả hai quả cầu bằng
chì có trọng l ợng khác nhau để làm thí


nghiệm nghiên cứu chuyển động của một vật
rơi tự do.


Ông khẳng định rằng, khi một vật rơi tự do
( không kể đến sức cản của khơng khí) ,
vận tốc của nó tăng dần và khơng phụ
thuộc vào trọng l ợng của vật.


Quãng đ ờng chuyển động s của nó đ ợc
biểu diễn gần đúng bởi công thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

...



<b>1. Ví dụ mở đầu.</b>

s = 5t

2


Hàm số: y = ax

2

<sub>( a 0 )</sub>



a



S = a

2


.



R


S =3,14R

2


t


s


1 2 3 4


80
45


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. VÝ dô më đầu.</b>

s = 5t

2


Hàm số: y = ax

2

<sub>( a 0 )</sub>



t
s


1 2 3 4


80
45



20
5


Trong các hàm số sau đây hàm số nào có dạng y=ax2<sub>(a 0):</sub>


1. y = 5x2 <sub>2. y = (m-1)x</sub>2 <sub>(biÕn x)</sub>


3. y = xa2<sub> (biÕn x) 4. y= -3x</sub>2


5. y = - 7 x2 <sub>6. y = </sub>


a
x2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. VÝ dô mở đầu.</b>


Hàm số: y = ax2 <sub>( a 0 )</sub>≠


XÐt hai hµm sè sau: y = 2x2 <sub>vµ y = -2x</sub>2
<b>2. TÝnh chÊt cđa hµm sè y = ax2 <sub>( a 0 ).</sub>≠</b>


x -3 -2 -1 0 1 2 3


y=2x2 <sub>18</sub> <sub>8</sub>


Điền những giá trị t ¬ng øng cđa y trong hai b¶ng sau.


<b>?1</b>



8 2 0 2 18


x -3 -2 -1 0 1 2 3


y=-2x2 <sub>-18</sub> <sub>-8</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Ví dụ mở đầu.</b>


<b>2. Tính chất cđa hµm sè y = ax2 <sub>( a 0 ).</sub></b>


x -3 -2 -1


y=2x2 <sub>18</sub>


Đối với hàm số y = 2x2
<b>?2</b>


8 2


x


Luôn âm
Luôn d ơng


x tăng


x giảm


y tăng



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Ví dụ mở đầu.</b>


<b>2. Tính chất của hµm sè y = ax2 <sub>( a 0 ).</sub></b>


x 1 2 3


y=2x2 <sub>8</sub>


Đối với hàm số y = 2x2
<b>?2</b>


2 <sub>18</sub>


x


Luôn âm
Luôn d ơng


x tăng


x giảm


y tăng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Ví dụ mở đầu.</b>


<b>2. Tính chất của hàm sè y = ax2 <sub>( a 0 ).</sub>≠</b>


x -3 -2 -1 0 1 2 3



y=2x2 <sub>18</sub> <sub>8</sub>


§èi víi hàm số y = 2x2
<b>?2</b>


8 2 0 2 18


x <sub>Luôn âm</sub> x tăng y giảm


x <sub>Luôn d ơng</sub> <sub> x tăng</sub> <sub>y tăng</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Ví dụ mở đầu.</b>


<b>2. Tính chất của hàm số y = ax2 <sub>( a 0 ).</sub></b>


Đối với hàm số y = - 2x2
<b>?2</b>


x <sub>Luôn âm</sub> <sub> x tăng</sub> <sub>y tăng</sub>


x <sub>Luôn d ơng</sub> <sub> x tăng</sub> <sub>y giảm</sub>


Hm s y= -2x2<sub> đồng biến khi x<0 và nghịch biến khi x>0.</sub>


x -3 -2 -1 0 1 2 3


y=-2x2 <sub>-18</sub> <sub>-8</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. Ví dụ mở đầu.</b>



<b>2. Tính chất của hàm số y = ax2 <sub>( a 0 ).</sub>≠</b>


x -3 -2 -1 0 1 2 3


y=2x2 <sub>18</sub> <sub>8</sub>


8 2 <b>0</b> 2 18


x -3 -2 -1 0 1 2 3


y=-2x2 <sub>-18</sub> <sub>-8</sub>


-8 -2 <b>0</b> -2 -18


Đối với hai hàm số y = 2x2 <sub>vµ y= - 2x</sub>2
<b>?2</b>


Hàm số y= -2x2<sub> đồng biến khi x<0 và nghịch biến khi x>0.</sub>


Hàm số y=2x2<sub> nghịch biến khi x<0 và đồng biến khi x>0.</sub>


Nếu a<0 thì hàm số đồng biến khi x<0 và nghịch biến khi x>0.
Nếu a>0 thì hàm số nghịch biến khi x<0 và đồng biến khi x>0.


Tổng quát, hàm số y = ax2<sub>(a 0) xác định với mọi x thuộc R, </sub>≠


cã tÝnh chÊt sau:


a>0 nghịch biến khi x<0 đồng bin khi x>0.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1. Ví dụ mở đầu.</b>


Hàm sè: y = ax2 <sub>( a 0 )</sub>≠


XÐt hai hµm sè sau: y = 2x2 <sub>vµ y = -2x</sub>2


<b>2. TÝnh chÊt cđa hµm sè y = ax2 <sub>( a 0 ).</sub>≠</b>


x


x -3-3 -2-2 -1-1 00 11 22 33
y=2x


y=2x22 <sub>18</sub><sub>18</sub> <sub>8</sub><sub>8</sub>


Đối với hàm số y=2x2<sub>, khi x </sub><sub> 0 giá trị của y d ơng hay âm? Khi x=0 th× sao?.</sub>


<b>?3</b>


8 2 0 2 18


x


x -3-3 -2-2 -1-1 00 11 22 33
y=-2x


y=-2x22 <sub>-18</sub><sub>-18</sub> <sub>-8</sub><sub>-8</sub>


-8 -2 0 -2 -18



Đối với hàm số y= - 2x2<sub>, khi x </sub><sub> 0 giá trị của y d ơng hay âm? Khi x=0 th× sao?.</sub>


NÕu a>0 th× y>0 víi mäi x≠ 0; y=0 khi x=0. Giá trị nhỏ nhất của hàm sè lµ y=0


NhËn xÐt: Víi hµm sè y = ax2<sub> (a </sub>≠<sub> 0)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1. VÝ dô mở đầu.</b>


<b>2. Tính chất của hàm số y = ax2 <sub>( a 0 ).</sub>≠</b>


x


x -3-3 -2-2 -1-1 00 11 22 33


y= x


y= x22


Điền những giá trị t ơng ứng của y trong hai b¶ng sau.


<b>?4</b>


0


x


x -3-3 -2-2 -1-1 00 11 22 33


y= x



y= x22


0


XÐt hai hµm sè sau: y = x1 2 <sub>vµ y = - x</sub>2


2 1<sub>2</sub>


1
2
1
2

-2 2
- 2
- 2


NhËn xÐt: Hµm sè y= x2<sub> cã a= >0 nªn y>0 víi mäi x </sub>≠<sub> 0 </sub>


y=0 khi x=0. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y=0


1
2


1
2


Nhận xét: Hµm sè y=- x2<sub> cã a=- <0 nªn y<0 víi mäi x </sub>≠<sub> 0 </sub>


y=0 khi x=0. Giá trị lớn nhất của hµm sè lµ y=0



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1. VÝ dơ më đầu.</b>


<b>2. Tính chất của hàm số y = ax2 <sub>( a 0 ).</sub>≠</b>


Trắc nghiệm: Các khẳng định sau đây đúng hay sai. Đúng điền Đ, Sai
điền S, sai sửa thành đúng.


Các khẳng định


Các khẳng định


Hàm số y=-3x2 <sub> đồng biến khi x<0 và nghịch biến khi x>0.</sub>


Hàm số y=3x2 <sub> đồng biến khi x>0 và nghch bin khi x<0.</sub>


Hàm số y=-3x2 <sub> có giá trị nhỏ nhất bằng 0.</sub>


Hàm số y=3x2 <sub> có giá trị nhỏ nhất bằng 0.</sub>


Với m<1 thì hàm số y = (m-1)x2<sub> nghÞch biÕn khi x<0.</sub>


Với m<1 thì hàm số y = (m-1)x2<sub> đồng biến khi x<0.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

H íng dÉn vỊ nhµ



1. Häc kü tÝnh chÊt cđa hµm sè y=ax2 <sub>víi a kh¸c 0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×