Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.02 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Câu 1</b></i> Linh kiện điện tử thụ động là loại linh kiện điện tử nào sau đây ?
<i><b>A)</b></i> Diod
<i><b>B)</b></i> Tụ điện
<i><b>C)</b></i> Tranzito
<i><b>D)</b></i> Diac
<i><b>Đáp án</b></i> B
<i><b>Câu 2</b></i> Linh kiện điện tử tích cực là loại linh kiện điện tử nào sau đây ?
<i><b>A)</b></i> Điện trở
<i><b>B)</b></i> Cuộn cảm
<i><b>C)</b></i> Tụ điện
<i><b>D)</b></i> Triac
<i><b>Đáp án</b></i> D
<i><b>Câu 3</b></i> Công dụng của điện trở là gì ?
<i><b>A)</b></i> Hạn chế hoặc hiệu chỉnh dịng điện
<i><b>B)</b></i> Ngăn dịng một chiều
<i><b>C)</b></i> Chặn dòng cao tần
<i><b>D)</b></i> Tích lũy năng lượng điện trường
<i><b>Đáp án</b></i> A
<i><b>Câu 4</b></i> Điện trở được cấu tạo như thế nào ?
<i><b>A)</b></i> Gồm nhiều vách ngăn cách nhau bởi lớp điện môi
<i><b>B)</b></i> Từ dây dẫn có điện trở suất cao
<i><b>C)</b></i> Tạo thành từ dây dẫn điện được quấn thành vịng
<i><b>Đáp án</b></i> B
<i><b>Câu 5</b></i> Điện trở được phân loại như thế nào ?
<i><b>A)</b></i> Theo phạm vi ứng dụng
<i><b>B)</b></i> Theo vật liệu làm điện trở
<i><b>C)</b></i> Theo công suất
<i><b>D)</b></i> Theo hình dáng
<i><b>Đáp án</b></i> C
<i><b>Câu 6</b></i> Trị số của quang trở thay đổi như thế nào ?
<i><b>A)</b></i> Tăng khi ánh sáng rọi vào
<i><b>B)</b></i> Giảm khi ánh sáng rọi vào
<i><b>C)</b></i> Tăng khi điện áp tăng
<i><b>D)</b></i> Giảm khi điện áp giảm
<i><b>Đáp án</b></i> B
<i><b>Câu 7</b></i> Điện trở có trị số 1200. Vậy mã màu của điện trở đó như thế nào ?
<i><b>A)</b></i> Nâu – Đỏ – Đỏ
<i><b>B)</b></i> Nâu – Cam – Đỏ
<i><b>C)</b></i> Đỏ – Đen – Đỏ
<i><b>D)</b></i> Nâu – Đỏ – Cam
<i><b>Đáp án</b></i> A
<i><b>A)</b></i> Điện trở cố định
<i><b>C)</b></i> Quang trở
<i><b>D)</b></i> Điện trở nhiệt
<i><b>Đáp án</b></i> A
<i><b>Caâu 9</b></i>
Ký hiệu sau là loại linh kiện điển tử nào ?
<i><b>A)</b></i> Điện trở cố định
<i><b>B)</b></i> Biến trở
<i><b>C)</b></i> Quang trở
<i><b>D)</b></i> Điện trở nhiệt
<i><b>Đáp án</b></i> C
<i><b>Caâu 10</b></i>
Ký hiệu sau là loại linh kiện điển tử nào ?
<i><b>A)</b></i> Điện trở cố định
<i><b>B)</b></i> Biến trở
<i><b>C)</b></i> Quang trở
<i><b>D)</b></i> Điện trở nhiệt
<i><b>Đáp án</b></i> B
<i><b>Câu 11</b></i> Điện trở có R=1 M. vậy điện trở đó bằng bao nhiêu ơhm ?
<i><b>A)</b></i> 100
<i><b>B)</b></i> 1.000
<i><b>C)</b></i> 100.000
<i><b>D)</b></i> 1.000.000
<i><b>Đáp án</b></i> D
<i><b>Câu 12</b></i> Trên Điện trở ghi 5K _ 1W. vậy trị số của điện trở đó là :
<i><b>A)</b></i> 5
<i><b>B)</b></i> 50
<i><b>C)</b></i> 500
<i><b>D)</b></i> 5.000
<i><b>Đáp án</b></i> D
<i><b>Câu 13</b></i> Điện trở có mã màu : Nâu – Đen – Đỏ ; Ngân Nhũ. Vậy Trị số của điện trở là :
<i><b>A)</b></i> 100 10%
<i><b>B)</b></i> 100 5%
<i><b>C)</b></i> 1000 10%
<i><b>D)</b></i> 1000 5%
<i><b>Đáp án</b></i> C
<i><b>A)</b></i> 12000 10%
<i><b>B)</b></i> 1200 5%
<i><b>C)</b></i> 1200 10%
<i><b>D)</b></i> 12000 5%
<i><b>Đáp án</b></i> D
<i><b>Câu 15</b></i> Điện trở có mã màu :Nâu_Lục_Đỏ. Vậy Trị số của điện trở là :
<i><b>A)</b></i> 1500 1%
<i><b>B)</b></i> 1500 5%
<i><b>C)</b></i> 1500 10%
<i><b>D)</b></i> 1500 20%
<i><b>Đáp án</b></i> D
<i><b>Câu 16</b></i> Công dụng của tụ điện là :
<i><b>A)</b></i> Phân chia điện áp 1 chiều (Chiết áp)
<i><b>B)</b></i> Ngăn dòng cao tần
<i><b>C)</b></i> Chặn dịng điện 1 chiều
<i><b>Câu 17</b></i> Tụ điện được cấu tạo như thế nào ?
<i><b>A)</b></i> Từ dây dẫn có điện trở suất cao
<i><b>B)</b></i> Từ dây dẫn có điện trở suất thấp
<i><b>C)</b></i> Từ nhiều lớp vật dẫn ngăn cách bởi lớp điện môi
<i><b>D)</b></i> Từ dây dẫn điện (Thường là dây đồng)
<i><b>Đáp án</b></i> C
<i><b>Câu 18</b></i> Tụ điện được phân loại như thế nào ?
<i><b>A)</b></i> Theo cơng suất
<i><b>B)</b></i> Theo trị số
<i><b>C)</b></i> Theo vật liệu làm điện môi
<i><b>D)</b></i> Theo phạm vi ứng dụng
<i><b>Đáp án</b></i> C
<i><b>Câu 19</b></i> Ký hiệu sau là loại linh kiện điển tử nào ?
<i><b>A)</b></i> Tụ xoay
<i><b>B)</b></i> Tụ cố định
<i><b>C)</b></i> Tụ hóa
<i><b>D)</b></i> Tụ bán chỉnh
<i><b>Đáp án</b></i> B
<i><b>Caâu 20</b></i>
Ký hiệu sau là loại linh kiện điển tử nào ?
<i><b>D)</b></i> Tụ bán chỉnh
<i><b>Đáp án</b></i> A
<i><b>Câu 21</b></i> Ký hiệu sau là loại linh kiện điển tử nào ?
<i><b>A)</b></i> Tụ xoay
<i><b>B)</b></i> Tụ cố định
<i><b>C)</b></i> Tụ hóa
<i><b>D)</b></i> Tụ bán chỉnh
<i><b>Đáp án</b></i> C
<i><b>Câu 22</b></i> Trên tụ gốm ghi : 102. Vậy trị số điện dung của tụ là ?
<i><b>A)</b></i> 120 pF
<i><b>B)</b></i> 100 pF
<i><b>C)</b></i> 1000 pF
<i><b>D)</b></i> 100 <sub>F</sub>
<i><b>Đáp án</b></i> C
<i><b>Câu 23</b></i> Trên tụ gốm ghi : 222. Vậy trị số điện dung của tụ là ?
<i><b>A)</b></i> 222 pF
<i><b>B)</b></i> 222 <sub>F</sub>
<i><b>C)</b></i> 2200 pF
<i><b>D)</b></i> 2200 <sub>F</sub>
<i><b>Đáp án</b></i> C
<i><b>Câu 24</b></i> Dung kháng của tụ điện được xác định bằng công thức :
<i><b>A)</b></i> <i>Xc</i> <i><sub>fC</sub></i>
2
1
<i><b>B)</b></i> <i>X<sub>c</sub></i> 2<i>fC</i>
<i><b>C)</b></i> <i>X<sub>c</sub></i> 2<i><sub>fC</sub></i>
<i><b>D)</b></i> <i>X<sub>c</sub></i> 2<i><sub>C</sub></i><i>f</i>
<i><b>Đáp án</b></i> A
<i><b>Câu 25</b></i> Công dụng của cuộn cảm là ?
<i><b>A)</b></i> Chặn dòng điện 1 chiều
<i><b>B)</b></i> Cản trở dòng điện cao tần
<i><b>C)</b></i> Điều chỉnh dòng điện 1 chiều
<i><b>D)</b></i> Tăng hệ số công suất
<i><b>Đáp án</b></i> B
<i><b>Câu 26</b></i> Cuộn cảm được cấu tạo như thế nào ?
<i><b>A)</b></i> Gồm nhiều lớp ngăn cách bởi lớp điện môi
<i><b>B)</b></i> Dùng bột than phung lên lõi sắt
<i><b>C)</b></i> Dùng kim loại có điện trở suất cao
<i><b>D)</b></i> Dùng dây đồng quấn thành vòng
<i><b>Đáp án</b></i> D
<i><b>A)</b></i> Dựa vào phạm vi sử dụng
<i><b>B)</b></i> Dựa vào hình dáng bên ngồi
<i><b>C)</b></i> Dựa vào trị số và cơng suất
<i><b>D)</b></i> Dựa vào hiệu suất
<i><b>Đáp án</b></i> A
<i><b>Câu 28</b></i> Ký hiệu sau là loại linh kiện điển tử nào ?
<i><b>A)</b></i> Cuộn cảm lõi khí
<i><b>B)</b></i> Cuộn cảm lõi sắt
<i><b>C)</b></i> Cuộn cảm lõi ferit
<i><b>D)</b></i> Cuộn cảm có trị số thay đổi được
<i><b>Đáp án</b></i> A
<i><b>Câu 29</b></i>
Ký hiệu sau là loại linh kiện điển tử nào ?
<i><b>A)</b></i> Cuộn cảm lõi khí
<i><b>B)</b></i> Cuộn cảm lõi sắt
<i><b>C)</b></i> Cuộn cảm lõi ferit
<i><b>D)</b></i> Cuộn cảm có trị số thay đổi được
<i><b>Đáp án</b></i> D
<i><b>Câu 30</b></i> Cảm kháng của tụ điện được xác định bằng công thức :
<i><b>A)</b></i> <i>XL</i> <i><sub>fL</sub></i>
2
1
<i><b>B)</b></i> <i>Xc</i> 2<i>fL</i>
<i><b>C)</b></i> <i>X<sub>c</sub></i> 2<i><sub>fL</sub></i>
<i><b>D)</b></i> <i>X<sub>c</sub></i> 2<i><sub>L</sub></i><i>f</i>
<i><b>Đáp án</b></i> B
<i><b>Câu 31</b></i> Trị số điện cảm cho biết khả năng :
<i><b>A)</b></i> Tích lũy năng lượng điện trường
<i><b>B)</b></i> Tích lũy năng lượng từ trường
<i><b>C)</b></i> Cản trở dịng điện 1 chiều
<i><b>D)</b></i> Ngăn dòng 1 chiều đi qua
<i><b>Đáp án</b></i> B
<i><b>Câu 33</b></i> Trị số điện trở cho biết khả năng :
<i><b>A)</b></i> Tích lũy năng lượng điện trường
<i><b>B)</b></i> Tích lũy năng lượng từ trường
<i><b>C)</b></i> Cản trở dịng điện
<i><b>D)</b></i> Ngăn dòng 1 chiều đi qua
<i><b>Đáp án</b></i> C
<i><b>Câu 34</b></i> Điện trở có thơng số : 2K_2W. Hỏi dịng điện lớn nhất cho phép đi qua là ?
<i><b>A)</b></i> 1 A
<i><b>B)</b></i> 0,03 A
<i><b>C)</b></i> 0,3 A
<i><b>D)</b></i> 0,001 A
<i><b>Đáp án</b></i> B
<i><b>Câu 35</b></i> Cuộn cảm có L=10-2 <sub>H ; f=50 Hz. Hỏi cảm kháng của cuộn dây là bao nhiêu ?</sub>
<i><b>A)</b></i> 314
<i><b>B)</b></i> 3,14
<i><b>C)</b></i> 0,314
<i><b>D)</b></i> 0,031
<i><b>Đáp án</b></i> C
<i><b>Câu 36</b></i> Tụ điện có C=10-3 <sub>; f=50Hz. Hỏi dung kháng của tụ là bao nhieâu ?</sub>
<i><b>A)</b></i> 0,314
<i><b>B)</b></i> 3,14
<i><b>C)</b></i> 3,185
<i><b>D)</b></i> 0,318
<i><b>Đáp án</b></i> C
<i><b>Câu 37</b></i> Trên tụ điện ghi : 35V_470<i>F</i>. Thông số trên là gì ?
<i><b>A)</b></i> Điện áp định mức và trị số dung kháng
<i><b>B)</b></i> Điện áp định mức và trị số điện kháng
<i><b>C)</b></i> Điện áp định mức và trị số điện dung
<i><b>D)</b></i> Điện áp định mức và trị số điện cảm
<i><b>Đáp án</b></i> C
<i><b>Câu 38</b></i> Điện môi của tụ điện xoay là ?
<i><b>A)</b></i> Gốm
<i><b>B)</b></i> Nilon
<i><b>C)</b></i> Khơng khí
<i><b>D)</b></i> Posieste
<i><b>Đáp án</b></i> C
<i><b>Câu 39</b></i> Ở dòng điện xoay chiều. Dung kháng của tụ điện sẽ như thế nào ?
<i><b>A)</b></i> Tăng khi tần số tăng
<i><b>B)</b></i> Bằng 0
<i><b>C)</b></i> Bằng vô cùng
<i><b>D)</b></i> Tăng khi tần số giảm
<i><b>Đáp án</b></i> D
<i><b>A)</b></i> Tăng khi tần số tăng
<i><b>C)</b></i> Bằng vô cùng
<i><b>D)</b></i> Tăng khi tần số giảm
<i><b>Đáp án</b></i> C
<i><b>Câu 41</b></i> Ở dòng điện một chiều. Cảm kháng của cuộn cảm sẽ như thế nào ?
<i><b>A)</b></i> Tăng khi tần số tăng
<i><b>B)</b></i> Giảm khi tần số giảm
<i><b>C)</b></i> Bằng 0
<i><b>D)</b></i> Bằng vơ cùng
<i><b>Đáp án</b></i> C
<i><b>Câu 42</b></i> Ở dịng điện xoay chiều. Cảm kháng của cuộn cảm sẽ như thế nào ?
<i><b>A)</b></i> Tăng khi tần số tăng
<i><b>B)</b></i> Giảm khi tần số giảm
<i><b>C)</b></i> Bằng 0
<i><b>D)</b></i> Bằng vơ cùng
<i><b>Đáp án</b></i> A
<i><b>Câu 43</b></i> Diod là linh kiện bán dẫn có mấy lớp tiếp giáp P-N ?
<i><b>A)</b></i> 1
<i><b>B)</b></i> 2
<i><b>C)</b></i> 3
<i><b>Câu 44</b></i> Diod tiếp mặt và Diod tiếp điểm là tên gọi phân loại theo ?
<i><b>A)</b></i> Công nghệ chế tạo
<i><b>B)</b></i> Chức năng
<i><b>C)</b></i> Nhà sản xuất
<i><b>D)</b></i> Tất cả sai
<i><b>Đáp án</b></i> A
<i><b>Câu 45</b></i> Công dụng của Diod là dùng để :
<i><b>A)</b></i> Tách sóng
<i><b>B)</b></i> Trộn tần
<i><b>C)</b></i> Chỉnh lưu
<i><b>D)</b></i> Tất cả đúng
<i><b>Đáp án</b></i> D
<i><b>Câu 46</b></i> Diod phân cực thuận (Dẫn điện) khi :
<i><b>A)</b></i> VA = VK
<i><b>B)</b></i> VA > VK
<i><b>C)</b></i> VA < VK
<i><b>D)</b></i> VA = VK = 0
<i><b>Đáp án</b></i> B
<i><b>B)</b></i> 2
<i><b>C)</b></i> 3
<i><b>D)</b></i> 4
<i><b>Câu 48</b></i> Tranzito được phân thành mấy loại ?
<i><b>A)</b></i> 2
<i><b>B)</b></i> 3
<i><b>C)</b></i> 4
<i><b>D)</b></i> 5
<i><b>Đáp án</b></i> A
<i><b>Câu 49</b></i> Tranzito PNP phân cực thuận khi :
<i><b>A)</b></i> UBE < 0 ; UCE > 0
<i><b>B)</b></i> UBE > 0 ; UCE < 0
<i><b>C)</b></i> UBE < 0 ; UCE < 0
<i><b>D)</b></i> UBE > 0 ; UCE > 0
<i><b>Đáp án</b></i> C
<i><b>Câu 50</b></i> Tranzito NPN phân cực thuận khi :
<i><b>A)</b></i> UBE < 0 ; UCE > 0
<i><b>B)</b></i> UBE > 0 ; UCE < 0
<i><b>C)</b></i> UBE < 0 ; UCE < 0
<i><b>D)</b></i> UBE > 0 ; UCE > 0
<i><b>Đáp án</b></i> D
<i><b>Câu 51</b></i> Tranzito PNP dẫn điệ từ cực …….. Khi UBE < 0
<i><b>A)</b></i> E sang C
<i><b>B)</b></i> C sang E
<i><b>Câu 52</b></i> Tranzito PNP dẫn điệ từ cực …….. Khi UBE > 0
<i><b>A)</b></i> E sang C
<i><b>B)</b></i> C sang E
<i><b>C)</b></i> E sang B
<i><b>D)</b></i> B sang E
<i><b>Đáp án</b></i> B
<i><b>Câu 53</b></i> Công dụng của Tranzito là :
<i><b>A)</b></i> Khuếch đại tín hiệu
<i><b>B)</b></i> Tạo xung
<i><b>C)</b></i> Tạo sóng
<i><b>D)</b></i> Tất cả đúng
<i><b>Đáp án</b></i> D
<i><b>Câu 54</b></i> Tirixto là linh kiện bán dẫn có mấy tiếp giáp P-N ?
<i><b>A)</b></i> 1
<i><b>C)</b></i> 3
<i><b>D)</b></i> 4
<i><b>Đáp án</b></i> C
<i><b>Câu 55</b></i> Công dụng của Tirixto là ?
<i><b>A)</b></i> Ổ áp
<i><b>B)</b></i> Chỉnh lưu dịng điện
<i><b>C)</b></i> Chỉnh lưu có điều khiển
<i><b>D)</b></i> Khuếch đại tín hiệu
<i><b>Đáp án</b></i> C
<i><b>Câu 56</b></i> Tirixto cho dòng điện đi từ A sang K :
<i><b>A)</b></i> VA < VK & VG > 0
<i><b>B)</b></i> VA > VK & VG > 0
<i><b>C)</b></i> VA > VK & VG < 0
<i><b>D)</b></i> VA < VK & VG < 0
<i><b>Đáp án</b></i> B
<i><b>Câu 57</b></i> Với Tirixto, có IAK =1 A. Vậy đây là thơng số gì ?
<i><b>A)</b></i> Dịng điện định mức điều khiển
<i><b>B)</b></i> Điện áp định mức điều khiển
<i><b>C)</b></i> Dòng điện định mức cung cấp cho tải
<i><b>D)</b></i> Điện áp định mức cung cấp cho tải
<i><b>Đáp án</b></i> C
<i><b>Câu 58</b></i> Với Tirixto, có UGK = 5V. Vậy đây là thơng số gì ?
<i><b>A)</b></i> Dịng điện định mức điều khiển
<i><b>B)</b></i> Điện áp định mức điều khiển
<i><b>C)</b></i> Dòng điện định mức cung cấp cho tải
<i><b>D)</b></i> Điện áp định mức cung cấp cho tải
<i><b>Đáp án</b></i> B
<i><b>Câu 59</b></i> Triac là linh kiện bán dẫn có mấy tiếp giáp P-N
<i><b>A)</b></i> 3
<i><b>B)</b></i> 4
<i><b>C)</b></i> 5
<i><b>D)</b></i> 6
<i><b>Đáp án</b></i> C
<i><b>Câu 60</b></i> Triac có mấy điện cực ?
<i><b>A)</b></i> 1
<i><b>B)</b></i> 2
<i><b>C)</b></i> 3
<i><b>D)</b></i> 4
<i><b>Đáp án</b></i> C
<i><b>Câu 61</b></i> Tranzito có mấy điện cực ?
<i><b>A)</b></i> 2
<i><b>D)</b></i> 5
<i><b>Đáp án</b></i> B
<i><b>Câu 62</b></i> Diod có mấy điện cực ?
<i><b>A)</b></i> 1
<i><b>B)</b></i> 2
<i><b>C)</b></i> 3
<i><b>D)</b></i> 4
<i><b>Đáp án</b></i> B
<i><b>Câu 63</b></i> Diac có mấy điện cực ?
<i><b>A)</b></i> 1
<i><b>B)</b></i> 2
<i><b>C)</b></i> 3
<i><b>D)</b></i> 4
<i><b>Đáp án</b></i> B
<i><b>Câu 64</b></i> Công dụng của Triac là gì ?
<i><b>A)</b></i> Điều khiển thiết bị trong mạch điện xoay chiều
<i><b>B)</b></i> Chỉnh lưu
<i><b>C)</b></i> Chỉnh lưu có điều khiển
<i><b>D)</b></i> Tách sóng, trộn tần
<i><b>Đáp án</b></i> A
<i><b>Câu 65</b></i>
Ký hiệu sau là loại linh kiện điện tử gì ?ø
<i><b>A)</b></i> Zener
<i><b>B)</b></i> Diod
<i><b>C)</b></i> Triac
<i><b>D)</b></i> Diac
<i><b>Đáp án</b></i> B
<i><b>Caâu 66</b></i>
Ký hiệu sau là loại linh kiện điện tử gì ?ø
<i><b>A)</b></i> Tranzito
<i><b>B)</b></i> Diod
<i><b>C)</b></i> Triac
<i><b>D)</b></i> Diac
<i><b>Đáp án</b></i> A
<i><b>A)</b></i> Tranzito
<i><b>B)</b></i> Diod
<i><b>C)</b></i> Triac
<i><b>D)</b></i> Diac
<i><b>Đáp án</b></i> C
<i><b>Caâu 68</b></i>
Ký hiệu sau là loại linh kiện điện tử gì ?ø
<i><b>A)</b></i> Tranzito
<i><b>B)</b></i> Diod
<i><b>C)</b></i> Triac
<i><b>D)</b></i> Diac
<i><b>Đáp án</b></i> D
<i><b>Câu 69</b></i>
Ký hiệu sau là loại linh kiện điện tử gì ?
<i><b>A)</b></i> Tranzito
<i><b>B)</b></i> Diod
<i><b>Caâu 70</b></i>
Ký hiệu sau là loại linh kiện điện tử gì ?
<i><b>A)</b></i> Tranzito
<i><b>B)</b></i> Diod
<i><b>C)</b></i> Triac
<i><b>D)</b></i> Tirixto
<i><b>Đáp án</b></i> D
<i><b>Câu 71</b></i> Triac dẫn điện theo chiều từ A1 sang A2 khi :
<i><b>A)</b></i> G & A1 < A2
<i><b>Đáp án</b></i> B
<i><b>Câu 72</b></i> Triac dẫn điện theo chiều từ A2 sang A1 khi :
<i><b>A)</b></i> G & A1 < A2
<i><b>B)</b></i> G & A2 < A1
<i><b>C)</b></i> G & A1 > A2
<i><b>D)</b></i> G & A2 > A1
<i><b>Đáp án</b></i> D
<i><b>Câu 73</b></i> Diac dẫn điện theo chiều từ A1 sang A2 khi :
<i><b>A)</b></i> A1 > A2
<i><b>B)</b></i> A1 < A2
<i><b>C)</b></i> A1 > A2 & G > 0
<i><b>D)</b></i> A1 < A2 & G < 0
<i><b>Đáp án</b></i> A
<i><b>Câu 74</b></i> Diac dẫn điện theo chiều từ A1 sang A2 khi :
<i><b>A)</b></i> A1 > A2
<i><b>B)</b></i> A1 < A2
<i><b>C)</b></i> A1 > A2 & G > 0
<i><b>D)</b></i> A1 < A2 & G < 0
<i><b>Đáp án</b></i> B