Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Hoa 10 Thi thu HKI03

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.29 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
<b>MƠN: HĨA HỌC 10</b>
<b> </b><i><b>Thời gian làm bài 45 phút</b></i>


1/ Cho các nguyên tố A, B, C, D, E, F lần lượt có cấu hình electron như sau:
A: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2 <sub>B</sub>: <sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1 <sub>C: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2


D: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5 <sub>E: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>4s</sub>2 <sub>F: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1


Tập hợp các nguyên tố nào cùng thuộc một phân nhóm A


<b>a</b> A, C, E <b>b</b> D, F <b>c</b> A, C <b>d</b> A, B, C, E,


2/ Cho biết Cu ( Z= 29) . Phát biểu nào sau đây là đúng


<b>a</b> Cu thuộc chu kỳ 3 nhóm IA <b>b</b> Cu thuộc chu kỳ 4 nhóm IB <b>c</b> Cu thuộc chu kỳ 4 nhóm IA


<b>d</b> Cu thuộc chu kỳ 3 nhóm IB


3/ Số oxi hố của Nitơ được sắp xếp theo thứ tự giảm dần như sau:
<b>a</b> NO


-3; NO2; NO; N2O; N2; NH3 <b>b</b> N2O5; NO2; N2O; NO; NH3 <b>c</b> NO-3; NH3; N2O; NO; N2


<b>d</b> NO


-3; NO; NH3; N2O; N2


4/ Nguyên tử X có Z=16.Hố trị cao nhất của X với O và hố trị X đối với H trong hợp chất khí theo thứ tự?


<b>a</b> VI và II <b>b</b> IV và IV <b>c</b> II và VI <b>d</b> III và V



5/ Biết rằng muối ăn (NaCl) có nhiệt độ nóng chảy 801o<sub>C, ở trạng thái rắn, NaCl thuộc dạng tinh thể là:</sub>


<b>a</b> Ion <b>b</b> Kim loại <b>c</b> Phân tử <b>d</b> Nguyên tử


6/ Nguyên tố Y (Z= 26) . Vị trí của Y trong bảng tuần hồn là


<b>a</b> Chu kỳ 4 nhóm VI B <b>b</b> Chu kỳ 4 nhóm IIB <b>c</b> Chu kỳ 4 nhóm VIIIB


<b>d</b> Chu kỳ 4 nhóm II A


7/ Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng loại muối Clorua kim


loại?


<b>a</b> Au <b>b</b> Cu <b>c</b> Fe <b>d</b> Al


8/ Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố Halogen


<b>a</b> Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 electron <b>b</b> Có số oxi hố -1 trong mọi hợp chất
<b>c</b> Tạo hợp chất với Hydro là liên kết CHT có cực <b>d</b> Lớp ngồi cùng có 7 electron
9/ Số electron độc thân của nguyên tử có Z=15 là


<b>a</b> 2 <b>b</b> 3 <b>c</b> 5 <b>d</b> 1


10/ Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 6 electron. Số đơn vị điện tích
hạt nhân là:


<b>a</b> 6 <b>b</b> 8 <b>c</b> 16 <b>d</b> 14



11/ Cho phương trình phản ứng FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 . Hệ số cân bằng của phản ứng là:


<b>a</b> 4; 11; 8; 2 <b>b</b> 4; 11; 2; 8 <b>c</b> 11; 4; 2; 8 <b>d</b> 11; 4; 8; 2


12/ Lớp L chứa tối đa bao nhiêu electron:


<b>a</b> 2 <b>b</b> 8 <b>c</b> 16 <b>d</b> 4


13/ Liên kết ion là gì?


<b>a</b> Là liên kết được tạo thành bởi lực hút giữa các electron mang điện tích dương và electron mang điện tích âm
<b>b</b> Là liên kết được tạo thành bởi lực hút giữa các electron mang điện tích âm và các ion của nguyên tử phi kim
<b>c</b> Là liên kết được tạo thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu nhau


<b>d</b> Là liên kết được tạo thành giữa các nguyên tử kim loại và phi kim


14/ Cho phương trình phản ứng: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O


Hệ số cân bằng của phản ứng trên là:


<b>a</b> 10; 2; 8; 5; 2; 1; 8 <b>b</b> 10; 2; 5; 8; 2; 1; 8 <b>c</b> 10; 2; 8; 5; 2; 8; 1 <b>d</b> 2; 10; 8; 5; 2; 1; 8
15/ Trong một chu kỳ, bán kính nguyên tử của các nguyên tố


<b>a</b> Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân <b>b</b> Giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân


<b>c</b> Giảm theo chiều tăng của độ âm điện <b>d</b> Cả b và c


16/ Cation R2+<sub> có cấu hình elctron kết thúc ở phân lớp 3p</sub>6<sub>. Vậy R thuộc </sub>


<b>a</b> Chu kỳ 4, nhóm II A <b>b</b> Chu kỳ 4, Nhóm VI A <b>c</b> Chu kỳ 4, nhóm IA <b>d</b> Chu kỳ 3, nhóm VI A



17/ Phân lớp d chứa tối đa bao nhiêu electron


<b>a</b> 6 <b>b</b> 2 <b>c</b> 10 <b>d</b> 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>a</b> Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân <b>b</b> Giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân


<b>c</b> Tăng theo chiều giảm của độ âm điện <b>d</b> Cả a và c


19/ Naphtalen và Iot dễ thăng hoa và khơng dẫn điện vì:


<b>a</b> Naphtalen và Iot thuộc mạng tinh thể phân tử, các liên kết yếu nên dễ tách khỏi bề mặt của tinh thể, do đó dễ
thăng hoa và không dẫn điện


<b>b</b> Naphtalen và Iot thuộc mạng tinh thể kim loại
<b>c</b> Naphtalen và Iot thuộc mạng tinh thể ion


<b>d</b> Naphtalen và Iot thuộc mạng tinh thể nguyên tử, các liên kết yếu nên dễ bị phá vỡ khi có tác nhân từ bên
ngồi, do đó dễ thăng hoa và khơng dẫn điện


20/ Đồng có hai đồng vị: 2963<i>Cu</i>và <i>Cu</i>
65


29 . Khối lượng nguyên tử trung bình của đồng là 63,54 đvC. Phần trăm của


mỗi đồng vị là:


<b>a</b> 2963<i>Cu</i>= 40%; 2965<i>Cu</i>= 60% <b>b</b> 2963<i>Cu</i>= 2965<i>Cu</i>= 50% <b>c</b> 2963<i>Cu</i>= 73%; 2965<i>Cu</i>= 27%


<b>d</b> 2963<i>Cu</i>= 70%; <i>Cu</i>


65


29 = 30%


21/ Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số hạt bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 22 hạt. Số hiệu nguyên tử là:


<b>a</b> 20 <b>b</b> 22 <b>c</b> 24 <b>d</b> 26


22/ Một nguyên tử của nguyên tố X có 75 electron và 110 nơtron. Hỏi ký hiệu nguyên tử nào sau đây là của
nguyên tố X


<b>a</b> 110185<i>X</i> <b>b</b> <i>X</i>


185


185 <b>c</b> <i>X</i>


185


75 <b>d</b> <i>X</i>


75
185


23/ Ngun tố X có 3 electron hố trị và ngun tố Y có 6 electron hố trị. Cơng thức hợp chất tạo bởi X và Y có
thể là:


<b>a</b> X3Y2 <b>b</b> XY <b>c</b> X2Y3 <b>d</b> X2Y



24/ Ở trạng thái kích thích ngun tử Nhơm (Z=13) có cấu hình electron nào?


<b>a</b> 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>2 <b><sub>b</sub></b> <sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1 <b><sub>c</sub></b> <sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>3d</sub>2 <b><sub>d</sub></b> <sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>3p</sub>2


25/ Một bạn học sinh cân 18,625 gam muối Kali halogenua tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, lọc kết tủa đem cân


thấy nặng 35,875 gam. Công thức của muối Halogen trên là:


<b>a</b> KF <b>b</b> KI <b>c</b> KBr <b>d</b> KCl


26/ Nguyên tố có Z= 17 thuộc loại nguyên tố


<b>a</b> s <b>b</b> f <b>c</b> p <b>d</b> d


27/ Cho phản ứng: 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O. Trong phản ứng Cl2 đóng vai trị là:


<b>a</b> Chất Oxi hoá <b>b</b> Vừa là chất Oxi hoá vừa là chất khử


<b>c</b> Chất xúc tác <b>d</b> Chất khử


28/ Khi sục khí Clo vào nước thì thu được nước Clo. Nước Clo là hỗn hợp gồm các chất:


<b>a</b> Cl2 và H2O <b>b</b> Cl2; HCl; H2O và HClO <b>c</b> HCl, HCl và HClO


<b>d</b> HCl và HClO


29/ Để trung hoà 200 ml dung dịch NaOH 1,5 M thì thể tích dung dịch HCl 0,5 M cần dùng là bao nhiêu?


<b>a</b> 400 ml <b>b</b> 500 ml <b>c</b> 200 ml <b>d</b> 600 ml



30/ Cấu hình electron chung lớp ngồi cùng của các đơn chất Halogen là:


<b> a ns</b>1<sub>np</sub>6 <sub> b ns</sub>2<sub>np</sub>3 <sub> c ns</sub>2<sub>np</sub>5 <sub> d ns</sub>2<sub>np</sub>1


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×