Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.99 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ tên giáo viên: ... Ngày tháng năm sinh:...
Họ tên giáo viên: ... Ngày tháng năm sinh:...
Hệ đào tạo:...Năm tốt nghiệp:...Năm vào ngành:...
Hệ đào tạo:...Năm tốt nghiệp:...Năm vào ngành:...
Dạy lớp :...Điểm trường:... Trường Tiểu học xã Phúc Than.
Dạy lớp :...Điểm trường:... Trường Tiểu học xã Phúc Than.
Nhiệm vụ khác:...
Nhiệm vụ khác:...
I. Kết quả khảo sát các mặt:
I. Kết quả khảo sát các mặt:
1. Khảo sát giờ dạy:
1. Khảo sát giờ dạy:
Tiết 1: Môn:...Tiết theo PPCT:...Bài:...Xếp loại:...
Tiết 1: Môn:...Tiết theo PPCT:...Bài:...Xếp loại:...
Tiết 2: Môn:...Tiết theo PPCT:...Bài:...Xếp loại:...
Tiết 2: Môn:...Tiết theo PPCT:...Bài:...Xếp loại:...
Đánh giá chung về giờ
Đánh giá chung về giờ
dạy: ... ...
... Xếp loại:...
2. Khảo sát hồ sơ chuyên môn:
2. Khảo sát hồ sơ chun mơn:
Tên hồ sơ đã có:...( Đủ[ ] thiếu[ ])
Tên hồ sơ đã có:...( Đủ[ ] thiếu[ ])
- Chất lượng hồ sơ:...
- Chất lượng hồ sơ:...
...
...
...
...
...
...
...Xếp loại:...
...Xếp loại:...
3. Khảo sát nền nếp và kết quả học sinh:
3. Khảo sát nền nếp và kết quả học sinh:
- Chuyên cần:.../...= ...%.
- Thể dục vệ sinh:...Xếp loại:... sinh:...Xếp loại:...
- Nền nếp học tập:...Xếp loại:...
- Nền nếp học tập:...Xếp loại:...
- Ý thức đạo đức, tác phong công tác đội:... Xếp loại:...
- Ý thức đạo đức, tác phong công tác đội:... Xếp loại:...
- Kết quả khảo sát:
- Kết quả khảo sát:
Môn:...TSHS được KS:...Trong đó: Giỏi:...= ...%,Khá:....=... %,TB:...=...%,Yếu:...=...%
Mơn:...TSHS được KS:...Trong đó: Giỏi:...= ...%,Khá:....=... %,TB:...=...%,Yếu:...=...%
Mơn:...TSHS được KS:...Trong đó: Giỏi:...= ...%,Khá:....=... %,TB:...=...%,Yếu:...=...%
Mơn:...TSHS được KS:...Trong đó: Giỏi:...= ...%,Khá:....=... %,TB:...=...%,Yếu:...=...%
- Vở sạch chữ đẹp:.../...= ...%. * Xếp loại nề nếp và kết quả HS:...
- Vở sạch chữ đẹp:.../...= ...%. * Xếp loại nề nếp và kết quả HS:...
4. Đồ dùng dạy học: Tên đồ dùng:...Xếp loại:...
4. Đồ dùng dạy học: Tên đồ dùng:...Xếp loại:...
Tên đồ dùng:...Xếp loại:...
Tên đồ dùng:...Xếp loại:...
Đánh giá việc làm và sử dụng ĐDDH:...
Đánh giá việc làm và sử dụng ĐDDH:...
...
...
...
...
...Xếp loại:...
...Xếp loại:...
II. Đánh giá chung:
1. Ưu điểm chính:...
1. Ưu điểm chính:...
...
...
...
...
...
...
...
...
2. Nhược điểm chính:...
2. Nhược điểm chính:...
...
...
...
...
...
...
3. Xếp loại chung (Đạt hay khơng đạt):...
3. Xếp loại chung (Đạt hay khơng đạt):...
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trưởng đoàn khảo sát Giáo viên được khảo sát Ngày... tháng... năm...
Trưởng đoàn khảo sát Giáo viên được khảo sát Ngày... tháng... năm...
Thư ký
Thư ký
<b>Ghi chép hoạt động dạy học chủ yếu theo tiến trình bài tiết dạy</b>
<b>Ghi chép hoạt động dạy học chủ yếu theo tiến trình bài tiết dạy</b> <b>Ghi chúGhi chú</b>
<b>Nhận xét chung về tiết dạy</b>
<b>Nhận xét chung về tiết dạy</b><i>( Ưu điểm, khuyết điểm chính):( Ưu điểm, khuyết điểm chính):</i>
<b>Họ và tên, chữ kí người dự</b>
<b>Họ và tên, chữ kí người dự</b>:...:...
Chức vụ: ...
Chức vụ: ...
Đơn vị công tác:...
Đơn vị công tác:...
Ngày ... tháng ... năm 20...
Ngày ... tháng ... năm 20...
Người dạy (
Người dạy (<i>Kí, ghi rõ họ tênKí, ghi rõ họ tên</i>))
Nội dung
kiểm tra
kiểm tra Nhận xét về các tiêu chíNhận xét về các tiêu chí
Điểm
Điểm
tối đa
tối đa
Điểm
Điểm
Đánh giá
Đánh giá
I.Kiến thức
I.Kiến thức
1.1 11
1.2
1.2 11
1.3
1.3 0,50,5
1.4
1.4 11
1.5
1.5 11
1.6
1.6 0,50,5
II.Kĩ năng
II.Kĩ năng
sư phạm
sư phạm
2.1 11
2.2
2.2 22
2.3
2.3 11
2.4
2.4 0,50,5
2.5
2.5 11
2.6
2.6 0,50,5
2.7
2.7 11
III.Thái độ
III.Thái độ
(3 điểm)
(3 điểm)
3.1
3.1 11
3.2
3.2 11
3.3
3.3 11
IV.Hiệu quả
IV.Hiệu quả
(5 điểm)
(5 điểm)
4.1
4.1 11
4.2
4.2 11
4.3
4.3 33
Cộng
Cộng 2020
Xếp loại
Xếp loại
<i><b>Xếp loại tiết dạy</b></i>
<i><b>Xếp loại tiết dạy</b></i><b>::</b>
Loại
Loại <b>TốtTốt: 18-20 (các tiêu chí 1.2; 2.1; 3.2 và 4.3 khơng bị điểm 0)</b>: 18-20 (các tiêu chí 1.2; 2.1; 3.2 và 4.3 không bị điểm 0)
Loại
Loại <b>KháKhá: 14-17,5 ( Các tiêu chí 1.2; 2.1; 3.2 và 4.3 không bị điểm 0)</b>: 14-17,5 ( Các tiêu chí 1.2; 2.1; 3.2 và 4.3 khơng bị điểm 0)
Loại
Loại Trung bình<b>Trung bình: 10-13,5 (Các tiêu chí 1.2; 2.1; 3.2 và 4.3 khơng bị điểm 0)</b>: 10-13,5 (Các tiêu chí 1.2; 2.1; 3.2 và 4.3 không bị điểm 0)
Loại <b>chưa đạtchưa đạt: Dưới 10 (Một trong các tiêu chí 1.2; 2.1; 3.2 và 4.3 không bị điểm 0)</b>: Dưới 10 (Một trong các tiêu chí 1.2; 2.1; 3.2 và 4.3 khơng bị điểm 0)
<i> Ghi chú:</i>
<i> Ghi chú:</i>
<i> - Thang điểm của từng tiêu chí là: 0; 0,5; 1. ( Riêng tiêu chí 2.2 là: 0; 0,5; 1; 1,5; 2, tiêu chí 4.3 là: 0;1;2;3).</i>
<i> - Thang điểm của từng tiêu chí là: 0; 0,5; 1. ( Riêng tiêu chí 2.2 là: 0; 0,5; 1; 1,5; 2, tiêu chí 4.3 là: 0;1;2;3).</i>
<i> - Điểm về hiệu quả tiết dạy (tiêu chí 4.3) Có thể thay bằng kết quả khảo sát sau tiết dạy: </i>
<i> - Điểm về hiệu quả tiết dạy (tiêu chí 4.3) Có thể thay bằng kết quả khảo sát sau tiết dạy: </i>
<i> Đạt yêu cầu từ 90% trở lên (3 điểm); Đạt yêu cầu từ 70% trở lên (2 điểm); </i>
<i> Đạt yêu cầu từ 90% trở lên (3 điểm); Đạt yêu cầu từ 70% trở lên (2 điểm); </i>
<i> Đạt yêu cầu từ 50% trở lên (1 điểm); Đạt yêu cầu dưới 50% (0 điểm);</i>
<i> Đạt yêu cầu từ 50% trở lên (1 điểm); Đạt yêu cầu dưới 50% (0 điểm);</i>
<i> - Khi chấm điểm cần căn cứ vào đặc thù từng bộ môn, bài dạy cụ thể cho điểm các tiêu chí một cách linh hoạt , tránh máy móc,</i>
<i> - Khi chấm điểm cần căn cứ vào đặc thù từng bộ môn, bài dạy cụ thể cho điểm các tiêu chí một cách linh hoạt , tránh máy móc,</i>
<i>cứng nhắc. Một lĩnh vực vẫn có thể cho điểm tối đa mặc dù có tiêu chí trong đó khơng cho điểm, khi đó cần giải thích rõ và phần</i>
<i>cứng nhắc. Một lĩnh vực vẫn có thể cho điểm tối đa mặc dù có tiêu chí trong đó khơng cho điểm, khi đó cần giải thích rõ và phần</i>
<i>điểm của tiêu chí này được cộng thêm vào tiêu chí mà giáo viên đạt xuất sắc trong cùng lĩnh vực. </i>