Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

sohoc6 T51KT15comatranDA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.89 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 02/12/2010
<b>Tiết 51</b>


Bài dạy: LUYỆN TẬP
<b>I. Mục tiêu : </b>


- Kiến thức: Củng cố quy tắc dấu ngoặc, quy tắc cộng, trừ hai số nguyên


- Kỹ năng: Vận dụng quy tắc dấu ngoặc, quy tắc cộng, trừ hai số nguyên vào bài tính cụ thể.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận chính xác.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


<b>1.</b> Chuẩn bị của GV: Bảng phụ.


<b>2.</b> Chuẩn bị của HS: Ôn quy tắc cộng, trừ hai số nguyên , quy tắc dấu ngoặc .
<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


<b>1. Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số</b>


Lớp 6A4 vắng Lớp 6A5 vắng
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (6’)</b>


Yêu cầu Đáp án


- HS1: Phát biểu quy tắc dấu ngoặc ?
Áp dụng tính tổng :


a/ (-17) + 5 + 8 + 17
b/ 30 + 12 + (-20) + (-12) .
- Phát biểu quy tắc trừ số


nguyên a cho số nguyên b.
Aùp dụng: Tính nhanh.
a) 324 + 112 – (112 + 324)
b) (–257)–( –257 + 156 –56)


- HS1: Phát biểu quy tắc: SGK tr 84


Áp dụng: a) = (- 17 + 17) + (5 + 8) = 0 + 13 = 13
b) = (12 -12) + (30 – 20) = 0 + 10 = 10


- HS2 phát biểu quy tắc: SGK tr 81


a) = 324 + 112 –112 – 324 = 324 + 112 – 112 – 324 = 0
b) = (–257)– (–257+ 156 – 56)


= (– 257) + 257 – 156 + 56 = –100


<b>3. Bài mới:</b>


<b>TG</b> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
18’ <i><b>Hoạt động 1: Luyện tập</b></i>


<b>BT 57 (sgk : tr 85) .</b>


c/ (-4) + (-44) + (-6) + 440 .
= -4 – 440 -6 + 440 .


= (440 – 440) – (4 + 6) .
= -10.



d/ ( -5) + (-10) + 16 + (-1) = 0


<b>BT 58 ( sgk : tr 85) .</b>
a/ x + 22 + (-14) + 52
= x + ( 22 – 14 + 52 )
= x + 60 .


b/ (-90) – (p + 10) + 100 = - p.


<b>BT 59 (sgk : tr 85) .</b>
a/ (2736 – 75) – 2736
= (1736 – 2736) – 75
= -75.


b/ (-2 002) – (57 – 2 002) = - 57 .
- Áp dụng quy tắc dấu ngoặc ,


bỏ ngoặc để thực hiện tính
nhanh .


- Yêu cầu hs phát biểu lại quy
tắc dấu ngoặc .


- Em hãy xác định thứ tự các
bước thực hiện tính tổng bài
57.


- Thực hiện rút gọn biểu thức
đại số có chứa chữ (B 58 sgk)


- Đơn giản biểu thức đã cho là
ta phải làm gì ?


Gv : Khẳng định lại các bước
thực hiện .


- Tính nhanh áp dụng quy tắc
dấu ngoặc (B.59 sgk)


- Thực hiện tương tự : giới
thiệu đề bài, yêu cầu hs xác
định các bước thực hiện .
- Gv : Chú ý khẳng định lại
quy tắc dấu ngoặc được áp
dụng theo hai chiều khác nhau
nhằm tính nhanh bài toán .


- Hs : Phát biểu quy tắc dấu
ngoặc .


- Thực hiện bỏ ngoặc theo
quy tắc và kết hợp để tính
nhanh .


- Làm cho biểu thức được
“gọn” trở lại .


- Nghe giảng và thực hiện
tương tự .



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Tiếp tục củng cố quy tắc dấu
ngoặc với mức độ cao hơn và
theo hai chiều (có tính kết
hợp) (B.60 sgk)


- Thực hiện tương tự như bài


trên . Hs : Thực hiện như trên ._ Chú ý sự thay đổi dấu
theo hai chiều với dấu
ngoặc .


<b>BT 60 (sgk : tr 85) .</b>


a/ (27 + 65) + (346 – 27 - 65)
= 27 + 65 + 346 – 27 – 65
= (27 – 27) + (65 – 65) + 346
= 346 .


b/ (42 – 69 + 17)– (42 +17)= - 69


3’ <i><b>Hoạt động 2: Củng cố</b></i>


- Phát biểu quy tắc cộng hai
số nguyên khác dấu.


- Phát biểu quy tắc trừ
số nguyên a cho số
nguyên b.


- Phát biểu quy tắc dấu ngoặc



- HS lần lượt trả lời các câu
hỏi


15’ Kiểm tra 15’


Ma trận đề kiểm tra


Chủ đề chính


Các mức độ cần kiểm tra


Tổng


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Thứ tự trong tập hợp
Z. Giá trị tuyệt đối.


3


1,5


3
1,5


2
2



8
5
Các phép tính cộng,


trừ trong tập hợp Z


2
2


1
1


3
3
Tính chất của phép


cộng các số nguyên.
Quy tắc dấu ngoặc




1

2


1

2
Tổng



3


1,5


5


3,5
4
5


12
10
Đề kiểm tra:


<b>Câu 1: (2 điểm) Đie n dấu x vào ô trống mà em chọn</b><i>à</i> <i>“ ”</i>
<i> </i>


Nội dung Đúng Sai


a) Mọi số nguyên âm đe u nhỏ hơn 0à
b) Mọi số nguyên dương đe u lớn hơn 0à


c) Mỗi số nguyên dương đe u lớn hơn mọi số nguyên âmà


d) Tập hợp các số nguyên bao go m tập hợp số nguyên âm và tậpà
hợp các số nguyên dương


<b>Câu 2</b>: (2 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:



a) Tìm số nguyên x, biết 12 – x = - 5


A. 7; B. – 7; C. 17; D. – 17
b) Tìm tổng tất cả các số nguyên x, biết: - 5 < x < 4


A. - 4; B. - 5; C. 4; D. 5
<b>Câu 3: (1 điểm) </b><i>Điền vào chỗ trống (...) trong các câu sau cho thích hợp:</i>


a) Số 0 không phải là số nguyên …….. và cũng không phải là ……….


b) Điểm biểu diễn số 2 trên trục số được biểu diễn bên ………điểm biểu diễn số - 2 trên truc số.


<b>Câu 4: </b>(3 điểm) Tính:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 5: (2 điểm) Thực hiện phép tính một cách thích hợp:</b>
(- 257) -  <sub></sub>

257 156

 56<sub></sub> + 65



Đáp án và biểu điểm:


Câu 1: ( 2đ) Mỗi câu đúng 0,5 điểm


a) Đúng ( X); b) Đúng ( X ); c) Đúng ( X ); d) Sai ( X )
Câu 2: ( 2đ) Mỗi câu đúng 1 điểm


a) C b) A
Câu 3: ( 1đ) Mỗi câu đúng 0,5 điểm


a) âm; số nguyên dương; b) phải.
Câu 4: ( 3 đ) Mỗi câu đúng 1 điểm



a) = - 5 + 10 = 5; b) = - 24; c) = - 25 + 5 = - 20;
Câu 5: (2đ) = - 257 -

- 257 + 156 - 56

+ 65

(0,5đ)


= - 257 - 257 156 56 65  

(0,5đ)
= - 257 + 257 – 156 + 56 – 65 (0,5đ)
= (- 257 + 257) – (156 – 56) – 65 = -165 (0,5đ)


<b> 4.Hướng dẫn dặn dị cho tiết sau:</b> (2’)


<b> _ Giải tương tự như trên với các bài tập sau :</b>


<i>1.</i> <i>Tính tổng : (-3) + (-350) + (-7) + 350.</i>


<i>2.</i> <i>Đơn giản biểu thức : (-75) – (m + 20) + 95 .</i>


<i>3.</i> <i>Tính giá trị biểu thức : x + b + c, biết : x = - 3, b = -4, c = 2 . </i>


- Tiết sau luyện tập thực hành máy tính bỏ túi, mang theo máy tính bỏ túi để học


<b>IV. RU T KINH NGHIE MÙ</b> <b>Ä</b> <b>, BỔ SUNG:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×