Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Điền vào chổ trống (…) một đa thức thích hợp để </b>
<b>hồn thiện bài tập sau:</b>
2x3 – 3x2 + 5x – 2
2x3 + 2x2
x + 1
2x2 – 5x + 10
– 5x2 + 5x – 2
– 5x2 – 5x
10x – 2
10x + 10
– 12
…(1)…
…(2)…
…(3)…
<b>‒</b>
<b>‒</b>
<b>‒</b>
<b> a) (25x5 – 5x4 + 10x2) : 5x2</b>
<b>Bg:</b>
0
10x2
10x2
– 5x4 + 10x2
– 5x4
5x2
5x3 – x2 + 2
25x5 – 5x4 + 10x2
25x5
<b>‒</b>
<b>‒</b>
<b>‒</b>
(25x5 – 5x4 + 10x2) : 5x2 = (25x5 : 5x2) – (5x4 : 5x2) + (10x2 : 5x2)
<b> b) (2x4 + 5x – 3x2 – 2 + x3) : (x2 – x + 1)</b>
<b>Bg:</b>
0
– 2x2 + 2x – 2
3x3 – 5x2 + 5x – 2
2x2 – 3x + 1
2x2 + 3x – 2
2x4 + x3 – 3x2 + 5x – 2
<b>‒</b>
<b>‒</b>
<b>‒</b>
(1)
(3)
(4)
(6)
(7)
2x4 – 2x3 + 2x2
3x3 – 3x2 + 3x
– 2x2 + 2x – 2
(2)
<b> c) (x3 + 3x – 5) : (x – 1)</b>
<b>Bg:</b>
<b>d) (8x3 + 1) : (4x2 – 2x + 1)</b>
<b>ax3 + bx2 + 4x – 1</b>
<b>ax3 + bx2 + 4x – 4</b>
<b>ax3 + bx2 + 4x – 5</b>
<b>ax3 + bx2 – 3x – 5</b>
<b>ax3 + bx2 + 3x – 5</b>
<b>x2 + x + 4</b>
<b>ax3 – bx2</b>
<b>x – 1 </b>
<b>ax3</b> <b>+ bx2 + 3x – 5</b>
(1)
(2)
(3)
(4) <sub>(7)</sub>
<b> d) (8x3 + 1) : (4x2 – 2x + 1)</b>
<b>Bg:</b>
4x2 – 2x + 1
4x2 – 2x + 1
0
4x2 – 2x + 1
2x + 1
8x3 + 1
8x<b>‒</b> 3 – 4x2 + 2x
<b>‒</b>
<b>Caùch khaùc:</b>
<b> Ta coù 8x3 + 1 = (2x – 1).(4x2 – 2x + 1)</b>
<b>Vaäy: (8x3 + 1) : (4x2 – 2x + 1) = (2x – 1)</b>
<b> a) (25x5 – 5x4 + 10x2) : 5x2</b>
<b>b) (2x4 + 5x – 3x2 – 2 + x3) : (x2 – x + 1)</b>
<b>c) (x3 + 3x – 5) : (x – 1)</b>
<b>d) (8x3 + 1) : (4x2 – 2x + 1)</b>
<b>Một số chú ý khi chia đa thức một biến đã sắp xếp.</b>
1) Ta cần sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.
2) Nếu đa thức bị khuyết hạng tử ở bậc nào thì ta đặt phép
chia để trống hạng tử ở bậc đó.
3) Có thể trình bày theo cột dọc hoặc hàng ngang <i>(Vận dụng </i>
4 3 2 1 2
1. A 15x 8x x B x
2
2
2. A x 2x 1 B
3
3. Xác định a để đa thức 2x3 – 3x2 – x + a chia hết cho đa thức x + 2.
<b>Bg:</b>
<b>a – 26 </b>
<b>ax3 + bx2 + 13x + 26</b>
<b>ax3 + bx2 + 13x + a</b>
<b>ax3 – 7x2 – 14x</b>
<b>ax3</b> <b>– 7x2 – abx + a</b>
<b>2x2 – 7x + 13</b>
<b>2x3 + 4x2</b>
<b>x + 2 </b>
<b>2x3 – 3x2 – abx + a</b>
(1)
(2)
(3)
(4) (7)
(5)
(6)
(8)
(9)
<i><b>Áp dụng:</b></i>
a) Tìm số dư trong các phép chia: x3 – 9x2 – 35x + 7 cho x –
12.
b) Tìm a để x4 + 7x3 + 2x2 + 13x + a chia hết cho x + 6
<i><b>Quy trình bấm phím:</b></i>
<i><b>Cách 1: Tính trực tiếp</b></i> <sub>12 SHIFT x</sub>3 <sub>9 12 x</sub>2 <sub>35 12 7</sub>
<b>Kết quả: 19</b> 3 2
ALPHA X SHIFT x 9 ALPHA X x 35 ALPHA X 7 CALC
<i><b>Cách 2: Dùng phím CACL</b></i>
<b>Máy hiện: X?</b>
<b>Kết quả: 19</b>
<b>Nhập 12</b>
<i><b>Cách 3: Dùng phép gán.</b></i>
<b>Kết quả: 19</b>
3 2
ALPHA A SHIFT x 9 ALPHA A x 35 ALPHA A 7
12 SHIFT STO A
<b>Ấn </b>
<b>Ấn tiếp</b>
<b>Tính f(12)</b>
<b>Tính f(</b><b>6)</b>
( ) 6 SHIFT STO A
<b>Ấn </b>
3
2
ALPHA A 4 7 ALPHA A SHIFT x
2 ALPHA A x 13 ALPHA A
^
<b>Ấn tiếp</b>
<b>Kết quả: </b><b> 222 </b>
<b>Ta coù f(</b><b> 6) = </b><b> 222.</b>
<b> Để x4 + 7x3 + 2x2 + 13x + a chia hết cho x + 6 thì a – 222 = 0</b>
<b> a – 222 = 0 </b><b> a = 222.</b>
<b>Bg: Ta coù: 2x2 + x – 7 = (x – 2).Q(x) + 3.</b>
<b>Để 2x2 + x – 7 ⋮ (x – 2) thì 3 <sub>⋮</sub></b> <b>(x – 2) .</b>
<b>Ta có Ö(3) = { </b><b> 1; </b><b> 3 }</b>
<b>* x – 2 = 1 </b><b> x = 3</b> <b>* x – 2 = – 1 </b><b> x = 1</b>
<b>* x – 2 = 3 </b><b> x = 5</b> <b>* x – 2 = – 3 </b><b> x = – 1</b>
<b>Vậy x </b><b> { </b><b> 1; 3; 5} thì giá trị nguyên của đa thức 2x2 + x – 7 </b>
* Qua bài học hôm nay các em cần:
- Nắm chắc kỹ năng về chia đa thức.
- Vận dụng kỹ năng chia đa thức để giải tốn.
* Cơng việc về nhà:
- Xem lại các bài tập đã giải và hồn thành các bài
tập cịn lại ở sách giáo khoa. Làm thêm các bài tập ở sách
bài tập và bài 80 trang 33 sách giáo khoa.