Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Luyen tap Tiet 18 DS8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Điền vào chổ trống (…) một đa thức thích hợp để </b>
<b>hồn thiện bài tập sau:</b>


2x3 – 3x2 + 5x – 2
2x3 + 2x2


x + 1


2x2 – 5x + 10
– 5x2 + 5x – 2


– 5x2 – 5x


10x – 2
10x + 10
– 12


…(1)…
…(2)…


…(3)…


<b>‒</b>


<b>‒</b>


<b>‒</b>


2x

3

– 3x

2

+ 5x – 2 = (2x

2

– 5x + 10).(x +1) – 12



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Làm tính chia:</b>




<b> a) (25x5 – 5x4 + 10x2) : 5x2</b>


<i><b>Tuần 9 – Tiết 18: Luyện tập</b></i>



<b>Bg:</b>


0


10x2


10x2


– 5x4 + 10x2


– 5x4


5x2


5x3 – x2 + 2


25x5 – 5x4 + 10x2


25x5
<b>‒</b>


<b>‒</b>


<b>‒</b>



(25x5 – 5x4 + 10x2) : 5x2 = (25x5 : 5x2) – (5x4 : 5x2) + (10x2 : 5x2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Làm tính chia:</b>



<b> b) (2x4 + 5x – 3x2 – 2 + x3) : (x2 – x + 1)</b>


<i><b>Tuaàn 9 – Tiết 18: Luyện tập</b></i>



<b>Bg:</b>


0
– 2x2 + 2x – 2


3x3 – 5x2 + 5x – 2


2x2 – 3x + 1


2x2 + 3x – 2
2x4 + x3 – 3x2 + 5x – 2


<b>‒</b>


<b>‒</b>


<b>‒</b>


(1)
(3)


(4)



(6)


(7)


2x4 – 2x3 + 2x2


3x3 – 3x2 + 3x


– 2x2 + 2x – 2
(2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Làm tính chia:</b>



<b> c) (x3 + 3x – 5) : (x – 1)</b>


<i><b>Tuần 9 – Tiết 18: Luyện tập</b></i>



<b>Bg:</b>


<b>d) (8x3 + 1) : (4x2 – 2x + 1)</b>


<b>ax3 + bx2 + 4x – 1</b>


<b>ax3 + bx2 + 4x – 4</b>


<b>ax3 + bx2 + 4x – 5</b>


<b>ax3 + bx2 – 3x – 5</b>



<b>ax3 + bx2 + 3x – 5</b>


<b>x2 + x + 4</b>


<b>ax3 – bx2</b>


<b>x – 1 </b>


<b>ax3</b> <b>+ bx2 + 3x – 5</b>


(1)
(2)


(3)


(4) <sub>(7)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Làm tính chia:</b>



<b> d) (8x3 + 1) : (4x2 – 2x + 1)</b>


<i><b>Tuaàn 9 – Tiết 18: Luyện tập</b></i>



<b>Bg:</b>


4x2 – 2x + 1
4x2 – 2x + 1


0



4x2 – 2x + 1


2x + 1
8x3 + 1


8x<b>‒</b> 3 – 4x2 + 2x
<b>‒</b>


<b>Caùch khaùc:</b>


<b> Ta coù 8x3 + 1 = (2x – 1).(4x2 – 2x + 1)</b>
<b>Vaäy: (8x3 + 1) : (4x2 – 2x + 1) = (2x – 1)</b>

<b>1. Làm tính chia:</b>



<b> a) (25x5 – 5x4 + 10x2) : 5x2</b>


<b>b) (2x4 + 5x – 3x2 – 2 + x3) : (x2 – x + 1)</b>


<b>c) (x3 + 3x – 5) : (x – 1)</b>


<b>d) (8x3 + 1) : (4x2 – 2x + 1)</b>


<b>Một số chú ý khi chia đa thức một biến đã sắp xếp.</b>


1) Ta cần sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.


2) Nếu đa thức bị khuyết hạng tử ở bậc nào thì ta đặt phép


chia để trống hạng tử ở bậc đó.



3) Có thể trình bày theo cột dọc hoặc hàng ngang <i>(Vận dụng </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. </b>



<b>Sau khi học xong bài chia đa thức một biến đã sắp xếp. </b>



<b>Bạn Nam đố bạn Hùng:</b>

<i><b>Không thực hiện phép chia hãy </b></i>



<i><b>cho biết đa thức A có chia hết cho đa thức B hay khơng</b></i>

<b>?</b>


<i><b>Tuần 9 – Tiết 18: Luyện tập</b></i>



4 3 2 1 2


1. A 15x 8x x B x


2


   


2


2. A x  2x 1 B 

1 x



3


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3. Xác định a để đa thức 2x3 – 3x2 – x + a chia hết cho đa thức x + 2.


<i><b>Tuần 9 – Tiết 18: Luyện tập</b></i>




<b>Bg:</b>


<b>a – 26 </b>


<b>ax3 + bx2 + 13x + 26</b>


<b>ax3 + bx2 + 13x + a</b>


<b>ax3 – 7x2 – 14x</b>


<b>ax3</b> <b>– 7x2 – abx + a</b>


<b>2x2 – 7x + 13</b>


<b>2x3 + 4x2</b>


<b>x + 2 </b>
<b>2x3 – 3x2 – abx + a</b>


(1)
(2)


(3)


(4) (7)


(5)
(6)
(8)
(9)



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Tuaàn 9 – Tiết 18: Luyện tập</b></i>



Người ta chứng minh được rằng:

<i><b>Số dư trong phép chia </b></i>


<i><b>đa thức f(x) cho nhị thức x – a bằng giá trị của đa thức </b></i>


<i><b>ấy tại x = a tức là r = f(a).</b></i>



<i><b>Áp dụng:</b></i>


a) Tìm số dư trong các phép chia: x3 – 9x2 – 35x + 7 cho x –
12.


b) Tìm a để x4 + 7x3 + 2x2 + 13x + a chia hết cho x + 6
<i><b>Quy trình bấm phím:</b></i>


<i><b>Cách 1: Tính trực tiếp</b></i> <sub>12 SHIFT x</sub>3 <sub>9 12 x</sub>2 <sub>35 12 7</sub>


     


<b>Kết quả: 19</b> 3 2


ALPHA X SHIFT x  9 ALPHA X x  35 ALPHA X 7 CALC


<i><b>Cách 2: Dùng phím CACL</b></i>
<b>Máy hiện: X?</b>


 <b>Kết quả: 19</b>


<b>Nhập 12</b>



<i><b>Cách 3: Dùng phép gán.</b></i>


<b>Kết quả: 19</b>


3 2


ALPHA A SHIFT x  9 ALPHA A x  35 ALPHA A 7 


12 SHIFT STO A


<b>Ấn </b>
<b>Ấn tiếp</b>


<b>Tính f(12)</b>
<b>Tính f(</b><b>6)</b>


( ) 6 SHIFT STO A


<b>Ấn </b>


3
2


ALPHA A 4 7 ALPHA A SHIFT x


2 ALPHA A x 13 ALPHA A




  



^
<b>Ấn tiếp</b>


<b>Kết quả: </b><b> 222 </b>


<b>Ta coù f(</b><b> 6) = </b><b> 222.</b>


<b> Để x4 + 7x3 + 2x2 + 13x + a chia hết cho x + 6 thì a – 222 = 0</b>


<b> a – 222 = 0 </b><b> a = 222.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Tuần 9 – Tiết 18: Luyện tập</b></i>



<b>4. Tìm các giá trị ngun của x để: Giá trị nguyên của </b>


<b>đa thức 2x</b>

<b>2</b>

<b> + x – 7 chia hết cho x – 2?</b>



<b>Bg: Ta coù: 2x2 + x – 7 = (x – 2).Q(x) + 3.</b>


<b>Để 2x2 + x – 7 ⋮ (x – 2) thì 3 <sub>⋮</sub></b> <b>(x – 2) .</b>


<b>Ta có Ö(3) = { </b><b> 1; </b><b> 3 }</b>


<b>* x – 2 = 1 </b><b> x = 3</b> <b>* x – 2 = – 1 </b><b> x = 1</b>


<b>* x – 2 = 3 </b><b> x = 5</b> <b>* x – 2 = – 3 </b><b> x = – 1</b>


<b>Vậy x </b><b> { </b><b> 1; 3; 5} thì giá trị nguyên của đa thức 2x2 + x – 7 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

* Qua bài học hôm nay các em cần:



- Nắm chắc kỹ năng về chia đa thức.


- Vận dụng kỹ năng chia đa thức để giải tốn.
* Cơng việc về nhà:


- Xem lại các bài tập đã giải và hồn thành các bài
tập cịn lại ở sách giáo khoa. Làm thêm các bài tập ở sách
bài tập và bài 80 trang 33 sách giáo khoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×