Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (421.84 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i>TiÕt 147</i>
<b>TiÕng viÖt</b>
T ng k t ng phápổ ế ữ
<b>a. Tõ lo¹i</b>
<b>I. Danh từ, động từ, tính từ</b>
NgườiưtaưđãưchiaưtừưTVưraưlàmư12ưloạiưvàưđượcưtáchưlàmư2ưmảng:
-ưDanhưtừ,ưđộngưtừ,ưtínhưtừ.
<i>TiÕt 147</i>
<b>TiÕng viÖt</b>
T ng k t ng phápổ ế ữ
<b>a. Tõ lo¹i</b>
<b>I. Danh từ, động từ, tính từ</b>
Từ loại
Từ loại Danh từDanh từ Động từĐộng từ Tính từTính từ
<i>Em hãy cho biết thế nào là danh từ, động từ, tính từ?</i>
Là những từ
chỉ người,
vật, hiện
tượng, khái
niệm. . .
Là những từ
chỉ hành
động, trạng
thái của sự
vật
Là những từ
chỉ đặc
1. Các từ in đậm sau đây, từ nào là danh từ, từ nào là động từ, từ
nào là tính từ ?
<i>TiÕt 147</i>
<b>TiÕng viƯt</b>
T ng k t ng phápổ ế ữ
<b>a. Tõ lo¹i</b>
<b>I. Danh từ, động từ, tính từ</b>
a. Một bài thơ hay không bao giờ ta đọc qua một lần mà bỏ xuống được.
(Nguyễn Đình Thi, <i>Tiếng nói của văn nghệ</i>)
b. Mà ơng, thì ơng khơng thích nghĩ ngợi như thế một tí nào.
(Kim Lân, <i>Làng</i>)
<b>( TT )</b> <b>( ĐT )</b> <b>( DT )</b>
d. Đối với cháu, thật là đột ngột (...)
(Nguyễn Thành Long, Lặng lẽ Sa Pa)
e. Vâng ! Ông giáo dạy phải ! Đối với chúng mình thì thế là
sung sướng.
(Nam Cao, Lão Hạc)
c. Xây cái lăng ấy cả làng phục dịch, cả làng gánh gạch, đập đá, làm phụ
hồ cho nó.
(Kim Lân, Làng)
<b>( DT )</b> <b>( ĐT )</b> <b>( DT)</b> <b>( ĐT)</b>
<b>( TT )</b>
<b>( TT )</b>
<b>( TT )</b>
<i>TiÕt 147</i>
<b>TiÕng viÖt</b>
<b>2. H·y thêm các từ cho sau đây vào tr ớc những từ thích hợp </b>
<b>2. HÃy thêm các từ cho sau đây vào tr ớc những từ thích hợp </b>
<b>với chúng trong ba cét bªn d íi:</b>
<b>víi chóng trong ba cét bªn d íi:</b>
/ ... / hay
/ ... / đọc
/ ………... / lần
/ ... / nghĩ ngợi
<b>rất(hơi quá)</b>
<b>hãy(đã vừa)</b>
<b>một(những các) </b>
<b>vừa (hãy đã)</b>
<b>những</b>
<b>các</b>
<b>một</b>
<b>hãy </b>
<b>đã </b>
<b>vừa</b>
/ ... / cái (lăng)
/ ... / phục dịch
/ ... / làng
/ ... / đập
<b>những(một)</b>
<b>đó (hãy, vừa)</b>
<b>các (những ,một)</b>
<b>hãy (đã, vừa)</b>
<b>những</b>
<b>các</b>
<b>một</b>
<b>hãy </b>
<b>đã </b>
<b>vừa</b>
/ ... / đột ngột
/ ………... / phải
/ ... / sung sướng
<b>quá(rất, hơi)</b>
<b>một (những, các)</b>
<b>quá(rất, hơi)</b>
<b>rất (hơi, quá)</b>
<b>những</b>
<b>các</b>
<b>một</b>
<b>hãy </b>
<b>đã </b>
<b>vừa</b>
<i>Tiết 147</i>
<b>Tiếng việt</b>
Tổng kết về ngữ pháp
<b>a. Từ lo¹i</b>
<b>I. Danh từ, động từ, tính từ</b>
Từ việc tìm hiểu những bài trên hãy cho biết danh từ có thể
đứng sau những từ nào, động từ đứng sau những từ nào, tính
từ đứng sau những từ nào?
<b><sub> Danh từ có thể đứng sau: </sub></b><i><b><sub>những, các, một</sub></b></i><b><sub>.</sub></b>
<b><sub> Động từ có thể đứng sau: </sub></b><i><b><sub>hãy, đã, vừa.</sub></b></i>
<b>4. Bảng tổng kết về khả năng kết hợp của danh từ, động từ, tính từ</b>
Chỉ hoạt động,
trạng thái của
sự vật
Các phó từ:hãy,chớ,
đừng,đã,đang,sẽ,
vừa,mới,sắp
Động từ: đọc,
nghĩ ngợi, phục
dịch, đập...
Phó từ chỉ hồn
thành thóc giục:
rồi,xong,đi,lên,vào
Chỉ đặc điểm
,tính chất của
sự vật,hoạt
động trang thái
Các phó từ chỉ
mức độ:
rất,khá ,hơi, quá,
lắm,tuyệt,cũng
Tính từ: hay,
đột ngột, phải,
sung sướng
Phó từ chỉ
mức độ:
q,cực kì,
lắm, tuyệt…
Chỉ sự
Chỉ sự
vật(người,vật,
vật(người,vật,
hiện tượng,
hiện tượng,
khái niệm)
của từ loại Kết hợp về <sub>phía trước</sub>Kết hợp về <sub>phía trước</sub>
Khả năng kết hợp
Khả năng kết hợp
Từ loại
Từ loại Kết hợp về Kết hợp về
phía sau
phía sau
Các lượng từ:
Các lượng từ:
Những,các,
Những,các,
một, mỗi, mọi,
một, mỗi, mọi,
từng, cả…
từng, cả…
Danh từ:
lần,làng,
lăng, ông(giáo))
Chỉ từ: này,
Chỉ từ: này,
kia, ấy, nọ,
kia, ấy, nọ,
đó, đây. . .
Các từ in đậm vốn thuộc từ loại nào và ở đây chúng được dùng
như từ thuộc từ loại nào ?
a. Nghe gọi, con bé giật mình, trịn mắt nhìn. Nó ngơ ngác, lạ lùng.
cịn anh, anh khơng ghìm nổi xúc động.
(Nguyễn Quang Sáng, <i>Chiếc lược ngà</i>)
Trịn Tính từ
<b>( ĐT )</b>
b. Làm khí tượng, ở được cao thế mới là <b>lý tưởng</b> chứ.
(Nguyễn Thành Long, <i>Lặng lẽ SaPa</i>)
c. Những <b>băn khoăn</b> ấy làm cho nhà hội họa khơng
nhận xét được gì ở cô con gái ngồi trước mặt đằng kia.
(Nguyễn Thành Long, <i>Lặng lẽ SaPa</i>)
- Lý tưởng Danh từ
<b>( TT )</b>
- Băn khoăn Tính từ
…….làưnhữngưtừưdùngưđểưthayưthếưchoưngười,ưsựưvật,ưhoạtưđộng,ưtínhưchất,…đư
ợcưnóiưđếnưhoặcưdùngưđểưhỏi.
………….làưnhữngưtừưchỉưlượngưítưhayưnhiềuưmộtưcáchưkháiưqt.
……….làưnhữngưtừưchunưđiưkèmưđểưbổưsungưýưnghĩaưchoưđộngưtừưvàưtínhưtừ.
…….làưnhữngưtừưchunưđiưkèmưcácưtừưngữưkhácưđểưnhấnưmạnhưhoặcưđểưnêuưýư
nghĩaưđánhưgiáưsựưvật,ưsựưviệcưđượcưcácưtừưngữưđóưbiểuưthị.
………….làưnhữngưtừưdùngưđểưnốiưcácưbộưphậnưcủaưcâu,ưcácưcâu,ưcácưđoạnưvớiư
nhauưđểưbiểuưthịưcácưquanưhệưkhácưnhauưgiữaưchúng.
………….làưnhữngưtừưdùngưđểưtạoưcácưkiểuưcâuưphânưloạiưtheoưmụcưđíchưnói.
………….làưnhữngưtừưdùngưđểưtrỏư(chỉ)ưvàoưsựưvật,ưxácưđịnhưsựưvậtưtheoưcácưvịưtrí
khơngưgian,ưthờiưgian.
<b>L ỵng tõ</b>
<b>L ỵng tõ</b>
<b>Sè tõ</b>
<b>Sè tõ</b>
<b>Trỵ tõ</b>
<b>Trỵ tõ</b>
<b>ChØ tõ</b>
<b>ChØ tõ</b>
<b>Phã tõ</b>
<b>Phã tõ</b>
<b>Quan hƯ từ</b>
<b>Quan hệ từ</b>
<b>Tình thái từ</b>
<b>Tình thái từ</b>
<b>II. CÁC TỪ LOẠI KHÁC :</b>
Số từ
từ
Lượng
từ Chỉ từ Phó từ Quan hệ từ Trợ từ Tình thái
từ
Thán
từ
<b>chỉ</b>
<b>ba</b>
<b>cả</b>
<b>ở</b>
<b>của</b>
<b>tơi</b>
<b>bao nhiêu</b>
<b>nhưng</b>
<b>bao giờ</b>
<b>như</b>
<b>ấy</b>
<b>bấy giờ</b>
<b>những</b> <b>đã</b>
<b>ngay</b>
<b>mới</b>
<b>đã</b>
<b>Trời ơi</b>
<b>chỉ</b>
<b>năm</b> <b><sub>đâu</sub></b>
<b>hả</b>
<b>đang</b>
<i>TiÕt 147</i>
Tỉng kÕt về ngữ pháp
<b>a. Từ loại</b>
2. Tỡm những từ chuyên dùng ở cuối câu để tạo câu nghi vấn. Các từ ấy
thuộc từ loại nào ?
<b>Câu2:Ba từ loại danh từ, động từ, tính từ là những từ loại quan </b>
<b>trọng trong hệ thống từ loại tiếng Việt vì nó là:</b>
A. Hư từ
B. Thực từ
<b>Nội dung tiết học:</b>
<b>1. Ý nghiã khái quát của các từ loại:Danh từ, Động từ, Tính từ</b>
<b>2. Khả năng kết hợp</b>
<b>3. Hiện tượng chuyển loại</b>
<b>4. Các từ loại khác</b>
<b>II. CÁC TỪ LOẠI KHÁC :</b>
<i>TiÕt 147</i>
<b>TiÕng viÖt</b>
T ng k t ng phápổ ế ữ
<b>a. Tõ lo¹i</b>
<b>I. Danh từ, động từ, tính từ</b>
<b>Nắm vững kiến thức về từ loại đã học</b>