Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

dia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.61 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Nhóm 1 và nhóm 3 </b>



L p 10 a 2

<b>ớ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài


19 :



Sự phân bố sinh vật


và đất



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>I. </b></i>

Sự phân bố sinh vật và đất



theo vĩ độ



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>MơI tr ờng đới ơn hịa </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1) Tìm hiểu về sự phân bố khí hậu ở đới ơn hịa


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a) Tìm hiểu về sự phân bố khí hậu ở đới ơn


hịa



<i><b>*Khí hậu trên Trái Đất thay đổi theo vĩ độ và độ cao vậy </b></i>
<i><b>nên ở mỗi vĩ độ khác nhau ta sẽ bắt gặp những kiểu khí </b></i>


<i><b>hậu khác nhau.Điển hình như ở đới ơn hịa có các kiểu khí </b></i>
<i><b>hậu như:</b></i>


<i><b>+ Ơn đới lục địa (lạnh)</b></i>
<i><b>+Ôn đới hải dương</b></i>


<i><b>+ Ôn đới lục địa( nửa khơ hạn) </b></i>


<i><b>+ Cận nhiệt gió mùa</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Màu xanh: ôn đới lục địa ( nửa khô hạn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* Khí hậu ơn đới lục địa lạnh



Biểu đồ nhiệt độ và lượng
mưa ở ôn đới lục địa


Nhiệt độ TB: 4 C


Lượng mưa TB:560 mm


Tháng mưa thấp nhất: tháng 2


Tháng mưa nhiều nhất: tháng 7 & 8
Tháng nhiệt độ cao nhất :


Tháng nhiệt độ thấp nhất :


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Các nhóm đất chính trên thế </b>
<b>giới</b>


<b>Các kiểu thảm thực vật chính </b>
<b>trên thế giới</b>


<b>Rừng </b>


<b>lá kim</b>



<b>Đất p</b>
<b>ôtzô</b>


<b>n</b>

Phạm vi phân bố thảm thực vật và đất ở môi



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>ĐẤT PƠTZƠN</b>: nhóm đất chủ yếu ở đới rừng ơn đới,
ẩm, phát triển trên đá mẹ axit, gồm một tầng sẫm,


giàu mùn (1 - 4%) nằm trên một tầng rửa lũa màu
tro, bên dưới là một tầng nâu giàu sắt, khơng thấm
nước, độ phì kém. Phân biệt ĐP điển hình, ĐP - hố,


ĐP đồng cỏ, đất glây - pôtzôn, vv. được sử dụng để
trồng cỏ chăn ni, trồng cây có hạt, rau, vườn. Phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Khí hậu ơn đới lc a na khụ hn



<i><b>Thảo nguyên ở Mông Cổ </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Các nhóm đất chính trên thế </b>
<b>giới</b>


<b>Các kiểu thảm thực vật chính </b>
<b>trên thế giới</b>


<b>Đất đ</b>
<b>en th</b>


<b>ảo ng</b>


<b>uyên<sub>, </sub></b>
<b>đồng<sub> cỏ n</sub></b>


<b>úi ca<sub>o</sub></b>


<b>Thảo </b>


<b>nguyên</b>


<b>, đồng </b>
<b>cỏ </b>


<b>núi ca</b>
<b>o</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Đất đen là : </b></i>Đất có nhiều sét, ẩm, rất dính dẻo, khi khơ lại rất
cứng, phần lớn đất tầng mỏng. Chúng phát triển trên đá
bazan, đá bazan lỗ hổng và đá bọt bazan, có thành phần thịt
cơ giới trung bình và thịt nặng. Loại đất này thích hợp với các


loại cây trồng như ngô, hành tỏi, dưa hấu, cao su, điều...


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Biểu đồ nhiệt độ lượng mưa


 <i><b><sub>Phân tích yếu tố nhiệt độ:</sub></b></i>


• <i>Tháng có nhiệt độ cao nhất: 7 -15 o<sub>C</sub></i>


• <i>Tháng có nhiệt độ thấp nhất: 1 -7 o<sub>C</sub></i>



• <i>Biên độ nhiệt: 8 o<sub>C</sub></i>


 <i><b><sub>Phân tích yếu tố lượng mưa:</sub></b></i>


• <i>Tháng có lượng mưa cao nhất: 12-180mm</i>


• <i>Tháng có lượng mưa thấp nhất: 4- 80mm</i>


• <i>Tổng lượng mưa: 1416mm</i>


• <i>Mưa quanh năm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Các nhóm đất chính trên thế </b>
<b>giới</b>


<b>Các kiểu thảm thực vật chính </b>
<b>trên thế giới</b>


Phạm vi phân bố thảm thực vật và đất ở môi


trường đới ôn hòa



<b>Rừng </b>


<b>lá rộng</b>


<b> và rừ</b>
<b>ng </b>


<b>hỗn hợ</b>



<b>p </b> <b>Đất n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×