Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.17 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Trắc nghiệm (6đ) </b>
<b>Câu 1.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?</b>
A. ∆ABC đều là điều kiện cần để ∆ABC cân. B. ∆ABC đều là điều kiện cần và đủ để ∆ABC cân.
C. ∆ABC đều là điều kiện đủ để ∆ABC cân. D. ∆ABC cân là điều kiện đủ để ∆ABC đều.
<b>Câu 2. Giao của hai tập hợp </b>1, 2,3, 4
A. 1, 2,3,4
A) <sub>" x R:2x</sub>2 <sub>1 0"</sub>
B) " x R:2x 2 1 0"
C) <sub>" x R:2x</sub>2 <sub>1 0"</sub>
D) " x R:2x 2 1 0"
<b>Câu 4. </b>Cho hai tập hợp <i>M</i> ( 3;), <i>N</i> (; 2). Tập hợp CR(M N) là
A. (; 3)( 2;) B. (; 3)[ 2;)
C. (; 3][ 2;) D. (; 3]( 2;)
<b>Cõu 5. Cho phơng trình: (m</b>2<sub>-4)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>=m(m-2). Tập giá trị m để phơng trình vơ </sub>
nghiƯm lµ:
A) 2 B) -2 C) -2;2 D) 0
<b>Câu 6: Gọi (d) là đường thẳng y = 3x và (d’) là đường thẳng y = 3x -4 .Ta có </b>
(A) sang trái 4 đơn vị; (B) sang phải 4 đơn vị;(C) sang trái <sub>3</sub>4 đơn vị;
(D)sang phải <sub>3</sub>4 đơn vị .
<b>Câu 7 Số nghiệm của phương trình: x</b>4<sub> -2006x</sub>2<sub> -2007 = 0 là :</sub>
(A) Khoâng; (B) Hai nghieäm; (C) Ba nghiệm; (D)
Bốn nghiệm.
<b>Câu 8: Hàm số y = -x</b>2<sub> -2</sub> <sub>3</sub><sub>x + 75 coù :</sub>
(A) Giá trị lớn lớn nhất khi x = 3; (B) Giá trị nhỏ nhất khi x=
-3;
(C ) Giá trị nhỏ nhất khi x= -2 3 (D) Giá trị lớn lớn nhất khi x
= - 3.
<b>Caõu 9:</b> Tập xác định của hàm số y= 4-x
2+x
A) [4;+∞) B) (-∞;4] C) (-∞;4]\ -2 D)
[4;+∞)\ 2
2 1
3 2 3
<i>mx</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
a) m < 3 b) m > 3 c) m = 3 d) m = - 3
<b>Câu 11 Tập tất cả các giá trị m để phương trình </b>mx 1 2
x 1
có nghiệm là :
A.R B.R \ 2
<b>Câu 12 Tập tất cả các giá trị m để phương trình </b><sub>(m 1)x</sub>2 <sub>2(m 1)x m 2 0</sub>
có hai nghiệm là :
A.
<b>Câu 13 Xét tính chẵn, lẻ của hàm số </b> ta được:
a) Hàm số lẻ trên R b) Hàm số chẵn trên R
c) Hàm số không chẵn, không lẻ d) Hàm số chẵn trên
<b>Câu 14</b>. Tập hợp A =
<i>R</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> có bao nhiêu phần tử:
a.4 b.3 c.5 d.2
Câu 15 . Tập xác định cuả hàm số y =
3
4
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
là :
a. [1; +
Câu 16. Câu nào sau đây đúng ? Hàm số y = f(x) = - x2<sub> + 4x + 2:</sub>
a) giảm trên (2; +∞) b) giảm trên (-∞; 2) c) tăng trên (2; +∞) d) tăng trên (-∞;
+∞).
Câu 17. Cho hàm số y = x2<sub> +2x +m. Đồ thị (P) cuả hàm số có đỉnh nằm trên </sub>
đường
thẳng y = 4 khi
a m = - 5 b m = -3 c m = 5 d m = 4
<b>Câu 18. Parabol y = ax</b>2<sub> + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = - 2 và đồ thị đi qua </sub>
A(0; 6) có phương trình là:
a) y = 1
2x
2<sub> + 2x + 6 b) y = x</sub>2<sub> + 2x + 6 c) y = x</sub>2<sub> + 6 x + 6 d) y = x</sub>2
+ x + 4
Câu19. Các hàm số sau có mấy hàm số chẵn :
y = <i>x</i> <sub>+2 ; y = (x+3)</sub>2<sub> ; y = </sub>
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
a 3 b 4 c 1 d 2
Câu 20. Gọi x1, x2 là nghiệm cuả phương trình: x2 - 5x +1 = 0 thì giá trị cuả
2
2
2
1
1
<i>x</i>
<i>x</i> là:
Câu 21. Khi m
a Ø b 2<i>m</i> c R d
R\ 0 <sub> </sub>
Câu 22. Phương trình: m2<sub>x + 6 = 4x + 3m vô nghiệm khi :</sub>
a m = 2 và m = -2 b m = -2 c m = 2 d
m = 0
<b>Cõu 34.</b> Trong mặt phẳng tọa độ cho 3 điểm: A(0;1) ; B(1;0) và C( 2 ; m). A, B, C
thẳng hàng khi <b>véc tơ </b><i><sub>AC</sub></i><b>có tọa độ</b> là :
A:( 1/2; 1/m2<sub>+1) </sub> <sub>B: ( 2; -1)</sub> <sub>C :(1; -1)</sub> <sub>D:( 2 ; -2 )</sub>
<b> Câu 24.</b>Cho tam giác ABC có K là trung điểm cạnh BC , điểm M thuộc cạnh
AB sao cho MA = 3MB , điểm N thuộc cạnh AC sao cho NA = .NC . AK cắt MN
tại I . Đặt <i>MI</i> <i>x MN</i>. . Tính <i>AI</i> theo x , <i>AB</i> và <i>AC</i> :
A. 3 3 4
4 7
<i>x</i> <i>x</i>
<i>AI</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
. 3 3 4
4 7
<i>x</i> <i>x</i>
<i>B AI</i> <i>AC</i> <i>AB</i>
3 3 4
.
4 7
<i>x</i> <i>x</i>
<i>C AI</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
. 3 3 4
4 7
<i>x</i> <i>x</i>
<i>D AI</i> <i>AC</i> <i>AB</i>
<b>Câu 25: </b>4.Cho tam giác ABC có trọng tâm G , tập hợp các diểm M sao cho dộ dài
véc to bằng 6 là :
a.Ðuờng thẳng qua G song song với AB b. Ðuờng trịn tâm G bán kính 2
c. Ðuờng trịn tâm G bán kính 6 d. Ðáp số khác
<b>Câu 26. Cho A(1;4); B(1;8). Toạ độ điểm M thoả biểu thức F=MA</b>2<sub>+3MB</sub>2<sub> đạt giá</sub>
trị nhỏ nhất là:
<b>A.</b>(-1;-10) B. (2;14) C. (-1;-7) D. (1;7)
<b>Câu 27. Nếu góc giữa hai vectơ </b><i>a</i>(2;<i>y</i>)và <i>b</i>(0;2)là 600 thì y nhận giá trị là:
<b> A. </b>
3
3
2
<i>y</i> <b> B. y=</b>
3
2
<b> C. </b>
2
<i>y</i> <b> D. y=1</b>
<b>Câu 28. Cho </b><sub>a(1;3); b(m 1;m</sub>2 <sub>2m 3)</sub>
. Giá trị của m để <i>a</i>;<i>b</i> cùng phương và
<i>b</i>
<i>a</i> là
<b>A.</b> m=5 B. m=0;m=-5 C. m=0 ; m=5 D. m=-5,m=5
<b>Câu 29 Cho </b>
<b></b> <b></b>
<b></b> <b></b>
<b></b> <b></b>
<b></b> <b></b>
<b></b> <b></b>
<b></b> <b></b>
<b></b> <b></b>
<b></b> <b></b>
<b></b> <b></b>
<b></b> <b></b>
<b></b> <b></b>
<b></b> <b></b>
b = 2 a . Số thực k để <b>a kb</b> <b></b> vng góc
với <b>a b</b>
A.5 B. 2 C.2 D. 5
2 5 5 2
.
<b>Câu 30 Cho </b>ABC đều cạnh a. Lúc đó : BA<b></b> <b></b>CA là :
A. a B. a 3 C. a 3 D. 2a 3
2 .
<b>II. Tự luận. (4đ) </b>
<b>Câu 1.(1đ)</b> Tìm m để phương trình sau có ba nghiệm :
|x-2|-|x+2|=m-x
<b>Cõu 2.(2) </b> Cho phơng trình : (<i>m</i>3)<i>x</i>22(<i>m</i>2)<i>x m</i> 1 0.
1. Xác định m để Phơng trình có một nghiệm bằng 1 và tìm nghiệm cịn lại.
2.Tìm tất cả các giá trị của m để phơng trình đã cho có nghiệm