Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.76 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I, Mục tiêu</b>
Kiểm tra kiến thức cơ bản của chơng về hàm số y = ax + b và cách giải 2 hệ phơng
trình bậc nhất 2 ẩn. Rèn kĩ năng giải hệ phơng trình, bài toán bằng cách lập hệ phơng
trình.
<b>II, Nội dung</b>
<b>Đề 1</b>
<b>Câu 1 (4 ®iĨm)</b>
<i>Viết lại các câu trả lời đúng trong các câu sau đây.</i>
a, Nếu điểm P (1; - 2) thuộc đờng thẳng x - y = m thì m bằng:
A: - 1; B: 1 ; C: - 3 ; D: 3
b, Đờng thẳng y = - 2x + 5 song song với đờng thẳng:
A: y =
2
1
x + 5; B: y = - 2x; C: y = 2x + 5; D y = 5x + 2
c, Tập nghiệm của phơng trình: 3x - y = 5 đợc biểu diễn bởi đờng thẳng:
A: y = 3x + 5; y = - 3x + 5; C: y = 3x - 5; D: y = - 3x - 5
d, Hệ phơng trình: 2x - 3y = 5 cã nghiƯm lµ
3x + 2y = 1
A: (1; -1); B: (- 1; 1); C: (- 1; -1); D: (1; 1)
<b>Câu 2 (3 điểm)</b>
Giải các hệ phơng trình sau:
a, 2x + y = 4 b, x + 3y = 5
x - y = - 1 2x - y = 3
<b>C©u 3 (3 ®iĨm)</b>
<b>Trêng THCS An phơ </b>
<b>Tỉ: KHTN</b>
<b>Đề kiểm tra mơn đại số lớp 9</b>
Tiết 46 - Tuần 23 - Thời gian 45'
<b>I, Mơc tiªu</b>
Kiểm tra kiến thức cơ bản của chơng hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn, giải tốn
bằng cách lập hệ phơng trình. Rèn kĩ năng trình bày bài tốn ; kiểm tra đánh giá nghiêm
túc, chính xác.
<b>II, Nội dung</b>
<b>Đề 2</b>
<b>Câu 1 (4 điểm)</b>
<i>Vit li cỏc cõu tr lời đúng</i>
a, Hàm số y = (m + 1) x + 2 đồng biến khi
A: m = - 1; B: m ạ - 1; C: m > - 1; D: m < -1
b, Đờng thẳng y = (2m - 3) . x +2 song song với đờng thẳng y = x khi
A: m = 1; B: m = 2 ; C: m = 0; D: m = 3
c, Điểm A (0 ; 2) thuộc đờng thẳng
A: y = x + 1; B: y = - x + 3; C: y = - x + 2; D: y = x + 4;
d, Hai đờng thẳng: y = 2x + 3 và y = x + 4 cắt nhau tại điểm:
A: (1; 1); B: ( 1; 5); C: (1 ; 4); D: (1; 3)
<b>Câu 2 (3 điểm):</b>
Giải các hệ phơng trình sau:
a, 2x + 2 y = 9 b, 7x - y = 2
2 x - 3y = 4 2x - y = - 3
<b>Câu 3(3 điểm)</b>
<b>I, Mục tiêu</b>
Kiểm tra kiến thức cơ bản của chơng III; hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn, cách
giải và giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình một cách thnàh thạo. Rèn kĩ năng trình
bày bài toán ; kiểm tra nghiêm túc.
<b>II, Nội dung</b>
<b>Đề 3 CLC</b>
<b>Câu 1( 4 điểm)</b>
<i>Vit li cỏc cõu tr li ỳng trong các câu sau:</i>
a, Toạ độ giao điểm của 2 đờng thẳng: y = 2x - 7 và đờng thẳng y = - x - 1 là:
A: (- 2;- 3); B: ( 2; - 3); C: (2 ; 3); D: (- 2; 3)
b, Đờng thẳng y = (m2<sub> - 1) x + 3 song song với đờng thẳng y = 3x + 2 khi và chỉ khi </sub>
A: m = - 1; B: m = 2; C: m = -2; D: m = 2 hoặc m = -2
c, Hệ phơng trình:
ax +5y = 11 cã nghiÖm (x, y) = (1,1) khi
2 x + by = 3
A: a = b = 112; B: a = 5: b = 18; C: a = b = 95; D a = + 6; b = 1
d, Hệ phơng trình:
x +ay = 1 cã nghiƯm duy nhÊt khi vµ chØ khi
ax + y = a
A: a = 1; B: a = -1; C: a ạ 1; D: a ạ 1
<b>Câu 2( 3 điểm)</b>
Giải hệ phơng trình sau:
a, 2 x + 3y = - 2 b,
<i>x</i>
1
- = 1
3x - 2y = - 3
<i>x</i>
3
+ = 5
<b>Câu 3( 3 điểm)</b>
<b>Trêng THCS An phơ </b>
<b>Tỉ: KHTN</b>
<b>Đề kiểm tra môn đại số lớp 9</b>
Tiết 46 - Tuần 23 - Thời gian 45'
<b>I, Mơc tiªu</b>
Cđng cè kiÕn thøc cơ bản về hàm số y = ax + b (a 0) và cách giải hệ phơng tr×nh
bËc nhÊt hai Èn.
Rèn kĩ năng giải hệ phơng trình và giải bài tốn bằng cách lập phơng trình.
Đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh.
<b>§Ị 4</b>
<b>Câu I (4 điểm)</b>
Hóy ghi li cỏc cõu tr li đúng trong các câu sau;
a, Hàm số y = (m + 2) x đồng biến khi.
A: m = - 2 C: m < - 2
B: m > - 2 D: m≠ - 2
b, Điền N (1;1) thuộc đồ thị hàm số:
A: y = x + 2 C: y = 3x - 2
B: y = 2x D: y = -x - 3
c, Đờng thẳng y = (m - 1) x + 2 song song với đờng thẳng y = 2x - 1 khi.
A: m ≠ 1 C: m = 1
B: m= 2 D: m = 3
d, Tập nghiệm của phơng trình 5
2
1
<i>y</i>
<i>x</i> đợc bỉểu diễn bởi đờng thẳng.
A: y = 5
2
1
<i>x</i> C: y = 5
2
1
<i>x</i>
B: y = 5
2
1
<i>x</i> D: y = <i>x</i>
2
1
<b>Câu II (3đ)</b>
Giải các hệ phơng trình:
a, 5x - 2y = 3 b, 2x + 3y = 1
x + 2y = 3 3x - 2y = 8
<b>Câu III (3đ)</b>
Mt s có hai chữ số tổng của chúng bằng7 khi đảo thứ tự hai chữ số đó thì số đã
cho tăng lên 27 đơn vị.
<b>C©u II (3 ®iĨm)</b>
a, <=> 6x = 6 <=> x = 1 <=> x = 1
x + 2y = 3 1 + 2y = 3 y = 1 (1,5®)
VËy...
b, <=> - 6x + 9y = 3 <=> 13y = -13
6x - 4y = 16 2x + 3y = 1
<=> y = -1 <=> y = -1 (1,5®)
2x + 3 (- 1) = 1 x = 2
Vậy...
<b>Câu III (4 điểm)</b>
Gi s phải tìm là xy (x, y
Theo bài ra ta có hệ phơng trình. (0.5đ)
x + y = 7 (1đ)
yx - xy = 27
(10y +x) - (10x + y) = 27 (0.5®)
<=> x = y = 7 <=> y = 5
- x + y = 3 x = 2 (1®)
<b> Đáp án + biểu điểm đề 3 CLC</b>
<b>Câu 1: ( 4 điểm) </b>Mỗi ý đúng 1 điểm
a, B (2; -3) (1 ®iĨm) b, D: m =2 hoặc m = -2 (1 điểm)
c, D: a= 6, b = 1 (1 ®iĨm) d, C: a ạ 1 (1
điểm)
<b>Câu 2 (3 điểm)</b>
a, 2 y + 3y = - 2 Û 6x - 9y = - 6 (0,25 ®iĨm)
3x - 2y = - 3 6x - 6 y = - 6
Û 6x + 9y = - 6
15 y = 0 (0,25 ®iĨm)
Û 6x + 9y = - 6
y = 0 (0,25 ®iÓm)
Û x = -1
y = 0 (0,25 điểm)
Hệ phơng trình có nghiệm duy nhất (x,y) = (- 1; 0) (0,25 ®iĨm)
b,
<i>x</i>
1
- = 1 Đặt
<i>x</i>
1
= x
<i>x</i>
3
+ = 5 = y
Ta cã hÖ phơng trình
x - y = 1 x = y +1 (0,5 ®iĨm)
3 x + 4 y = 5 3 (y + 1) + 4 y = 5
Û x = y +1 Û x = y + 1 Û x = 9/7 (0,5 ®iĨm)
7 y = 2 y = 7/2 y = 2/7
=>
7
9
1
<i>x</i> -> x = 9
7
(0,5
®iĨm)
7
2
1
<i>y</i> y = <sub>2</sub>
7
HƯ ph¬ng tr×nh cã nghiƯm duy nhÊt (x,y) = (
9
7
;
2
7
) (0,25 ®iĨm)
<b>C©u 3: ( 3 ®iĨm)</b>
Gọi qng đờng AB là x km (x> 0);Thời gian dự định đi là y giờ: (y> 1) (0,25 điểm)
Thời gian xe chạy với vận tốc 45 k/h là: x/45; Nên ta có: x/45 - y = 1(1) (0,5 điểm)
Thời gian xe chạy với vận tốc 60 km/h là: x/ 60; Nên ta có y - x/60= 0,5 (2) (0,5 điểm)
Từ (1) và (2) ta có hệ phơng trình:
x/45 - y = 1 (0,25 ®iĨm)
y - x/ 60 = 0,5 (0,25 ®iÓm)
c, C: y = - x +2 (1 điểm)
d, B: (1; 5) (1 điểm)
<b>Câu 2: (3 ®iÓm)</b>
a, 2x + 2y = 9 Û 5y = 5 (0,25 ®iĨm)
2x - 3y = 4 2x - 3y = 4
Û y = 1
2x - 3y = 4 (0,25 ®iĨm)
Û x =
2
7
(0,5 ®iĨm)
y = 1
Hệ phơng trình có nghiệm duy nhất (x,y) = (
2
7
; 1) (0,5
®iĨm)
b, 7x - y = 2 Û y = 7x - 2
2x - y = -3 2x - (7x - 2) = -3 (0,25 ®iĨm)
Û y = 7x - 2
5x = - 5 (0,25 ®iĨm)
Û y = 7x - 2
x = 1 (0,25 ®iĨm)
Û y = 5
x = 1
Vậy hệ phơng trình có nghiệm duy nhất; (x,y) = (1;5) (0,75 điểm)
<b>Câu 3 ( 3 ®iĨm)</b>
Gọi chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật là x và y; x >y >0 (0,25 điểm)
Khi đó nửa chu vi hình chữ nhật là:
x+ y =
2
34
=17 (1) (0,5
điểm)
Ta có ba lần chiều dài lớn hơn 4 lần chiều rộng là 2 m
nên ta cã 3x - 4y = 2 (2) (0,5 ®iĨm)
Tõ (1) và (2) ta có hệ phơng trình: x + y = 17 (0,5 ®iĨm)
3x - 4y = 2
<b>Đáp án + biểu điểm: đề 1</b>
<b>Câu 1:(4 điểm)</b>
a, D: m = 3 (1 ®iĨm)
b, B: y = - 2x (1 ®iĨm)
c, C: y = 3x - 5 (1 ®iĨm)
d, A: (1; - 1) (1 ®iĨm)
<b>C©u 2: (3 ®iĨm)</b>
a, 2x + y = 4 Û 3x = 3 (0,5 ®iĨm)
x - y = -1 x - y = - 1
Û x= 1 (0,25 ®iÓm)
x - y = - 1
Û x = 1 (0,25 ®iÓm)
y = 2
Hệ phơng trình có nghiệm duy nhất: (x, y) = (1;2) (0,5 ®iĨm)
b, x + 3 y = 5 Û x + 3 y = 5 (0,25 ®iĨm)
2x - y = 3 6x - 3 y = 9
Û x +3y = 5
7x = 14 (0,5 ®iĨm)
Û x + 3y = 5
x = 2 (0,25 ®iÓm)
Û x = 2
y = 1 (0,25 điểm)
Hệ phơng trình có nghiệm duy nhất: (x, y): (2,1) (0,25 điểm)
<b>Câu 3: ( 3 điểm)</b>
Gi ch số hàng chục là x, chữ số hàng đơn vị là y:
(x, y N 0 < x, y 9) (0,5 điểm)
Do 2 lần chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị ta có:
2x = 3y (1) (0,5 ®iĨm)
Tỉng cđa 2 chữ số bằng 10 nên: x + y = 10 (2) (0,5 điểm)
Từ (1) và (2) ta có hệ phơng trình: 2x - 3y = 0
x + y = 10
Giải hệ phơng trình ta đợc x = 6 . y = 4 (1 điểm)