Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.54 KB, 48 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b><sub>Doanh thu của doanh nghiệp</sub></b>
<i><b>Khái niệm</b></i><b>:</b>
<b>Nội dung:</b>
<i><b>DT từ hoạt động kinh doanh:</b></i>
<i><b>DT BH & cung cấp dịch vụ</b></i>
<i><b>DT hoạt động tài chính</b></i>
<b>Là tiền thu về bán sản phẩm & cung </b>
<b>cấp dịch vụ trên thị trường</b>
<b>Lãi liên doanh liên kết</b>
<b>Chênh lệch mua bán ngoại tệ, chênh lệch </b>
<b>Lãi từ mua, bán chứng khốn</b>
<b>Lãi bán hàng trả chậm, trả góp, chiết </b>
<b>khấu thanh tốn được hưởng</b>
<b>Thu nhượng bán, thanh lý tài sản</b>
<b> Thu tiền phạt do KH vi phạm hợp đồng</b>
<b>Các khoản nợ đã xóa nay địi được</b>
<b> Các khoản nợ vắng chủ</b>
<b> Thuế được hoàn lại</b>
<b>Tiêu thụ sản phẩm</b>
<i><b>Là quá trình đơn vị bán xuất giao hàng </b></i>
<i><b>cho người mua và nhận được tiền về số </b></i>
<i><b>sản phẩm đó</b></i>
<i><b>Thời điểm kết thúc tiêu thụ: người bán </b></i>
<i><b>Khái niệm</b></i><b>: Là toàn bộ số tiền bán sản </b>
<b>phẩm hàng hóa, cung cấp dịch vụ trên thị </b>
<b>trường đã được khách hàng thanh toán </b>
<b>hoặc chấp nhận thanh toán trong một </b>
<b>thời kì nhất định (1 năm)</b>
<i><b>Phản ánh quy mô TSX, trình độ tổ chức SX & </b></i>
<i><b>tiêu thụ SP</b></i>
<i><b>Là nguồn tài chính quan trọng để trang trải các </b></i>
<i><b>chi phí đã bỏ ra, hồn thành nghĩa vụ với NN</b></i>
<i><b>Góp phần tăng tốc độ chu chuyển VLĐ, tạo </b></i>
<i><b>Khối lượng SP tiêu thụ</b></i>
<i><b>Chất lượng SP </b></i>
<i><b>Kết cấu mặt hàng tiêu thụ</b></i>
<i><b>Giá cả SP hàng hóa, dịch vụ tiêu thụ</b></i>
<i><b>Thị trường tiêu thụ và các phương thức thanh </b></i>
<b>Đơn đặt hàng & hợp đồng tiêu thụ</b>
<b>Tình hình thị trường</b>
<i><b>Bước 1</b></i><b>: Tính doanh thu tiêu thụ của từng </b>
<b>loại sản phẩm tiêu thụ</b>
<i><b>Bước 1</b></i><b>: Tính doanh thu tiêu thụ của tồn </b>
<b>XĐ số lượng SP tiêu thụ kỳ KH</b>:
<b> St = Sđ + Sx – Sc</b>
<i><b>Trong đó:</b></i>
<b>Sđ = Sđ4 + Sx4 – St4</b>
<b>Sx: Dựa vào KHSX năm KH</b>
<b>Xác định giá bán đơn vị sản phẩm</b>
<i><b>SP chịu VAT theo PP khấu trừ: G chưa VAT</b></i>
<i><b>Các loại khác: G thanh tốn</b></i>
o <i><b>XRđ: tính theo Go</b></i>
o <i><b>(St – XRđ): tính theo G</b><b><sub>1</sub></b></i>
<i><b>Nếu: G</b><b><sub>1</sub></b><b> = G</b><b><sub>0 </sub></b><b>: </b></i> <i><b>=> Ti = St x G </b></i>
<b>T = </b>
<i><b>Trong đó</b></i><b>: Ti: Doanh thu tiêu thụ mỗi loại</b>
<b> n: Số loại SP tiêu thụ</b>
1
<i>n</i>
<i>i</i> <i>Ti</i>
<b>Thuế GTGT</b>
<b>Thuế TTĐB</b>
<b>Thuế XNK</b>
<i><b>Là thuế tính trên khoản giá trị tăng thêm của </b></i>
<i><b>hàng hóa dịch vụ phát sinh trong qúa trình từ </b></i>
<i><b>SX, lưu thơng đến tiêu dùng</b></i>
<b>Căn cứ tính thuế</b><i><b>: Giá tính thuế và thuế suất</b></i>
<b>Giá tính thuế</b><i><b>: Giá chưa có thuế GTGT đã </b></i>
<i><b>có thuế TTĐB và thuế NK (nếu có)</b></i>
<b>Phương pháp xác định:</b>
<b>Phương pháp khấu trừ thuế</b>
<b>VATphải nộp = VATra – VATvào được KT</b>
<i><b>Trong đó: </b></i>
<b> </b>
<i><b>VAT ra</b></i> <sub>=</sub> <i><b>Giá tính thuế của </b></i>
<i>Giá tính thuế </i>là giá do cơ sở SX bán ra chưa
có thuế TTĐB >GT
<i> Đối với hàng hóa nhập khẩu: </i>Là giá tính
thuế nhập khẩu + thuế nhập khẩu
<i> Thuế suất: </i>(Áp dụng chung cho cả HH, DV
nhập khẩu & SX trong nước) từ 10% - 80%
<b>- </b><i><b>Giá tính thuế: </b></i><b>Là giá bán thực tế đơn vị </b>
<b>TN tại nơi khai thác ở thời điểm tính thuế </b>
<b>TN chưa có thuế GTGT</b>
<i><b>- Thuế suất: </b></i><b>quy định cho từng loại tài </b>
<b>nguyên (Từ 1% - 40%)</b>
<b>Thuế TN </b>
<b>phải nộp</b>
<b>Sản lượng </b>
<b>TN khai </b>
<b>thác</b>
<b>Giá tính </b>
<b>thuế ĐV tài </b>
<b>nguyên</b>
<b>Thuế </b>
<b>suất</b>
<i>Giá tính thuế HHNK: </i>giá mua tại cửa khẩu
nhập gồm cả phí vận tải và phí BH
<i> Giá tính thuế HHXK: </i>giá bán tại cửa khẩu
xuất theo HĐ, chưa có phí vận chuyển và
<b>Thuế XNK </b>
<b>phải nộp</b> <b>=</b> <b>x</b> <b>x</b>
<b>Giá tính </b>
<b>thuế ĐV </b>
<b>HH</b>
<b>T.suất</b>
<b>SL hàng hoá </b>
<i><b>Là một loại</b></i> <i><b>thuế trực thu điều </b></i>
<i><b>tiết một phần TN mà DN đạt </b></i>
<i><b>được vào NSNN</b></i>
<i><b>Đối tượng nộp thuế: Tổ chức, cá </b></i>
<i><b>nhân kinh doanh HH, DV có thu </b></i>
<i><b>nhập chịu thuế</b></i>
<b>Thuế TNDN </b>
<b>phải nộp =</b>
<b>Thu </b>
<b>nhập </b>
<b>chịu </b>
<b>thuế</b>
<b>x</b> <b>Thuế suất <sub>thuế TNDN</sub></b>
<b>Thu </b>
<b>nhập </b>
<b>chịu </b>
<b>thuế</b>
<b>= Doanh </b>
<b>thu</b>
<b>-</b> <b>Chi <sub>phí </sub></b>
<b>hợp lí</b>
Doanh thu tính TN chịu thuế:
<b>- </b>Là tồn bộ tiền BH, cung ứng dịch vụ mà cơ sở KD được
hưởng
Các khoản chi phí hợp lý được trừ<b>:</b>
<b>- </b>CF KHao TSCĐ sử dụng cho SXKD
- CF NVL tính theo ĐM tiêu hao VT hợp lý và giá TT xuất kho
- CF tiền lương, tiền công… theo QĐịnh của Bộ luật lao động
- CF NCKH, công nghệ, chi thưởng sáng kiến mang HQKT cao
- CF dịch vụ mua ngoài: Điện, nước, điện thoại…
- CF trả lãi tiền vay vốn SXKD HH, DV của NH, các TCKT
1. Tiền lương, tiền cơng do cơ sở KH không
thực hiện đúng chế độ HĐLĐ
2. Tiền lương, tiền công của chủ DN tư
nhân, thành viên hợp danh của ty hợp
danh, chủ hộ cá thể, cá nhân kinh
doanh. Thù lao trả cho các sáng lập
3. Các khoản chi khơng có HĐ chứng từ theo
chế độ quy định hoặc chứng từ không hợp
pháp
4. Các khoản tiền phạt: vi phạm Luật giao
thông, chế độ đăng ký kinh doanh, vay nợ
quá hạn
5. Các kh/chi không liên quan đến DT và TN
chịu thuế: XDCB, chi ủng hộ các đoàn thể,
chi từ thiện
<i>Khái niệm</i>:
<b>Lợi nhuận của</b> <b>DN</b>
<b>Là đòn bẩy KT quan trọng, là chỉ </b>
<b>tiêu đánh giá HQ HĐKD</b>
<b>LN ảnh hưởng trực tiếp đến mọi </b>
<b>hoạt động của DN, tình hình tài </b>
<b>chính DN</b>
<b>Là nguồn tích lũy cơ bản để TSXMR </b>
<b>Tỷ suất lợi nhuận</b>
<b>TSLN</b>
<b> tổng tài sản</b>
<b>TSLN </b>
<b>giá thành</b>
<b>Cách xác định:</b>
Ts(ts) =
<i><b>Trong đó:</b></i>
<b>P: lợi nhuận trước, hoặc sau thuế</b>
<b>TSbq: Tổng tài sản bình quân trong </b>
<b>kì</b>
<b>Ý nghĩa</b>:
<b>Phản ánh hiệu quả sử dụng tài sản </b>
100
<i>P</i>
<b>Cách xác định</b>:
Tsg =
<i><b>Trong đó:</b></i>
<b>P: lợi nhuận tiêu thụ</b> <b>trước, hoặc sau </b>
<b>thuế</b>
<b>Ztb: Tổng giá thành toàn bộ SP tiêu thụ </b>
<b>trong kì</b>
<b>Ý nghĩa</b>:
<b>Phản ánh hiệu quả của việc bỏ chi phí </b>
<b>vào sản xuất và tiêu thụ SP trong kì</b>
100
Cách xác định:
Ts(ts) =
<i><b>Trong đó:</b></i>
<b>Pt: lợi nhuận tiêu thụ trước, hoặc sau </b>
<b>thuế</b>
<b>Tth: Tổng doanh thu thuần trong kì</b>
Ý nghĩa:
<b>Phản ánh kết quả hoạt động SXKD </b>
100
<b>Tiết kiệm chi phí, hạ giá thành </b>
<b>sản phẩm</b>
<b>Tiết kiệm chi phí, hạ giá thành => </b>
<b>Tăng LN</b>
<b>Các biện pháp tiết kiệm chi phí và hạ </b>
<b>giá thành </b>
<b>Tăng doanh thu</b>
<i><b>Khái niệm:</b></i> <b>Điểm hòa vốn là </b>
<b>điểm mà tại đó doanh thu bằng </b>
<b>chi phí đã bỏ ra</b>
<b>Phân tích điểm hồ vốn là phân </b>
<b>tích MQH giữa Doanh thu, chi </b>
<b>phí và lợi nhuận đạt được</b>
Xác định sản lượng hồ vốn:
<b>Qhv = </b>
<i><b>Trong đó:</b></i>
<b>F: Tổng chi phí cố định</b>
<b>g: Giá bán đơn vị SP</b>
<b>V: Chi phí biến đổi/ 1 đơn vị SP</b>
Nếu SX và tiêu thụ 1 loại SP:
St x G = G x F/(G – V) = F/ 1- (V/G)
1 – (V/G): là tỷ lệ lãi trên biến phí. Nếu
tỷ lệ lãi trên biến phí càng lớn thì DT
hịa vốn càng nhỏ
Nếu nhiều mặt hàng thì kết cấu
DT
D.thu L·i
100 I Tæng CP
80
60
40
<b>P: Số lợi nhuận dự kiến</b>
<b>T: Doanh thu bán hàng</b>
<b> </b> <i>P F</i>
<i>g v</i>
<b>Giúp DN biết trước quy mô </b>
<b>lãi => Sắp xếp nhiệm vụ SX, </b>
<b>TT và đề ra những biện pháp </b>
<b>phấn đấu thực hiện</b>
<i>Bước 1</i>: XĐ lợi nhuận tiêu thụ từng loại SP
Pt = Tth – Ztb
Tth = T – các khoản giảm trừ
Các khoản giảm trừ gồm:
- <b>Chiết khấu thương mại</b>
- <b>Giảm giá hàng bán</b>
- <b>Hàng bán bị trả lại</b>
Ztb = Zsx(tt) + Clt + C<sub>QLDN</sub>
<i><b>Trong đó:</b></i>
Zsx(tt) = St x Zsx(đ/v) (Nếu
Z1 = Z0)
Zsx(tt) = (Sđ x Zo) + (St – Sđ) x Z1 (Nếu Z1
= Z0)
Bước 2: Tính tổng lợi nhuận năm KH
Pt =
Trong đó:
Pi: Lợi nhuận của loại sản phẩm thứ i
n: Số loại sản phẩm tiêu thụ năm KH
1
<i>n</i>
<i>i</i> <i>Pti</i>
Yêu cầu<b>:</b>
<b>Đảm bảo hài hồ MQH lợi ích giữa </b>
<b>các chủ thể trong nền kinh tế:</b>
<b>Hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế </b>
<b>TNDN đối với Nhà nước</b>
Nội dung phân phối (NĐ 199 của Chính phủ)
<b>1. LN thực hiện của CT sau khi bù lỗ năm trước </b>
<b>theo QĐ của Luật thuế TNDN và nộp thuế TNDN </b>
<b>được ph/phối:</b>
<b>a, Chia lãi cho các thành viên góp vốn</b>
<b>b, Bù đắp các khoản lỗ của năm trước đã hết hạn </b>
<b>C,Trích 10% vào quỹ dự phịng tài chính, khi số dư </b>
<b>của quỹ bằng 25% vốn điều lệ thì thơi</b> <b>khơng </b>
<b>trích nữa</b>
<b>2. Phần LN được chia theo vốn NN dùng để tái </b>
<b>đầu tư</b> <b> bổ sung vốn NN tại CT. Trường hợp </b>
<b>không cần bổ sung sẽ được điều động về </b>
<b>quỹ tập trung để ĐT vào CT khác</b>
<b>3. LN chia theo vốn tự huy động được phân </b>
<b>phối:</b>
<b>a, Trích tối thiểu 30% vào quỹ đầu tư phát </b>
<b>triển của CT</b>
<b>b, Trích tối đa 5% lập quỹ thưởng BQL điều </b>
<b>hành CT</b>