Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.72 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Chương 1: LY HỢP
Ta có: Ja = 10,2 Nm/ sec2 là momen quán tính chủ động của xe qui dần về trục A
Jm = 1,5 Nm/ sec2 là momen quán tính động cơ qui dần về trục M
Jb = 0,022 Nm/ sec2 là momen quán tính tại đoạn B
β = 1,3 là hệ số dự trữ
<b>1. ẢNH HƯỞNG CỦA LY HỢP ĐẾN SỰ GÀI SỐ TRUYỀN</b>
A/ Trường hợp gài số không tách ly hợp, xung lượng tạo ra l à:
4 4
2
( )
<i>a h</i> <i>b</i> <i>a h</i>
<i>a</i>
<i>h</i>
<i>m</i> <i>b</i>
<i>J i w</i> <i>w i</i>
<i>P r t</i>
<i>J</i>
<i>i</i>
<i>J</i> <i>J</i>
B/ Khi có tách ly hợp, xung l ượng tạo ra là:
'
4 4
2
( )
<i>a h</i> <i>b</i> <i>a h</i>
<i>a</i>
<i>h</i>
<i>b</i>
<i>J i w</i> <i>w i</i>
<i>P r t</i>
<i>J</i>
<i>i</i>
<i>J</i>
So sánh 2 trường hợp gài số có tách ly hợp và gài số không tách ly hợp:
2
'
4 4
2
4 4
<i>a</i>
<i>h</i>
<i>m</i> <i>b</i>
<i>a</i>
<i>h</i>
<i>b</i>
<i>J</i>
<i>i</i>
<i>J</i> <i>J</i>
<i>J</i>
<i>P r t</i> <i><sub>i</sub></i>
<i>J</i>
Ở tay số truyền 1 ih1 = 3,11
2
'
4 4
2
4 4
10, 2
3,11
0,022 1,5
10, 2
3,11
0,022
<i>P r t</i>
<i>P r t</i>
0,0346 = 3,4%
Ở tay số truyền 2 ih2 = 1,77
2
'
4 4
2
4 4
10, 2
1,77
0,022 1,5
10, 2
0,022
<i>P r t</i>
<i>P r t</i>
0,021 = 2,1%
Ở tay số truyền 3 ih3 = 1
2
'
4 4
2
4 4
10, 2
1
0, 022 1,5
0,022
<i>P r t</i>
<i>P r t</i>
0,0166 = 1,66%
Jm, Wm
Jb
A
B
<b>2. ẢNH HƯỞNG CỦA LY HỢP TỚI Q TRÌNH PHANH XE</b>
A/ Khi phanh xe khơng tách ly hợp, momen quán tính khi phanh tạo ra:
Ở tay số truyền 1:
1
max1
. . . 0,7.9,81.4,55.3,11
1,5
. 1.0,33
<i>p</i>
<i>o h</i>
<i>i</i> <i>m</i>
<i>j b</i>
<i>g i i</i>
<i>M</i> <i>J</i>
<i>r</i>
<sub>441,69 ( Nm )</sub>
Với φ = 0.7 hệ số bám
g = 9,81 gia tốc trọng trường
<i>ih</i>1 = 3,11 tỉ số truyền ở tay số 1
<i>ih</i>2 = 1,77 tỉ số truyền ở tay số 2
<i>ih</i>3 = 1 tỉ số truyền ở tay số 3
<i>rb</i> = 0,33 ( m ) bán kính bánh xe
<i>j</i> = 1 hệ số tính đến các khối lượng chuyển động quay trong hệ thống
Ở tay số truyền 2:
2
max 2
. . . 0,7.9,81.4,55.1,77
1,5
. 1.0,33
<i>p</i>
<i>o h</i>
<i>i</i> <i>m</i>
<i>j b</i>
<i>g i i</i>
<i>M</i> <i>J</i>
<i>r</i>
<sub>251,38 ( Nm )</sub>
Ở tay số truyền 3:
3
max3
. . . 0,7.9,81.4,55.1
1,5
. 1.0,33
<i>p</i>
<i>o h</i>
<i>i</i> <i>m</i>
<i>j b</i>
<i>g i i</i>
<i>M</i> <i>J</i>
<i>r</i>
<sub>142,02 ( Nm)</sub>
B/ Khi phanh xe có tách ly hợp, momen qn t ính khi phanh tạo ra:
<i>Mj<sub>p</sub></i>max 0 vì Jm = 0
Momen ma sát đĩa ly hợp:
Mc= β.Memax = 1,3.230 = 299 ( Nm)
Kết luận:
Mipmax1> Mc ly hợp sẽ bị trượt
Mipmax2 và Mipmax3 < Mc ly hợp sẽ khơng trượt
Ta có tốc độ xe ở từng tay số là:
Ở tay số 1:
1
1
. 3600.0,33
0,38 0,38
4,55.3,11
<i>o h</i>
<i>n r</i>
<i>v</i>
<i>i i</i>
<sub>31,9 ( Km/h)</sub>
Ở tay số 2:
2
2
. 3600.0,33
0,38 0,38
4,55.1, 77
<i>M</i> <i>b</i>
<i>o h</i>
<i>n r</i>
<i>v</i>
<i>i i</i>
<sub>56 ( Km/h)</sub>
Ở tay số 3:
3
. 3600.0,33
0,38 0,38
3 4,55.1
<i>M</i> <i>b</i>
<i>o</i>
<i>n r</i>
<i>v</i>
<i>i i</i>
<sub>99,22 ( Km/h)</sub>
Ta có tốc độ góc trục khuỷu động cơ:
2 .1000
( 1500)
60.3600 3
<i>M</i>
<i>n</i>
<i>w</i>
2.3,14.1000 3600( 1500)
60.3600 3
Tốc độ góc quay của bánh xe ứng với từng tay số:
Ờ tay số 1:
1
1
1000 1000.31,9
3600 3600.0,33
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>v</i>
<i>w</i>
<i>r</i>
<sub>26,85 ( rad/s)</sub>
Ở tay số 2:
2
2
1000 1000.56
3600 3600.0,33
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>v</i>
<i>w</i>
<i>r</i>
<sub>47,14 ( rad/s)</sub>
Ở tay số 3:
3 3
1000 1000.99, 22
3600 3600.0,33
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>v</i>
<i>w</i>
<i>r</i>
<sub>83,52 ( rad/s)</sub>
Từ đó ta tính được tốc độ góc của trục thứ cấp hộp số ứng với từng tay số:
Ở tay số 1:
wa1 = wb1.io = 26,85.4,55 = 122,17 ( rad/s)
Ở tay số 2:
wa2 = wb2.io = 47,14.4,55 = 214,49 ( rad/s)
Ở tay số3:
wa3 = wb3.io = 83,52.4,55 = 380 ( rad/s)
Kết luận:
Vì wa1,wa2,wa3 > wm nên bánh xe khơng bị trượt
Tính tốn momen qn tính của trục thứ cấp hộp số ứng với từng tay số truyền:
Ở tay số 1:
Ma1 = Pcản.rb = rb(wa1 + 0,044V12 ) = 0,33( 122,17 + 0,044.31,92 ) = 55,1 ( Nm )
Ở tay số 2:
Ma2 = Pcản.rb = rb(wa2 + 0,044V22 ) = 0,33( 214,49 + 0,044.562 ) = 116,32 ( Nm )
Ở tay số 3:
Ma3 = Pcản.rb = rb(wa3 + 0,044V32 ) = 0,33( 380 + 0,044.99,222 ) = 268,34 ( Nm )
Kết luận:
Ma1, Ma2, Ma3 < Mc nên ly hợp không bị trượt
<b>3. TÍNH TỐN CƠNG TRƯỢT KHI ĐĨNG LY HỢP ĐỘT NGỘT</b>:
2
. . ( )
2[ ( ) ( )]
<i>c</i> <i>m</i> <i>a</i> <i>m</i> <i>a</i>
<i>m</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>m</i>
<i>M J J w</i> <i>w</i>
<i>L</i>
<i>J M</i> <i>M</i> <i>J M</i> <i>M</i>
Do ly hợp khơng bị trượt nên khơng tính được cơng trượt khi đóng ly hợp đột ngột.
<b>4. T ÍNH TỐN CƠNG TRƯỢT KHI ĐÓNG LY HỢP TỪ TỪ ÊM DỊU:</b>
<sub>(</sub> <sub>)(</sub>1 22<sub>)</sub> 1 <sub>(</sub> <sub>)</sub>
2 3 2
<i>a</i> <i>m</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>m</i> <i>a</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>L M w</i> <i>w</i> <i>J w</i> <i>w</i>
Do ly hợp không bị trượt nên khơng tính cơng trượt khi ly hợp đóng từ từ êm dịu.
<b>5. TÍNH TỐN LỰC ÉP ĐĨA LY HỢP:</b>
<i>c</i>
<i>tb</i>
<i>M</i>
<i>P</i>
<i>R i</i>
Với μ = 0,25 đến 0,3: hệ số ma sát
i : số cặp đĩa ly hợp
i = m+n -1
m: số đĩa chủ động
n : số đĩa bị động
Rtb: bán kính trung bình ly hợp
1 2
2
<i>tb</i>
max
2
3,16 3,16 230
12,63
2 2 3,6
<i>e</i>
<i>M</i>
<i>R</i>
<i>c</i>
( cm)
Với c = 3,6
R1 = 0,53R2 = 0,53. 12,63 = 6,7 ( cm)
12,63 6,7
2
<i>tb</i>
<i>R</i> = 19,33 ( cm)
2
299
0,3.19,33.10 .1
<i>P</i> = 606,12 ( N )
<b>6.</b> <b>TÍNH TỐN ÁP SUẤT ÉP ĐĨA LY HỢP:</b>
2 2 2 2
2 1
606,12
( ) 3,14(0,1263 0,067 )
<i>P</i> <i>P</i>
<i>q</i>
<i>F</i> <i>R</i> <i>R</i>
= 16840 ( N/m
2<sub> ) = 16,840 ( KN/m</sub>2<sub> )</sub>
[ q ] = 150 đến 300 ( KN/ m2<sub> ) nên q = 16,840 ( KN/m</sub>2<sub> ) là rất tốt</sub>
<b>7.</b> <b>TÍNH TỐN CƠNG TRƯỢT RIÊNG: </b>
2 2
2 1
. ( )
<i>L</i> <i>L</i>
<i>l</i>
<i>F i</i> <i>R</i> <i>R</i>
[ l ] = 1000 đến 2000 ( KJ/m2<sub> )</sub>
Vì ly hợp khơng bị trượt nên khơng có cơng trượt riêng
<b>8.</b> <b>TÍNH TỐN NHIỆT ĐỘ ĐĨA LY HỢP:</b>
<sub>.</sub>. 273(<i>o</i> )
<i>n</i>
<i>L</i>
<i>T</i> <i>K</i>
<i>C g</i>
Với δ: hệ số công trượt
1
2<i>n</i>
đối với đĩa bị động
<i>n</i>
đối với đĩa chủ động
C: tỷ nhiệt. Thép và gang C = 500 ( J/Kgđộ )
gn : Khối lượng riêng của đĩa ly hợp
[ T ] = 281 đến 283 ( o<sub>K)</sub>
Vì ly hợp khơng bị trượt nên khơng tính nhiệt độ đĩa ly hợp.
<b>9.</b> <b>TÍNH TỐN CƠNG TÁCH LY HỢP</b>
( 1, 2 ) (606,12 1, 2.606,12).3
2 2
<i>h</i>
<i>P</i> <i>P S</i>
<i>A</i> = 2000,2 ( J )
Với Sh = ( 0,75 đến 1).i
i = 3
<b>1.</b> <b>TÍNH </b>
<b>TỐN </b>
a. Hệ số chi
tiết bánh
răng:
3
max
<i>e</i>
<i>A C M</i>
Chọn C = 15
Memax = 230 Nm momen cực đại của động cơ
<i><sub>A</sub></i> <sub>15 230</sub>3
91,9 ( mm)
b. Mođun pháp tuyến:
m = ( 0,032 đến 0,04 ).A
Chọn m= 0,035.A = 0,035.91,9 = 3,2 ( mm )
c. Đường kính trục bánh răng:
- Đường kính trục sơ cấp:
3
3
1 5,3 <i>e</i>max 5,3 230
<i>d</i> <i>M</i> 32,5 ( mm )
- Đường kính trục thứ cấp:
d2 = 0,45A = 0,45. 91,9 = 41,36 ( mm )
d. Số răng ở các tay số truyền:
Ở tay số truyền 1 ih1 = 3,11
1
1
2. cos 2.91,9.1
(1 <i><sub>h</sub></i> ) 3, 2(1 3,11)
<i>A</i>
<i>Z</i>
<i>m</i> <i>i</i>
14 ( răng )
Với β = 0 : góc nghiêng của đường răng
'
1 1.<i>h</i>1
<i>Z</i> <i>Z i</i> 14.3,11 = 44 ( răng )
Ở tay số truyền 2 ih2 = 1,77
2
2
2. cos 2.91,9.1
(1 <i><sub>h</sub></i> ) 3, 2(1 1,77)
<i>A</i>
<i>Z</i>
<i>m</i> <i>i</i>
21 ( răng )
'
2 2.<i>h</i>2
<i>Z</i> <i>Z i</i> 21.1,77 = 37 ( răng )
Ở tay số truyền 3 ih3 = 1
3 3'
3
2. cos 2.91,9.1
(1 <i><sub>h</sub></i> ) 3, 2(1 1)
<i>A</i>
<i>Z</i> <i>Z</i>
<i>m</i> <i>i</i>
29 ( răng )
<b>2. TÍNH CÁC LỰC TÁC DỤNG LÊN BÁNH RĂNG:</b>
a. Lực vòng P:
' <sub>max</sub>
2 <sub>2</sub> <sub>. .</sub>
. .
<i>xoa n</i> <i>e</i> <i>h</i> <i>t</i>
<i>M</i> <i><sub>M</sub></i> <i><sub>i</sub></i>
<i>P</i>
<i>m Z</i> <i>m Z</i>
Ở tay số truyền 1 ih1 = 3,11
1 max 1
1
2 . . 2.230.3,11.0,9
. 3, 2.14
<i>e</i> <i>h</i> <i>t</i>
<i>M</i> <i>i</i>
<i>P</i>
<i>m Z</i>
<sub>28,74 ( N )</sub>
V ới ηt = 0,9 hiệu suất truyền lực
1' max ' 1
1
2 . . 2.230.3,11.0,9
. 3, 2.44
<i>e</i> <i>h</i> <i>t</i>
<i>M</i> <i>i</i>
<i>P</i>
<i>m Z</i>
<sub>9,14 ( N ) </sub>
Ở tay số truyền 2 ih2 = 1,77
max 2
2
2
2 . . 2.230.1, 77.0,9
. 3, 2.21
<i>e</i> <i>h</i> <i>t</i>
<i>M</i> <i>i</i>
<i>P</i>
<i>m Z</i>
<sub>10,9 ( N )</sub>
' max 2
2 '
2
2 . . 2.230.1,77.0,9
. 3, 2.37
<i>e</i> <i>h</i> <i>t</i>
<i>M</i> <i>i</i>
<i>P</i>
<i>m Z</i>
<sub>6,19 ( N )</sub>
Ở tay số truyền 3 ih3 = 1
3 3' max ' 3
3
2 . . 2.230.1.0,9
. 3, 2.29
<i>e</i> <i>h</i> <i>t</i>
<i>M</i> <i>i</i>
<i>P</i> <i>P</i>
<i>m Z</i>
<sub>4,46 ( N )</sub>
b. Lực hướng kính:
cos
<i>Ptg</i>
<i>R</i>
Với β = 0 : góc nghiêng của đường răng
α = 200<sub> : góc ăn khớp bánh răng </sub>
Ở tay số truyền 1:
0 0
1
1 0
20 28, 74 20
cos 0 1
<i>Ptg</i> <i>tg</i>
<i>R</i> 10,46 ( N )
' 0 0
' 1
1 0
20 9,14 20
cos 0 1
<i>P tg</i> <i>tg</i>
<i>R</i> 3,33 ( N )
Ở tay số truyền 2:
0 0
2
2 0
20 10,9 20
cos 0 1
<i>P tg</i> <i>tg</i>
<i>R</i> 3,97 ( N )
' 0 0
' 2
2 0
20 6,19 20
cos 0 1
<i>P tg</i> <i>tg</i>
<i>R</i> 2,25 ( N )
Ở tay số truyền 3:
0 0
' 3
3 3 0
20 4, 46 20
cos 0 1
<i>Ptg</i> <i>tg</i>
<i>R</i> <i>R</i> 1,62 ( N )
c. Lực chiều trục:
Q = Ptg β = 0 ( vì β = 0 )
<b>3. T ÍNH TỐN KI ỂM TRA BỀN BÁNH RĂNG:</b>
Theo ứng suất uốn:
. .
<i>u</i>
<i>p</i>
<i>y b t</i>
Với b: bề rộng bánh răngb = ( 4,4 đến 7 )m = 3,2.5 = 16 (mm)
y: hệ số dạng răng
t: bước răng t = π.m = 3,14.3,2 = 10 (mm)
)
/
(
93
.
1
,
28 2
1 <i><sub>MN</sub></i> <i><sub>m</sub></i>
<i>P</i>
<i>u</i>
)
/
(
39
,
0
10
.
16
.
146
,
0
14
,
9
.
.
1 <i><sub>y</sub></i> <i><sub>b</sub><sub>t</sub></i> <i>MN</i> <i>m</i>
<i>P</i>
<i>u</i>
)
/
(
59
,
0
10
.
16
.
115
,
0
2 <i>y</i> <i>bt</i> <i>MN</i> <i>m</i>
<i>P</i>
<i>u</i>
)
/
(
28
,
0
10
.
16
.
140
,
0
19
2 <i>y</i> <i>bt</i> <i>MN</i> <i>m</i>
<i>P</i>
<i>u</i>
)
/
(
22
,
0
10
.
16
3 <i><sub>y</sub></i> <i><sub>b</sub><sub>t</sub></i> <i>MN</i> <i>m</i>
<i>P</i>
<i>u</i>
<i>u</i>
1 1<sub>'</sub>
cos
.
.
418
,
0
<i>b</i>
<i>PE</i>
<i>tx</i>
<i>r</i>.sin
<i>r</i>
2
44
.
2
,
3
2
. '
1
'
1 <i>mm</i>
<i>Z</i>
<i>m</i>
<i>r</i>
1
1
<i>r</i>
1
<i>r</i>
24
1
7
,
7
1
20
cos
.
16
10
.
1
,
2
)
(
6
.
<i>r</i>
2
37
.
2
,
3
2
. '
2
'
2 <i>mm</i>
<i>Z</i>
<i>m</i>
<i>r</i>
2
2
<i>r</i>
2
<i>r</i>
25
,
20
1
5
,
11
1
.
20
cos
.
16
10
2
29
.
2
,
3
2
. <sub>3</sub>
'
3
3 <i>mm</i>
<i>Z</i>
<i>m</i>
<i>r</i>
<i>r</i>
'
3
3
,
1
87
,
15
1
.
20
cos
.
16
10
.
1
,
2
.
46
,
4
.
418
,
0 2
0
5
<i>m</i>
<i>MN</i>
<i>tx</i>
1
.
1
0 <i>d</i>
<i>M<sub>u</sub></i>
<i>u</i>
<i>l</i>
<i>P</i>
<i>M<sub>u</sub></i>
,
0
.
74
,
28
2
. 6
1 <i>MNm</i>
<i>l</i>
<i>P</i>
<i>M<sub>u</sub></i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
10
.
748
,
5
.
1
,
0
2
9
3
6
3
1
<i>m</i>
<i>MN</i>
<i>d</i>
<i>M<sub>u</sub></i>
<i>u</i>
2
.
2
,
0 <i>d</i>
<i>M<sub>x</sub></i>
<i>x</i>
x
emax
h1
-6
10
.
77
,
643
.
2
2
9
3
6
3
2
<i>m</i>
<i>MN</i>
<i>d</i>
<i>M<sub>x</sub></i>
<i>x</i>
Kiểm tra theo số vịng quay nguy hiểm:
Ta có số vịng quay cực đại:
max
1, 2. 1, 2.5600
. . 1.1
<i>e</i> <i>N</i>
<i>p h</i> <i>p h</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>i i</i> <i>i i</i>
6720 ( vòng/ phúc)
Từ: max
3
.
0,38 150
.
<i>e b</i>
<i>o h</i>
<i>n r</i>
<i>V</i>
<i>i i</i>
<sub> ( Km/h )</sub>
Ta có số vịng quay có ích:
max. . 3 150.4,5.1 <sub>5382,77</sub>
0,38. 0,38.0,33
<i>o h</i>
<i>e</i>
<i>b</i>
<i>V</i> <i>i i</i>
<i>n</i>
<i>r</i>
<sub> ( vòng/ phúc )</sub>
Số vòng quay của cac đăng:
5382,77
1196, 2
4,5
<i>e</i>
<i>cd</i>
<i>o</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>i</i>
<sub>( vòng/ phúc )</sub>
Số vòng quay nguy hiểm:
max
1, 2. 1, 2.6720 8064
<i>t</i>
<i>n</i> <i>n</i> ( vòng/ phúc )
Nhận xét: <i>nt</i> <i>ncd</i> an tồn
10
.
12
5
,
1
.
8064
2
2
<i>l</i>
<i>d</i>
<i>D</i>
<i>D</i> <i>n</i> <i>l</i>
<i>D</i> <i>t</i>
6
.
.. 2
<i>D</i>
2
10
.
5
,
2
.
04
,
0
.
14
,
3 2 3
230 6 2 2
3 <i>N</i> <i>m</i> <i>MN</i> <i>m</i>
.
. 2
<i>D</i>
9
2
2
( 12
2
2 <i>r</i> <i>m</i>
<i>r</i>
( 2 2
2
81
,
9
10
.
78
,
0
.
5
,
1
).
0731
,
0
0756
,
0
.(
14
,
3 2 2 6