Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kiem tra 1 tiet sinh hoc 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.2 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRUNG T¢M GDTX Y£N MINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN I (TL &TN)
Ngày kiểm tra: ..../9/2010 Mơn: Sinh học 11 (chương trình chuẩn)
<b> Họ và tên:...</b>


<b> Líp 11... Thời gian 45 phỳt (Khụng k thi gian phỏt )</b>


<b>Đề BàI</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM: ( 5.0 điểm) </b>


<i><b>Khoanh tròn chữ cái in hoa (A, B, C, D) chỉ phương án trả lời đúng nhất:</b></i>


<b>Câu 1: Cây sống ở vùng khô hạn, mặt trên của lá thường khơng có khí khổng để </b>


A. tránh nhiệt độ cao làm hư các tế bào bên trong lá. B. giảm ánh nắng gay gắt của mặt trời.
C. giảm sự thoát hơi nước D. tăng số lượng tế bào khí khổng ở mặt dưới lá.
<b>Câu 2: : Loại sắc tố tham gia trực tiếp vào q trình chuyển hố năng lượng là </b>


A. diệp lục a. B. diệp lục b. C. carotenoit. D. xantrophin.


<b>Câu 3: Pha sáng diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp? </b>


A. Ở màng trong. B. Ở chất nền. C. Ở màng ngoài. D. Ở tilacơit.
<b>Câu 4: Các con đường thốt hơi nước ở thực vật? </b>


A. Qua cutin và qua khí khổng B. Qua cutin và qua biểu bì


C. Qua biểu bì và qua tế bào mơ giậu D. Qua khí khổng và qua tế bào mô giậu
<b>Câu 5: Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về khả năng hấp thụ nitơ của thực vật?</b>
A. Nitơ trong NO và NO2 trong khí quyển là độc hại đối với cơ thể thực vật.


B. Thực vật có khả năng hấp thụ nitơ phân tử.



C. Cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong xác sinh vật.
D. Rễ cây chỉ hấp thụ nitơ khoáng từ đất dưới dạng NO3-<sub> và NH4</sub>+<sub>.</sub>
<b>Câu 6: Biện pháp kĩ thuật để tăng diện tích lá là</b>


A. bón phân tưới nước hợp lí, thực hiện kĩ thuật chăm sóc phù hợp với các giống cây trồng.
B. bón nhiều phân bón giúp bộ lá phát triển.


C. tưới nhiều nước và bón nhiều nguyên tố vi lượng cho cây.


D. sử dụng kĩ thuật chăm sóc hợp lí đối với từng lối, giống cây trồng.
<b>Câu 7: Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng </b>


A. NH4+<sub> và NO3</sub>-<sub> B. NO2</sub>-<sub>, NH4</sub>+<sub> và NO3</sub>-<sub> C. N2, NO2</sub>-<sub>, NH4</sub>+<sub> và NO3</sub><sub> D. NH3, NH4</sub>+<sub> và NO3</sub>
<b>-Câu 8: Tế bào khí khổng có đặc điểm gì thuận lợi cho việc đóng mở khí khổng? </b>


A. Cả thành trong và thành ngòai của tế bào đều mỏng
B. Thành trong của tế bào rất dày, thành ngoài mỏng


C. Thành trong của tế bào mỏng, thành ngoài rất dày
D. Cả thành trong và thành ngòai của tế bào đều dày


<b>Câu 9: Biện pháp kĩ thuật nào sau đây không làm tăng cường độ quang hợp?</b>
A. Trồng cây với mật độ dày. B. Bón phân hợp lí.


C. Chăm sóc hợp lí, D. Cung cấp nước hợp lí.
<b>Câu 10: Những sắc tố nào dưới đây được gọi là sắc tố phụ </b>


<b>A. clorophyl b, xantơphyl và phicơxianin</b> B. xantơphyl và carơten



<b>C. phicơeritrin, phicơxianin và carơten</b> <b>D. carơten, xantơphyl, và clorophyl</b>
<b>II. TỰ LUẬN: ( 5.0 điểm)</b>


<b>Câu 1:(2.5điểm) Quang hợp là gì? Viết phương trình tổng quát của quang hợp? Vì sao quang hợp có </b>
vai trị quyết định đối với sự sống trên trái đất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bµi lµm</b>



<b>I. TRẮC NGHIỆM: </b>( 5.0 điểm)


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>Đáp án</b>


<b>II. TỰ LUẬN : ( 5.0 điểm)</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


TRUNG T¢M GDTX Y£N MINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN I (TL &TN)


Ngày kiểm tra: ..../9/2010 Mơn: Sinh học 11 (chương trình chuẩn)



<b> Líp 11... Thời gian 45 phút (Không kể thời gian phát đề)</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM:( 5.0 Điểm )</b>


<b>Câu</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông</b>


<b>hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổngđiểm</b> <b>Ghi chú</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2</b> X 0.5 Bài 8 : quang hợp ở thực vật


<b>3</b> X 0.5 Bài 8: quang hợp ở thực vật


<b>4</b> X 0.5 B3: Thoát hơi nước


<b>5</b> X 0.5 Bài 5: Dinh dưỡng nitơ ở thực vật


<b>6</b> X 0.5 Bài Quang hợp và năng xuất cây


trồng


<b>7</b> X 0.5 Bài 5: Dinh dưỡng nitơ ở thực vật


<b>8</b> X 0.5 B3: Thoát hơi nước


<b>9</b> X 0.5 B11:Quang hợp và năng xuất cây


trồng


<b>10</b> X 0.5 B8:quang hợp ở thực vật



Tổng cộng <b>2.5</b> <b>1.5</b> <b>1.0</b> 5.0


<b>II. TỰ LUẬN : (5.0 ĐIỂM)</b>


<b>Câu</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng điểm Ghi chú</b>


<b>1</b> X 2.5 B8: Quang hợp ở thực vật


<b>2</b> X 1.5 B5: Dinh dưỡng nitơ ở thực vật


<b>3</b> X 1.0 B10: Ảnh hưởng của các nhân tố


ngoại cảnh đến QH


TC 2.5 1.5 1.0 5.0


TRUNG T¢M GDTX Y£N MINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN I (TL &TN)


Ngày kiểm tra: ..../9/2010 Môn: Sinh học 11 (chương trình chuẩn)


<b> Líp 11... Thời gian 45 phút (Không kể thời gian phát đề)</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM: </b>( 5.0 điểm)


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II. TỰ LUẬN : ( 5.0 điểm)</b>


<b>CÂU </b> <b>NỘI DUNG </b> <b>ĐIỂM</b>



<b>1</b> <b>*Khái niệm : Quang hợp là q trình trong đó năng lượng ánh sáng mặt trời</b>


được lá hấp thụ để tạo ra cacbohidrat và oxy từ khí CO2 vàH2O. <b>1.0</b>
<b>* Phương trình tổng quát :</b>


6 CO2 + 12 H2O <i>ASMT</i>,<i>DL</i> C6H12O6 +6O2 + 6H2O


<b>0.5</b>
<b>Vai trò quang hợp của cây xanh </b>


- Cung cấp thức ăn cho mọi sinh vật, nguyên liệu cho xây dựng và dược liệu
cho y học.


- Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống.
- Điều hịa khơng khí.


<b>1.0</b>


<b>2</b> Để bảo vệ tế bào khỏi bị dư lượng NH3 đầu độc, thực vật liên kết phân tử NH3
Vào axit amin đicacbonxilic để hình thành amit.Đó là cách giải độc NH3 tốt
nhất


<b>1.5</b>


<b>3</b> *Vai trị của nước đối với đời sống của cây:


- Nước là thành phần cơ bản của tế bào, của cây <b>0.25</b>


- Nưới là dung mơi của các muối khống và các chất hữu cơ .Nhờ có nước,



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×