<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
hình học 9
<i>Giáo viên</i>
:
Đào Thị Mai Ph ơng
<b>chào mừng các thầy cô giáo</b>
<b>và các em häc sinh</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
•
<b>Chương này gờm 4 chủ đề:</b>
Chủ đề 1: Sự xác định đường tròn và các tính chất của
đường tròn
Chủ đề 2: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Chủ đề 3: Vị trí tương đối của hai đường tròn
Chủ đề 4: Quan hệ giữa đường tròn và tam giac
<b>Ch ơng II - Đ ờng tròn</b>
<b>Ch ơng II - § êng trßn</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
ChươngưIIư-ưĐườngưtrịn
ChươngưIIư-ưĐườngưtrịn
<b>Tiết 20: </b>
<b>Sự xác định đ ờng trịn . tính đối xứng</b>
<b> cđa ® ờng tròn</b>
<b>1 Nhắc lại </b>
<b>về</b>
<b> đ ờng </b>
<b>tròn</b>
Em hóy nờu nh ngha v
ng trũn ?
Định
nghĩa
<sub>Đ ờng tròn tâm O bán kính R ( với R > 0 ) là hình gồm </sub>
cỏc im cỏch im O mt khoảng (không đổi) bằng R
Ký hiệu : ( O ; R ) hoặc
( O )
Cho (O;R) và Điểm M . Em hãy nêu vị trí t ơng đối gia
im M v (O;R) ?
<i><b>M nằm ngoài(O;R)</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>R</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>M nằm trên (O;R)</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>R</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>M n»m trong(O;R)</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>R</b></i>
<i><b>O</b></i>
OM > R
OM = R OM < R
<i>Vị trí t ơng đối</i>
<i>giữa điểm và (0;R)</i>
<i>Hệ thức</i>
<i>M n»m trªn ( 0;R )</i>
<i> M n»m bªn trong ( 0;R )</i>
<i> M nằm bên ngoài (O;R)</i>
<i>OM = R</i>
<i>OM < R</i>
<i>OM > R</i>
<i><b>O</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Tiết 20:
Sự xác định đ ờng trịn . tính đối xứng
của đ ờng trịn
<b>1 Nhắc lại </b>
<b>về</b>
<b> đ ờng </b>
tròn
Định
nghĩa
?1
Trên hình 53, điểm H nằm bên ngoài đ ờng <sub> tròn (O), điểm K nằm bên trong đ ờng tròn (O).</sub>
HÃy so sánh góc OKH và góc OHK
<i><b>H×nh 53</b></i>
<i><b>K</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>O</b></i>
<b>Xác định mối quan hệ giữa </b>
<b> gãc </b>
OKH vµ gãc OHK
?
Là các góc trong
tam gi¸c OKH
Muèn so s¸nh c¸c gãc trong cïng
mét tam giác ta làm
nh thÕ nµo ?
So sánh các cạnh đối diện t
ơng ứng với các góc ấy
trong cùng một tam giỏc
<b>Giải</b>
Điểm K nằm bên trong (O;R) <sub>OK < R</sub>
Điểm H nằm bên ngoài (O;R) OH > R
}
OK < OH
Vậy trong tam gi¸c OKH cã OK < OH => gãc OHK< gãc OKH
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Tiết 20 -
Đ1
Sự xác định đ ờng trịn . tính đối xứng
của đ ờng tròn
<b>1 Nhắc lại </b>
<b>về</b>
<b> đ ờng </b>
tròn
<b>2 Cỏch xỏc nh ng trũn</b>
?2
<b>Cho hai điểm A và B</b>
<b>a) Hãy vẽ một đ ờng tròn đi qua hai điểm đó</b>
<b>b) Có bao nhiêu đ ờng trịn nh vy ? </b>
<b>Tâm của chúng nằm trên đ ờng nào ? </b>
A <sub>B</sub>
Qua hai điểm A và B ta vẽ đ ợc vô số
đ ờng tròn có tâm nằm trên đ ờng
trung trực của đoạn thẳng AB
<i><b>O</b></i>
<b>Cách vẽ</b>
Giả sử O là tâm đ ờng tròn đi qua hai ®iĨm A, B
OA = OB O n»m trªn ® êng trung trùc cña AB
- Dùng ® êng trung trùc d cđa AB
- Trªn trung trùc d lÊy mét điểm O
-Vẽ đ ờng tròn tâm O bán kính OA
-Ta đ ợc đ ờng tròn đi qua A, B cần dựng !
<b>Giải</b> <i><b>O</b><b>2</b></i>
<i><b>O</b><b><sub>1</sub></b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Tit 20:</b>
<b>S xác định đ ờng trịn . tính đối xứng </b>
<b>của đ ờng tròn</b>
<b>1 Nhắc lại </b>
<b>về</b>
<b> đ ờng </b>
tròn
<b>2 Cách xỏc nh ng trũn</b>
Qua hai điểm A và B ta vẽ đ ợc vô số đ ờng tròn mà có tâm nằm trên đ ờng trung trực của đoạn th¼ng AB
?3
Cho ba điểm A, B, C khơng thẳng hàng .<sub> Hãy vẽ đ ờng tròn đi qua ba im ú</sub>
<b>Giải : </b>
Giả sử O là tâm đ ờng tròn đi qua ba điểm A, B, C
OA = OB O thuéc trung trùc cña AB
OB = OC O thuéc trung trùc cña BC
OA = OC O thuéc trung trực của AC
O là giao điểm của ba đ êng trung trùc trong tam gi¸c ABC
<b>C¸ch vÏ:</b>
<i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>C</b></i>
- VÏ ba đ ờng trung trực của tam giác ABC cắt nhau tại O
-Vẽ đ ờng tròn tâm O bán kính OA .
<b>Ta đ ợc đ ờng tròn đi qua ba điểm A, B, C là duy nhất</b> !
<b>O</b>
<b>Vậy qua ba điểm không thẳng hàng ta vẽ đ ợc</b>
<b>một và chỉ một đ ờng tròn . </b>
A B C
d<sub>1</sub> d2
<i><b>Chú ý</b></i>
: Không thể vẽ đ ợc đ ờng tròn nào
đi qua ba điểm thẳng hàng
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
Tiết 20:
Sự xác định đ ờng tròn . tính đối xứng
của đ ờng trịn
<b>1 Nhắc lại </b>
<b>về</b>
<b> đ ờng </b>
tròn
<b>2 Cách xác định đ ờng tròn</b>
<b>3 Tâm đối xứng</b>
Tâm đối xứng của hình là gì ?
<b>Điểm O là tâm đối xứng của hình H nếu với </b>
<b>mỗi điểm thuộc hình H thì điểm đối xứng </b>
<b>với nó qua O cũng thuộc hình H</b>
?4
Cho đ ờng trịn (O) , A là một điểm bất kì thuộc đ ờng tròn .
Vẽ A’ đối xứng với A qua điểm O. Chứng minh rằng A’ (O)
<i><b>A</b></i>
<i><b>O</b></i>
Chøng minh
Lấy A’ đối xứng với A qua điểm O
<i><b>A'</b></i>
<sub> OA = OA(tớnh cht i xng tõm)</sub>
Vì điểm A thuộc đ ờng trßn (O) OA = R OA’ = R
Điểm A thuộc đ ờng tròn (O)
ng trịn là hình có tâm đối xứng . Tâm của đ ờng tròn là tâm đối xứng của đ ờng trịn đó
<b>4 Trục đối xứng</b>
Trục đối xứng của hình là gì?
<b>Đ ờng thẳng d là trục đối xứng của hình H nếu mỗi điểm thuộc hình H thì điểm</b> <b>đối xứng với nó qua d </b>
<b>cũng thuộc hình H</b>
?5
Cho đ ờng tròn (O) , AB là một đ ờng kính
bất kì và C là điểm Thuộc đ ờng tròn . Vẽ C’
đối xứng với C qua AB . Chứng minh rằng
điểm C’ cũng thuộc đ ờng tròn (O).
<i><b>A</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Tiết 20:
Sự xác định đ ờng trịn . tính đối xứng
của đ ờng tròn
<b>1 Nhắc lại </b>
<b>về</b>
<b> đ ờng </b>
tròn
<b>2 Cách xác định đ ờng tròn</b>
<b>3 Tâm đối xứng</b>
<b>4 Trục đối xứng</b>
Cho đ ờng trịn (O) , AB là một đ ờng kính
bất kì và C là điểm thuộc đ ờng trịn . Vẽ C’
đối xứng với C qua AB . Chứng minh rằng
điểm C’ cũng thuộc đ ờng tròn (O).
?5
<i><b>O</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>C</b></i>
Chøng minh
Vẽ C’ đối xứng với C qua AB
<i><b>C'</b></i>
AB là trung trực của CC’ (tính chất đối xứng trục )
Điểm O AB , vậy O thuộc trung trực của CC’ OC’ = OC = R C’ thuộc (O,R )
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
Nhữngưkiếnưthứcưcơưbảnưcầnưghiưnhớ
Nhữngưkiếnưthứcưcơưbảnưcầnưghiưnhớ
1Định nghĩađ ờng tròn
Đ ờng tròn tâm O bán kính R ( với R > 0 )
là hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng bằng R
Qua hai điểm A và B ta vẽ đ ợc vô số
đ ờng tròn mà có tâm nằm trên đ ờng trung trực của đoạn thẳng AB
<b>2 Đ ờng tròn đi qua hai điểm</b>
<b>3 Đ ờng tròn đi qua ba ®iĨm</b>
Vậy qua ba điểm A, B, C khơng thẳng hàng xác định một và chỉ một đ ờng trịn .
Đ ờng trịn đó gọi là đ ờng tròn ngoại tiếp
ABC (
ABC nội tiếp đ ng trũn )
<b>Không thể vẽ đ ợc đ ờng tròn nào đi qua ba điểm thẳng hàng</b>
<b>4 Tõm i xng</b>
ờng trịn là hình có tâm đối xứng . Tâm của đ ờng tròn là tâm đối xứng của đ ờng trịn đó
<b>5 Trục đối xứng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
LuntËp–cđngcè
LuntËp–cđngcè
(1) NÕu tam gi¸c cã ba gãc nhän
(6) thì tâm của đ ờng trịn ngoại tiếp tam giác
đó là trung điểm cạnh lớn nhất.
(7) thì tâm của đ ờng trịn ngoại tiếp tam giác
đó là trung điểm cạnh nhỏ nhất.
(5) thì tâm của đ ờng trịn ngoại tiếp tam giác
đó nằm bên trong tam giác
(4) thì tâm của đ ờng trịn ngoại tiếp tam giác
đó nằm bên ngồi tam giác
(2) NÕu tam giác có góc vuông
(3) Nếu tam giác có góc tù
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>Bài 5 (SGK/100)</b>
<b>Bài 5 (SGK/100)</b>
<i><b>Bước 1</b></i>:
<b>Gấp tấm bìa sao cho hai </b>
<b>nửa chờng khít với </b>
<b>nhau. Nếp gấp là một </b>
<b>đường kính</b>
<i><b>Bước 2</b></i>:
<b>Tương tự, gấp tấm bìa </b>
<b>theo một đường kính </b>
<b>khác</b>
<i><b>Bước 3</b></i>:
<b>Kết luận, giao của hai </b>
<b>đường kính này là tâm </b>
<b>của hình trịn</b>
<b>Tâm của đường </b>
<b>tròn cần xác định</b>
<i><b>Đố:</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
Hướngưdẫnưtựưhọcưởưnhà
Hướngưdẫnưtựưhọcưởưnhà
<b>1. H</b>
<b>ọc thuộc các định nghĩa, tính chất.</b>
<b>2. Biết</b>
<b> cách xác định đ ờng trịn, x</b>
<b>ỏc </b>
<b>định tâm.</b>
<b>3. </b>
<b>Lµm bµi tËp: 1;3;4 SGK/100 vµ </b>
<b>3;4;5 SBT/128.</b>
L u ý: Bµi tËp 3 SGK/ 100 chÝnh lµ néi
dung một định lý đ ợc phát biểu theo 2
chiều ( thuận - đảo)
Bµi häc kÕt thóc
</div>
<!--links-->