Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.93 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 7:</b>
<b>Bài 7: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ MÁY BIẾN ÁP MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ MÁY BIẾN ÁP</b>
<b>I. Khái niệm chung về máy biến áp:</b>
<b>1. Công dụng máy biến áp:</b>
<b>~</b>
<i>Hệ thống sản xuất, truyền tải và phân phối điện năng</i>
<b>Máy phát điện</b> <b>MBA tăng áp</b> <b>MBA hạ áp</b>
<b>Đường dây tải</b>
<b>Bài 7:</b>
<b>Bài 7: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ MÁY BIẾN ÁP MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ MÁY BIẾN ÁP</b>
<b>I. Khái niệm chung về máy biến áp:</b>
<b>1. Công dụng máy biến áp:</b>
- Máy biến áp có vai trị quan trọng trong hệ thống điện, dùng
<b>Bài 7:</b>
<b>Bài 7: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ MÁY BIẾN ÁP MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ MÁY BIẾN ÁP</b>
<b>I. Khái niệm chung về máy biến áp:</b>
<b>2. Định nghĩa máy biến áp:</b>
- Máy biến áp là một thiết bị điện từ tĩnh, làm việc theo
nguyên lý cảm ứng điện từ, dùng để biến đổi của hệ thống
dòng điện xoay chiều nhưng vẫn giữ nguyên tần số.
<i>Kí hiệu máy biến áp</i>
<b>N<sub>1</sub></b>
<b>U<sub>2</sub></b>
<b>I<sub>1</sub></b>
<b>N<sub>2</sub></b>
<b>U<sub>1</sub></b>
<b>I<sub>2</sub></b>
- Đầu vào máy biến áp nối với nguồn điện, gọi là sơ cấp, các
thơng số sơ cấp có ghi chỉ số 1 (U<sub>1</sub>, dịng điện I<sub>1</sub>, số vịng dây
N<sub>1</sub>, cơng suất P<sub>1</sub>).
- Đầu ra máy biến áp được gọi là thứ cấp, các thơng số thứ cấp
có ghi chỉ số 2 (U<sub>2</sub>, dòng điện I<sub>2</sub>, số vòng dây N<sub>2</sub>, công suất
P<sub>2</sub>).
<b>Bài 7:</b>
<b>Bài 7: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ MÁY BIẾN ÁP MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ MÁY BIẾN ÁP</b>
<b>I. Khái niệm chung về máy biến áp:</b>
<b>2. Định nghĩa máy biến áp:</b>
<b>3. Các số liệu định mức của máy biến áp:</b>
<i>a. <b>Dung lượng hay công suất định mức S</b><b><sub>đm</sub></b>: </i>là cơng suất tồn
phần của máy biến áp, đơn vị VA; KVA.
<i>b. <b>Điện áp sơ cấp định mức U</b><b><sub>1đm</sub></b>: </i>là điện áp của dây quấn sơ
cấp, đơn vị V; KV.
<i>c. <b>Điện áp thứ cấp định mức U</b><b><sub>2đm</sub></b>: </i>là điện áp của dây quấn
thứ cấp, đơn vị V; KV.
<b>Bài 7:</b>
<b>Bài 7: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ MÁY BIẾN ÁP MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ MÁY BIẾN ÁP</b>
<b>I. Khái niệm chung về máy biến áp:</b>
<b>2. Định nghĩa máy biến áp:</b>
<b>3. Các số liệu định mức của máy biến áp:</b>
<i>e. <b>Tần số định mức f</b><b><sub>đm</sub></b><b> tính bằng Hz: các máy biến áp cơng </b></i>
nghiệp có tần số thường là 50 Hz.
Công suất điện áp dòng điện định mức có quan hệ:
<b>S<sub>đm</sub> = U<sub>1đm</sub> . I<sub>1đm</sub> = U<sub>2đm</sub> . I<sub>2đm</sub></b>
<i>d. <b>Dòng điện sơ cấp định mức I</b><b><sub>1đm</sub></b><b> và dòng điện thứ cấp định </b></i>
<i><b>mức I</b><b><sub>2đm</sub></b>: </i>là dòng điện của dây sơ cấp và thứ cấp, đơn vị A;
KA.
<b>Bài 7:</b>
<b>Bài 7: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ MÁY BIẾN ÁP MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ MÁY BIẾN ÁP</b>
<b>2. Định nghĩa máy biến áp:</b>
<b>3. Các số liệu định mức của máy biến áp:</b>
<i><b>a. Máy biến áp điện lực: dùng để truyền tải và phân phối điện năng </b></i>
trong hệ thống điện lực.
<b>1. Công dụng máy biến áp:</b>
<b>4. Phân loại máy biến áp:</b>
<b>Bài 7:</b>
<b>Bài 7: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ MÁY BIẾN ÁP MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ MÁY BIẾN ÁP</b>
<b>2. Định nghĩa máy biến áp:</b>
<b>3. Các số liệu định mức của máy biến áp:</b>
<b>1. Công dụng máy biến áp:</b>
<b>4. Phân loại máy biến áp:</b>
<i><b>b. Máy biến áp tự ngẫu: biến đổi điện áp trong phạm vi nhỏ.</b></i>
<i><b>c. Máy biến áp công suất nhỏ: dùng cho các thiết bị điện tử và các </b></i>
<i><b>a. Máy biến áp điện lực:</b></i>
<b>Bài 7:</b>
<b>Bài 7: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ MÁY BIẾN ÁP MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ MÁY BIẾN ÁP</b>
<b>I. Khái niệm chung về máy biến áp:</b>
<b>2. Định nghĩa máy biến áp:</b>
<b>3. Các số liệu định mức của máy biến áp:</b>
<b>1. Công dụng máy biến áp:</b>
<b>4. Phân loại máy biến áp:</b>
<i><b>d. Máy biến áp công suất nhỏ: </b></i>
dùng cho các thiết bị điện tử và
dùng trong gia đình như:
<i>2 ổ lấy </i>
<i>2 ổ lấy đđiện raiện ra</i>
<i>Vôn kế</i>
<i>Vôn kế</i>
<i>Ampe kế</i>
<i>Ampe kế</i>
<i>Núm </i>
<i>Núm đđiều chỉnhiều chỉnh</i>
<b>Bài 7:</b>
<b>Bài 7: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ MÁY BIẾN ÁP MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ MÁY BIẾN ÁP</b>
<b>2. Định nghĩa máy biến áp:</b>
<b>3. Các số liệu định mức của máy biến áp:</b>
<i><b>e. Máy biến áp hàn: dùng trong phân xưởng cơ khí.</b></i>
<b>1. Cơng dụng máy biến áp:</b>
<b>4. Phân loại máy biến áp:</b>
<b>Bài 7:</b>
<b>Bài 7: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ MÁY BIẾN ÁP MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ MÁY BIẾN ÁP</b>
<b>I. Khái niệm chung về máy biến áp:</b>
<b>2. Định nghĩa máy biến áp:</b>
<b>3. Các số liệu định mức của máy biến áp:</b>
<i><b>e. Máy biến áp hàn:</b></i>
<b>1. Công dụng máy biến áp:</b>
<b>4. Phân loại máy biến áp:</b>
<i><b>g. Máy biến áp đo lường: dùng giảm điện áp và dòng điện khi đưa </b></i>
vào các đồng hồ đo.
<b> Lõi thép được làm </b>
<b>bằng vật liệu gì ?</b>
<b> Ngoài ra máy biến áp </b>
<b>cịn có một số lõi thép </b>
<b>kiểu khác.</b>
<b>Chức năng của </b>
<b>dấy quấn ?</b>
<b> Dây quấn được làm </b>
<b>bằng vật liệu gì ?</b>
<b>Nêu đặc diểm của dây </b>
<b>điện từ ?</b>
<b>Dấu hiệu để nhận biết </b>
<b>dây quấn sơ cấp và thứ </b>
<b>cấp ?</b>
<b>Bài 7:</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b> <b>4</b>
<b>5</b>
<b>220</b>
<b>V</b>
<b>110V</b>
<b>Bài 7:</b>
<b>Bài 7: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ MÁY BIẾN ÁP MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ MÁY BIẾN ÁP</b>
<b> </b>
<b> II.II.Cấu tạo máy biến áp:Cấu tạo máy biến áp:</b>
<b>III.</b>
<b>III.Nguyên lí làm việc của máy biến áp:Nguyên lí làm việc của máy biến áp:</b>
- Dòng - Dòng đđiện cảm ứng này cũng biến iện cảm ứng này cũng biến đđổi tổi tươương tự nhng tự nhưư dòng dịng đđiện sinh iện sinh
ra nó và tồn tại trong suốt thời gian từ thơng biến
ra nó và tồn tại trong suốt thời gian từ thông biến đđổi ổi đưđược duy trì. Đó ợc duy trì. Đó
gọi là hiện t
gọi là hiện tưượng cảm ứng ợng cảm ứng đđiện từ.iện từ.
<b>1.</b>
<b>1. Hiện t Hiện tưượng cảm ứng ợng cảm ứng đđiện từiện từ</b>
- Khi cho dòng - Khi cho dòng đđiện biến iện biến đđổi ổi đđi qua một cuộn dây dẫn i qua một cuộn dây dẫn đđiện sẽ sinh ra iện sẽ sinh ra
một từ tr
một từ trưường biến ờng biến đđổi.ổi.
- Nếu - Nếu đđặt cuộn dây dẫn thứ 2 trong vùng từ trặt cuộn dây dẫn thứ 2 trong vùng từ trưường của cuộn dây thứ ờng của cuộn dây thứ
nhất thì ở cuộn dây thứ 2 sẽ sinh ra sức
nhất thì ở cuộn dây thứ 2 sẽ sinh ra sức đđiện iện đđộng cảm ứng và dòng ộng cảm ứng và dòng
đ
điện cảm ứng. iện cảm ứng.
<b>Cuộn </b>
<b>dây </b>
<b>thứ </b>
<b>nhất</b>
<b>Cuộn </b>
<b>dây thứ </b>
<b>LÕI THÉP</b> <b>TỪ THÔNG</b>
<b>CUỘN </b>
<b>SƠ CẤP</b>
<b>CUỘN </b>
<b>THỨ </b>
<b>CẤP</b>
<b>U<sub>1</sub></b> <b><sub>U</sub></b>
<b>2</b>
<b>I<sub>1</sub></b>
<b>III. Nguyên lí làm việc của máy biến áp:</b>
<b>2. </b>
<b>2. Nguyên lý làm việcNguyên lý làm việc::</b>
- Khi nối dây quấn s
- Khi nối dây quấn sơơ cấp vào nguồn cấp vào nguồn đđiện xoay chiều có iện xoay chiều có đđiện áp Uiện áp U<sub>1</sub><sub>1</sub>, sẽ , sẽ
có dịng
có dịng đđiện Iiện I<sub>1</sub><sub>1</sub> chạy trong cuộn s chạy trong cuộn sơơ cấp và sinh ra trong lõi thép một cấp và sinh ra trong lõi thép một
từ thông biến thiên.
từ thông biến thiên.
- Do mạch từ khép kín nên từ thơng móc vịng cảm ứng ra sức
- Do mạch từ khép kín nên từ thơng móc vịng cảm ứng ra sức đđiện iện
đ
động cảm ứng Eộng cảm ứng <sub>2 </sub>trong cuộn thứ cấp, tỉ lệ với số vòng dây N<sub>2</sub>.
- Đồng thời từ thơng biến thiên đó cũng sinh ra trong cuộn sơ cấp một sức
điện động tự cảm E<sub>1</sub> tỉ lệ với số vòng dây N<sub>1.</sub>.
+ Nếu bỏ qua tổn thất
+ Nếu bỏ qua tổn thất đđiện áp ta có: Uiện áp ta có: <sub>1</sub> E<sub>1 </sub>và U<sub>2 </sub> E E<sub>2</sub><sub>2</sub>
+ Do đó: U U<sub>1 </sub>/ U<sub>2</sub> E E<sub>1</sub><sub>1</sub>/ E/ E<sub>2 </sub><sub>2 </sub>= N= N<sub>2 </sub><sub>2 </sub>/ N/ N<sub>1</sub><sub>1</sub> = k ( k: là tỉ số của máy biến áp) = k ( k: là tỉ số của máy biến áp)
* Nếu k > 1 ( U
* Nếu k > 1 ( U<sub>1</sub>> U<sub>2</sub>) gọi là máy biến áp giảm áp
* Nếu k < 1 ( U<sub>1</sub>< U<sub>2</sub>) gọi là máy biến áp tgọi là máy biến áp tăăng ápng áp
<b>III.Nguyên lí làm việc của máy biến áp:</b>
<b>III.Nguyên lí làm việc của máy biến áp:</b>
<b>2. </b>
<b>2. Nguyên lý làm việcNguyên lý làm việc::</b>
- Công suất máy biến áp nhận từ nguồn là: S<sub>1</sub> = U<sub>1</sub>. I<sub>1 </sub>
- Công suất máy biến áp cấp cho phụ tải là: S<sub>2</sub> = U<sub>2</sub>. I<sub>2</sub>
( S<sub>1</sub>, S<sub>2</sub> là công suất tồn phần dùng để tính lõi thép máy biến
áp, đơn vị là vôn ampe (VA))
-Bỏ qua tổn hao ta có: S<sub>1</sub> = S<sub>2,</sub> <= > U<sub>1</sub>.I<sub>1</sub> = U<sub>2</sub>.I<sub>2</sub>
Hoặc: U<sub>1</sub>/ U<sub>2 </sub>= I<sub>2 </sub>/ I<sub>1</sub> = k
a. Máy biến áp có k > 1 gọi là máy biến áp . . . . . .
a. Máy biến áp có k > 1 gọi là máy biến áp . . . . . .
b. Máy biến áp có k < 1 gọi là máy biến áp . . . . . .
b. Máy biến áp có k < 1 gọi là máy biến áp . . . . . .
c. Công suất máy biến áp nhận từ nguồn là . . . = . . . .
d. Công suất máy biến áp cấp cho phụ tải là . . . = . . . .
e. S<sub>1</sub>, S<sub>2 </sub> là công suất . . . . được dùng để tính lõi thép máy
biến áp, có đơn vị là . . . . ( kí hiệu là . . . . )
f. Nếu điện áp tăng k lần thì đồng thời dòng điện sẽ . . . . . k lần và
ngược lại.
334
110
230
160
2
2
1
1 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>U</i>
<i>N</i>
<i>U</i>
<i>N</i>
<i>N</i>
<i>N</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i> Máy biến áp là một thiết bị dùng để:</i>
<b>Sai</b>
<b>Đúng</b>
<b>Sai</b>
<b>a</b> <sub>Biến đổi hệ thống dòng điện một chiều.</sub>
<b>b</b> <sub>Biến đổi hệ thống dòng điện một chiều thành xoay chiều.</sub>
<b>c</b> Biến đổi hệ thống dòng điện xoay chiều.
<b>d</b> Biến đổi hệ thống dòng điện xoay chiều thành một chiều.
<i> Hãy chọn cụm từ thích hợp trong khung, điền vào chỗ </i>
<i>trống trong câu sau để nêu được công dụng máy biến áp, mỗi </i>
<i>từ có thể dùng nhiều lần.</i>
biến đổi; sản xuất; cao; thấp; máy biến áp; máy phát điện
Để(1) . . . điện áp của dòng điện xoay chiều từ điện
áp(2). . . . . xuống điện áp thấp, hoặc ngược lại từ điện áp thấp
lên điện áp(3). . . ta dùng(4) . . . <sub> cao </sub>
biến đổi
biến đổi;
cao
cao;
máy biến áp.