Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi hoc ky I toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.49 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHỊNG GD-ĐT HỊA BÌNH <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM 2010-2011</b>


<b>TRƯỜNG THCS ĐƠNG HẢI</b> <b>MƠN: TỐN 6</b>


<i>(Thời gian 60 phút không kể thời gian phát đề)</i>


<b>ĐỀ:</b>


<b>Câu 1. Cho các số: 11, 21, 31, 41, 51, 61, 71, 81, 91, 101 những số nào là số nguyên tố, </b>
những số nào là hợp số?


<b>Câu 2. Thực hiện phép tính:</b>
a. 154 – 108 : 12 =
b. 125 . 38 + 125 . 62 =


<b>Câu 3. Số học sinh lớp 6A khi xếp 2, 3, 4, 9 hàng đều vừa đủ. Tìm số học sinh lớp 6A </b>
biết rằng số học sinh không quá 50.


<b>Câu 4. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:</b>
5; -15; 8; 3; -1


<b>Câu 5. Tính giá trị của biểu thức:</b>


a. –5 + 10 =


b. – 152 + (– 52) =


<b>Câu 6. Cho ba điểm M, N, P không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng MN, tia MP, đoạn thẳng</b>
NP.


<b>Câu 7. Trên tia Ax xác định điểm B, C sao cho AB = 2 cm, AC = 4 cm. </b>



a. Điểm B có phải là điểm nằm giữa hai điểm A và C khơng? Vì sao?


b. So sánh AB và BC.


c. Điểm B có phải Trung điểm của AC khơng? Vì sao?
<b>Hết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM</b>
Câu 1. (1 điểm)


- Các số nguyên tố là: 11; 31; 41; 61; 71; 101 (1 đ)
- Các số hợp số là: 21; 51; 81; 91


(Chọn sai mỗi số trừ 0,1 điểm)
Câu 2. (2 điểm) Thực hiện phép tính


a. 154 – 108 : 12 =


= 154 – 9 (0,5 đ)


= 145 (0,5 đ)


b. 125 . 38 + 125 . 62 =


= 125 (38 + 62) (0,5 đ)


= 125 . 100 (0, 25 đ)


= 12500 (0, 25 đ)



(Học sinh thực hiện đúng kết quả cho điểm tối đa)
Câu 3. ( 1 điểm)


Số học sinh lớp 6A là bội chung của 2, 3, 4, 9: (0, 25 đ)


BC(2, 3, 4, 9) = {0; 36; 72; …} (0, 25 đ)


Số học sinh nhỏ hơn 50. Vây số học sinh lớp 6A là 36 học sinh (0, 5 đ)
Câu 4. (1 điểm)


Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:


-15; -1; 3; 5; 8 (1 đ)


<i>(Sai một vị trí trừ 0, 2 điểm)</i>
Câu 5 (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức


a. – 5 + 10 =


= + (10 – 5) (0, 5 đ)


= 5 (0, 5 đ)


c. – 152 + (-52) =


= - (│-152│ + │-52│) (0, 25 đ)


= - (152 + 52) (0, 5 đ)



= - 204 (0, 25 đ)


Câu 6. (1 điểm)


Vẽ đường thẳng MN, tia MP, đoạn thẳng NP.


(1 đ)


Câu 7. (2 điểm)


(0, 5 đ)


a. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C vì: (0, 5 đ)


+ B

AC


A B C


<i>x</i>


M


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ AB < AC nên B nằm giữa A và C
b. Vì B nằm giữa A, C nên


BC = AC – AB = 4 – 2 = 2 (cm)


Vậy AB = BC = 2 (cm) (0, 5 đ)


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×