Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiemtra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.45 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng GD-ĐT Huyện kim sơn KiĨm tra häc k× I
Trêng THCS Lai Thành Năm học 2010-2011
Họ và tên: Môn :Toán –Líp 6
Líp:6.. Thêi gian làm bài :90phút


<b>Đề</b>
<b>bài</b>


<b>I: TRC NGHIM ( 3 im)</b>


<i><b>Hóy khoanh tròn chữ cái a,b,c, …… trước câu trả lời đúng:</b></i>
1. Kết quả phép đúng của phép tính 3 – ( 2 + 3) là :


a. -2 b. 4 c. 8 d. 2


2. Kết quả của phép tính 26<sub> : 2 :</sub>


a. 25 <sub>b. 2</sub>6 <sub>c. 2</sub>7 <sub>d. 1</sub>6


3. Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9


a. 2150 b. 800 c. 945 d. 5040
4. Điểm M nằm giữa 2 điểm A, B thì :


a. MA + AB = MB b. MB + BA = MA


c. AM + MB = AB d. AM + MB  AB


5. Hai điểm M, N thuộc đường thẳng xy x M N y





a. Mx và Ny là hai tia đối nhau b. Mx và My là hai tia đối nhau
c. MN và NM là hai tia đối nhau d. My và Nx là hai tia đối nhau
6. Cách viết nào được gọi là phân tích 120 ra thừa số nguyên tố


a. 120 = 2.3.4.5 b. 120 = 1.8.15 c. 120 = 23<sub>.3.5</sub> <sub>d. 120 = 2.60</sub>
<b>II. T LUN(7đ)</b>


<b>Bài 1(1đ)</b>. Thc hin phộp tớnh :


(-17) +5 + 8 + 17 + (-3)










<b>Bài 2(2,5đ). Học sinh khối 6 có 195 nam và 117 nữ tham gia lao động. Thầy giám thị muốn chia </b>


ra thành các tổ sao cho số nam và số nữ ở mỗi tổ đều nhau. Hỏi
a) Có thể chia nhiều nhất mấy tổ


b) Mỗi tổ trong trêng hợp đó có bao nhiêu học sinh ? Bao nhiêu nam ? Bao nhiêu nữ ?
...
...
...
...



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>Bµi 3 (2.5®) .</b> Cho đoạn thẳng MN dài 8cm. Gọi R là trung điểm của MN


a) Tính MR, RN


b) Lấy hai điểm P, Q trên đoạn thẳng MN sao cho MP = NQ = 3cm. Tính PR, QR
c) Điểm R có là trung điểm của đoạn thẳng PQ khơng ? Vì sao ?


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


………
………
………
………
………
………
………
………
………


<b>Bài 4(1đ)</b>: Tìm các số a,b để số 23<i>a</i>7<i>b</i> chia hết cho 15.


………
………
………
………
………
………
………
………
………


………



<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>I/ TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu đúng được 0.5đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

5 - b 6 - c
<b>II/ TỰ LUẬN</b>



<b>1. HS làm đúng (1đ)</b>


a) M = (-17) + 5 + 8 + 17 + (-3)


= (17)17 + 5 + 8 + (-3)


= 0 + 13 + (-3 )
= 10


<b>2. (2,5</b>đ) a)Hs làm đúng :(1,5đ)


195 = 3.5.13 117 = 32<sub>.13</sub>
UCLN (195 ; 117) = 3.13 = 39
Vậy có thể chia nhiều nhất là 39 tổ
b) (1®) Số học sinh của mỗi tổ là :


(195 + 117) : 39 = 8 (hs)
Số học sinh nam của mỗi tổ là


195 : 39 = 5 (hs)
Số học sinh nữ của mỗi tổ là


117 : 39 = 3 (hs)


P R Q


<b>3. (2,5đ)</b> M

N
a) Theo tính chất trung điểm của đoạn thẳng



MR = RN =


2
8


2 





= 4 (cm) (1đ)


b) Điểm P nằm giữa M, R nên (1đ)


MP + PR = MR


PR = MR – MP = 4 – 3 = 1 (cm)
Điểm Q nằm giữa 2 điểm R, N


RQ + QN = RN
RQ = RN – QN


= 4 – 3
= 1 (cm)


c) Điểm R là trung điểm của đoạn thẳng PQ vỡ : (0,5)











<i>RQ</i>


<i>PR</i>



<i>PQ</i>


<i>RQ</i>


<i>PR</i>



<b>4)(1đ)</b> : Để 23<i>a</i>7<i>b</i>chia hết cho 15 23<i>a</i>7<i>b</i> chia hết cho cả 3 và5


Vì 23<i>a</i>7<i>b</i> chia hÕt cho 5 nªn b

{ 0; 5 }


Nếu b = 5 thì tổng các chữ số cđa 23<i>a</i>7<i>b</i> lµ : 2 + 3 + a + 7 + 5 = 17 + a


17 + a 3  a

{ 1 ; 7 ; 4}


NÕu b = 0 thì tổng các chữ số của 23<i>a</i>7<i>b</i> lµ : 2 + 3 + a + 7 + 0 = 12 + a


12 + a 3  a

{ 0 ; 3 ; 6 ; 9 }


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×