PHẦN TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 TỔNG
ĐIỂM
A
B
C
D
PHẦN TRẮC NGHIỆM
1/Điều kiện để có dòng điện là :
A/ Chỉ cần có vật dẫn điện nối liền với
nhau thành mạch điện kín
B/Chỉ cần có nguồn điện
C /Chỉ cần duy trì hiệu điện thế đặt vào
hai đầu vật dẫn
D/ Chỉ cần có hiệu điện thế
2/ Phát biểu nào dưới đây là không đúng ?
A / Nguồn điện có tác dụng tạo ra điện
tích mới
B/ Nguồn điện có tác dụng làm các
electron dich chuyển ngược chiều điện trường
C/ Nguồn điện có tác dụng làm tích điện
trái dấu nhau ở hia cực của nó
D/ nguồn điện có tác dụng làm điện tích
âm dòch chuyển cùng chiều điện trường bên
trong nó
3/ Suất điện động của nguồn điện là đại lượng
đặc trưng cho
A/ Khả năng tạo ra điện tích dương trong
một giây
B/ Khả năng tạo ra điện tích trong một
giây
C/ Khả năng thực hiện công của nguồn
điện khi di chuyển một đơn vò điện tích dương
ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện
D/ Khả năng thực hiện công của nguồn
điện trong một giây
4/ Điện năng biến hoàn toàn thành nhiệt năng ở
dụng cụ hay thiết bò điện nào sau đây khi chúng
hoạt động
A/ Bóng đèn dây tóc
B/ Acquy đang được nạp điện
C/ Quạt điện
D/ m điện
5/ Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi :
A/ Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc
mạch điện
B/ Nối hai cực của nguồn bằng dây dẫn
có điện trở rất nhỏ
C/ Không mắc cầu chì cho mạch kín
D/ Dùng pin hay qcquy để mắc một
mạch điện kín
6/ Trong mạch điện kín đơn giản , khi tăng điện
trở mạch ngoài thì cường độ dòng điện trong
mạch thay đổi như thế nào ?
A / Giảm
B/ Tăng tỉ lệ thuận với điện trở mạch
ngoài
C/ Tăng
D/ Giảm tỉ lệ nghòch với điện trở mạch
ngoài
7/ Sau khi sử dụng một thời gian thì điện trở
trong của pin Vônta tăng lên là vì
A/ Hai cực của pin mòn dần
B / Có hiện tượng phân cực xảy ra
C/ Dung dòch điện phân cạn dần do có sự
bay hơi
THPT BC VÕ VĂN TẦN
LỚP
HỌ TÊN
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN VẬT LÝ
LỚP 11
D/ Lý do khác
8/ Suất điện động của nguồn được đo bằng :
A/ Lượng điện tích chuyển qua nguồn
điện trong một giây
B/ Công mà các lực lạ thực hiện trong
một giây
C/ Công mà lực lạ thực hiện khi dòch
chuyển một đơn vò điện tích dương ngược chiều
điện trường
D/ điện lượng lớn nhất mà nguồn điện có
thể cung cấp khi phát điện
9/ Cường độ dòng điện không đổi được tính
bằng công thức :
A/ I =
2
2
q
B /
2
t
q
I
=
C/
qtI
=
D/
t
q
I
=
10/ Cho một mạch điện có suất điện động của
bộ nguồn là E = 30V , dòng điện chạy trong
mạch là I = 3A , hiệu điện thế trên hai cực của
bộ nguồn là U = 18 v , điện trở R của mạch
ngoài và điện trở trong r của bộ nguồn là :
A/ R = 6
Ω
, r = 4
Ω
B/ R = 6, 6
Ω
, r = 4,4
Ω
C / R = 0,6
Ω
, r = 0,4
Ω
D/ R = 0,66
Ω
, r = 4
Ω
11/ Một mạch điện kín gồm acquy có suất điện
động và điện trở trong là e = 6 V , r = 0,6
Ω
,
mạch ngoài là bóng đèn loại 6V- 3W, Tính
cường độ dòng điện qua đèn và cho biết đèn có
sáng bình thường không ?
A/ Đèn sáng bình thường , I = 0,5 A
B/ Đèn sáng yếu hơn bình thường , I = 0,476 A
C/ Đèn sáng mạnh hơn bình thường , I = 2 A
D/ Đèn sáng yếu hơn bình thường , I = 496 A
12/ Một bộ nguồn gồm 4 pin cùng loại ( 1,5 V –
1
Ω
) mắc nối tiếp , mạch ngoài là một điện trở
R = 2
Ω
, cường độ dòng điện mạch ngoài và
hiệu điện thế giữa hai cực của bộ nguồn là bao
nhiêu ?
A/ 1 A và 2 V B/ 2A và 2 V
C/ 1 A và 4 V D/ Giá trò khác
13/ Bộ gồm n nguồn cùng loại ( e , r ) mắc song
song thì suất điện động và điện trở õ trong của bộ
nguồn là
biểu thức nào sau đây :
A / e
b
= ne , r
b
= nr B/ e
b
= e , r
b
= nr
C/ e
b
= e , r
b
= r/n D/ e
b
= ne , r
b
= r/n
14/ Bộ gồm n nguồn cùng loại ( e , r ) mắc nối
tiếp thì suất điện động và điện trở õ trong của bộ
nguồn là biểu thức nào sau đây :
A / e
b
= ne , r
b
= nr B/ e
b
= e , r
b
= nr
C/ e
b
= e , r
b
= r/n D/ e
b
= ne , r
b
= r/n
PHẦN TỰ LUẬN
Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện có suất
điện động và điện trở trong là e
1
=3V , r
1
= 0,6
Ω
, e
2
= 1,5
Ω
, r
2
= 0,4
Ω
được mắc nối tiếp
với nhau và mạch ngoài là điện trở R = 4
Ω
a/ vẽ sơ đồ mạch điện
b/ Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch
c/ Tính hiệu điện thế giữa hai cực mỗi nguồn
d/ Tính hiệu suất trong cách sử dụng trên