Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE KT HK II 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.66 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở gd & đt thanh hoá

<b>đề kiểm tra chất lợng học kì ii</b>


Tr


êng thpt triƯu s¬n 6 Môn : hoá học 10: năm học 2010 - 2011
Thêi gian lµm bài : ( 60 phút )


Câu1(2điểm). Cho cân bằng hoá häc: PCl5 (k)  PCl3 (k) + Cl2 (k) H > 0.


Nếu biến đổi một trong những điều kiện sau đây thì cân bằng dịch chuyển theo chiều no? gii
thớch ngn gn?


a. Thêm khí PCl3 vào.


b. Thêm khí PCl5 vµo.


c. Tăng áp suất chung vào hệ.
d. Giảm nhiệt độ phản ứng.


Câu 2(2điểm). Bằng phơng pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch sau đựng trong các l
riờng bit: KI, NaCl, KBr v KF.


Câu3(2điểm). Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 100ml dd NaOH 1,5M. Tìm khối


lợng muối tạo thành sau phản ứng.


Cõu 4(2điểm). (A) có chứa: 100g dung dịch axit HCl 21,9%. Cần bao nhiêu gam dung dịch
HCl 7,3% cho vào (A) đợc dung dịch có nồng độ 10,95%


Câu5(2điểm). Chia 8,3g hỗn hợp X gồm Fe và M ( M là kim loại hoạt động, cú húa trị khụng


đổi) làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tỏc dụng hoàn toàn với dd HCl thu được 2,8 lớt H2


(đktc). Phần 2 cho tỏc dụng hồn tồn với H2SO4đặc nóng (d) thu được dung dịch Y và 3,36


lít SO2 (đktc).T×m kim loi M trong hn hp X và khối lợng muèi trong dung dÞch Y.
( Cho biÕt : Na = 23, S =32, Cl = 35,5 , Mg=24, O =16, H =1, Al =27, Fe =56, Zn =65)




đáp án đề kiểm tra chất lợng học kì ii



Mơn : hố học – 10: năm học 2010 - 2011
Câu1 (2điểm): Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm


PCl5 (k)  PCl3 (k) + Cl2 (k) H > 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

cân bằng chuyển dịch theo chiều làm giảm sự tác động đó. Vậy:
a. Thêm PCl3 vào hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiu nghch.


b. Thêm PCl5 vào hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.


c. Tăng áp suất chung vào hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều làm giảm áp suất nghĩa là
làm giảm số mol của hệ. Vậy cân bằng chuyển dÞch theo chiỊu nghÞch.


d. Giảm nhiệt độ phản ứng. Do phản ứng thu nhiệt (H > 0) , cân bằng chuyn dch theo
chiu nghch.


Câu 2(2điểm).


Hóa chất cần dùng: dung dịch AgNO3 0,25điểm


+Dung dch AgNO3 to kt ta vng, l đựng dung dịch KI. 0,25điểm



+Dung dịch AgNO3 tạo kết tủa vàng nhạt, lọ đựng dung dịch KBr. 0,25điểm


+Dung dịch AgNO3 tạo kết tủa trắng, lọ đựng dung dịch NaCl. 0,25điểm


+Còn lại không hiện tợng phản ứng, lọ đựng dung dịch KF. 0,25im


Viết 3 PTHH xảy ra giữa dung dịch AgNO3 lần lợt với dung dịch KI, KBr, NaCl.( Mỗi


PTHH đúng đợc 0,25 điểm)


C©u3. n<sub>NaOH</sub>=0,15mol,

n

SO2= 0,1mol


n<sub>NaOH</sub>/

n

SO2 =1,5 . Do vậy thu đợc 2 muối 0,5điểm


SO2 + 2NaOH  Na2SO3 + H2O (1)


xmol 2x xmol


SO2 + NaOH  NaHSO3 (2) 0,5®iĨm


ymol y ymol


x + y = 0,1 (I)


2x + y = 0,15 (II)  x =0,05 và y = 0,05 0,5điểm
Khối lợng m = 0,05. 104 + 0,05. 126 = 11,5 (gam). 0,5điểm
Câu4. áp dụng phơng pháp đờng chéo, ta có:



HCl: 100g  21,9 3,65 (%)


mg  7,3 10,95 (%) 1,5điểm


Vậy m = (10,95x100)/3,65 = 300g 0,5điểm


Câu5.

n

so2 = 0,15 mol :

n

H2 =0,125 mol


Gọi a, b (>0) lần lợt là số mol của Fe, M có ở mỗi phần
P1: tác dơng dung dÞch HCl . Ta cã:


Fe0<sub>  Fe</sub>+2<sub> + 2e</sub> <sub>2H</sub>+<sub> + 2e  H</sub>
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

M0<sub>  M</sub>+n<sub> + ne</sub>


b nb (mol)


VËy: 2a + nb = 0,25 (1) 0,5®iĨm


P2: Tác dụng dung dịch H2SO4 đặc nóng. Ta có


Fe0<sub>  Fe</sub>+3<sub> + 3e</sub> <sub>S</sub>+6<sub> + 2e  S</sub>+4<sub>( SO</sub>
2)


a 3a (mol) 0,3 0,15 (mol)
M0<sub>  M</sub>+n<sub> + ne</sub>


b nb (mol)



VËy: 3a + nb = 0,3 (2) 0,5®iĨm


2a + nb = 0,25 a=0,05
3a + nb = 0,3 nb= 0,15


V©y: 56x2a + M x2b =8,3  M = 9n . Kim lo¹i M : Al 0,5điểm
Dung dịch Y gồm : Fe2(SO4)3 : a/2 mol; Al2(SO4)3 : b/2 mol


mmuèi = 400 x 0,025 + 342 x 0,025 = 18,55g 0,5®iĨm


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×