Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bộ 3 đề kiểm tra giữa HK1 môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Chu Văn An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (828.45 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>


<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1: Cho các chất: phenylamoni clorua, alanin, lysin, glyxin, etylamin. Số chất làm quỳ tím đổi màu là </b>


<b>A. </b>3. <b>B. 5. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 2: Thổi V ml CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì được 0,2g kết tủa. Giá trị của V là </b>
<b> A. 44,8ml hoặc 313,6 ml. </b> <b>B. </b>44,8ml hoặc 224ml.


<b>C. 224ml. </b> <b>D. 44,8ml. </b>


<b>Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng? </b>


<b> A. Các kim loại kiềm thổ đều cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện. </b>
<b> B. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3</b>-<sub>, SO4</sub>2-<sub>, Cl</sub>-<sub>. </sub>


<b>C. </b>Thành phần chính của quặng boxit là Al2O3.nH2O.


<b> D. Hỗn hợp tecmit (dùng để hàn gắn đường ray) gồm bột Fe và Al2O3. </b>
<b>Câu 4: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là </b>


<b>A. </b>điện phân MgCl2 nóng chảy <b>B. điện phân dung dịch MgCl2. </b>


<b> C. dùng K khử Mg</b>2+<sub> trong dung dịch MgCl2. </sub> <b><sub>D. nhiệt phân MgCl2. </sub></b>
<b>Câu 5: Este nào sau đây có mùi dứa chín: </b>



<b> A. isoamyl axetat. </b> <b>B. etyl isovalerat. </b> <b>C. benzyl axetat. </b> <b>D. </b>etyl butirat.


<b>Câu 6: Trong số các loại tơ sau: tơ lapsan, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ nilon-6. Có bao </b>
nhiêu loại tơ thuộc loại tơ nhân tạo?


<b> A. 1. </b> <b>B. </b>2. <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 7: Xà phịng hóa hồn tồn 3,7 gam CH3COOCH3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH. Cô cạn </b>
dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A. 1,6. </b> <b>B. 3,2. </b> C. 4,1. D. 8,2.


<b>Câu 8: Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit: </b>


<b>A. Tinh bột. </b> <b>B. </b>Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.


<b>Câu 9: Hịa tan hồn tồn 2,7 gam Al bằng dung dịch H2SO4 lỗng, dư thì thu được V lít H2 (đktc). Giá trị </b>
của V là


<b>A. 2,24. </b> <b>B. 1,12. </b> C. 4,48. <b>D.</b> 3,36.


<b>Câu 10: Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao, khối lượng Fe thu được sau phản ứng </b>


<b>A. 2,52 gam. </b> <b>B.</b> 3,36 gam. <b>C. 1,68 gam. </b> <b>D. 1,44 gam. </b>


<b>Câu 11: Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi của các chất: (1) ancol propylic; (2) metyl fomat; (3) axit axetic là </b>
<b>A. (1)> (3)> (2). </b> <b>B. (1) > (2) >(3). </b> <b>C. (2)> (1)> (3). </b> <b>D. </b>(3)>(1)>(2).



<b>Câu 12: Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe</b>2+ là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


(a) Phenol (C6H5OH) và anilin đều phản ứng với nước brom tạo kết tủa.
(b) Glucozơ phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to<sub>) tạo ra ancol. </sub>


(c) Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường axit.


(d) Etylen glicol, axit axetic và glucozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
(e) Anđehit fomic và phenol được dùng để tổng hợp nhựa novolac.


Số nhận xét đúng là


<b>A. </b>5. <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 14: Chất không phản ứng được với nước brom là </b>


<b>A. Etilen. </b> <b>B. Vinyl fomat </b> <b>C. </b>Benzen. <b>D. Phenol. </b>
<b>Câu 15: Axit nào sau đây là axit béo? </b>


<b>A. Axit axetic. </b> <b>B. Axit ađipic. </b> <b>C. </b>Axit stearic. <b>D. Axit glutamic. </b>
<b>Câu 16: Kim loại có độ dẫn điện tốt nhất là </b>


<b>A. Vàng </b> <b>B. Wonfram </b> <b>C. Nhôm </b> <b>D. </b>Bạc


<b>Câu 17: Hòa tan 13,7 gam kim loại Ba vào 100ml dung dịch CuSO4 1M thu được m gam kết tủa. Giá trị </b>
m là


<b> A. 6,4 </b> <b>B. </b>33,1 <b>C. 23,3 </b> <b>D. 29,7 </b>



<b>Câu 18: Đun nóng hỗn hợp gồm glyxin và alanin thu được tripeptit mạch hở, trong đó tỷ lệ gốc glyxin và </b>
alanin là 2 : 1. Tối đa số tripeptit thỏa mãn dữ kiện trên là


<b>A. </b>3. <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 19: Hịa tan hồn toàn a gam Na vào 100 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M, thấy thoát ra </b>
6,72 lít khí (đktc). Hỏi cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chât rắn. m có giá trị gần nhất là
<b> A. 27,851 </b> <b>B. 29,852 </b> <b>C. 25,891 </b> <b>D. </b>28,952


<b>Câu 20: Những chất nào sau đây có thể gây ra sự ăn mòn kim loại? </b>
<b> A. CO2 và H2O, N2. </b> <b>B. H2, O2 và H2O. </b>
<b> C. O2 và N2, He. </b> <b>D. </b>CO2, O2 và H2O.


<b>Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai: </b>
<b> A. Dung dịch K</b>2Cr2O7 có màu da cam.


<b>B. </b>Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng.


<b> C. CrO</b>3 là oxit axit.


<b> D. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6. </b>
<b>Câu 22: Để xử lí sơ bộ nước thải có chứa ion Fe</b>3+<sub> và Cu</sub>2+<sub> ta dùng </sub>


<b>A. </b>nước vôi trong. <b>B. ancol etylic. </b>


<b> C. giấm ăn. </b> <b>D. dung dịch muối ăn. </b>


<b>Câu 23:</b> Cho triolein lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung
dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp,số trường hợp xảy ra phản ứng là



<b>A. 3. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. </b>2.


<b>Câu 24: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. </b>
Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>Câu 25: Nhận xét nào sau đây không đúng? </b>


<b>A. </b>Các dung dịch glyxin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
<b>B. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure. </b>


<b>C. Peptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm. </b>


<b>D. Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit. </b>


<b>Câu 26: Cho 15 gam hỗn hợp kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn </b>
tồn thu được 4,48 lit khí (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là:


<b>A. </b>2,0. <b>B. 8,5. </b> <b>C. 2,2. </b> <b>D. 3,5. </b>


<b>Câu 27: Hòa tan 19,2 gam bột Cu bằng 400 ml dung dịch HNO3 0,5 M và H2SO4 1,0 M. Sau khi phản ứng </b>
hoàn toàn thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được sau
khi cô cạn dung dịch X là:


<b>A.</b> 48,0 gam. <b>B. 57,6 gam. </b> <b>C. 70,0 gam. </b> <b>D. 56,4 gam. </b>


<b>Câu 28: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C8H10O4, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm </b>
chức. Đun 42,5 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được 47 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X




<b>A. (CH3CH2COO)2C2H4. </b> <b>B.</b> (CH2=CH-COO)2C2H4.


<b>C. (CH3COO)2C4H4. </b> <b>D. C2H4(COOCH=CH2)2. </b>


<b>Câu 29: Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H10O3N2) và chất Z (C2H7O2N). Cho 14,85 gam X phản ứng vừa đủ </b>
với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch M và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp T gồm 2 khí đều làm
xanh quỳ tím ẩm. Cơ cạn tồn bộ dung dịch M thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


<b> A. 11,8. </b> <b>B. 12,5. </b> <b>C. </b>14,7. <b>D. 10,6. </b>


<b>Câu 30: Cho hỗn hợp X gồm C2H5OH, HCHO, CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOC2H3, </b>


CH2(OH)CH(OH)–CHO, CH2(OH)CH2COOH. Đốt cháy hồn tồn 13,8 gam X cần 12,04 lít khí O2
(đktc), thu được CO2 và 9 gam nước. Phần trăm theo khối lượng của CH3COOC2H3 trong X là


<b> A. 17,68% </b> <b>B. 12,45% </b> <b>C. 19,24% </b> <b>D. </b>15,58%


<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>Câu 1: Ion M</b>+có cấu hình electron lớp ngồi cùng 3s23p6. M là
A.Na


B. K
C. Li
D. Ag


<b>Câu 2: Kim loại kiềm có </b>



A. bán kính ngun tử nhỏ nhất so với các nguyên tố cùng chu kì.
B. cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


B. chế tạo tế bào quang điện.


C. làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân.
D. sản xuất NaOH, KOH.


<b>Câu 4: Hoà tan Na vào dung dịch nào dưới đây không thấy xuất hiện kết tủa? </b>
A. CuSO4


B. Ba(HSO3)2
C. Ca(HCO3)2
D. KHCO3


<b>Câu 5: Những tính chất hố học của NaHCO3 là </b>
(1).kém bền với nhiệt


(2).chỉ tác dụng với axit mạnh
(3).chất lưỡng tính


(4).thủy phân cho môi trường axit


(5).thủy phân cho môi trường kiềm mạnh.
(6).thủy phân cho môi trường kiềm yếu
A.(1), (2), (6)


B. (1), (3), (6)


C. (1), (3), (4)
D. (1), (2), (5)


<b>Câu 6: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta </b>
A. cho vào lọ đậy kín.


B. ngâm chìm trong dầu hoả.


C. ngâm chìm trong dung dịch muối ăn.
D. ngâm chìm vào dung dịch NaOH.


<b>Câu 7: Có 4 dung dịch: Na2CO3, NaOH, NaCl, HCl. Nếu chỉ dùng thêm quỳ tím thì có thể nhận biết </b>
được


A.1 dung dịch.
B. 2 dung dịch.
C. 4 dung dịch.
D. 3 dung dịch.


<b>Câu 8: Cho khí CO2, dung dịch MgCl2 lần lượt tác dụng với các dung dịch: NaHCO3, Na2CO3, NaOH. </b>
Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là (chương 6/bài 25/chung/mức 1)


A. 2
B. 3
C. 4
D. 5


<b>Câu 9: Phương pháp phổ biến nhất dùng để điều chế NaOH trong công nghiệp là </b>
A. cho Na tác dụng với nước.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


C. điện phân dung dịch NaCl bão hịa có màng ngăn.
D. cho Na2O tan trong nước.


<b>Câu 10: Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư, dung dịch thu được sau phản ứng chứa các chất tan là </b>
A.Na2SO4, CuSO4, Cu(OH)2


B. Na2SO4, CuSO4.


C. Na2SO4, CuSO4, NaOH
D. Na2SO4, Cu(OH)2


<b>Câu 11: Dãy hóa chất đều tác dụng được với dung dịch Na2CO3 là </b>
A. HCl, K2SO4, Ba(OH)2


B. H2SO4, K2SO4, KOH
C. HNO3, CaCl2, Ba(OH)2
D. HNO3, CaCl2, KOH


<b>Câu 12: Khi điện phân dung dịch NaCl, ở anot xảy ra </b>
A. sự khử H2O


B. sự khử Cl
-C. sự oxi hóa Cl
-D. sự oxi hố H2O


<b>Câu 13: Để nhận biết được 4 dung dịch: Na2CO3, NaHCO3, NaOH, NaCl, chỉ được dùng 2 dung dịch là </b>
A. HCl và MgCl2



B. HCl và BaCl2
C. H2SO4 và BaCl2
D. H2SO4 và CaCl2


<b>Câu 14: Cho sơ đồ : Na</b><i>X</i> NaOH <i>CO</i>2 Y<i>Z</i> NaCl
X, Y, Z lần lượt là


A. H2O , Na2CO3 , HCl.
B. H2O, NaHCO3, CaCl2
C. Ca(OH)2, Na2CO3 , HCl
D. Ca(OH)2, Na2CO3 , CaCl2


<b>Câu 15: Cho 6,08 gam hổn hợp gồm hai hidroxit của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kỳ liên tiếp tác dụng </b>
với một lượng dư dung dịch HCl thì thu được 8,3 gam muối clorua. Cơng thức của hai hidroxit là


A. LiOH và NaOH
B. NaOH và KOH
C. KOH và RbOH
D. RbOH và CsOH


<b>Câu 16: Hòa tan 3,06 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại kiềm bằng dung dịch HCl dư thu được 672 </b>
ml CO2 (đktc) . Nếu cô cạn dung dịch thì khối lượng muối khan thu được là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


D. không xác định được.


<b>Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hoá: Na2CO3 </b>XNaXNaClX. X là
A. NaNO3



B. NaOH
C. NaHCO3


D. Na2O


<b>Câu 18: Cho 6,55 gam hỗn hợp Na, Na2O hoà tan hoàn toàn vào nước, thu được 1,68 lít khí (đktc). Phần </b>
trăm của Na2O trong hỗn hợp là


A. 52,67 %
B. 65,32 %
C. 43,46 %
D. 47,33 %


<b>Câu 19: Cho 4,6 gam kim loại kiềm M tác dụng với lượng nước (dư) sinh ra 2,24 lít H2 (đktc). Kim loại </b>
M là


A. Na
B. K
C. Ca
D. Ba


<b>Câu 20: Dẫn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH 1M. Dung dịch sau phản ứng chứa chất tan </b>


A. NaHCO3
B. Na2CO3
C.NaOH, Na2CO3
D.NaHCO3, Na2CO3


<b>Câu 21: Điện phân nóng chảy muối MCl (M là kim loại kiềm) thu được 0,56 lít khí ở anot (đktc) và 1,15 </b>


gam kim loại ở catot. Công thức phân tử của muối là


A. NaCl
B. KCl
C. LiCl
D. CsCl


<b>Câu 22: Cho a mol CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 2a mol dung dịch NaOH. Dung dịch thu </b>
được có giá trị pH


A. bằng 0
B. lớn hơn 7
C. nhỏ hơn 7
D. bằng 7


<b>Câu 23: Cho 20,7gam muối cacbonat của kim loại kiềm M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sau </b>
phản ứng thu được 22,35 gam muối. Kim loại M là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


B. Na
C. K
D. Cs


<b>Câu 24: Ion Na</b>+ bị khử trong các trường hợp:
(1) Điện phân NaOH nóng chảy


(2) Điện phân dung dịch NaCl
(3) Điện phân nóng chảy NaCl



(4) Na2CO3 phản ứng với dung dịch HCl


(5) NaOH tác dụng với dung dịch NH 4NO3 (chương 6/bài 25/chung/mức 2)
A.(1) và (5)


B.(4) và (5)
C.(1) và (3)
D.(2) và (3)


<b>Câu 25: Cho X, Y, Z là hợp chất của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa màu </b>
vàng, X tác dụng với Y thành Z. Nung nóng Y ở nhiệt độ cao thu được Z, hơi nước và khí E. Khí E là
hợp chất của cacbon, E tác dụng với X cho Y hoặc Z. Vậy X, Y, Z, E lần lượt là


A.NaOH, Na2CO3, NaHCO3, CO2
B. NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CO2
C. KOH, KHCO3, K2CO3, CO2
D. KOH, K2CO3, KHCO3, CO2


<b>Câu 26 : Cho 8,5 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm hòa tan vào nước, thốt ra 3,36 lít H2 (đktc). Trung hịa </b>
dung dịch thu được bởi dung dịch HCl, rồi cô cạn thu được muối khan có khối lượng là


A.18,675 gam
B.12,365 gam
C.19,150 gam
D.14,420 gam


<b>Câu 27 : Cho a mol NaAlO2 tác dụng với dung dịch có chứa b mol HCl. Điều kiện của a và b để xuất </b>
hiện kết tủa là


A. b < 4a


B. b = 4a
C. b> 4a
D. b  4a


<b>Câu 28: Nung 20 gam hỗn hợp gồm NaHCO3 và Na2CO3 đến khối lượng không đổi được 16,9 gam chất </b>
rắn. Phần trăm khối lượng NaHCO3 trong hỗn hợp là


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


<b>Câu 29: Từ 100 gam muối ăn chứa 12,25% tạp chất trơ, người ta điều chế được 2,7 lít dung dịch HCl </b>
0,5M, bằng cách cho lượng muối ăn trên tác dụng với axit sunfuric đậm đặc ở nhiệt độ cao. Hiệu suất của
quá trình điều chế HCl đạt


A. 80 %
B. 90 %
C. 75 %
D. 95%
<b>ĐỀ SỐ 3: </b>


<b>Câu 1: Cơng thức hóa học của Natri đicromat là </b>


<b>A. Na2Cr2O7. </b> <b>B. NaCrO2. </b> <b>C. Na2CrO4. </b> <b>D. Na2SO4. </b>


<b>Câu 2: Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là: </b>
<b>A. 5; 3; 9. </b> <b>B. 4; 3; 6. </b> <b>C. 3; 5; 9. </b> <b>D. 4; 2; 6. </b>


<b>Câu 3: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? </b>


<b>A. Glyxin. </b> <b>B. Metyl amin. </b> <b>C. Anilin. </b> <b>D. Glucozơ. </b>



<b>Câu 4: Hịa tan hồn tồn 3,2 gam một oxit kim loại cần vừa đủ 40ml dung dịch HCl 2M. Công thức của </b>
oxit là?


<b>A. MgO. </b> <b>B. Fe2O3. </b> <b>C. CuO. </b> <b>D. Fe3O4. </b>


<b>Câu 5: Phát biểu nào dưới đây không đúng? </b>
<b>A. SiO2 là oxit axit. </b>


<b>B. Đốt cháy hoàn toàn CH4 bằng oxi, thu được CO2 và H2O. </b>
<b>C. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, dung dịch bị vẩn đục. </b>
<b>D. SiO2 tan tốt trong dung dịch HCl. </b>


<b>Câu 6: </b>Cho 1,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lit khí H2
(đktc). Khối lượng Mg trong X là


<b>A. 0,60 gam. </b> <b>B. 0,90 gam. </b> <b>C. 0,42 gam. </b> <b>D. 0,48 gam. </b>
<b>Câu 7: </b>Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất khí?
<b>A. Ba(OH)</b>2. <b>B. Na</b>2CO3. <b>C. K2SO4. </b> <b>D. Ca(</b>NO3)2.


<b>Câu 8: Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu (ancol) X, chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi </b>
hoá hồn tồn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO2 (ở đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu công thức
cấu tạo phù hợp với X?


<b>A. 5. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 9: Ơ nhiểm khơng khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau đây </b>
đều là nguyên nhân gây mưa axit?


<b>A. H2S và N2. </b> <b>B. CO2 và O2. </b> <b>C. SO2 và NO2. </b> <b>D. NH3 và HCl. </b>



<b>Câu 1 0 : </b>Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là?


<b> A. N</b>2. <b>B. N2O. </b> <b>C. NO. </b> <b>D. NO2. </b>


<b>Câu 11: Hịa tan hồn tồn 1,15 gam kim loại X vào nước thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y cần vừa </b>
đủ 50 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


<b>Câu 12: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam glixerol </b>
và 91,8 gam muối. Giá trị của m là


<b>A. 89 gam. </b> <b>B. 101 gam. </b> <b>C. 85 gam. </b> <b>D. 93 gam. </b>


<b>Câu 13: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là: </b>
<b>A. Ag</b>+, Na+, NO3−, Cl−. <b>B. Mg</b>2+, K+, SO42−, PO43−.


<b>C. H</b>+, Fe3+, NO3−, SO42−. <b>D. Al</b>3+, NH4+, Br−, OH−.


<b>Câu 14: Cho các chất sau: Fructozơ, Glucozơ, Etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 </b>
trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là


<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 15: Trộn bột kim loại X với bột sắt oxit (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm </b>
dùng để hàn đường ray tào hỏa. Kim loại X là?


<b>A. Fe. </b> <b>B. Cu. </b> <b>C. Ag. </b> <b>D. Al. </b>


<b>Câu 16: </b>Cho sơ đồ phản ứng: CH4<sub></sub>+ X (xt, t )o <sub>Y</sub><sub></sub>+ Z (xt, t )o



T+ M (xt, t )o CH3COOH (X, Z, M là các
chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng). Chất T trong sơ đồ trên là


<b>A. C2H5OH. </b> <b>B. CH3CHO. </b> <b>C. CH3OH. </b> <b>D. CH3COONa. </b>


<b>Câu 17: Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là. </b>


<b>A. 25,6. </b> <b>B. 19,2. </b> <b>C. 6,4. </b> <b>D. 12,8. </b>


<b>Câu 18: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng </b>
chảy?


<b>A. Fe. </b> <b>B. Cu. </b> <b>C. Mg. </b> <b>D. Ag. </b>
<b>Câu 19: </b>Chất nào sau đây tác dụng với Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?


<b> A. NaCl </b> <b>B. Ca(HCO3)2. </b> <b>C. KCl </b> <b>D. KNO3. </b>


<b>Câu 20: Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất </b>
được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là:


<b>A. (Y), (T), (Z), (X). B. (X), (Z), (T), (Y). C. (T), (Y), (X), (Z). D. (Y), (T), (X), (Z). </b>
<b>Câu 21: Hợp chất NH2–CH2 – COOH có tên gọi là: </b>


<b>A. Valin. </b> <b>B. Lysin. </b> <b>C. Alanin </b> <b>D. Glyxin </b>
<b>Câu 22: Cơng thức nào sau đây có thể là cơng thức của chất béo? </b>


<b>A. CH3COOCH</b>2C6H5. <b>B. C15H31COOCH3. </b>


<b>C. (C17H33COO)</b>2C2H4. <b>D. (C17H35COO)</b>3C3H5.


<b>Câu 23: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? </b>
<b>A. Poli (etylen terephtalat). </b> <b>B. Poli acrilonnitrin </b>


<b>C. PoliStiren </b> <b>D. Poli (metyl metacrylat). </b>


<b>Câu 24: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu </b>
được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với khơng khí là 1. Nếu cho tồn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư)
thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là


<b>A. 16,0. </b> <b>B. 32,0. </b> <b>C. 3,2. </b> <b>D. 8,0. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


<b>A. 55,600. </b> <b>B. 53,775. </b> <b>C. 61,000. </b> <b>D. 32,250. </b>
<b>Câu 26: </b>Cho các phát biểu sau:


(1). Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo.
(2). Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(3). Glucozơ thuộc loại monosaccarit.


(4). Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(5). Trong phân tử nilon-6 có chứa liên kết peptit.


(6). Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
(7). Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.


Số phát biểu đúng là


<b>A. 6. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>



<b>Câu 27: Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn 2,15 gam Z, </b>
thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH,
thu được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là


<b>A. CH3COOH và C3H5OH. </b> <b>B. C2H3COOH và CH3OH. </b>
<b>C. HCOOH và C3H5OH. </b> <b>D. HCOOH và C3H7OH. </b>
<b>Câu 28: </b>Cho các phát biểu sau:


(1). Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 làm mất màu dung dịch KMnO4.
(2). Fe2O3 có trong tự nhiên dưới dạng quặng hematit.


(3). Cr(OH)3 tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm.
(4). CrO3 là oxit axit, tác dụng với H2O chỉ tạo ra một axit.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 29: Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch hỗn hợp K</b><sub>2</sub>CO<sub>3</sub> 0,05 M và KHCO3 0,15 M vào 150 ml dung dịch
HCl 0,1M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V ml khí CO<sub>2</sub> (đktc). Giá trị của V là


<b>A. 224,0. </b> <b>B. 336,0. </b> <b>C. 268,8. </b> <b>D. 168,0. </b>
<b>Câu 30: </b>Cho các phát biểu sau:


(1). Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.


(2). Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (lỗng).
(3). Crom bền trong khơng khí và nước do có màng oxit bảo vệ.


(4). Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối.
(5). Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.


(6). Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.


Số phát biểu đúng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11


Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.



III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×