Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra giữa HK1 môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT A Túc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (719.81 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>TRƯỜNG THPT A TÚC </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1.</b>Nguyên tử của nguyên tố nào luôn cho 1e trong các phản ứng hoá học?
A. Na Số thứ tự 11. B. Mg Số thứ tự 12.


C. Al Số thứ tự 13. D. Si Số thứ tự 14.


<b>Câu 2</b>Nguyên tố Z ở chu kỳ 3, nhóm VIIA, cấu hình e ở lớp ngoài cùng của Z là:
A. 3s2<sub> 3p</sub>5


B. 3s2<sub> 3d</sub>5


C. 3s2 3p6
D. 5s25p1


<b>Câu 3. </b>Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên
tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngồi cùng. Ngun tửX và Y có số
electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là


<b>A. </b>khí hiếm và kim loại. <b>B. </b>kim loại và kim loại.


<b>C. </b>phi kim và kim loại. <b>D.</b>kim loại và khí hiếm.


<b>Câu 4:</b> Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt


không mang điện là 12 hạt .Nguyên tố X có số khối là :


<b>A. </b>27 <b>B. </b>26 <b>C. </b>28 <b>D. </b>23


<b>Câu 5:</b> Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 28 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là


<b>A. </b>168X <b>B. </b> X


19


9 <b>C. </b> X


10


9 <b>D. </b> X


18
9


<b>Câu 6:</b> Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố X : 1s22s22p63s23p4 ; Y : 1s22s22p63s23p64s2 ; Z :
1s22s22p63s23p6. Nguyên tố nào là kim loại ?


<b>A. </b>X <b>B. </b>Y <b>C. </b>Z <b>D. </b>X và Y


<b>Câu 7:</b> Số khối của nguyên tử bằng tổng
<b>A.</b>số p và n. <b>B.</b> số p và e


<b>C.</b> số n, e và p <b>D.</b> số điện tích hạt nhân.


<b>Câu 8:</b> Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng



<b>A.</b> số khối B. điện tích hạt nhân


<b>C.</b> số electron <b>D.</b> tổng số proton và nơtron


<b>Câu 9.</b>Các đồng vị được phân biệt bởi yếu tố nào sau đây?


A. Số nơtron. B. Số electron hoá trị.


C. Số proton D. Số lớp electron.


<b>Câu 10.</b>Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các phân lớp sau là sai?


A. 2s, 4f B. 1p, 2d C. 2p, 3d D. 1s, 2p


<b>Câu 11.</b> Các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử bao gồm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>C.</b> proton <b>D.</b> nơtron


<b>Câu 12.</b> Kí hiệu nguyên tử AZX cho biết những gì về ngun tố hố học X


<b>A. </b>Chỉ cho biết nguyên tử khối trung bình về nguyên tử


<b>B.</b> Chỉ cho biết số hiệu nguyên tử


<b>C.</b> Chỉ cho biết số khối của nguyên tử



<b>D.</b> Chỉ cho biết số hiệu nguyên tử, số khối và số nơtroncủa nguyên tử


<b>Câu 13</b>: Đồng vị của M thoả mãn điều kiện số proton: số nơtron = 13:15 là


A.<b>55</b><sub>M. </sub> <sub>B. </sub><b>56</b><sub>M. </sub> <sub>C. </sub><b>57</b><sub>M. </sub> <sub>D. </sub><b>58</b><sub>M. </sub>


<b>Câu 14.</b>Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây có 20 proton, 20 electron, 20 nơtron?
A. K B. Ar C. Ca D. Cl


<b>Câu 15.</b> Ở trạng thái cơ bản cấu hình e nguyên tử của nguyên tố X là 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>. Vị trí của nguyên tố </sub>


X trong bảng tuần hồn là


A. ơ số 16, chu kì 3 nhóm IVA. B. ơ số 16 chu kì 3, nhóm VIA.
C. ơ số 16, chu kì 3, nhóm IVB. D. ơ số 16, chu kì 3, nhóm VIB.


<b>Câu 16.</b> Chu kì là dãy ngun tố có cùng
A. số lớp e. B. số e hóa trị.


C. số p. D. số điện tích hạt nhân


<b>Câu 17.</b> Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và 5 là :


A. 8 và 18. B. 18 và 8. C. 8 và 8. D. 18 và 18.


<b>Câu 18.</b> Cho các nguyên tố : X1 , X2, X3 , X4 , X5 , X6 ; lần lượt có cấu hình electron như sau :


X1 :1s2 2s2 2p6 3s2.


X2 : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4



X3 : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d2


X4 : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1


X5 : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5


X6 : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2


Những nguyên tố nào thuộc cùng một chu kỳ :


A.X1 , X2 , X3 , X4. B.X1 , X2 , X5 và X3 , X4 , X6.


C.X1 , X2 , X3 , X5. D.X4 , X6 .


<b>Câu 19. </b>Liti trong tự nhiên có 2 đồng vị : ( 94% ) ; ( 6% ). Nguyên tử khối trung bình của liti
A.9,64 B.6,94 C.3,18 D. 7


<b>Câu 20 : </b>Ngun tử của ngun tố X có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p3 . nguyên tố X
thuộc:


A.chu kỳ 3, nhóm V A. B.chu kỳ 4, nhóm V B.


C.chu kỳ 4, nhóm VA. D.Chu kỳ 4 nhóm IIIA.


<b>TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 1.</b>Nguyên tử của nguyên tố R có phân lớp có mức năng lượng cao nhất là 4s2.
1. Viết cấu hình electron của nguyên tử R



2. Vị trí trong bảng tuần hồn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


3. Viết các phương trình hóa học xảy ra khi cho:
R + H2O hiđroxit + H2


Oxit của R + H2O 


Muối cacbonat của R + HCl
Hiđroxit của R + Na2CO3


<b>Câu 2.</b> Neon có hai đồng vị là 20<sub>Ne và </sub>22<sub>Ne. Hãy tính xem ứng với 18 nguyên tử </sub>22<sub>Ne thì có bao nhiêu </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.



<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

Góp phần nghiên cứu xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm khách quan dùng để kiểm tra đánh giá môn Hoá học 12 ban KHTN
  • 97
  • 1
  • 3
  • ×