Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.88 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
A Ctrl + A. B Ctrl + C. C Ctrl + V. D Ctrl + X.
<b>Câu 2:</b> <b>Phím End có chức năng?</b>
A Di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu dòng. B Di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu văn bản.
C Di chuyển con trỏ soạn thảo về cuối dòng. D Di chuyển con trỏ chuột về cuối dòng.
<b>Câu 3:</b> <b>Muốn lưu tệp văn bản đang mở với tên khác ta thực hiện?</b>
A File → Open... B File → Save C File → Save As... D Edit → Save As...
<b>Câu 4:</b> <b>Bảng chọn Edit gồm các nút lệnh nào? Chọn phương án sai.</b>
A Cut. B Copy. C Save. D Paste.
<b>Câu 5:</b> <b>Chức năng chính của Microsoft Word là gì?</b>
A Chạy các chương trình ứng dụng khác. B Soạn thảo văn bản.
C Tạo các tệp đồ họa. D Tính tốn và lập bảng biểu.
<b>Câu 6:</b> <b>Các số ứng với các nút lệnh ở trên. Hãy chọn phương án sai?</b>
1 4 2 3
A 2. Kiểu chữ gạch chân. B 1. Kiểu chữ đậm. C 3. Dòng đầu tiên thụt vào. D 4. kiểu in
nghiêng.
<b>Câu 7:</b> <b>Để mở một tệp văn bản ta thực hiện nút lệnh nào? Chọn phương án đúng nhất.</b>
A Ctrl + N. B File →Open. C File →New. D Open.
<b>Câu 8:</b> <b>Sửa đổi cấu trúc văn bản cho phép chúng ta thực hiện những việc nào sau đây?</b>
A Thay đổi hướng giấy của trang văn bản. B Khoảng cách giữa các dòng.
C Vị trí tương đối so với dịng kẻ. D Xóa, sao chép, di chuyển một đoạn văn bản.
<b>Câu 9:</b> <b>Để xem văn bản trước khi in ta thực hiện lệnh nào sau đây.</b>
A File -> Preview . B File -> Print Preview. C File -> Print. D File -> Preview Print.
<b>Câu 10:</b> <b>Để gõ dấu theo kiểu Telex ta thực hiện các phím sau. Hãy chọn phương án sai?</b>
A Dấu huyền là phím f. B Dấu nặng là phím i. C Dấu ngã là phím x. D Dấu hỏi là phím r.
<b>Câu 11:</b> <b>Để xóa văn bản tại vị trí bên phải con trỏ ta thực hiện phím nào sau đây?</b>
A Delete. B Backspace. C Ctrl + C. D Ctrl + X.
<b>Câu 12:</b> <b>Hãy chọn phương án sai?</b>
A Ctrl+C tương ứng với lệnh Cut. B Ctrl+V tương ứng với lệnh Paste.
C Ctrl+S tương ứng với lệnh Save. D Ctrl+A Chọn toàn bộ văn bản.
<b>Câu 13:</b> <b>Hãy chọn phương án sai?</b>
A Bảng chọn Edit chứa các lệnh biên tập văn bản. B Bảng chọn View chứa các lệnh xử lí tệp văn bản.
C Bảng chọn Format chứa các lệnh định dạng. D Bảng chọn Insert chứa các lệnh chèn đối tượng vào văn bản.
<b>Câu 14:</b> <b>Có cụm từ “kiểm tra 1 tiết”, thay đổi định dạng kí tự cho cụm từ này, ta phải thực hiện thao tác nào?</b>
A Đưa con trỏ văn bản tới đầu cụm từ đó. B Đưa con trỏ văn bản tới cụm từ đó.
C Chọn tồn bộ cụm từ đó. D Chọn từ cuối cùng.
<b>Câu 15:</b> <b>Hãy chọn phương án sai?</b>
A LINUX là hệ điều hành đa nhiệm. B UNIX là hệ điều hành đa nhiệm.
C Windows là hệ điều hành đa nhiệm. D MS-DOS là hệ điều hành đa nhiệm nhiều người sử dụng.
<b>Câu 16:</b> <b>Trong MicroSoft Word ở thanh trạng thái, nếu chữ OVR sáng có nghĩa đang ở chế độ nào?</b>
<i>MÃ ĐỀ:101</i>
A Chế độ đè. B Không ở chế độ nào. C Cả chế độ chèn và đè. D Chế độ chèn.
<b>Câu 17:</b> <b>Phông </b><i><b>Times New Roman </b></i><b>ứng với bộ mã nào sau đây.</b>
A Bộ mã UNICODE. B Bộ mã TCVN3 C Bộ mã VNI D Bộ mã ASCII.
<b>Câu 18:</b> <b>Nút lệnh này </b> <b> có tính năng gì?</b>
A In trang lẻ của tệp văn bản. B In tệp văn bản đang mở.
C In trang hiện hành. D In trang chẳn của tệp văn bản.
<b>Câu 19:</b> <b>Đang thao tác với MicroSoft Word để đưa con trỏ chuột từ nơi này đến nơi khác ta thực hiện?</b>
A Phím Page Up. B Phím Home. C Phím Page Down D Di chuyển chuột máy tính.
<b>Câu 20:</b> <b>Khi kết thúc phiên làm việc với văn bản ta chọn …?</b>
A Edit → Close. B File → Close. C Edit → Exit. D File → Exit.
<b>Câu 21:</b> <b>Trong Microsoft Word, đang ở chế độ chèn chuyển sang chế độ đè ta thực hiện?</b>
A Nháy đúp chuột vào chữ OVR trên thanh trạng thái. B Nhấn phím Insert.
C Nhấn Overtype. D Nháy chuột trái vào chữ OVR trên thanh trạng thái.
<b>Câu 22:</b> <b>Khi trình bày văn bản, không thực hiện việc nào dưới đây?</b>
A Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn. B Sửa chính tả. C Chọn cỡ chữ. D Thay đổi hướng giấy.
<b>Câu 23:</b> <b>Cách mở hộp thoại Font để định dạng kí tự?</b>
A Format → Font... <b>B </b>Insert → Font... C Edit → Font... D Format → Paragraph..
<b>Câu 24:</b> <b>Cách khởi động Word?</b>
A Start → Microsoft Word→Programs File. B Start → All Programs → Microsoft PowerPoint.
C Start → All Programs → Microsoft Excel. D Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền.
<b>Câu 25:</b> <b>Trong MicroSoft Word, “Dấu nặng” được gõ theo kiểu TELEX như thế nào?</b>
A Dawus naangj. B Da6u1 na8ng5. C Daaus nawngj. D Phím số 5.
<b>Câu 26:</b> <b>Định dạng kí tự có các khả năng sau. Chọn phương án sai?</b>
A Màu sắc. B Cở chữ. C Căn lề. D Phông chữ.
<b>Câu 27:</b> <b>Định dạng trang văn bản có các khả năng sau. Chọn phương án sai?</b>
A Kích thước trang giấy. B Hướng giấy. C Tiêu đề trên, dưới. D Dòng đầu tiên thụt vào hay nhô ra.
<b>Câu 28:</b> <b>Để gõ chữ Việt ta dùng bộ mã ABC ứng với phông chữ nào sau đây?</b>
A VNI-Times. B Times New Roman. C .VnTime. D Tahoma.
<b>Câu 29:</b> <b>Cách mở một văn bản có sẵn trên đĩa. Hãy chọn phương án sai?</b>
A Ấn tổ hợpAlt+O B File -> Open... C Nháy chuột vào D Ấn tổ hợp Ctrl+O
<b>Câu 30:</b> <b>Trong MicroSoft Word, để gõ chữ X2<sub> ta lần lượt gõ các phím nào sau đây?</sub></b>
A Gõ X, nhấn tổ hợp phím Ctrl +, 2. B Gõ X, nhấn tổ hợp phím Shift +, 2.
C Gõ X, nhấn tổ hợp phím Ctrl Shift =, 2. D Gõ X, nhấn tổ hợp phím Ctrl Alt =, 2.
<b>Câu 31:</b> <b> Để định dạng đoạn văn bản ta dùng lệnh nào sau đây?</b>
A File → Paragraph. B Format → Font. C Format → Paragraph. D File → Font.
<b>Câu 32:</b> <b>Chức năng của MicroSoft Word. Hãy chọn phương án sai?</b>
A Tạo mục lục, chú thích. B Tạo chữ nghệ thuật. C Chèn hình ảnh. D Xử lí hình ảnh.
<b>Câu 33:</b> <b>Tính năng của nút lệnh </b> <b>?</b>
A Xem văn bản trước khi in. B Tạo tệp mới. C Tìm kiếm tệp. D In tệp văn bản.
<b>Câu 34:</b> <b>Muốn lưu văn bản vào đĩa. Hãy chọn phương án sai.</b>
A Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S. B Nhấn tổ hợp phím Alt + S.
C Chọn lệnh File -> Save. D Nháy nút trên thanh công cụ.
<b>Câu 35:</b> <b>Trong MicroSoft Word, để gõ chữ H2O ta lần lượt gõ các phím nào sau đây?</b>
A Gõ H, nhấn tổ hợp phím Shift +, 2, O. B Gõ H, nhấn tổ hợp phím Ctrl Shift =, 2, O.
C Gõ H, nhấn tổ hợp phím Ctrl Shift +, 2, O. D Gõ H, nhấn tổ hợp phím Ctrl =, 2, O.
<b>Câu 36:</b> <b>Nút lệnh </b> <b> (Spelling and Grammar) có tính năng gì?</b>
A Kiểm tra chính ta và ngữ pháp. B Chọn màu chữ. C Nhập văn bản ABC. D Chọn bộ mã ABC.
<b>Câu 37:</b> <b>Để xóa phần văn bản được chọn. Hãy chọn phương án sai?</b>
A Nhấn tổ hợp phím Ctrl+X. B Chọn lệnh Edit -> Cut.
C Nháy chuột vào nút trên thanh công cụ. D Chọn lệnh Edit -> Paste.
<b>Câu 38:</b> <b>Để khôi phục thao tác vừa hủy bỏ ta thực hiện?</b>
A Nút lệnh Redo. B Nháy chuột vào nút .
C Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z. D Chọn lệnh Edit -> Undo.
<b>Câu 39:</b> <b>Để nhập câu: “Hệ soạn thảo văn bản!” theo kiểu gõ VNI ta phải gõ các phím?</b>
A He65 soan5 thao3 va8n ban3! B H6e5 soan4 thao2 va8n ban3!
C He65 soan1 thao3 van ban! D Heej soanj thaor vawn banr!
<b>Câu 40:</b> <b>Tổ hợp phím nào tương ứng với lệnh Paste?</b>
A Ctrl + A. B Ctrl + V. C Ctrl + C. D Ctrl + X.
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT KHỐI 10
Ðáp án 101
1. D 2. C 3. C 4. C 5. B 6. C 7. D
8. D 9. B 10. B 11. A 12. A 13. B 14. C
15. D 16. A 17. A 18. B 19. D 20. B 21. B
22. B 23. A 24. D 25. C 26. C 27. D 28. C
29. A 30. C 31. C 32. D 33. A 34. B 35. D
36. A 37. D 38. A 39. A 40. B
Ðáp án 102
1. C 2. C 3. D 4. A 5. B 6. D 7. D
8. C 9. B 10. C 11. D 12. A 13. C 14. A
15. D 16. D 17. B 18. C 19. B 20. B 21. D
22. B 23. B 24. A 25. D 26. A 27. A 28. A
29. C 30. A 31. A 32. A 33. D 34. C 35. C
36. B 37. D 38. B 39. B 40. C
Ðáp án 103
1. C 2. A 3. D 4. C 5. A 6. A 7. A
8. C 9. A 10. A 11. D 12. A 13. A 14. B
15. C 16. C 17. D 18. B 19. D 20. D 21. A
22. D 23. B 24. B 25. D 26. A 27. C 28. B
29. D 30. D 31. D 32. B 33. C 34. C 35. B
36. B 37. B 38. C 39. C 40. B
Ðáp án 104
1. B 2. D 3. A 4. B 5. C 6. C 7. D
8. D 9. D 10. D 11. A 12. C 13. B 14. D
15. B 16. A 17. A 18. B 19. D 20. D 21. C
22. C 23. D 24. C 25. D 26. B 27. B 28. C
29. B 30. B 31. C 32. A 33. A 34. B 35. C
36. C 37. A 38. A 39. A 40. A
<i>MÃ ĐỀ:101</i>