Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KT45L2HKIK10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.88 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 MÔN : TIN HỌC - KHỐI 10</b>



<b> TỔ TIN HỌC </b>

<b> MÃ ĐỀ:101</b>



<b> </b>



<b> HỌ VÀ TÊN:</b>

...LỚP:10...



<i><b>Ghi chú:</b></i>

<i> Học sinh tơ đen bằng bút chì vào bảng trả lời.</i>


<b>Câu 1:</b> <b>Tổ hợp phím nào để di chuyển văn bản từ vị trí này đến vị trí khác?</b>


A Ctrl + A. B Ctrl + C. C Ctrl + V. D Ctrl + X.


<b>Câu 2:</b> <b>Phím End có chức năng?</b>


A Di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu dòng. B Di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu văn bản.


C Di chuyển con trỏ soạn thảo về cuối dòng. D Di chuyển con trỏ chuột về cuối dòng.
<b>Câu 3:</b> <b>Muốn lưu tệp văn bản đang mở với tên khác ta thực hiện?</b>


A File → Open... B File → Save C File → Save As... D Edit → Save As...


<b>Câu 4:</b> <b>Bảng chọn Edit gồm các nút lệnh nào? Chọn phương án sai.</b>


A Cut. B Copy. C Save. D Paste.


<b>Câu 5:</b> <b>Chức năng chính của Microsoft Word là gì?</b>


A Chạy các chương trình ứng dụng khác. B Soạn thảo văn bản.


C Tạo các tệp đồ họa. D Tính tốn và lập bảng biểu.



<b>Câu 6:</b> <b>Các số ứng với các nút lệnh ở trên. Hãy chọn phương án sai?</b>


1 4 2 3


A 2. Kiểu chữ gạch chân. B 1. Kiểu chữ đậm. C 3. Dòng đầu tiên thụt vào. D 4. kiểu in
nghiêng.


<b>Câu 7:</b> <b>Để mở một tệp văn bản ta thực hiện nút lệnh nào? Chọn phương án đúng nhất.</b>


A Ctrl + N. B File →Open. C File →New. D Open.


<b>Câu 8:</b> <b>Sửa đổi cấu trúc văn bản cho phép chúng ta thực hiện những việc nào sau đây?</b>


A Thay đổi hướng giấy của trang văn bản. B Khoảng cách giữa các dòng.


C Vị trí tương đối so với dịng kẻ. D Xóa, sao chép, di chuyển một đoạn văn bản.


<b>Câu 9:</b> <b>Để xem văn bản trước khi in ta thực hiện lệnh nào sau đây.</b>


A File -> Preview . B File -> Print Preview. C File -> Print. D File -> Preview Print.
<b>Câu 10:</b> <b>Để gõ dấu theo kiểu Telex ta thực hiện các phím sau. Hãy chọn phương án sai?</b>


A Dấu huyền là phím f. B Dấu nặng là phím i. C Dấu ngã là phím x. D Dấu hỏi là phím r.


<b>Câu 11:</b> <b>Để xóa văn bản tại vị trí bên phải con trỏ ta thực hiện phím nào sau đây?</b>


A Delete. B Backspace. C Ctrl + C. D Ctrl + X.



<b>Câu 12:</b> <b>Hãy chọn phương án sai?</b>


A Ctrl+C tương ứng với lệnh Cut. B Ctrl+V tương ứng với lệnh Paste.


C Ctrl+S tương ứng với lệnh Save. D Ctrl+A Chọn toàn bộ văn bản.


<b>Câu 13:</b> <b>Hãy chọn phương án sai?</b>


A Bảng chọn Edit chứa các lệnh biên tập văn bản. B Bảng chọn View chứa các lệnh xử lí tệp văn bản.


C Bảng chọn Format chứa các lệnh định dạng. D Bảng chọn Insert chứa các lệnh chèn đối tượng vào văn bản.
<b>Câu 14:</b> <b>Có cụm từ “kiểm tra 1 tiết”, thay đổi định dạng kí tự cho cụm từ này, ta phải thực hiện thao tác nào?</b>


A Đưa con trỏ văn bản tới đầu cụm từ đó. B Đưa con trỏ văn bản tới cụm từ đó.


C Chọn tồn bộ cụm từ đó. D Chọn từ cuối cùng.
<b>Câu 15:</b> <b>Hãy chọn phương án sai?</b>


A LINUX là hệ điều hành đa nhiệm. B UNIX là hệ điều hành đa nhiệm.


C Windows là hệ điều hành đa nhiệm. D MS-DOS là hệ điều hành đa nhiệm nhiều người sử dụng.
<b>Câu 16:</b> <b>Trong MicroSoft Word ở thanh trạng thái, nếu chữ OVR sáng có nghĩa đang ở chế độ nào?</b>


<i>MÃ ĐỀ:101</i>


<b>01</b>

<b>11</b>

<b>21</b>

<b>31</b>



<b>02</b>

<b>12</b>

<b>22</b>

<b>32</b>



<b>03</b>

<b>13</b>

<b>23</b>

<b>33</b>




<b>04</b>

<b>14</b>

<b>24</b>

<b>34</b>



<b>05</b>

<b>15</b>

<b>25</b>

<b>35</b>



<b>06</b>

<b>16</b>

<b>26</b>

<b>36</b>



<b>07</b>

<b>17</b>

<b>27</b>

<b>37</b>



<b>08</b>

<b>18</b>

<b>28</b>

<b>38</b>



<b>09</b>

<b>19</b>

<b>29</b>

<b>39</b>



<b>10</b>

<b>20</b>

<b>30</b>

<b>40</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A Chế độ đè. B Không ở chế độ nào. C Cả chế độ chèn và đè. D Chế độ chèn.
<b>Câu 17:</b> <b>Phông </b><i><b>Times New Roman </b></i><b>ứng với bộ mã nào sau đây.</b>


A Bộ mã UNICODE. B Bộ mã TCVN3 C Bộ mã VNI D Bộ mã ASCII.
<b>Câu 18:</b> <b>Nút lệnh này </b> <b> có tính năng gì?</b>


A In trang lẻ của tệp văn bản. B In tệp văn bản đang mở.


C In trang hiện hành. D In trang chẳn của tệp văn bản.


<b>Câu 19:</b> <b>Đang thao tác với MicroSoft Word để đưa con trỏ chuột từ nơi này đến nơi khác ta thực hiện?</b>
A Phím Page Up. B Phím Home. C Phím Page Down D Di chuyển chuột máy tính.
<b>Câu 20:</b> <b>Khi kết thúc phiên làm việc với văn bản ta chọn …?</b>


A Edit → Close. B File → Close. C Edit → Exit. D File → Exit.



<b>Câu 21:</b> <b>Trong Microsoft Word, đang ở chế độ chèn chuyển sang chế độ đè ta thực hiện?</b>
A Nháy đúp chuột vào chữ OVR trên thanh trạng thái. B Nhấn phím Insert.


C Nhấn Overtype. D Nháy chuột trái vào chữ OVR trên thanh trạng thái.


<b>Câu 22:</b> <b>Khi trình bày văn bản, không thực hiện việc nào dưới đây?</b>


A Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn. B Sửa chính tả. C Chọn cỡ chữ. D Thay đổi hướng giấy.
<b>Câu 23:</b> <b>Cách mở hộp thoại Font để định dạng kí tự?</b>


A Format → Font... <b>B </b>Insert → Font... C Edit → Font... D Format → Paragraph..
<b>Câu 24:</b> <b>Cách khởi động Word?</b>


A Start → Microsoft Word→Programs File. B Start → All Programs → Microsoft PowerPoint.


C Start → All Programs → Microsoft Excel. D Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền.
<b>Câu 25:</b> <b>Trong MicroSoft Word, “Dấu nặng” được gõ theo kiểu TELEX như thế nào?</b>


A Dawus naangj. B Da6u1 na8ng5. C Daaus nawngj. D Phím số 5.


<b>Câu 26:</b> <b>Định dạng kí tự có các khả năng sau. Chọn phương án sai?</b>


A Màu sắc. B Cở chữ. C Căn lề. D Phông chữ.


<b>Câu 27:</b> <b>Định dạng trang văn bản có các khả năng sau. Chọn phương án sai?</b>


A Kích thước trang giấy. B Hướng giấy. C Tiêu đề trên, dưới. D Dòng đầu tiên thụt vào hay nhô ra.
<b>Câu 28:</b> <b>Để gõ chữ Việt ta dùng bộ mã ABC ứng với phông chữ nào sau đây?</b>



A VNI-Times. B Times New Roman. C .VnTime. D Tahoma.


<b>Câu 29:</b> <b>Cách mở một văn bản có sẵn trên đĩa. Hãy chọn phương án sai?</b>


A Ấn tổ hợpAlt+O B File -> Open... C Nháy chuột vào D Ấn tổ hợp Ctrl+O
<b>Câu 30:</b> <b>Trong MicroSoft Word, để gõ chữ X2<sub> ta lần lượt gõ các phím nào sau đây?</sub></b>


A Gõ X, nhấn tổ hợp phím Ctrl +, 2. B Gõ X, nhấn tổ hợp phím Shift +, 2.


C Gõ X, nhấn tổ hợp phím Ctrl Shift =, 2. D Gõ X, nhấn tổ hợp phím Ctrl Alt =, 2.
<b>Câu 31:</b> <b> Để định dạng đoạn văn bản ta dùng lệnh nào sau đây?</b>


A File → Paragraph. B Format → Font. C Format → Paragraph. D File → Font.


<b>Câu 32:</b> <b>Chức năng của MicroSoft Word. Hãy chọn phương án sai?</b>


A Tạo mục lục, chú thích. B Tạo chữ nghệ thuật. C Chèn hình ảnh. D Xử lí hình ảnh.


<b>Câu 33:</b> <b>Tính năng của nút lệnh </b> <b>?</b>


A Xem văn bản trước khi in. B Tạo tệp mới. C Tìm kiếm tệp. D In tệp văn bản.
<b>Câu 34:</b> <b>Muốn lưu văn bản vào đĩa. Hãy chọn phương án sai.</b>


A Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S. B Nhấn tổ hợp phím Alt + S.


C Chọn lệnh File -> Save. D Nháy nút trên thanh công cụ.


<b>Câu 35:</b> <b>Trong MicroSoft Word, để gõ chữ H2O ta lần lượt gõ các phím nào sau đây?</b>


A Gõ H, nhấn tổ hợp phím Shift +, 2, O. B Gõ H, nhấn tổ hợp phím Ctrl Shift =, 2, O.



C Gõ H, nhấn tổ hợp phím Ctrl Shift +, 2, O. D Gõ H, nhấn tổ hợp phím Ctrl =, 2, O.


<b>Câu 36:</b> <b>Nút lệnh </b> <b> (Spelling and Grammar) có tính năng gì?</b>


A Kiểm tra chính ta và ngữ pháp. B Chọn màu chữ. C Nhập văn bản ABC. D Chọn bộ mã ABC.
<b>Câu 37:</b> <b>Để xóa phần văn bản được chọn. Hãy chọn phương án sai?</b>


A Nhấn tổ hợp phím Ctrl+X. B Chọn lệnh Edit -> Cut.


C Nháy chuột vào nút trên thanh công cụ. D Chọn lệnh Edit -> Paste.


<b>Câu 38:</b> <b>Để khôi phục thao tác vừa hủy bỏ ta thực hiện?</b>


A Nút lệnh Redo. B Nháy chuột vào nút .


C Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z. D Chọn lệnh Edit -> Undo.


<b>Câu 39:</b> <b>Để nhập câu: “Hệ soạn thảo văn bản!” theo kiểu gõ VNI ta phải gõ các phím?</b>
A He65 soan5 thao3 va8n ban3! B H6e5 soan4 thao2 va8n ban3!


C He65 soan1 thao3 van ban! D Heej soanj thaor vawn banr!


<b>Câu 40:</b> <b>Tổ hợp phím nào tương ứng với lệnh Paste?</b>


A Ctrl + A. B Ctrl + V. C Ctrl + C. D Ctrl + X.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT KHỐI 10


Ðáp án 101



1. D 2. C 3. C 4. C 5. B 6. C 7. D


8. D 9. B 10. B 11. A 12. A 13. B 14. C


15. D 16. A 17. A 18. B 19. D 20. B 21. B


22. B 23. A 24. D 25. C 26. C 27. D 28. C


29. A 30. C 31. C 32. D 33. A 34. B 35. D


36. A 37. D 38. A 39. A 40. B


Ðáp án 102


1. C 2. C 3. D 4. A 5. B 6. D 7. D


8. C 9. B 10. C 11. D 12. A 13. C 14. A


15. D 16. D 17. B 18. C 19. B 20. B 21. D


22. B 23. B 24. A 25. D 26. A 27. A 28. A


29. C 30. A 31. A 32. A 33. D 34. C 35. C


36. B 37. D 38. B 39. B 40. C


Ðáp án 103


1. C 2. A 3. D 4. C 5. A 6. A 7. A



8. C 9. A 10. A 11. D 12. A 13. A 14. B


15. C 16. C 17. D 18. B 19. D 20. D 21. A


22. D 23. B 24. B 25. D 26. A 27. C 28. B


29. D 30. D 31. D 32. B 33. C 34. C 35. B


36. B 37. B 38. C 39. C 40. B


Ðáp án 104


1. B 2. D 3. A 4. B 5. C 6. C 7. D


8. D 9. D 10. D 11. A 12. C 13. B 14. D


15. B 16. A 17. A 18. B 19. D 20. D 21. C


22. C 23. D 24. C 25. D 26. B 27. B 28. C


29. B 30. B 31. C 32. A 33. A 34. B 35. C


36. C 37. A 38. A 39. A 40. A


<i>MÃ ĐỀ:101</i>


<b>01</b>

<b>11</b>

<b>21</b>

<b>31</b>



<b>02</b>

<b>12</b>

<b>22</b>

<b>32</b>




<b>03</b>

<b>13</b>

<b>23</b>

<b>33</b>



<b>04</b>

<b>14</b>

<b>24</b>

<b>34</b>



<b>05</b>

<b>15</b>

<b>25</b>

<b>35</b>



<b>06</b>

<b>16</b>

<b>26</b>

<b>36</b>



<b>07</b>

<b>17</b>

<b>27</b>

<b>37</b>



<b>08</b>

<b>18</b>

<b>28</b>

<b>38</b>



<b>09</b>

<b>19</b>

<b>29</b>

<b>39</b>



<b>10</b>

<b>20</b>

<b>30</b>

<b>40</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×