Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DAI 9 Tiet 3132

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.71 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Soạn: 3/12/2010
Giảng:


<i><b>Tiết 31:</b></i><b> ÔN TẬP CHƯƠNG II</b>
<b> </b>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>- Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản của chương, giúp HS hiểu sâu</b></i>
hơn, nhớ lâu hơn về các khái niệm hàm số, biến số, đồ thị của hàm số, khái niệm
hàm số bậc nhất y = ax + b (a  0) tính đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc


nhất. Giúp HS nhớ lại các điều kiện 2 đường thẳng cắt nhau, song song với nhau,
trùng nhau, vng góc với nhau.


<i><b>- Kĩ năng : Giúp HS vẽ thành thạo đồ thị của hàm số bậc nhất, xác định góc của</b></i>
đường thẳng y = ax + b và trục Ox, xác định được hàm số y = ax + b thoả mãn điều
kiện của đề bài.


<i><b>- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.</b></i>
<b>B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: </b>


- Giáo viên : Bảng tóm tắt kiến thức cần nhớ, Bảng phụ, Thước kẻ, phấn màu, máy
tính bỏ túi.


- Học sinh : Ơn tập lí thuyết chương II, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
<b>C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>1. Tổ chức: </b>9A...
9B...
9C...



<b>2. Kiểm tra: </b>Trong q trình ơn tập


<b>3. Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>


- GV đưa ra các câu hỏi:
1) Nêu định nghĩa hàm số.


2) Hàm số thường cho bởi những cách
nào ? Nêu VD.


3) Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì ?
4) Thế nào là hàm số bậc nhất ? Ví dụ ?
5) Hàm số bậc nhất y = ax + b (a  0)


có những tính chất gì ?


Hàm số y = 2x ; y = - 3x + 3 đồng biến
hay nghịch biến ? vì sao ?


6) Đồ thị của h/s bậc nhất y = ax + b
(a  0)là gì? Cách vẽ đồ thị của h/s bậc


nhất.


7) Góc  hợp bởi đường thẳng y=ax + b


và trục Ox được xác định như thế nào ?


8) Giải thích vì sao người ta gọi a là hệ
số góc của đường thẳng y = ax + b ?


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>I.ƠN TẬP LÍ THUYẾT</b>


- HS trả lời câu hỏi.
1) SGK/tr42


2) SGK/tr42


Cho bởi bảng và công thức.
3) SGK/tr43


4) SGK/tr47


VD: y = 2x ; y = -3x + 3.
5) SGK/tr47


HS y = 2x có a = 2 > 0  hàm số đồng


biến.


Hàm số y = -3x + 3 có a = - 3 < 0 


hàm số nghịch biến.
6) SGK/tr50


7) SGK/tr56



8)Vì giữa hệ số a và góc  có liên


quan mật thiết. a > 0  nhọn,


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

9) Khi nào hai đường thẳng y = ax + b
(a 0 ) và y = a'x + b' (a'  0) (d'):


a) Cắt nhau.


b) Song song với nhau.
c) Trùng nhau.


d) Vng góc với nhau.


tù.
9) SGK.
a) a  a'


b) a = a' ; b  b'


c) a = a' ; b = b'


d) d  d'  a. a' = - 1.
<b>Bài tập:</b>


Viết phương trình của đường thẳng thỏa
mãn một trong các điều kiện sau :


a) Đi qua điểm A(1
2;



7


4) và song
song với đường thẳng y = 3


2x.
b) Cắt trục Oy tại điểm có tung độ
bằng 3 và đi qua điểm B(2;1)


GV HD HS giải


- GV cho HS hoạt động nhóm làm các
bài tập 32, 33, 34, 35 SGK<61>.


<b>- Nửa lớp làm bài tập 32, 33.</b>


(GV đưa đầu bài lên bảng phụ).


- GV kiểm tra bài làm của các nhóm,
góp ý, hướng dẫn.


Đại diện các nhóm lên trình bày


<b>- Nửa lớp làm bài tập 34, 35.</b>


<b>II. LUYỆN TẬP :Bài tập</b>


a) Phương trình của đường thẳng cần
tìm có dạng y = ax + b (a  0)



Vì đt: y = ax + b song song với đường
thẳng y = 3


2x nên ta có a =
3
2
Vì đt: y = ax + b đi qua điểm A(1


2;
7
4)


 x = 1


2; y =
7
4


Đt: y = ax + b đi qua điểm A(1
2;


7
4)
phải thỏa mãn phương trình đường
thẳng y = 3


2x + b
ta có: 7



4 =
3
2.


1


2 + b  b= 1
Vậy phương trình của đt cần tìm là
y = 3


2x + 1


<b> Bài 32:</b>


a) Hàm số y = (m - 1)x + 3 đồng biến


 m - 1 > 0  m > 1.


b) Hàm số y = (5 - k)x + 1 nghịch biến


 5 - k < 0  k > 5.
<b> Bài 33:</b>


Hàm số y = 2x + (3 + m) và
y=3x+(5-m) đều là hàm số bậc nhất có a  a'.


Đồ thị của chúng cắt nhau tại một
điểm trên trục tung.


 3 + m = 5 - m


 2m = 2  m = 1.
<b> Bài 34:</b>


Hai đường thẳng y = (a - 1) x + 2
(a  1) và y = (3 - a) x + 1 (a  3) đã


có tung độ gốc b  b' (2  1). Hai


đường thẳng song song với nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>- GV yêu cầu HS cả lớp làm bài tập</b>
<b>36 <61>.</b>


(Đưa đầu bài lên bảng phụ).


c) Hai đường thẳng nói trên có thể trùng
nhau khơng? Vì sao?


<b>- GV đưa bài 37 lên bảng phụ.</b> Vẽ sẵn
lưới ô vuông và hệ trục toạ độ Oxy.
- gọi 2 HS lên bảng vẽ đồ thị hai hàm
số.


- Xác định toạ độ các điểm A, B, C.
<b>y</b>


<b>x</b>


2,5
2



-4


5


<b>y=-2x+5</b>
<b>y=0,5x+2</b>


<b>o</b>


<b>c</b>


<b>b</b>
<b>a</b>


<b>Bài 35:</b>


Hai đường thẳng y = kx + m - 2


(k  0) và y = (5 - k)x + 4 - m (k  5)


trùng nhau.  k = 5 - k


và m - 2 = 4 - m


 k = 2,5 và m = 3 (TMĐK).


- Lớp nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 36:</b>



HS trả lời miệng:


a) Đồ thị của hai hàm số là hai đường
thẳng song song  k + 1 = 3 - 2k


 3k = 2  k = <sub>3</sub>2 .


b) Đồ thị của hai hàm số là hai đường
thẳng cắt nhau.


 k + 1  0  k  - 1


và 3 - 2k  0  k  - 1,5


 k + 1  3 - 2k  k  - <sub>3</sub>2 .


c) Hai đường thẳng nói trên khơng thể
trùng nhau, vì chúng có tung độ gốc
khác nhau. (3  1).


<b> Bài 37:</b>


a) h/s y = 0,5x + 2: Nếu x = 0 thì y = 2
ta được điểm P(0;2)


Nếu y = 0 thì x = - 4


ta được điểm A(- 4;0)
h/s y = - 2x + 5: Nếu x = 0 thì y = 5


ta được Q(0; 5)


Nếu y = 0 thì x = 2,5
Ta được điểm B(2,5;0)


Giao điểm của hai đường thẳng là
điểm C


b) Tìm tọa độ điểm C
0,5x + 2 = - 2x + 5


 2,5x = 3  x = 1,2


Thay x = 1,2 vào CT ta có y = 2,6
Vậy C(1,2; 2,6)


<b>4.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:</b>- Ơn tập lí thuyết và các dạng bài tập của chương.
- Làm bài tập 38 SGK/tr62 ; 34, 35 SBT. Hoàn thiện bài 37.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Giảng:


<i><b>Tiết 32: </b></i><b>KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG II</b>


<b>A. MỤC TIÊU: </b>


- Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS
- Rèn kĩ năng giải bài tập và vẽ đồ thị.


- Giáo dục ý thức cẩn thận chu đáo khi làm bài
<b>B. CHUẨN BỊ: </b>



- GV: đề cho từng HS
HS: Dụng cụ học tập
<b>C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>1.Tổ chức:</b> 9A……….
9B……….
9C……….
<b>2. Bài mới: </b>


<b>ĐỀ BÀI:</b>


<b>Bài 1: ( 3 điểm ) </b>Hãykhoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
Đường thẳng y = 1


7x -
4
7:


a) Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng :
A. 1


7 B. -
4


7 C.
4


7 D.
2


7
b) Cắt trục hồnh tại điểm có hoành độ bằng :


A. 4 B. - 4 C. 1


7 D. -
1
7


<b> </b>c) Song song với đường thẳng :
A. y = 1


7x B. y = -
1


7x C. y =
4
7x


<b>Bài 2: (4 điểm)</b>


a) Vẽ đồ thị các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy:
y = 1


2x – 2 (1)
y = - 2x + 3 (2)


b) Gọi E là giao điểm của hai đồ thị (1) và (2). Tìm tọa độ điểm E ?


<b>Bài 3: (3 điểm) </b> Cho hai hàm số :


y = (k – 2)x + k (k  2) (3)


y = (4 – k)x - k ( k  4) (4)


a) Với giá trị nào của k thì đồ thị h/s (3) song song với đồ thị h/s (4) ?


b) Với giá trị nào của k thì đồ thị của hai hàm số (3) và (4) cắt nhau tại một điểm
trên trục tung ?


c) Tìm k để đồ thị hàm số y = (k – 2)x + k (k  2) tạo với trục hoành một góc 450.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>1</b>


a) Đáp án: B.
b) Đáp án: A.
c) Đáp án: A.


1 điểm
1 điểm
1 điểm


<b>2</b>


a) Hàm số: y = 1


2x – 2 (1) :


Nếu y = 0 thì x = - 2 ta được điểm A (0; -2)
Nếu y = 0 thì x = 4 ta được điểm B (4; 0)



Hàm số: y = - 2x + 3 (2)


Nếu x = 0 thì y = 3 ta được điểm C (0; 3)
Nếu y = 0 thì x = 1,5 ta được điểm D (1,5; 0).


Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy


<b>y = - 2x + 3</b>
<b>y = 1</b>


<b>2x - 2</b>


<b>d</b>
<b>c</b>


<b>b</b>


<b>a</b>
<b>o</b>


<b>y</b>


<b>x</b>
2


1


-2
-1


3
2


1,5
4


3 4


1


1 điểm


1 điểm


2 điểm


<b>3</b> a) Đồ thị của hàm số (3) và (4) song song với nhau
 k – 2 = 4 - k  <b>k = 3</b>


b) Đồ thị của hàm số (3) và (4) cắt nhau tại một điểm trên
trục tung  k = - k  <b>k = 0</b>


c ) Đồ thị hàm số y = (k – 2)x + k (k  2) tạo với trục


hồnh một góc 450<sub> </sub><sub></sub><sub> k – 2 = 1 </sub><sub></sub><sub> </sub><b><sub>k = 3</sub></b>


1 điểm


1 điểm
1 điểm



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×