Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KSCL HK II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.78 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GIÁO DỤC Q.TRẠCH

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2008- 2009


__________________ <b>MÔN : VẬT LÝ LỚP 6 </b>
<b>THỜI GIAN : 45Phút.</b>


<b>_________________________________________</b>
<b> </b>


<b> ĐỀ RA 1</b>


<b> </b>


<b> CÂU 1</b> :(1diểm) <b>Hãy chọn kết quả đúng</b>.


Đo khối lượng của một vật bằng cân Rôbécvan. Sau khi cân thăng bằng quả cânbên trái có những
quả cân sau : 01quả loại 100g ; 01quả loại 50g;02quả loại 20gvà 01quả loại 5g. Vậy khối lượng của vật
ở đỉa cân bên phải là:


A.195g B.175g C.1525g D.195g


<b> CÂU 2</b> (1điểm) <b>Hãy chọn kết quả đúng</b>.


Dùng bình chia đọ đo thể tích một hịn sỏi.Khi chưa bổi vào bình mức nước trong bình ở vạch
100cm3<sub>, bỏ sỏivào bình mức nước dânglên đến vạch 150 cm</sub>3<sub>. Thể tích của hịn sỏi là:</sub>


A.100Cm3 <sub> B150Cm</sub>3<sub> C.50Cm</sub>3<sub> D.250Cm</sub>


<b>CÂU 3</b>: (2 diểm) <b>Hãy ghép đúng các đơn vị đo vào các đại lượng sau</b>:
A: Kilogam :Kg 1- Thể tích


B: Mét 2-Lực


C; Niu tơn 3 - Chiều dài
D: Mét khối 4- Khối lượng.


<b> CÂU 4:</b> (2điểm<b>) Hãy ghép đúng các dụng cụ đovới các đại lượng sau</b>:


A.Chiều dài 1-Lực kế
B. Khối lượng 2- Bình chia độ
C.Thể tích 3- Thước
D. Lực 4- Cân


<b> CÂU 5:</b> (2điểm) <b>Điền từ thích hợp vào ô trống</b>.


1- Khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng cần phải dung một lực có cường độ………….trọng lượng
của vật


2- Kéo vật lên theo mặt phẳng nghiêng. Nểu mặt phẳng nghiêng càng ít dốc thì lực để kéo vât lên
càng………….


3- Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy,ròng rọc gọi chung là………..


4- Treo một quả nặng vào một lò xo, lò xo giản ra,quả nặng đứng yên lực đàn hồi của lò xo và trọng
lượng của quả nặng là hai………..


<b> CÂU 6</b>: (2điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

PHÒNG GIÁO DỤC Q.TRẠCH

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2008- 2009


__________________ <b>MÔN : VẬT LÝ LỚP 6 </b>
<b>THỜI GIAN : 45Phút.</b>



<b>_________________________________________</b>
<b> </b>


<b> ĐỀ RA 2</b>


<b> </b>


<b> CÂU 1</b> :(1diểm) <b>Hãy chọn kết quả đúng</b>.


Dùng bình chia đọ đo thể tích một hịn sỏi.Khi chưa bổi vào bình mức nước trong bình ở vạch
100cm3<sub>, bỏ sỏivào bình mức nước dânglên đến vạch 150 cm</sub>3<sub>. Thể tích của hịn sỏi là:</sub>


A.50Cm3 <sub> B150Cm</sub>3<sub> C.100Cm</sub>3<sub> D.250Cm</sub>


<b> CÂU 2</b> (1điểm) <b>Hãy chọn kết quả đúng</b>.


Đo khối lượng của một vật bằng cân Rôbécvan. Sau khi cân thăng bằng quả cânbên trái có những
quả cân sau : 01quả loại 100g ; 01quả loại 50g;02quả loại 20gvà 01quả loại 5g. Vậy khối lượng của vật
ở đỉa cân bên phải là:


A.195g B.195g C.1525g D. 175g <b>CÂU 3</b>: (2 diểm) <b>) Hãy ghép </b>


<b>đúng các dụng cụ đovới các đại lượng sau</b>:


A.Chiều dài 1-Lực kế
B. Khối lượng 2- Bình chia độ
C.Thể tích 3- Thước
D. Lực 4- Cân



<b> CÂU 4:</b> (2điểm<b>Hãy ghép đúng các đơn vị đo vào các đại lượng sau</b>:


A: Kilogam :Kg 1- Thể tích
B: Mét 2-Lực
C; Niu tơn 3 - Chiều dài
D: Mét khối 4- Khối lượng.


<b> CÂU 5:</b> (2điểm) <b>Điền từ thích hợp vào ô trống</b>.


1. Khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng cần phải dung một lực có cường độ………….trọng lượng
của vật


2. Kéo vật lên theo mặt phẳng nghiêng. Nểu mặt phẳng nghiêng càng ít dốc thì lực để kéo vât lên
càng………….


3. Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy,ròng rọc gọi chung là………..


4. Treo một quả nặng vào một lò xo, lò xo giản ra,quả nặng đứng yên lực đàn hồi của lò xo và trọng
lượng của quả nặng là hai………..


<b> CÂU 6</b>: (2điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>Trắc nghiệm</b>


Đáp án


<b>Câu </b> A B C D


<b>Đề 1</b>

<b>1<sub>2</sub></b> x <sub>x</sub>


<b>Đề 2</b>

<b>1<sub>2</sub></b> x <sub>x</sub>


<b>Tự luận</b>


<i><b>Đề 1.</b></i>


A B C D


<b>Câu 3</b>


1 x


2 x


3 x


4 x


<b>Câu 4</b>


1 x


2 x


3 x


4 x


<b>Câu 5</b>. 1. ít nhất bằng.



2. Nhỏ.


3. Máy cơ đơn giản.
4. Cân bằng.


<b>Câu 6</b>. Đo khối lượng của vật.


Đo thể tích của vật.
Áp dụng công thức.


<i>v</i>
<i>m</i>
<i>D</i> 


<i><b>Đề 2</b></i>


A B C D


<b>Câu 3</b>


1 x


2 x


3 x


4 x


<b>Câu 4</b>



1 x


2 x


3 x


4 x


<b>Câu 5.</b> 1. ít nhất bằng.


2. Nhỏ.


3. Máy cơ đơn giản.
4. Cân bằng.


<b>Câu 6</b>. Đo khối lượng của vật.


Đo thể tích của vật.
Áp dụng công thức.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×