Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De Dap an li 9 ki II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.11 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- TRƯỜNG THCS TIẾN THÀNH</b>
<b>MƠN : VẬT LÍ 9 – NĂM HỌC : 2011 – 2012</b>


<b>Thời gian làm bài: 45phút</b>
<b> *Phạm vi kiến thức : Từ tiết 37 đến tiết 68 </b>


<b> *Phương án kiểm tra : Kết hợp trắc nghiệm và tự luận ( 50%TNKQ ; 50%TL )</b>


<b>* Nội dung kiểm kiến thức: Chương II chiếm 25.8%, Chương III 67.8%, Chương IV 6.4%</b>

<b>BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA HỌC KY</b>



Nội dung Tổng
số tiết


Tổng
số tiết

thuyết


Tỉ lệ thực
dạy


Trọng số của


Chương Trọng số bài kiểm tra

Tỉ


lệ %



LT VD LT VD LT VD


Chủ đề 1

8

6

4.2

3.8

52.5

47.5

13.5

12.3

25,8


Chủ đề 2

21

13

9.1

11.9 43.3

56.7

29.3

38.4

67.8



Chủ đề 3

2

2

1.4

0.6

70.0

30.0

4.50

1.9

6.4



Tổng

31

21

14.7 16.3 165.8 134.2

47.4

52.6



31

300

100

100



<b>BẢNG TÍNH SỐ CÂU HỎI VÀ SỐ ĐIỂM, THỜI GIAN CHỦ ĐỀ KIỂM TRA</b>


<b>HỌC KY Ở CÁC CẤP ĐỘ</b>



<b>Nội</b>
<b>dung</b>
<b>chủ đề</b>


<b>Trọng số</b> <b>Số lượng câu (Chuẩn cần kiểm tra)</b>


<b>Điểm</b>
<b>số</b>


<b>TỔNG </b> <b>TN</b> <b>TL</b>




THUYẾT DỤNG VẬN


<b>Lý</b>
<b>thuyết</b>
<b>Vận</b>
<b>dụng </b>
<b>Lý</b>
<b>thuyết</b>


<b>Vận</b>
<b>dụng </b>
<b>Lý</b>
<b>thuyết</b>
<b>Vận</b>
<b>dụng </b>


Chủ đề 1 <b>13.5</b> <b>12.3</b>


Số câu <b>1.9</b> <b>1.7</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>1</b>


<b>3.0</b>


Số điểm <b>1.0</b> <b>2.0</b> <b>1,0</b> <b>0.5</b> <b>1.5</b>


Thời gian


(phút) <b>3.0</b> <b>8.0</b> <b>3.0</b> <b>1.5</b> <b>8.0</b>


Chủ đề 2 <b>29.3</b> <b>38.4</b>


Số câu <b>4.1</b> <b>5.4</b> <b>3</b> <b>3</b> <b>2</b>


<b>6.5</b>


Số điểm <b>1.5</b> <b>5.0</b> <b>1.5</b> <b>1.5</b> <b>3.5</b>


Thời gian


(phút) <b>4.5</b> <b>25</b> <b>4.5</b> <b>4.5</b> <b> 22</b>



Chủ đề 3 <b>4.5</b> <b>1.9</b>


Số câu <b>0.05</b> <b>0.26</b> <b>1</b>


<b>0.5</b>


Số điểm <b>0.5</b> <b>0.5</b>


Thời gian


(phút) <b>1.5</b> <b>1.5</b>


<i><b>Tổng</b></i> <i><b>47.4</b></i> <i><b>52.6</b></i> Số câu <i><b>14</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>13</b></i>


<i><b>100</b></i> Số điểm <b>3.0</b> <b>7.0</b> <i><b>3.0</b></i> <i><b>2.0</b></i> <i><b>5.0</b></i> <i><b>10</b></i>


Thời gian


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

PHÒNG GD&ĐT PHAN THIẾT<b> ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ II NĂM HỌC 2011-2012</b>
<b>TRƯỜNG THCS TIẾN THÀNH MÔN THI: VẬT LÍ LỚP 9- Phần trắc nghiệm</b>
<b> THỜI GIAN: 15 phút</b>( Không kể thời gian phát đề)

<b>HỌ TÊN HỌC SINH... LỚP...</b>



<b>ĐIỂM TN</b> <b>LỜI PHÊ</b> <b>GIÁM KHẢO 1 GIÁM KHẢO 2</b> <b>GIÁM THỊ 1</b> <b>GIÁM THỊ 2</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm</b> Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.


<b>Câu 1</b>. Khi nào xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều trong cuộn dây dẫn kín?
A. Cho cuộn dây dẫn điện kín quay trong từ trường của một nam châm điện.


B. Đưa nam châm lại gần cuộn dây.


C. Đưa cuộn dây dẫn điện kín lại gần nam châm điện.


D. Tăng dịng điện chạy trong nam châm điện đặt gần ống dây dẫn kín.


<b>Câu 2</b>. Trường hợp nào sau đây dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín <b>khơng </b>đổi chiều.
A. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây đang tăng mà giảm.


B. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây đang giảm mà tăng.


C. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây đang tăng mà tăng hơn nữa.
D. Trường hợp A và B đúng.


<b>Câu 3</b>. Một máy biến thế dùng trong nhà cần phải hạ hiệu điện thế từ 220 V xuống còn 6 V và 3V. Cuộn sơ cấp
có 4000 vịng. Số vịng của cuộn thứ cấp tương ứng là:


A. 100 vòng và 50 vòng B. 109 vòng và 54 vòng C. 110 vòng và 55 vòng D. 120 vòng và 60 vòng


<b>Câu 4</b>. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng khúc xạ ánh sáng?
A. Tia sáng đi đến mặt gương bị hắt lại.


B. Tia sáng đi từ môi trường trong suốt này đến môi trường trong suốt khác, bị gãy khúc tại mặt phân cách.
C. Tia sáng đi từ môi trường trong suốt này đến môi trường trong suốt khác, bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa
hai môi trường.


D. Tia sáng đi đến mặt nước bị hắt trở lại khơng khí.


<b>Câu 5</b>. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A’B’ ngược
chiều cao bằng vật AB. Điều nào sau đây là đúng nhất?



<b>A. </b>OA = f. B.OA = 2f. C<b>. </b>OA > f.<b> </b>D.OA< f


<b>Câu 6</b>. Một tờ giấy được chiếu ánh sáng trắng có màu đỏ, chiếu ánh sáng xanh có màu đen. Vậy chiếu ánh sáng
đỏ có màu gì?


A. Màu trắng B. Màu đỏ C. Màu xanh D. Màu vàng


<b>Câu 7</b>. Ba bạn Thanh, Minh, Loan có đặc điểm mắt như sau:Loan nhìn rõ các vật cách mắt 1m trở lại, Minh
nhìn rõ các vật cách mắt từ 25 cm trở ra; Thanh nhìn rõ được các vật từ 50cm trở vào, ngoài ra thì nhìn rõ.
A. Thanh: Cận thị, Minh: Viễn thị; Loan: Bình thường B. Thanh: Cận thị, Minh: Bình thường; Loan: Viễn thị
C. Thanh: Viễn thị, Minh: Bình thường; Loan: cận thị D. Thanh: Bình thường, Minh: Viễn thị; Loan: Cận thị


<b>Câu 8</b>. Một kính lúp có độ bội giác G = 10. Tiêu cự của kính lúp bằng bao nhiêu? Muốn quan sát vật, ta phải
đặt vật trong khoảng nào trước kính?


A. Tiêu cự 10 cm, phải đặt vật xa hơn 10 cm. B. Tiêu cự 5 cm, phải đặt vật xa hơn 5 cm.
C. Tiêu cự 2.5 cm, phải đặt vật gần hơn 2.5 cm D. Tiêu cự 2.5cm, phải đặt vật xa hơn 2.5 cm


<b>Câu 9</b>. Một học sinh cao 1.5m đứng cách máy ảnh 3m, từ vật kính đến phim là 5cm. Chiều cao của học sinh
trên phim là:


A. 0.5cm B. 1.5cm C. 2.5cm D. 3cm


<b>Câu 10</b>. Trong các quá trình sau đây quá trình biến đổi năng lượng nào là không đúng.
A. Trong nhà máy thủy điện, cơ năng biến đổi thành điện năng.


B. Trong máy hơi nước, cơ năng biến đổi thành nhiệt năng
C. Trong máy bơm, điện năng biến thành cơ năng.



D. Trong nồi cơm điện, điện năng biến thành nhiệt năng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

PHÒNG GD&ĐT PHAN THIẾT<b> ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ II NĂM HỌC 2011-2012</b>
<b>TRƯỜNG THCS TIẾN THÀNH MÔN THI: VẬT LÍ LỚP 9- Phần tự luận</b>


<b> THỜI GIAN: 30 phút</b>( Không kể thời gian phát đề)


<b>HỌ TÊN HỌC SINH</b>... LỚP...


<b>ĐIỂM</b> <b>LỜI PHÊ</b> <b>GIÁM KHẢO 1 GIÁM KHẢO 2</b> <b>GIÁM THỊ 1</b> <b>GIÁM THỊ 2</b>


TN:...
TL:...


<b>Tổng:</b>


<b>II. TỰ LUẬN: 5 điểm</b>
<b>Câu 11. ( </b>2.5 đ)Cho hình ve


( ) <sub> là trục chính, O là quang tâm của thấu kính và cho đường đi của một tia sáng qua thấu kính đó.</sub>
a. Thấu kính là hội tụ hay phân kì? Giải thích. ( 1 điểm)


b. Bằng cách ve hãy xác định tiêu điểm của thấu kính( khơng sử dụng trục phụ) ( 1.5 điểm)
A


<b>Câu 12</b>.( 1.5 đ)


Ở một đầu đường dây tải điện, đặt một máy tăng thế với các cuộn dây có số vịng là 1000 vòng và 15000 vòng.
Hiệu điện thế đặt vào cuộn sơ cấp của máy tăng thế là 1000 V, công suất điện tải đi là 150 000 W.



a) Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng thế? (0,5đ)


b) Tính cơng suất hao phí trên đường dây tải điện, biết điện trở tổng cộng của đường dây này là 100 Ω? (1đ)


<b>Câu 13</b>. (1 đ)


Có một thấu kính hội tụ, một màn ảnh và một thước thẳng có GHĐ là 1m. Nêu cách xác định tiêu cự của thấu
kính hội tụ.


0


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU CHẤM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10


<b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b>


<b>II. TỰ LUẬN</b>
<b>Câu 11. </b>2.5 điểm


a. - Nêu được đó là thấu kính hội tụ (0.5 đ)


- Vì: Khi đi qua thấu kính, tia khúc xạ bị gập lại gần trục chính ( 0.5 đ)
b. - Nêu cách ve: 0.75 đ


+ Lấy trên đường đi của tia tới S, nối S với O, cắt tia khúc xạ tại S’ chính là ảnh S’


+ Từ S kẻ SI // ( ) thì tia khúc xạ phải qua tiêu điểm F’ và qua S’, nối I với S’ cắt trục chính tại F’
+ Lấy đối xứng qua O ta được F



- Ve được: 0.75 đ




<b>Câu 12</b>.( 1.5 đ)


- Hiệu điện thế 2 đầu cuộn thứ cấp của máy tăng thế:
= => U2 = U1 . = 1 000.


15000
1000


1


3 = 15 000 (V) (0,75 đ)
- Công suất hao phí trên đường dây tải điện:


Php = R. = 100.


2


150000
15000


 


 


  = 10000 (W) (0.75 đ)
<b>Câu 13. </b>1 điểm



- Đặt ngọn nến và màn ảnh hai bên thấu kính, vng góc và cách đều thấu kính (0.25đ)
- Di chuyển màn và ngọn nến xa ra thấu kính để ảnh rõ trên màn ( 0.25đ)


- Dùng thước đo các khoảng cách d và d’ ( 0.25 đ)
- Tiêu cự thấu kính '


4


<i>d d</i>


<i>f</i>   (0.25đ)

<b>S</b>



S’



0



F’


I



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×